Tuần 6:
Thứ hai ngày 4 tháng 10 năm 2010.
Học vần
Bài 22: Ph – Nh (2 tiết)
A. Mục tiêu:
- Đọc viết được: Ph, Nh, Phố xá, Nhà cửa.
- Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ, phố, Thịxã.
B. Đồ dùng dạy học.
- Bộ ghép chữ tiếng việt
- Tranh minh họa cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học.
I. KTBC: ( 5)
- Viết và đọc
- Đọc câu ứng dụng trong sgk
- Nêu nhận xét sau KT.
II. Bài mới: ( 30)
1. Giới thiệu bài.
2. Dạy chữ ghi âm.
P:
a) Nhận diện chữ:
- Viết lên bảng P và hỏi.
+ Chữ P gồm những nét nào?
Tuần 6: Thứ hai ngày 4 tháng 10 năm 2010. Học vần Bài 22: Ph – Nh (2 tiết) A. Mục tiêu: - Đọc viết được: Ph, Nh, Phố xá, Nhà cửa. - Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng. - Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ, phố, Thịxã. B. Đồ dùng dạy học. - Bộ ghép chữ tiếng việt - Tranh minh họa cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. C. Các hoạt động dạy học. I. KTBC: ( 5’) - Viết và đọc - Viết bảng con T1, T2, T3, mỗi tổ viết 1 từ: Xe chỉ; củ sả, kẻ ô. - Đọc câu ứng dụng trong sgk - 2 HS đọc. - Nêu nhận xét sau KT. II. Bài mới: ( 30’) 1. Giới thiệu bài. 2. Dạy chữ ghi âm. P: a) Nhận diện chữ: - Viết lên bảng P và hỏi. + Chữ P gồm những nét nào? - Chữ P gồm nét xiên phải, nét sổ thẳng và 1 nét móc 2 đầu b) Phát âm: - GV phát âm mẫu - Phát âm: CN, nhóm, lớp - GV theo dõi và sửa sai cho học sinh. - GV viết mẫu lên quy trình. - GV theo dõi chỉnh sửa. Ph: a) Nhận diện chữ: - Ghi bảng Ph và hỏi. - Chữ Ph được ghép bởi những con chữ nào? - Chữ được ghép bởi chữ p và h - Nêu vị trí của các con chữ trong âm? - Chữ P đứng trước, chưa h đứng sau. - Hãy so sánh P và Ph? - Giống nhau: Đều có chữ P - Khác nhau: Chữ Ph có thêm chữ h đứng sau. b) Phiên âm và đánh vần chữ. * Phát âm: - HS phát âm: CN, nhóm, lớp - GV phát âm mẫu (giải thích) - GV theo dõi chỉnh sửa * Đánh vần tiếng khoá. - Tìm và gài âm ph vừa học. - HS sử dụng hộp đồ dùng gài chữ. - Tìm hiểu tiếp âm ô gài bên phải âm ph và dấu sắc trên ô - HS gài: Phố - Hãy phân tích tiếng phố? - HS phân tích - Yêu cầu học sinh đánh vần? - HS đánh vần: CN, nhóm, lớp. - GV theo dõi chỉnh sửa. - Phờ - ô - phô - sắc - phố. * Đọc từ khoá: - HS quan sát tranh. - Tranh vẽ gì? - Tranh vẽ phố xá. - GV theo dõi, chỉnh sửa. c. HD viết chữ. Viết mẫu. - HS tô chữ trên không sau đó viết vào bảng con. - Nhận xét chung yêu cầu bài viết, sửa sai. Nghỉ giải lao giữa tiết Lớp trưởng điều khiển Nh: (Quy trình tương tự) d. Đọc từ ứng dung. - Viết lên bảng từ ứng dụng - 1-3 học sinh. - GV giải nghĩa nhanh, đơn giản. - GV đọc mẫu - HS đọc: CN, nhóm, lớp. - GV theo dõi chỉnh sửa. Tiết 2: 3. luyện tập: ( 30’) a) Luyện đọc - Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp) - HS đọc. - Đọc câu ứng dụng (giới thiệu tranh) - HS quan sát tranh, NX ? Tranh vẽ gì? - Một số học sinh nêu. - GV đọc mẫu, HD đọc. - HS đọc: CN, nhóm, lớp b) Luyện viết. - HD học sinh cách viết trong vở, giao việc. - 1 HS nêu quy trình viết và tư thế ngồi viết. - HS theo dõi uốn lắn thêm cho HS yếu. - Tập viết theo mẫu. - NX bài viết. c. Luyện nói - HD và giao việc. - Yêu cầu học sinh thảo luận. - Tên bài luyện nói hôm nay là gì? - HS quan sát tranh và thảo luận nhóm, nói cho nhau nghe chủ đề luyện nói hôm nay. ? Trong tranh vẽ cảnh gì? ? Nhà em có cần chợ không? ? Nhà em có ai đi chợ? ? Chợ dùng để làm gì? ? Thị xã ta đang sống có tên là gì? 4. Củng cố dặn dò: ( 5’) Trò chơi: Thi viết tiếng có âm và chữ vừa học vào bảng con. - Thi viết giữa các tổ. - NX chung giờ học. - Tìm chữ vừa học trong sách báo - Đọc lại bài và xem trước bài 23 Toán số 10 I- Mục tiêu: - Có khái niệm ban đầu về số 10. - Biết đọc, viết số 10. - Biết đếm, so sánh các số trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 -> 1. II- Đồ dùng dạy học: - Các nhóm đồ vật có số lượng là 10. - Hs: Bộ đồ dùng toán 1. III- Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5’) - Gọi 2 hs lên bảng làm BT. Hs 1 Hs 2 0.1 2.8 3..5 0..9 9..0 7..6 2. Dạy học bài mới: ( 30’) a. Giới thiệu bài: b. Giới thiệu số 10: * Lập số 10: - Cho Hs lấy ra 9 que tính và hỏi ? ? Trên tay em bây giờ có mấy que tính ? - Cho Hs thêm 1 que tính nữa và hỏi ? ? Trên tay bay giờ có mấy que tính ? - Cho Hs nhắc lại "9 que tính thêm 1 que tính là 10 que tính". - Cho Hs quan sát hình vẽ trong SGK. ? Có bao nhiêu bạn rắn ? Có bao nhiêu bạn làm thầy thuốc ? - Cho Hs nhắc lại "9 bạn thêm 1 bạn là 10 bạn". - Cho Hs quan sát hình thứ 2 để nêu được "9 con tính thêm 1 con tính là 10 con tính". - Gv nói: Các nhóm này đều có số lượng là 10 nên ta dùng số 10 để chỉ các nhóm đó. - 9 que tính. - 10 que tính. - 1 vài em nhắc lại. - 10 chấm tròn. - 1 số em nhắc lại. - 9 bạn. - 1 bạn. - 1 số em nhắc lại. * Giới thiệu chữ số 10 in và viết: - Gv treo mẫu chữ số 10, nêu "đây là chữ số 10". ? Số 10 gồm mấy chữ số ghép lại ? Đó là những chữ số nào ? ? Nêu vị trí của các chữ số trong số ? - Chỉ vào chữ số 10 cho Hs đọc. - Viết mẫu và nêu quy trình. - Hs quan sát. - 2 chữ số. - Số 1 & số 0. - Số 1 đứng trước, số 0 đứng sau. - Hs đọc : 10 - Hs tô và viết lên bảng con. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. c. Nhận xét vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 1. - Cho Hs đếm từ 0 -> 10 & từ 10 -> 0. ? Số nào đứng liền trước số 10 ? ? Số nào đứng liến sau số 9 ? - Hs đếm. Số 9. - Số 10. 3. Luyện tập: Bài 1: - Bài y/c gì ? - HD Hs viết số 10 ngay ngắn vào từng ô. - Gv theo dõi, NX. Bài 2: - Gọi 1 Hs đọc đề bài. - ? Làm thế nào để điền được số vào ? - Giao việc. Bài 3: - Bài y/c gì ? - HD & giao việc. Bài 4 - Cho Hs nêu y/c của bài. - HD & giao việc. ? 10 đứng sau những số nào ? ? Những số nào đứng trước số 10 ? - Gv NX & cho điểm. Bài 5 - Cho Hs quan sát phần a và hỏi ? ? Trong 3 số 4,2,7 người ta khoanh vào số nào ? ? Số 7 là số lớn hay bé trong 3 số đó ? ? Vậy bài y/c ta điều gì ? - Giao việc. - Gx NX và chữa. - Viết số 10. - Hs viết số 10 theo HD. - 1 Hs đọc: số - Hs làm bài đổi vở kiểm tra chéo rồi nêu miệng Kq. - Điến số. - Hs làm bài sau đó dựa vào Kq để nêu số 10. - Viết số thích hợp vào ô trống. - Hs làm bài. - 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. - 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. - Số 7. - Số lớn. - Khoanh vào số lớn theo mẫu. - Hs làm & đổi vở KT chéo. 1 hs lên bảng. 4. Củng cố - dặn dò: ( 5’) + Trò chơi: Nhận biết số lượng là 10. - Cho Hs đếm từ 0 -> 10, từ 10 -> 0. - Hs chơi cả lớp. - Hs đếm cả lớp. - NX chung giờ học. Học vần Luyện đọc bài 22 I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS cách đọc, viết được: ph, nh, phố xá, nhà cửa. - Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng. - Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ,phố, thịxã. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Hệ thống bài tập III. Hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: ôn tập - Viết: xe chỉ, củ sả. 2. Hoạt động 2: Ôn và làm vở bài tập (20’ Đọc: - Gọi HS yếu đọc lại bài: ph - nh. Viết: - GV đọc cho HS viết: phố xá, nhà lá. * Tìm từ mới có âm vừa học cần ôn: - Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ, có âm ph, nh. * Cho HS làm vở bài tập. - HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền âm. - Hướng dẫn HS yếu đánh vần để đọc được các từ cần nối. - Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới. - HS đọc từ cần viết sau đó viết đúng khoảng cách. - Thu và chấm một số bài. 3. Hoạt đông 3: Củng cố, dặn dò (5’) - Thi, đọc viết nhanh tiếng, từ có âm càn ôn. - nhận xét giờ học. Toán Luyện tập số 10 I- Mục tiêu: - Củng cố cho HS khái niệm ban đầu về số 10. - Biết đọc, viết số 10. - Biết đếm, so sánh các số trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 -> 1. II- Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập toán. C- Các hoạt động dạy học: 1.Kiểm tra bài cũ: ( 5’) Hs lên bảng đọc từ o đến 10 và ngược lại GV nhận xét cho điểm. 2. Bài mới: ( 25’) a) Giới thiệu bài – ghi bảng: b) Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: Viết số 10 GV cho HS viết số 10 vào VBT. Bài 2: Số? GV cho HS làm bài theo nhóm. Các nhóm lên trình bày kết quả GV nhận xét cho điểm nhóm. Bài 3: Khoanh vào số lớn nhất. GV cho HS làm bài vào vở bài tập. GV thu vở chấm nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò. ( 5’) GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà học bài – chuẩn bị bài sau. Đạo đức giữ gìn sách vở - đồ dùng học tập (T2) I. Mục tiêu: - Hs hiểu được: - Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập để chúng được bền đẹp - Biết bảo quản, giữ gìn đồ dùng học tập hàng ngày. - Có thái độ yêu quý đồ dùng sách vở, tự giác giữ gìn chúng. II. Tài liệu - phương tiện: - Vở BT đạo đức 1. III. Các hoạt động dạy học. 1. Kiểm tra bài cũ (5’) ? Cần làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập ? - Nêu NX sau KT 1 vài em trả lời 2. Dạy bài mới (25’) a) Giới thiệu bài: b) Hoạt động 1: Thảo luận cặp đôi theo bài tập + Y/c các cặp Hs thảo luận để xác định những bạn nào trong những tranh ở bài tập 3 biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. - GVKL: SGV - Hs thảo luận theo cặp. - Đại diện từng cặp nêu kết quả theo từng tranh trước lớp. c) Hoạt động 2: Thi "Sách vở, đồ dùng ai đẹp nhất" (BT4) + Y/c Hs xếp sách vở, đồ dùng học tập của mình lên bàn sao cho gọn gàng, đẹp mắt. ở lớp). - GV nêu thể lệ cuộc thi - GV nhận xét trao phần thưởng. 4. Củng cố dặn dò: (3’) + Cho Hs đọc ghi nhớ trong SGK. + Trò chơi: Thi cất sách vở, đồ dùng học tập nhanh, gọn. - Dặn HS về nhà học bài thực hiện như bài học. - Hs đọc theo Gv. - Hs chơi theo HD. Thứ ba ngày 5 tháng 10 năm 2010. Học vần Bài 23: G – GH (2 tiết) I. Mục tiêu: * Sau bài học, HS có thể. - Đọc và viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ. - Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng. - Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri; gà gô. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ ghép chữ tiếng việt tập 1. - Tranh minh hoạ cho từ ứng dụng, câu ứng dụng và phần luyện nói. III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5’) - Viết và đọc. - Viết bảng con tổ 1, 2, 3 mỗi tổ viết 1 từ: Phở bò, phá cỗ, nhổ cỏ. - Đọc câu ứng dụng trong sgk - GV nhận xét. - 3 HS đọc. 2. Bài mới: ( 30’) a). Giới thiệu bài: - HS đọc theo GV: g - gh. b). Dạy chữ, ghi âm : g * Nhận diện chữ: - GV viết lên bảng chữ g và hỏi. - Chữ g gồm mấy nét là những nét nào? - Chữ g gồm hai nét, nét cong hở phải và nét khuyết dưới. * Phát âm đánh vần. + Phát âm: - GV phát âm mẫu, giải thích. - HS phát âm: CN, nhóm, lớp - GV theo dõi chỉnh sửa. + Dánh vần tiếng khoá. - Yêu cầu HS tìm và gài chữ, ghi âm g vừa học. - Hãy tìm chữ ghi âm a ghép bên phải chữ ghi âm g và gài thêm dấu huyền. - HS thực hành gài: g ; gà. - 1 số em. - Đọc tiếng em vừa ghép. - Cả lớp đọc lại: Gà - GV ghi gà lên bản ... ng giờ học. - Hs chơi thi giữa các tổ. Thủ công: Xé, dán hình Quả cam I- Mục tiêu: - Nắm được cách xé, dán hình quả cam. - Biết cách xé, dán hình quả cam. -: Yêu thích môn học. II- Chuẩn bị: - Bài mẫu, giấy thủ công các mầu, hồ dán - Giấy thủ công, giấy nhám, bút chì, vở, hồ dán III- Các động tác dạy – học: 1. Kiểm tra bài cũ: ( 3’) - Gv kiểm tra sự chuẩn bị của Hs cho tiết học. - Gv nêu Nx sau KT. - Hs thực hiện theo y/c. 2. Dạy - học bài mới: ( 27’) a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn HS quan sát và Nx. - Treo bài mẫu lên bảng và giao việc. ? Quả cam gồm những phần nào ? ? Quả cam có hình gì ? ? Màu sắc ra sao ? - Yêu cầu Hs mô tả về quả cam mình biết - Hs quan sát mẫu. - Lá, cuống lá, quả - HS trả lời - 1 vài em. * hướng dẫn mẫu: a, Xé hình lá: - GV làm mẫu - Y/c Hs đánh dấu tự đếm ô, vẽ, xé hình lá - Gv theo dõi, uấn nắn Hs yếu. b, Xé hình cuống lá. - GV làm mẫu từng bước - Y/c Hs xé cuống lá. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. c, Xé dán hình quả cam: - GV làm mẫu từng bước d, Dán, ghép hình: Bước 1: Dán hình lá Bước 2: Dán hình cuống lá. Bước 3: Dán lá, cuống lá vào quả cam. 3. Thực hành: GV cho HS thực hành GV theo dõi giúp đỡ hS còn lúng túng. - Hs chú ý lắng nghe. - Hs theo dõi. - Hs trhực hành trên giấy nháp. - Hs theo dõi. - Hs đếm ô, đánh dấu và vẽ trên giấy nháp. - Hs theo dõi và thực hành trên giấy nháp. - Lấy gấy thủ công ra tập xé, dán hình quả cam 4- Củng cố - dặn dò: (5’) - Gv 1 số bài xé dán đẹp để tuyên dương trước lớp. - Nhận xét chung về tinh thần, thái độ học tập của Hs. - Hs nghe & ghi nhớ. Thứ sáu ngày 8 tháng 10 năm 2010 Học vần Bài 26: y – tr ( 2 tiết) I- Mục tiêu: Sau bài học học sinh có thể: - Đọc và viết được: y, tr, y tá, tre ngà. - Đọc được câu ứng dụng: Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã. - Đọc được các từ ứng dụng trong SGK có y, tr. II- Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ cho từ khoá: y tá, tre ngà. - Tranh minh hoạ cho cho câu ứng dụng và phần luyện nói. III- Các hoạt động dạy học: Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5’) - Y/c viết: Ngã tư, nghé ọ. - Y/c Hs đọc từ ứng dụng, câu ứng dụng. - Gv nhận xét cho điểm. - 2 Hs lên bảng viết, mỗi em viết 1 từ. - 1 vài Hs đọc. 2. Dạy - học bài mới: (35’) a.. Gới thiệu bài b.. Dạy chữ ghi âm: * y Nhận diện chữ: - Gv gắn lên bảng gài y. ? Chữ y gồm những nét nào ? - Hs đọc y. - 1 nét xiên phải, 1 nét móc ngược và 1 nét khuyết dưới. Phát âm và đánh vần: - Gv phát âm mẫu (giống i). - Chữ y trong bài đứng một mình tạo thành tiếng y. - Y/c Hs tìm và gài y. - Y/c Hs quan sát bức tranh bên trái của phần từ khoá. ? Tranh vẽ gì ? - Gv ghi bảng: y tá - Cho HS đọc: y - y tá. - Gv sửa cho Hs. - Hs phát âm (cá nhân, nhóm lớp). - Hs gài y theo HD. - Hs quan sát tranh. - Tranh vẽ cô y tá. - Hs đọc Cn, nhóm, lớp. - Nhiều Hs đọc. * tr: ( Quy trình tương tự) Đọc từ ứng dụng: - Gv ghi bảng các từ ứng dụng (Gv ghỉ không theo thứ tự). - Gv đọc mẫu: kết hợp, giải thích. - 1 vài Hs đọc. - 1 vài Hs đọc. Hướng dẫn viết chữ: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết Theo dõi giúp đỡ HS yếu - Hs đọc CN, nhóm. - Cả lớp đọc lại. - HS quan sát viết vào bảng con. Tiết 2 3. Luyện tập: ( 35’) a) Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1 + Đọc từ ứng dụng. - Cho HS quan sát tranh. - Tranh vẽ gì ? - Em bé được bế đi đâu nhỉ ? - Gv gắn bảng câu ứng dụng. - Gv sửa chữa và đọc mẫu. - Hs đọc CN, nhóm, lớp. - Hs quan sát theo hướng dẫn. - Tranh vẽ trạm y tế và 1 người mẹ bế 1 em bé. - Em bé được bế vào trạm y tế. - Hs đọc Cn, nhóm, lớp. - 1 vài Hs đọc lại. b) Luyện viết: - Hướng dẫn Hs viết: y, tr, y tá, tre ngà. Lưu ý: Hs: Nét nối giữa các con chữ. - Gv theo dõi, chỉnh sửa - Hs tập viết trong vở. c) Luyện nói: - Cho Hs quan sát tranh và thảo luận nhóm 2 theo chủ đề luyện nói: Nhà trẻ. - Tranh vẽ gì ? - Các em đang làm gì ? - Người lớn nhất trong tranh gọi là gì ? - Nhà trẻ khác lớp 1 ở chỗ nào ? - Hs thảo luận, nói cho nhau nghe về chủ đề nầh trẻ. - Các em bé ở nhà trẻ. - Vui chơi. - Cô trông trẻ. - HSTL 4. Củng cố dặn dò:( 5’) - Cho Hs đọc lại phần phát âm và từ ứng dụng. Trò chơi: Tìm chữ có âm vừa học. - Nhận xét chung giờ học. - Dặn HS về nhà học bài - 1 vài Hs. - Hs chơi thi giữa các tổ. - Hs nghe, ghi nhớ. Tự nhiên xã hội: Chăm sóc và bảo vệ răng I- Mục tiêu: - HS nắm được cách vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng và có hàm răng khoẻ đẹp, - Biết chăm sóc răng đúng cách. - Tự giác xúc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày. II- Chuẩn bị: - Bàn chải, kem đánh răng. - 1 số tranh vẽ về răng miệng. III- Các hoạt động dạy học. 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5’) ?Kể những việc nên làm và không lên làm để giữ vệ sinh thân thể ? - Gv nhận xét, cho điểm. 2. Dạy bài mới: 25’) a. Giới thiệu bài b. Hoạt động 1: Ai có hàm răng đẹp. Bước 1: Thực hiện hoạt động. - Hướng dẫn và giao việc - 2 Hs cùng bàn quay mặt vào nhau - vài em nêu. - Gv quan sát, uốn nắn Bước 2: Kiểm tra Kq hoạt động. - Gọi 1 nhóm trình bày Kq quan sát. Gv: Khen những Hs có răng khoẻ đẹp, nhắc nhở những em có răng bị sau, xún phải chăm sóc thường xuyên. - Cho Hs quan sát mô hình răng và giới thiệu cho học thấy về răng sữa, răng vĩnh viến để HS thấy được việc bảo vệ răng là cần thiết. c. Hoạt động 2: Quan sát tranh. Bước 1: - Chia nhóm 4 Hs. - Mỗi nhóm quan sát 1 hình ở trong 14 - 15 và trả lời câu hỏi: Việc nào làm đúng ?, việc nào làm sai ?, vì sao ? Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động. - Gọi Hs nêu kết quả. - Gv nhận xét, chốt ý. Lần lượt quan sát răng của bạn (trắng đẹp hay bị sâu sún). - Hs lần lượt tình bày. - Hs chú ý nghe - Hs thảo luận nhóm 4 theo y/c. - Các nhóm cử đại diện nêu. Các nhóm cùng hình có thể bổ xung. d. Hoạt động 3: Làm thế nào để chăm sóc và bảo vệ răng. Bước 1: Cho Hs quan sát 1 số bức tranh vẽ răng (Có cả răng đẹp và sấu) và trả lời các câu hỏi. ? Nên đánh răng xúc miệng vào lúc nào là tốt nhất ? Vì sao không nên ăn nhiều đồ ngọt như kẹo. Bánh, sữa ?Khi đau răng hoặc lung lay chúng ta - Hs quan sát, thảo luận để chỉ ra hàm răng đẹp xấu - trả lờ các câu hỏi. - Buổi sáng trước khi ngủ dậy, buổi tối trước khi đi ngủ. - Vì đồ ngọt bánh, kẹo, sữa dễ làm chúng ta bị sâu răng Bước 2: - Gọi 1 số Hs trả lời câu hỏi. - Gv ghi bảng 1 số ý kiến của Hs. - Nhiều Hs được trả lời. 4. C Sinh hoạt Nhận xét tuần 6 I- Nhận xét chung: 1. Ưu điểm: - Đi học đầy đủ đúng giờ. - Thực hiện tốt nội quy trường lớp. - Sách vở, đồ dùng học tập đầy đủ. - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến ( Hương, Tường, Xuân, Nhân) 2. Tồn tại: - Còn một số em đi học muộn: Thu, Vân, Hưng - Đọc còn yếu: Khiêm, Đan, Toàn - Vệ sinh thân thể còn bẩn: Vỹ - Trong giờ học còn trầm, nhút nhát: Thuỳ, Sỹ, Kim 3. Kế hoạch tuần 7: - Thực hiện đúng nội quy lớp. - Phát động thi đua chào mừng ngày 20/10 - Khắc phục và chấm dứt những tồn tại trên. - Phát huy và duy trì những ưu điểm đã có. Chiều: Học vần Luyện đọc bài 26 I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS cách đọc, viết được: y, y tá, tr, tre, tre ngà. - Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng. - Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: nhà trẻ. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Hệ thống bài tập III. Hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: y, tr - Viết: cá ngừ, y tá, tre ngà 2. Hoạt động 2: Ôn và làm vở bài tập (25’) Đọc: - Gọi HS yếu đọc lại bài: y, tr Viết: - GV đọc cho HS viết: y tá, tre ngà * Tìm từ mới có âm vừa học cần ôn: - Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ, có y, tr * Cho HS làm vở bài tập. - HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền âm. - Hướng dẫn HS yếu đánh vần để đọc được các từ cần nối. - Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới. - HS đọc từ cần viết sau đó viết đúng khoảng cách. - Thu và chấm một số bài. 3. Hoạt đông 3: Củng cố, dặn dò (5’) - Thi, đọc viết nhanh tiếng, từ có âm càn ôn. - nhận xét giờ học. Toán Luyện nâng cao I. Mục tiêu: - Giúp HS mở rộng, nâng cao thêm các kiến thức đã học. - Rèn cho HS kỹ năng làm toán.ội dung các bài tập nân 2. Dạy - học bài mới: ( 30’) 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS làm BT: Bài 1: - Gọi Hs đọc y/c của bài. - Hướng dẫn HS làm bài. 4 < 5 2 < 5 8 < 10 7 > 5 4 = 4 10 > 9 GV nhận xét, tuyên dương HS làm đúng Bài 2: Số? ? Bài yêu cầu gì ? - Gv hướng dẫn và giao việc - Gv kiểm tra và uốn nắn. Bài 3: Viết các số 8, 5, 2, 9, 6 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: GV hướng dẫn Thu vở chấm, nhận xét. Bài 4; Số? - Trong hình bên có: hình tam gác GV nhận xét tuyên dương HS. 3. Củng cố, dặn dò. G - Điền dấu >, <, = - 5 em lên bảng điền dấu 7 = 7 3 > 2 7 0 - Dưới lớp làm vào bảng con - Điền số vào ô trống - HS làm bài - Hs làm BT theo HD. a. 2, 5, 6, 8, 9 b.9, 8, 6, 5, 2 - HS quan sát hình và làm bài 8 hình tam giác GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà học bài. Thể dục ÔN đội hình đội ngũ - trò chơI vận động I- Mục tiêu: - Ôn một số kỹ năng về đội hình đội ngũ. - Biết tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chủ động. -Yêu thích môn học. II - Địa điểm phương tiện: - Trên sân trường. - Chuẩn bị 1 còi, kẻ sân trò chơi. II- Các hoạt động cơ bản: 1- Phần mở đầu: ( 5’) a) Phân lớp: - KT cơ sở vật chất. - Điểm danh. - Phổ biến mục tiêu bài học. b) Khởi động: - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. - Giậm chân tại chỗ đềm theo nhịp 1 -2 ; 1 - 2 HS lắng nhge - Lớp trưởng điều khiển. 2- Phần cơ bản: (30’) a. Ôn tập hàng dọc - dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, quay trái. - Cho Hs tập dưới hình thức thi đua xem tổ nào tập nhanh, thẳng hàng, trật tự. - Hs tập theo lớp, tổ, nhóm. - GV theo dõi chỉnh sửa b. Ôn dàn hàng - dồn hàng. - GV cho HS ôn lại cách dàn hàng, dồn hàng đã được học c. Ôn trò chơi "Qua đường lội". - Nêu lại luật chơi và cách chơi. - Hs tập đồng loạt - Gv theo dõi, Nx, chỉnh sửa. - Nhắc nhở HS không chen lấn, xô đẩy nhau. - Hs chơi theo tổ. 3- Phần kết thúc: ( 5’) - Đứng vỗ tay, hát. - Cho HS chơi trò chơi diệt các con vật có hại - Nx chung giờ học, giao bài về nhà. .
Tài liệu đính kèm: