Giáo án Lớp 1 - Tuần 6 - 3 cột

Giáo án Lớp 1 - Tuần 6 - 3 cột

 Tiết 1-2

MÔN: TIẾNG VIỆT

BÀI : P , PH, NH

 I.Mục tiêu : Sau bài học học sinh có thể:

 -Đọc và viết được: p – ph, nh, phố xá, nhà lá.

 -Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.

 -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : chợ, phố, thị xã.

 II.Đồ dùng dạy - học:

-Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I

-Bộ ghép chữ tiếng Việt.

-Tranh minh hoạ cho từ khoá: phố xá, nhà lá.

-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.

 III.Các hoạt động dạy- học :

 

doc 30 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 520Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 6 - 3 cột", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 6
Thứ hai ngày tháng năm 2011
 Tiết 1-2 
MÔN: TIẾNG VIỆT
BÀI : P , PH, NH
 I.Mục tiêu : Sau bài học học sinh có thể:
	-Đọc và viết được: p – ph, nh, phố xá, nhà lá.
	-Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
	-Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề : chợ, phố, thị xã.
	 II.Đồ dùng dạy - học: 	
-Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I
-Bộ ghép chữ tiếng Việt.
-Tranh minh hoạ cho từ khoá: phố xá, nhà lá.
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
	 III.Các hoạt động dạy- học :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
30’
5'
8'
8'
9'
5’
I.Kiểm tra bài cũ : 
- Hỏi bài trước.
- Yc 3 học sinh lên bảng viết (mỗi hs viết 2 từ): thợ xẻ, chả cá, củ sả, cá rô, kẻ ô, rổ khế.Cả lớp viết vào bảng con,tổ 1 viết từ của hs 1 ,tổ 2 viết từ của hs 2,tổ 3 viết từ của hs 3.
- Nhận xét chung,ghi điểm.
II.Bài mới:
1.Giới thiệu bài
- GV treo tranh và hỏi: Các em cho cô biết trong tranh vẽ gì?
- Trong tiếng phố và nhà có chữ và dấu thanh nào đã học?
- Hôm nay, cô sẽ giới thiệu với các em các con chữ, âm mới: p – ph, nh.
2.Dạy chữ ghi âm
* Âm p
a) Nhận diện chữ:
- Ai có thể cho cô biết chữ p gồm những nét nào? 
- Yc hs so sánh chữ p và chữ n?
- Yêu cầu học sinh tìm chữ p trong bộ chữ.
- Nhận xét, bổ sung.
b) Phát âm
*Phát âm p.
- GV phát âm mẫu: âm p .
Lưu ý học sinh khi phát âm uốn lưỡi, hơi thoát mạnh, không có tiếng thanh.
GV chỉnh sửa cho học sinh.
Âm ph.
a) Nhận diện chữ
- Ai có thể cho cô biết chữ ph được ghép bởi những con chữ nào?
- Yc hs so sánh chữ ph và p?
b) Phát âm và đánh vần tiếng
*Phát âm. 
-GV phát âm mẫu: âm ph (lưu ý học sinh khi phát âm môi trên và răng dưới tạo thành một khe hẹp, hơi thoát ra nhẹ, không có tiếng thanh).
* Giới thiệu tiếng:
- GV gọi học sinh đọc âm ph.
- GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh.
+ Có âm ph muốn có tiếng phố ta làm như thế nào? 
- Yêu cầu học sinh cài tiếng phố.
- GV nhận xét và ghi tiếng phố lên bảng.
- Gọi học sinh phân tích tiếng phố.
Hướng dẫn đánh vần
- GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
- Gọi đọc cột âm 1.
- GV chỉnh sữa cho học sinh. 
Âm nh.
- Chữ “nh” được ghép bởi chữ n và h.
- Yc hs so sánh chữ “nh” và chữ “kh”.
-Phát âm: GV phát âm mẫu: âm nh: mặt lưỡi nâng lên chạm vòm, bật ra, thoát hơi qua miệng và mũi.
-Viết: Điểm kết thúc của chữ n là điểm bắt đầu của chữ h, không nhấc bút khi viết.
-Giới thiệu tiếng:
- GV gọi học sinh đọc âm nh.
- GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh.
- Có âm nh muốn có tiếng nhà ta làm như thế nào? 
- Yêu cầu học sinh cài tiếng nhà.
- GV nhận xét và ghi tiếng nhà lên bảng.
- Gọi học sinh phân tích tiếng nhà.
- Yc hs đọc lại 2 cột âm.
- Yc hs viết bảng con: p – phố, nh – nhà.
- GV nhận xét và sửa sai.
Dạy tiếng ứng dụng:
- GV ghi lên bảng: phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ.
- Gọi học sinh lên gạch chân dưới những tiếng chứa âm mới học.
- GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
- Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng. 
- Gọi học sinh đọc toàn bảng.
 III.Củng cố ,dặn dò: 
- Yc hs đọc lại bài
- Nhận xét tiết 1,2.
- Học sinh nêu tên bài trước.
- Thực hiện
Tổ 1: thợ xẻ, chả cá; Tổ 2: củ sả, cá rô; Tổ 3: kẻ ô, rổ khế.
- Lnghe,qsát
- Vẽ cảnh phố xá và một ngôi nhà lá.
- Có âm ô, a , thanh sắc, thanh huyền.
- Theo dõi và lắng nghe.
- Chữ p gồm một nét xiên phải, một nét sổ thẳng và một nét móc ngược hai đầu.
- Giống nhau: Đều có nét móc hai đầu.
Khác nhau: Chữ p có một nét xiên phải và nét sổ thẳng, còn chữ n có nét móc trên.
- Tìm chữ p đưa lên cho cô giáo kiểm tra.
- Lắng nghe.
- Quan sát làm mẫu và phát âm nhiều lần (cá nhân, nhóm, lớp).
- Chữ p và h.
- Giống nhau: Đều có chữ p.
Khác nhau: Chữ ph có thêm h sau p.
- Lắng nghe,qsát.
- CN 6 em, tổ 1, tổ 2.
- Lắng nghe.
- Ta thêm âm ô sau âm ph, thanh sắc trên âm ô.
- Cả lớp
- 1 em
- Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, tổ 2, tổ 3.
- 5 em.
- Lớp theo dõi.
- Lnghe,qsát
- Giống nhau: Đều có chữ h.
Khác nhau: Chữ nh có thêm chữ n, chữ kh có thêm chữ k.
- Lớp theo dõi hướng dẫn của GV.
- Cá nhân,nhóm 5,tổ 3
- CN 6 em, tổ 1, tổ 3.
- Lắng nghe.
-Ta thêm âm a sau âm nh, thanh huyền trên âm a.
- Cả lớp
- Qsát,lnghe
- 1 em
- 2 em,tổ 3,cả lớp.
- Toàn lớp.
- Qsát
- 1 em đọc, 1 em gạch chân: phở, phá, nho, nhổ.
CN 6 em, tổ 2, tổ 3.
- 4 em.
- 3 em
- 3 em
- Lnghe
 Tiết 3:TOÁN
BÀI: SỐ 10
A.Mục tiêu :
 	-Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 10. Biết đọc, viết được số 10.
- Biết 9 thêm 1được 10 và so sánh được các số trong phạm vi 10.
-Nhận biết được vị trí số 10 trong dãy số từ 0 -> 10
B.Đồ dùng dạy học:
-Nhóm vật mẫu có số lượng là 10 như :10 hình vuông, 10 chiếc xe, chữ số 10 , các số từ 0 đến 10, VBT, SGK, bảng  .
C.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
4’
30’
5'
5'
5'
5'
5'
5'
2’
I.Kiểm tra bài cũ
- Hỏi tên bài cũ
- Gọi 2 HS làm bảng lớp:Điền dấu thích hợp vào chỗ trống : 
01 , 2 0 , 0 0, 7 0
- Gọi 1 HS nêu số từ 0 -> 9 và ngược lại
- Nhận xét,cho điểm
II.Bài mới :
1.Giới thiệu bài học,ghi bảng
2. Giới thiệu số 10
a.Lập số 10 :
- Đính các hòn bi
- GV hỏi : Cô đính mấy viên bi?
- Cô đính thêm mấy viên bi?
- GV nêu : Có 9 viên bi thêm 1 viên bi là mấy viên bi?
- 9 viên bi thêm 1 viên bi cô có tất cả là 10 viên bi.
- Gọi HS đọc phần nhận xét đã ghi bảng.
Thực hiện tương tự như trên với 10 que tính.
- GV hỏi : viên bi,que tính có số lượng là mấy?
- Có mười viên bi,mười que tính,các nhóm này đều có số lượng là mười,ta dùng số 10 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ vật đó.
b.Giới thiệu cách viết số 10 
- Giơ tấm bìa có số 10 và giới thiệu: số 10 được viết bằng chữ số 1 và chữ số 0
- Viết số 10 và nêu cách viết: muốn viết số 10 ta viết chữ số 1 trước rồi viết thêm số 0 vào bên phải của số 1.
- Chỉ vào số 10 ,yc hs đọc
- Yc hs viết vào bảng con
c.Nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
- GV hỏi HS để ghi dãy số từ 0 -> 10, gọi đếm
- GV chỉ và nói : số 10 đứng liền sau số 9.
- GV hỏi HS để ghi dãy số từ 10 -> 0, gọi đếm
- Cho HS cài bảng từ 0 ->10 và từ 10 ->0
3.Hướng dẫn HS làm bài tập
a.Bài 1: 
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu các em viết vào sách.2 hs lên bảng viết 
-Nhận xét,biểu dương
b.Bài 3: 
- Học sinh nêu yêu cầu của đề.
- Cho học sinh quan sát hình vẽ và đặt vấn đề để học sinh nhận biết được cấu tạo số 10.
10 gồm 9 và 1, gồm 1 và 9.
10 gồm 8 và 2, gồm 2 và 8.
10 gồm 7 và 3, gồm 3 và 7.
10 gồm 6 và 4, gồm 4 và 6.
10 gồm 5 và 5.
Từ đó viết số thích hợp vào ô trống.
- Yc hs nhận xét
- Nhận xét,chữa bài
c.Bài 4: 
- Học sinh nêu yêu cầu của đề.
- GV gợi ý học sinh dựa vào thứ tự dãy số từ 1 đến 10 để điền số thích hợp vào các ô trống. Thảo luận theo tổ
- Yc đại diện 2 tổ lên làm bài tiếp sức
- Yc tổ 3 nhận xét
- Nhận xét,chữa bài,biểu dương 
III.Củng cố,dặn dò
- Hỏi tên bài.
- Số 10 lớn hơn những số nào?
Những số nào bé hơn số 10?
- Đọc lại dãy số từ 0 ->10 và ngược lại.
- Nhận xét tiết học,chuẩn bị bài mới
- Trả lời
- Thực hiện
- 1 hs thực hiện
- Lắng nghe,qsát
- Qsát
- Trả lời
 Thực hiện
- mười
- Lắngnghe,quan sát
- Lắng nghe,quan sát
- Lắng nghe,qsát
- Cá nhân,tổ,cả lớp
- Viết vào bảng con
- Đọc và đếm
- Lnghe,qsát
- Đọc và đếm
- Cài bảng cài
- Nêu yêu cầu bài
- Thực hiện
- Lnghe,qsát
- Nêu yêu cầu bài
- Lnghe,qsát
- Nêu yêu cầu bài
- Qsát,lắng nghe
Trả lời 
Tiết 4
ĐẠO ĐỨC
GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (T2)
I.Mục tiêu : Nắm được nội dung bài học và thực hành.
II.Chuẩn bị : Tranh minh hoạ như SGK.
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’
30’
3'
9'
9'
9'
5’
I.Kiểm tra bài cũ : 
- Hỏi bài trước : Tiết trước chúng ta học bài gì? 
- GV nêu câu hỏi : Em thường làm gì để giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.
Giữ gìn đồ dùng học tập có lợi hay hại cho việc học tập của em.
- GV nhận xét,biểu dương.
II.Bài mới :
1.Giới thiệu bài
2.Hoạt động 1 : Thi sách vở ai đẹp nhất? GV yêu cầu học sinh bầu BGK chấm thi.
- GV yêu cầu có 2 vòng thi: thi ở tổ, thi ở lớp.
Tiêu chuẩn chấm thi: phải có đầy đủ sách vở đồ dùng học tập, tất cả đều sạch sẻ gọn gàng.
- BGK khảo chấm và công bố kết quả.
3.Hoạt động 2: Cả lớp cùng hát bài: Sách bút thân yêu ơi!
4.Hoạt động 3: GV hướng dẫn học sinh đọc câu thơ cuối bài.
Kết luận chung:
Cần giữ sách vở đồ dùng học tập giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học của chính bản thân mình.
III.Củng cố,dặn dò: 
- Nêu lại nội dung bài học, đọc câu thơ cuối bài.
- Về nhà học bài, xem bài mới.
- HS trả lời : Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.
- HS trả lời
- Lnghe
- BGK gồm: Lớp trưởng, lớp phó học tập.
- Chọn 1 -> 2 bạn có đồ dùng học tập sạch đẹp nhất để thi vòng 2.
- Học sinh hát và vỗ tay.
- Học sinh đọc.
- 2 hs nhắc lại.
- 4 ->  ... c hs đọc tên bài luyện nói: bê,nghé,bé.
- Yc hs qsát tranh,trả lời:
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Bê là con của con nào?
+ Nghé là con của con nào?
- Nhận xét,chốt lại
III.Củng cố,dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại bài
- Trả lời
- Thực hiện
- Lnghe,qsát
- Lnghe,qsát
- Giống nhau: có chữ n
Khác nhau: ng có thêm g
- Lnghe,qsát
- Phát âm cá nhân,tổ,lớp
- Trả lời: ngừ
- Lnghe,qsát
- Đánh vần cá nhân,tổ,lớp
- Lnghe,qsát
- Lnghe,qsát
- Thực hiện
- Lnghe,qsát
- Thực hiện
- Lnghe,qsát
- Giống nhau: có chữ ng.Khác nhau: ngh có thêm h
- Lnghe,qsát
- Lnghe,qsát
- Lnghe,qsát
- 3 hs đọc
- Lnghe
- Lnghe,qsát
- Đọc cá nhân,tổ,lớp
- Luyện đọc
- 2 hs đọc
- Qsát ,trả lời
- Đọc cá nhân,nhóm,lớp
- Lnghe,qsát
- Lnghe
- 3 hs đọc
- Tập viết
- 3 hs đọc
- Qsát,trả lời
- Lnghe
Tiết 4
HÁT NHẠC
BÀI : TÌM BẠN THÂN
 A.Mục tiêu :
 	-HS biết hát đúng giai điệu bài hát. 
-Hát được một lời. Biết tác giả bài hát 
-Biết gõ đệm theo phách, biết giúp bạn
 B.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 
5’
30’
2'
15'
13'
3’
I.Kiểm tra bài cũ : 
- Hỏi tên bài cũ .
- Gọi HS hát trước lớp bài: Quê hương tươi đẹp .Mời bạn múa vui ca.
- Yc hs nhận xét.
- GV nhận xét ,biểu dương
II.Bài mới 
1.Giới thiệu bài, ghi tựa.
2. Dạy bài hát “Tìm bạn thân”(lời 1).
* Dạy hát lời ca và nhạc điệu
- Lần lượt hướng dẫn học sinh đọc từng câu lời ca cho đến hết bài hát .
GV đọc mẫu – HS đọc theo
- Hướng dẫn HS hát theo cô, GV hát mẫu và bắt nhịp cho HS hát theo.
- Tập hát từng câu hết lời 1.
- Cho hs hátt theo tổ.
*Vỗ tay và gõ đệm theo phách.
- GV làm mẫu và hướng dẫn HS thực hiện vừa hát vừa vỗ tay đệm theo .
3.Thực hành :
- Gọi CN học sinh hát.
- GV chú ý để sửa sai.
- Gọi HS hát và vỗ nhịp theo phách.
- Nhận xét,biểu dương
III.Củng cố ,dặn dò:
- Hỏi tên bài haut vừa được học
- Yc hs hát lại bài hát.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Về nhà tập hát ở nhà.
- HS nêu.
- 4 em lần lượt hát trước lớp.
- HS nhận xét bạn hát .
- Lnghe
- HS đọc : Nào ai ngoan ai xinh ai tươi. Nào ai yêu những người bạn thân.Tìm đến đây ta cầm tay, múa vui nào.
- HS hát theo cô.
- HS hát từng câu mỗi câu 3 lần
- Hát theo 3 tổ 
- HS hát vỗ tay theo phách
Nào ai ngoan ai xinh ai tươi.
 x x x x (vỗ tay) 
HS lần lượt hát vỗ tay từng em một
- 4 hs hát
- 6 hs haut,vỗ tay theo phách
- Nêu tên bài
- Hát đồng thanh lớp.
- Lnghe
Thứ sáu ngày tháng năm 2011 
 Tiết 1-2
MÔN: TIẾNG VIỆT
BÀI : Y - TR
 A.Mục tiêu : 	
-HS đọc và viết được y, tr, y tá, tre ngà, 
-Đọc được câu ứng dụng : bé bị ho 
-Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề : nhà trẻ.
 B.Đồ dùng dạy học: 
-Tranh minh hoạ từ khóa y tá, tre ngà.
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng :bé bị ho 
-Tranh minh hoạ: Nhà trẻ.
 C.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’
35’
5'
10'
10'
10'
35’
10'
10'
10'
3’
I.Kiểm tra bài cũ: 
- Hỏi bài trước.
- Yc 2 hs lên bảng viết,cả lớp viết vào bảng con.
- Yc hs nhận xét
- Nhận xét,ghi điểm
II.Bài mới :
1.GV giới thiệu tranh rút ra âm y ,tr và ghi bảng.
2.Dạy chữ ghi âm
y
a.Nhận diện chữ
- Chữ y gồm : nét xiên phải,nét móc ngược,nét khuyết dưới.
- Yc hs so sánh y và u
b. Phát âm và đánh vần tiếng
* Hướng dẫn phát âm y :
- GV phát âm và gọi HS phát âm kết hợp sữa sai cho học sinh.
- Ghi bảng và cho đọc.
- GV giới thiệu âm y cũng được gọi là tiếng y.
- Yc hs cài âm y.
- GV ghi bảng y.
- Gọi CN đọc.
* Giới thiệu từ y tá.
- Yc hs cài từ y tá.
- Gọi 5 em đọc trơn.
- GV ghi bảng từ y tá.
- Gọi các em đọc. 
- Gọi đọc cột âm 1.
c. Hdẫn viết chữ
- Viết mẫu y
- Yc hs viết vào bảng con chữ y
- Yc hs viết tiêng y
* Âm tr dạy tương tự âm y.
- Chữ tr là chữ ghép từ 2 con chữ: t và r
- Yc hs so sánh tr và r
- Phát âm: Đầu lưỡi uốn chạm vào vòm cứng,bật ra,không có tiếng thanh)
- Hdẫn đánh vần: trờ- e- tre.
- Hdẫn viết tr,tre
* Đọc từ khóa ứng dụng
- Yc 3 hs đọc từ ngữ ứng dụng
- Giải thích từ ngữ ứng dụng
- Đọc mẫu
 Tiết 2
3.Luyện Tập
a.Luyện nói.
* Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn của tiết 2.
- Nhận xét,biểu dương.
* Đọc câu ứng dụng
- Yc hs qsát,nhận xét tranh minh họa vẽ gì?
- Yc hs đọc câu ứng dụng
- Chỉnh sữa lỗi phát âm
- Đọc mẫu
- Yc 3 hs đọc câu ứng dụng
b.Luyện viết
- Yc hs viết vào vở tập viết: y,tr,y tá,tre ngà
c.Luyện nói
- Yc hs đọc tên bài luyện nói: nhà trẻ
- Yc hs qsát tranh,trả lời:
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Các em bé đang làm gì?
+ Em đã từng đi nhà trẻ chưa?
+ Người lớn trong tranh là ai ?
- Nhận xét,rút câu ghi bảng:
“Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã” 
- GV gọi đọc trơn toàn câu.
Luyện nói :Chủ đề “nhà trẻ”
III.Củng cố,dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại bài
- HS nêu tên âm đã học hôm trước.
- Hs1 : ngã tư ,Hs : nghé ọ
- Nhận xét
- Lnghe,qsát
- Vài HS nêu lại
- Giống nhau: có nét móc ngược.Khác nhau: y có nét khuyết dưới,u có nét móc ngược
- CN 6 -> 8 em
- CN 6 -> 8 em, ĐT
- 3 em nhắc lại
- Thực hiện
- Qsát
- 6 em
- Qsát
- Thực hiện
- 5 em đọc
- Qsát
- 6 em đọc
- 5 em
- Qsát,lắng nghe
- Thực hiện
- Thực hiện
- Lnghe
- Giống nhau: có chữ t.Khác nhau: tr có thêm r
- Phát âm
- Đánh vần cá nhân,tổ,lớp
- Tập viết
- 3 hs đọc
- Lnghe
- 6 -> 8 em.
- Trả lời
- 3 hs đọc
- Lnghe
- 3 hs đọc câu ứng dụng
- Tập viết
- 2 hs đọc
- Qsát tranh,trả lời
- Lnghe,qsát
- 5 hs đọc
- Lnghe
Tiết 3
MÔN: MĨ THUẬT
BÀI : VẼ HOẶC NẶN QUẢ CÓ DẠNG HÌNH TRÒN
 I.Mục tiêu :
 	-Giúp học sinh nhận biết đặc điểm, hình dáng và màu sắc của một số quả dạng hình tròn như : cam, táo, bưởi, hồng 
	-Vẽ hoặc nặn được vài dạng quả hình tròn.
 II.Đồ dùng dạy học:
-Một số tranh ảnh vẽ về các dạng quả, một số quả thật.
-Vở tập vẽ, màu, tẩy 
 III.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 
2’
30’
2'
5'
8'
20'
3’
I.Kiểm tra bài cũ : K/ tra đồ dùng học tập của các em.
II.Bài mới: 
1.Giới rhiệu bài,ghi bảng
2.Hoạt động 1: Quan sát,nhận xét
- GV giới thiệu đặc điểm của các quả dạng tròn.
- Cho học sinh quan sát tranh ảnh và các quả để HS trả lời các câu hỏi sau :
+ Quả bom (táo) có dạng gì?
+ Màu sắc như thế nào?
+ Quả bưởi có hình dáng như thế nào?
+ Có màu gì?
+ Quả cam hình gì? Màu sắc ra sao?
3. Hoạt động 2:Hướng dẫn học sinh cách vẽ quả:
- GV vẽ và giải thích các đường nét cơ bản khi vẽ các quả có dạnh hình tròn.
- GV quy định kích thước của quả.
- Vẽ hình quả trước, các chi tiết phụ vẽ sau và sau cùng là tô màu vào quả đã vẽ.
4.Thực hành :
- GV xem xét giúp đỡ các em yếu để các em hoàn thành bài vẽ đúng quy định.
-Thu bài chấm
- Nhận xét bài vẽ của học sinh. 
III.Củng cố,dặn dò: 
- Hỏi tên bài vẽ, cách vẽ các dạng quả tròn.
- Tuyên dương học sinh vẽ tốt.
- Về nhà hoàn thành tiếp bài thực hành ở nhà.
- Nhận xét tiết học
- Vở tập vẽ, tẩy, chì, 
- Quan sát tranh ảnh vật thật.
+ Hình tròn.
+ Xanh, vàng, đỏ.
+ Hình tròn.
+ Xanh hoặc vàng.
+ Hình tròn, da vàng hay xanh đậm.
- HS lắng nghe hướng dẫn của GV và vẽ nháp vào giấy nháp.
- HS vẽ vào vở tập vẽ quả dạng tròn tuỳ ý
Quả cam
- Trả lời
- Lnghe
Tiết 4
THỂ DỤC
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ– TRÒ CHƠI.
 I.Mục tiêu : 
-Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ. Học dàn hàng, dồn hàng. Ôn trò chơi “Qua đường lội”.
 II.Chuẩn bị : Còi, sân bãi 
 III.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
10’
20’
7'
7'
6'
5’
I.Phần mỡ đầu:
- Thổi còi tập trung HS, lớp trưởng cho hát và vỗ tay, theo vòng tròn, theo hàng dọc.
- Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại”.
II.Phần cơ bản:
1.Ôn hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ.
2.Ôn quay phải, quay trái.
*Học: Dàn hàng, dồn hàng 
- GV hướng dẫn mẫu, gọi các tổ thực hiện : theo tổ, theo lớp, GV theo dõi uốn nắn và sửa sai.
3.Ôn trò chơi “Qua đường lội”.
III.Phần kết thúc :
- GV dùng còi tập hợp học sinh.
- GV cùng HS hệ thống bài học.
- Lớp trưởng bắt bài hát.
- Nhận xét giờ học 
- Hướng dẫn về nhà thực hành.
- HS ra sân. Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
Chạy theo vòng tròn, theo hàng dọc khoảng 30 ->40 m.
- Dàn theo hàng ngang để tổ chức trò chơi.
- Các tổ lần lượt tự ôn hàng dọc, dóng hàng, cán sự tổ hô cho tổ viên mình thực hiện từ 2 ->3 lần.
- Tổ trưởng hô quay phải quay trái 2 -> 3 lần.
- Quan sát GV làm mẫu.
- Các tổ thực hiện dàn hàng, dồn hàng 2 -> 3 lần.
- Cả lớp cùng tham gia.
- Đứng thành hai hàng dọc.
- Nêu lại nội dung bài học.
- Lớp thực hiện.
Tiết 5
 SINH HOẠT LỚP TUẦN 6
 1.Lớp trưởng báo cáo kết hoạt động tuần 6
 2. GV nhận xét
 - Sinh hoạt tốt 15’ đầu giờ.
 - Vệ sinh cá nhân sạch sẽ,trường lớp đẹp.
 - Có đồ dùng học tập khá đầy đủ
 - Tuy nhiên có nhiều bạn còn nói chuyện riêng trong lớp:
 - Biểu dương: Nhoang,Quang, 
 3. Phương hướng
 - Tiếp tục phát huy các mặt mạnh,khắc phục mặt yếu.
 - Chuẩn bị thao giảng chào mừng ngày 20 - 10
 4.Sinh hoạt văn nghệ

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 N 12 13.doc