Giáo án Lớp 1 – Tuần 8 - Giáo viên soạn: Ngô Thị Phương - Trường Tiểu học Quỳnh Thắng A

Giáo án Lớp 1 – Tuần 8 - Giáo viên soạn: Ngô Thị Phương - Trường Tiểu học Quỳnh Thắng A

 Học vần Bài 30 : ua , a ( 2 tiết )

a. Mục tiêu :

- HS đọc đợc: ua , a , cua bể , ngựa gỗ ; đọc đợc các từ và câu ứng dụng .

- Viết đợc : ua , a , cua bể , ngựa gỗ.

- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Giữa tra .

B. Đồ dùng dạy học :

- Bộ đồ dùng dạy học tiếng Việt , tranh minh hoạ.

C. Các hoạt động dạy học

I. Ôn định tổ chức :

II. Kiểm tra bài cũ :

- Gọi HS đọc bài 29.

- GV nhận xét , ghi điểm .

- yêu cầu HS viết bảng con : ia , lá tía tô .

- GV nhận xét , chỉnh sửa cho HS .

III. Bài mới : (Tiết 1 + 2 )

1. Giới thiệu bài :Hôm nay các em học bài 30.

- GV ghi bảng vần ua ,đọc mẫu .

- GV chỉnh sửa cho HS .

2. Dạy vần :

* Vần ua :

a. Nhận diện vần :

- Gọi HS nhận diện vần ua .

- Yêu cầu HS so sánh ua và ia .

- GV hớng dẫn đánh vần : u– a- ua .

- GV chỉnh sửa cho HS .

- Yêu cầu ghép vần ua .

 

doc 36 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 537Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 – Tuần 8 - Giáo viên soạn: Ngô Thị Phương - Trường Tiểu học Quỳnh Thắng A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8
Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2010
 Học vần Bài 30 : ua , ưa ( 2 tiết ) 
a. Mục tiêu :
- HS đọc được: ua , ưa , cua bể , ngựa gỗ ; đọc được các từ và câu ứng dụng .
- Viết được : ua , ưa , cua bể , ngựa gỗ.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Giữa trưa .
B. Đồ dùng dạy học : 
- Bộ đồ dùng dạy học tiếng Việt , tranh minh hoạ.
C. Các hoạt động dạy học 
I. Ôn định tổ chức :
II. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS đọc bài 29. 
- GV nhận xét , ghi điểm .
- yêu cầu HS viết bảng con : ia , lá tía tô .
- GV nhận xét , chỉnh sửa cho HS .
III. Bài mới : (Tiết 1 + 2 )
1. Giới thiệu bài :Hôm nay các em học bài 30.
- GV ghi bảng vần ua ,đọc mẫu .
- GV chỉnh sửa cho HS .
2. Dạy vần :
* Vần ua :
a. Nhận diện vần :
- Gọi HS nhận diện vần ua .
- Yêu cầu HS so sánh ua và ia .
- GV hướng dẫn đánh vần : u– a- ua .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- Yêu cầu ghép vần ua .
b. Tiếng :
+Đã có vần ua , muốn có tiếng cua ta ghép thêm âm gì ?
- Yêu cầu HS ghép tiếng cua .
+ Em hãy nêu cách ghép tiếng cua ?
- GV ghi bảng tiếng cua , yêu cầu HS đọc .
+ Em hãy nêu cấu tạo và vị trí của tiếng cua?
- GV hướng dẫn HS đánh vần : cờ – ua – cua .
- GV chỉnh sửa cho HS .
c. Từ khoá :
- GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ . 
+ Bức tranh vẽ con gì ? 
- GV nhận xét , rút ra từ khoá , ghi bảng .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích , gọi 1 số HS đọc .
- Yêu cầu HS đọc phân tích , tổng hợp vần , tiếng , từ.
- GV chỉnh sửa cho HS .
* Vần ưa :
a. Nhận diện vần :
- Gọi HS nhận diện vần ưa .
- Yêu cầu HS so sánh ưa và ua .
- GV hướng dẫn đánh vần : ư– a- ưa .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- Yêu cầu ghép vần ua .
b. Tiếng :
+Đã có vần ưa , muốn có tiếng ngựa ta ghép thêm âm và dấu gì ?
- Yêu cầu HS ghép tiếng ngựa .
+ Em hãy nêu cách ghép tiếng ngựa ?
- GV ghi bảng tiếng ngựa , yêu cầu HS đọc nêu cấu tạo và vị trí của tiếng?
- GV hướng dẫn HS đánh vần : ngờ – ưa – ngưa – nặng – ngựa .
- GV chỉnh sửa cho HS .
c. Từ khoá :
- GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ . 
+ Bức tranh vẽ con gì ? 
- GV nhận xét , rút ra từ khoá , ghi bảng .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích , gọi 1 số HS đọc .
- Yêu cầu HS đọc phân tích , tổng hợp vần , tiếng , từ.
- GV chỉnh sửa cho HS .
d. Hướng dẫn viết :
- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chỉnh sửa tư thế viết cho HS .
đ. Từ ứng dụng :
- GV ghi lần lượt các tiếng ứng dụng lên bảng .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích .
+ Em hãy tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong các từ ứng dụng ?
* Củng cố : 
+ Các em vừa học vần gì ?
- HS hát .
- HS đọc cn.
- HS viết bảng con .
- HS đọc cn – nhóm – lớp .
- vần ua gồm u và a .
- Giống : đều có a.
- Khác :ua có u.
-.HS đánh vần cn – nhóm – lớp .
- HS ghép .
- Ghép thêm âm c 
- HS ghép tiếng cua .
- Ghép âm c trước , ghép vần ua sau .
- HS đọc trơn .
+ Cấu tạo : có âm c ghép với vần ua .
+ Vị trí : âm c đứng trước , vần ua đứng sau 
- HS đánh vần cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát .
- HS trả lời .
- HS đọc cn – nhóm – lớp .
- HS đọc cn.
- HS đọc cn – nhóm – lớp .
- Vần ưa gồm ư và a .
- Giống : đều có a.
- Khác :ưa có ư.
-.HS đánh vần cn – nhóm – lớp .
- HS ghép .
- Ghép thêm âm ng và dấu nặng đặt dưới âm ư . 
- HS ghép tiếng ngựa .
- Ghép âm ng trước , ghép vần ưa sau thêm dấu nặng đặt dưới âm ư .
- HS đọc trơn .
+ Cấu tạo : có âm ng ghép với vần ưa thêm dấu nặng đặt dưới âm ư.
+ Vị trí : âm ng đứng trước , vần ưa đứng sau , thêm dấu nặng đặt dưới âm ư .
- HS đánh vần cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát .
- HS trả lời .
- HS đọc cn – nhóm – lớp .
- HS đọc cn.
- HS đọc cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát .
- HS tập viết vào bảng con .
- HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
 cà chua tre nứa
 nô đùa xưa kia
- HS đọc cn .
- HS tìm .
- Vần ua , ưa .
 Tiết 2
3. Luyện tập : 
a. Luyện đọc :
- Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 .
- GV chỉnh sửa cho HS .
b. Đọc câu ứng dụng :
- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh hoạ .
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS đọc .
- GV chỉnh sửa cho HS .
- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn 
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong câu ứng dụng .
c. Luyện nói :
- GV nêu chủ đề bài luyện nói , ghi bảng .
- Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận về ND trong tranh .
+Trong trânh vẽ gì ?
+ Tại sao , em biết đây là bức tranh giữa trưa mùa hè ?
+ Giữa trưa là lúc mấy giờ ?
+ Buổi trưa mọi người thường ở đâu và làm gì?
+ Có nên ra nắng vào buổi trưa không ?Vì sao?
+ Em thường hay được ai cho quà nhất ? 
+ Nếu bạn em thường ra ngoài vào buổi trưa thì em sẽ nói gì với bạn ?
- Gọi 1 số cặp lên thảo luận trước lớp .
- GV nhận xét , khen nhóm thảo luận tốt .
d. Hướng dẫn HS đọc bài trong SGK .
- Yêu cầu HS mở SGK , GV hướng dẫn cách đọc .
- Yêu cầu HS đọc bài trong SGK .
đ. Luyện viết :
- Yêu cầu HS luyện viết trong VTV .
- GV theo dõi , chỉnh sửa tư thế viết cho HS .
IV. Củng cố dặn dò :
+ Các em vừa học vần gì ? 
- Nhắc HS chuẩn bị bài cho tiết sau .
- HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát nhận xét .
- HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
- HS đọc cn .
- HS tìm .
Chia quà .
- HS thảo luận .
- Nhóm khác nhận xét , bổ xung .
- HS nghe .
- HS đọc .
- HS luyện viết trong VTV .
- HS : vần ua , ưa . 
Tiếng Việt 2 
Ôn tập bài 30
a. Mục tiêu :
- HS đọc được: ua , ưa , cua bể , ngựa gỗ ; đọc được các từ và câu ứng dụng .
- Viết được : ua , ưa , cua bể , ngựa gỗ.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Giữa trưa .
B. Đồ dùng dạy học : 
- Bộ đồ dùng dạy học tiếng Việt , tranh minh hoạ.
C. Các hoạt động dạy học 
1. Ôn tập 
a. HĐ1: Luyện đọc : 
- luyện đọc lại phần mới học ở tiết 1
- lần lượt phát âm: ua, cua, cua bể
 ưa, ngựa, ngựa gỗ
- đọc các từ ngữ ứng dụng 
- Đọc câu ứng dụng
- nhận xét tranh minh hoạ
 - cho h/s đọc câu ứng dụng
- Đọc theo bàn, nhóm, lớp
 - sửa lỗi phát âm
 - Đọc mẫu
- 1 - 2 em đọc
b. HĐ2: Luyện viết: 
- Cho h/s mở vở tập viết
- viết vào vở tập viết
 ua, ưa
 Cua bể, Ngựa gỗ
c. HĐ3: luyện nói:
- nêu tên bài luyện nói
- Trong tranh vẽ gì: Tại sao mà em biết đây là bức tranh vẽ cảnh mùa hè vào thời gian giữa trưa?
- Giữa trưa hè là mấy giờ?
- Buổi trưa thường ở đâu? làm gì?
- Tại sao trẻ em không nên chơi vào buổi trưa?
- thảo luận – cho ý kiến
- Ngủ trưa cho khoẻ và không ảnh hưởng tới người khác
2. Các hoạt động nối tiếp: 
	a. Trò chơi: Thi chép vần, tiếng nhanh.
	b. GV nhận xét giờ học
c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
-----------------------------------------------------------
Toán 
ôn tập: phép cộng trong phạm vi 4
a. Mục tiêu :
- HS học thuộc bảng cộng trong phạm vi 4 .
- Làm được các phép tính cộng trong phạm vi 4 . 
B. Đồ dùng dạy học : 
- VBT toán , vở ô li .
C. Các hoạt động dạy học :
I. Ôn định tổ chức :
II. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS .
III. Bài mới :
1. Giới thiệu ND bài ôn :
2. Hướng dẫn HS ôn tập :
a. Bài 1 :Tính . 
- Gọi HS lên bảng làm .
- GV nhận xét , ghi điểm .
b. Bài 2 : Điền số thích hợp vào ô trống .
- Yêu cầu HS làm bài vào bảng con .
- GV theo dõi , giúp đỡ HS .
c. Bài 3 : > , < , =
- Yêu cầu HS làm bài vào vở .
- Goij HS nêu kết quả bài làm .
- GV nhận xét , chỉnh sửa cho HS .
IV. Củng cố dặn dò :
- Nhắc HS làm bài trong VBT . chuẩn bị bài cho tiết sau .
- Hát .
- HS nghe .
- HS lên bảng làm bài 
2
1
3
 +
 +
 +
2
3
1
4
4
4
- HS làm bài vào bảng con .
1
+
1
=
2
3
+
1
=
4
2
+
1
=
3
2
+
1
=
3
2
+
2
=
4
1
+
3
=
4
- HS làm bài vào vở .
1
+
2
>
1
+
1
2
+
2
=
1
+
3
2
+
1
<
3
+
1
1
+
1
<
2
+
1
-----------------------------------------------------------
Giáo án chiều 
----˜{{{™------
Trũ chơi : CHÁU CHÀO Cễ - Cễ CHÀO CHÁU .
I. Mục tiờu :
- Giỏo dục tớnh nhanh nhẹn, tỡnh cảm cụ chỏu
- Rốn luyện kĩ năng sống cho HS : ( KN giao tiếp , kĩ năng ứng xử )
II. Cỏch chơi :
1. GV nờu tờn trũ chơi , cỏch chơi , luật chơi .
 a)Cỏch chơi: 
    Cho cỏc em đứng thành vũng trũn quay mặt vào trong. Quản trũ đi trong vũng trũn đến trước mặt từng người núi “Cụ chào chỏu” và giơ tay phải cao trước mặt chào. Người được chào lập tức đưa tay vũng trước ngực đồng thời núi “Chỏu chào cụ” Tiếp tục làm động tỏc khoanh tay và núi “Chỏu chào cụ”, người được chào phải giơ tay trước mặt và núi “Cụ chào chỏu”. Quản trũ tăng nhanh tốc độ chơi với một hoặc nhiều người sẽ cú nhiều em nhầm động tỏc hay lời núi.
 b,) luật chơi: 
    - Quản trũ núi mà người được chào giơ tay sai núi sai thỡ phạm luật.
    - Thực hiện động tỏc chậm và núi chậm cũng phạm luật
2. Tổ chức cho cỏc em chơi . 
	a, Chơi thử :
- GV cho HS chơi thử một số lần để cỏc em làm quen .
	b, Chơi thật :
GV tổ chức theo luật chơi cú thưởng , phạt giỳp cỏc em hao hứng tham gia .
3. Kết thức tiết học 
- Nhận xột , đỏnh giỏ tiết học – Dặn chuẩn bị bài sau 
---------------------------------------------------------------
Tiếng Việt 2: ôn tập bài 30 ( Tiếp theo ) 
a. Mục tiêu :
- HS đọc thành thạo bài 30 đã học buổi sáng .
- HS viết được các chữ và các tiếng chứa chữ đã học .
- Làm các bài tâp trong VBT .
B. Đồ dùng dạy học : 
- SGK Tiếng Việt , VBT ,vở ô li .
C. Các hoạt động dạy học :
I. Ôn định tổ chức :
II. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS .
III. Bài mới :
1. Giới thiệu ND bài ôn .
2. Hướng dẫn HS ôn tập :
a. Luyện đọc bài trong SGK :
- Yêu cầu HS luyện đọc bài 30 trong SGK 
- GV theo dõi , giúp đỡ HS yếu .
- Gọi lần lượt từng HS đọc bài trong SGK trước lớp .
- GV theo dõi , giúp đỡ HS . 
b. Luyện viết :
- GV viết mẫu , hướng dẫn HS cách viết trên bảng lớp các chữ và tiếng ua , ưa , nô , đùa , mua , mía , xưa , kia .
c. Bài tập :
- GV yêu cầu HS mở VBT , làm các bài tập trong VBT .
- GV theo dõi , giúp đỡ HS yếu .
IV. Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Nhắc HS học bài , xem trước bài ngày mai.
- HS hát .
- HS luyện đọc cn .
- HS luyện đọc bài trước lớp .
- HS quan sát ,nêu số lượng nét , kiểu nét , độ cao các nét của từng chữ .
- HS luyện viết vào vở ô  ...  , giải thích và gọi HS đọc cn 
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong câu ứng dụng .
* Trò chơi :
c. Luyện nói :
- GV nêu chủ đề bài luyện nói , ghi bảng .
- Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận về ND trong tranh .
+ Tranh vẽ cảnh gì ? 
+ Đồi núi thường có ở đâu ? Em biết tên vùng nào có nhiều đồi núi ở nước ta ?
- Gọi 1 số cặp lên thảo luận trước lớp .
- GV nhận xét , khen nhóm thảo luận tốt .
d. Hướng dẫn HS đọc bài trong SGK .
- Yêu cầu HS mở SGK , GV hướng dẫn cách đọc .
- Yêu cầu HS đọc bài trong SGK .
đ. Luyện viết :
- Yêu cầu HS luyện viết trong VTV .
- GV theo dõi , chỉnh sửa tư thế viết cho HS .
IV. Củng cố dặn dò :
+ Các em vừa học vần gì ? 
- Nhắc HS chuẩn bị bài cho tiết sau .
- HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát nhận xét .
- HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
- HS đọc cn .
- HS tìm .
Lễ hội .
- HS thảo luận .
- Nhóm khác nhận xét , bổ xung .
- HS nghe .
- HS đọc .
- HS luyện viết trong VTV .
HS : vần ui , ưi . 
-------------------------------------------------------------------------------
Tiếng Việt 2 ễN BÀI 34
	I. Mục tiờu: 
Giỳp hs
_ Nắm được một cỏch chắc chắn cỏc vần ui, ưi.
_ Đọc, viết và ghộp được cỏc tiếng cú chứa ui, ưi. Làm bài tập.
	II. Cỏc hoạt động ụn
1.Bài tập: làm vở luyện tập trang 31.
 - NH: cỏi mũi, gửi thư, gửi quà, vui chơi.
 - ĐV: nỳi Ba Vỡ, chui qua, chú ngửi mựi.
 - NC: Quà gửi từ quờ ra. Bộ gửi thư cho bà.
 - Viết: vui chơi, gửi quà. 
2.Viết: Gv đọc cho hs viết vào vở cõu:
 Dỡ Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quỏ.
 - Hs soỏt lại cỏc chữ đó viết.
III. Củng cố dặn dũ
- Gv chấm bài viết của hs và nhận xột đỏnh giỏ từng bài.
- Hs chữa bài sửa sai( nếu cú).
--------------------------------------------------------------------------------------
Thủ công xé , dán , hình cây đơn giản ( tiết 1)
a. Mục tiêu :
- HS biết cách xé ,dán hình cây đơn giản .
- Xé dán được hình tán lá cây , thân cây. Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa . Hình dán tương đối phảng , cân đối .
- Giáo dục cho HS khéo léo khi xé , dán .
B. Đồ dùng dạy học : 
- Bài mẫu xé ,dán .
- Giấy thủ công, hồ dán .
C. Các hoạt động dạy học 
I. Ôn định tổ chức :
II. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS .
III. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : GV ghi bảng tên bài .
2. Hoạt động 1 : Hướng dẫn quan sát , nhận xét .
- GV cho HS quan sát hình mẫu .
+ Háy nêu đặc điểm , màu sắc , hình dáng của cây ?
- GV nêu Cây có hình dáng khác nhau , có cây to , cây nhỏ , cây cao , cây thấp . Cây có các bộ phận : thân cây , tán cây , thân cây màu nâu , tán cây màu xanh .
- Gọi HS nêu một số cây có đắc điểm khác nhau .
3. Hoạt động 2 : Hướng dẫn mẫu .
a. Xé hình tán lá cây .
* Xé tán lá cây tròn .
- Lây tờ giấy màu xanh lá cây , đếm ô , đánh dấu vẽ một HV có cạnh 4 ô , xé HV ra khỏi tờ giấy màu .
- Từ HV xé chỉnh 4 góc giống hình tán lá cây.
- GV chỉnh sửa cho HS .
* Xé tán lá cây dài .
- Lấy tờ giấy màu xanh đậm , đếm ô , đánh dấu vẽ 1 HCN có cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 5 ô , xé HCN khỏi tờ giấy màu ., xé chỉnh sửa giống hình tán lá cây dài 
b . Xé hình thân cây .
- Lờy tờ giấy màu nâu , đếm ô , đánh dấu vẽ và xé HCN có cạnh dài 6 ô , cạnh ngắn 1 ô và xé tiếp 1 HCN nữa có cạnh dài 4 ô , cạnh ngắn 1 ô .
c . Hướng dẫn HS dán hình .
- GV dán các hình thân cây , tán cây , lá cây .
- Dán tán lá cây dài với thân cây dài .
- Dán tán lá cây tròn ví thân cây tròn .
4. Hoạt động 3 : Thực hành .
- Yêu cầu HS thực hành xé hình cây đơn giản 
- GV theo dõi , giúp đỡ HS .
IV. Củng cố dặn dò : 
- Yêu cầu HS thu dọn giấy vụn .
- Nhận xét giờ học .
- Nhắc HS thực hành thêm ở nhà , chuản bị bài cho tiết sau .
- HS hát .
- HS quan sát .
- HS nêu .
- HS nghe .
- HS nêu .
- HS quan sát và thực hành trên giấy nháp .
- HS quan sát và thực hành trên giấy nháp .
- HS quan sát và thực hành trên giấy nháp .
HS quan sát .
- HS thực hành xé hình cây đơn giản .
- HS thu dọn giấy vụn .
---------------------------------------------------------------------------
Giáo án chiều 
-----˜{{{™-----
Trò chơi: RỒNG RẮN LấN MÂY
I. Mục tiêu : 
-Bồi dưỡng cho cỏc em khả năng tập trung tư tưởng, làm quen với phản xạ nhanh nhẹn, linh hoạt 
II. Chuẩn bị :
- Sân rộng , tập trung cả lớp , xếp hàng dọc 1 hàng 
III. Thực hiện :
1. GV nêu tên trò chơi , nội dung , luật chơi .
Một người đứng ra làm thầy thuốc, những người cũn lại sắp hàng một, tay người sau nắm vạt ỏo người trước hoặc đặt trờn vai của người phớa trước. Sau đú tất cả bắt đầu đi lượn qua lượn lại như con rắn, vừa đi vừa hỏt: 
Rồng rắn lờn mõy
Cú cõy lỳc lắc
Hỏi thăm thầy thuốc
Cú nhà hay khụng?
Người đúng vai thầy thuốc trả lời: 
- Thấy thuốc đi chơi ! (hay đi chợ, đi cõu cỏ , đi vắng nhà... tựy ý mà chế ra). Đoàn người lại đi và hỏt tiếp cho đến khi thầy thuốc trả lời: 
- Cú ! 
Và bắt đầu đối thoại như sau : Thầy thuốc hỏi: 
- Rồng rắn đi đõu? 
Người đứng làm đầu của rồng rắn trả lời: 
- Rồng rắn đi lấy thuốc để chữa bệnh cho con. 
- Con lờn mấy ? 
- Con lờn một 
- Thuốc chẳng hay 
- Con lờn hai.
- Thuốc chẳng hay
Cứ thế cho đến khi: 
- Con lờn mười.
- Thuốc hay vậy.
Kế đú, thỡ thầy thuốc đũi hỏi: 
+ Xin khỳc đầu.
- Những xương cựng xẩu.
+ Xin khỳc giữa.
- Những mỏu cựng me. 
+ Xin khỳc đuụi.
- Tha hồ mà đuổi.
Lỳc đú thầy thuốc phải tỡm cỏch làm sao mà bắt cho được người cuối cựng trong hàng. 
Ngược lại thỡ người đứng đầu phải dang tay chạy, cố ngăn cản khụng cho người thầy thuốc bắt được cỏi đuụi của mỡnh, trong lỳc đú cỏi đuụi phải chạy và tỡm cỏch nộ trỏnh thầy thuốc. Nếu thầy thuốc bắt được người cuối cựng thỡ người đú phải ra thay làm thầy thuốc.
Nếu đang chơi dằng co giữa chừng, mà rồng rắn bị đứt ngang thỡ tạm ngừng để nối lại và tiếp tục trũ chơi. 
2.Tổ chức cho HS chơi :
a, Chơi thử : 
GV tổ chức cho HS chơi thử vài lần để làm quen và biết luật chơi .
b, Chơi thật :
GV tổ chức cho HS chơi khoảng thời gian 20 phút .
3. Kết thúc :
Nhận xét , đânhs giá tiết học – Dặn chuẩn bị bài sau 
---------------------------------------------------------------------
Học vần
ôn tập bài 33
a. Mục tiêu :
- Giúp HS đọc thành thạo bài 33 đã học buổi sáng .
- Làm được các bài tập trong VBTTV.
B. Đồ dùng dạy học : 
- VBT Tiếng Việt , SGK
C. Các hoạt động dạy học 
I. Ôn định tổ chức :
II. Kiểm tra bài cũ :
.- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS .
III. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :GV giới thiệu ND bài ôn .
2. Hướng dẫn HS ôn tập :
a .Đọc bài trong SGK .
- GV yêu cầu HS mở SGK và luyện đọc bài 33 trong sách .
- GV theo dõi , giúp đỡ HS yếu .
- Gọi lần lượt từng HS đọc bài trong SGK trước lớp .
- GV theo dõi , giúp HS phát đọc đúng .
b. Bài tập :
- Yêu cầu HS mở và làm các bài trongVBT 
- GV theo dõi , giúp đỡ HS .
IV. Củng cố dặn dò :
- Nhận xét giờ học .
- Nhắc HS chuẩn bị bài cho tiết sau .
- HS hát .
- HS luyện đọc bài trong SGK .
- HS luyện đọc bài trước lớp .
- HS làm VBT .
--------------------------------------------------------------------
Học vần
Ôn tập : Bài 34
a. Mục tiêu :
- HS đọc thành thạo bài 34 đã học buổi sáng .
- HS viết được các chữ và các tiếng chứa chữ đã học .
- Làm các bài tâp trong VBT .
B. Đồ dùng dạy học : 
- SGK Tiếng Việt , VBT ,vở ô li .
C. Các hoạt động dạy học :
I. Ôn định tổ chức :
II. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS .
III. Bài mới :
1. Giới thiệu ND bài ôn .
2. Hướng dẫn HS ôn tập :
a. Luyện đọc bài trong SGK :
- Yêu cầu HS luyện đọc bài 34 trong SGK 
- GV theo dõi , giúp đỡ HS yếu .
- Gọi lần lượt từng HS đọc bài trong SGK trước lớp .
- GV theo dõi , giúp đỡ HS . 
b. Luyện viết :
- GV viết mẫu , hướng dẫn HS cách viết trên bảng lớp các chữ và tiếng ui , ưi , cái túi , vui vẻ , gửi quà.
c. Bài tập :
- GV yêu cầu HS mở VBT , làm các bài tập trong VBT .
- GV theo dõi , giúp đỡ HS yếu .
IV. Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Nhắc HS học bài , xem trước bài ngày mai.
- HS hát .
- HS luyện đọc cn .
- HS luyện đọc bài trước lớp .
- HS quan sát ,nêu số lượng nét , kiểu nét , độ cao các nét của từng chữ .
- HS luyện viết vào vở ô li .
- HS làm bài trong VBT .
-----------------------------------------------------------------
Toán
ôn tập : phép cộng trong phạm vi 5 .
A.Mục tiêu :
- HS thực hiện thành thạo các phép tình trong phạm vi 5 .
B. Đồ dùng dạy học : 
- VBT , vở ô li .
C. Các hoạt động dạy học : 
I. ổn định tổ chức: 
II. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập của HS.
III. Bài mới: 
1. Giới thiệu ND bài ôn .
2. Hướng dẫn HS ôn tập:
- GV yêu cầu HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 4 , 5 .
a. Bài 1:Tính.
- Gọi HS lên bảng làm , lớp làm vào bảng con .
- GV nhận xét , chỉnh sửa cho HS . 
b. Bài 2: > , < , =
- Yêu cầu HS làm bài vào vở , đổi vở cho nhau so sánh nhận xét .
- Gọi HS nêu kết quả bài làm .
- GV nhận xét , chỉnh sửa cho HS .
c. Bài 3: Số ?
- Gọi HS lên bảng làm .
- GV nhận xét , ghi điểm .
IV. Củng cố dặn dò : 
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS học bài , chuẩn bị bài cho tiết sau .
- HS hát .
- HS đọc cn- nhóm – lớp .
1
3
2
2
3
+
+
+
+
+
4
2
3
1
1
5
5
5
3
4
3 + 1..<..5 2 + 2..=..4
 3 + 1..>..3 4..>..1 + 2
3 + 1..=..1 + 3 3 + 2..>.. 2 + 2
0
+
2
=
2
0
+
0
=
0
2
+
3
=
5
--------------------------------------------------------------------------
	Sinh hoạt lớp
1. Nhận xét chung:
a. Đạo đức:
- Các em ngoan, lễ phép với thầy cô, đoàn kết với bạn bè.
b. Học tập:
- Đi học tương đối đều, đúng giờ. 
- Một số em chưa chú ý nghe giảng, chữ viết còn xấu, chưa có ý thức 
 trong học tập như: ................................................................................ .
c. Lao động, thể dục, vệ sinh:
- Tham gia LĐ đầy đủ, tích cực, tự giác.
- Xếp hàng thể dục còn chậm, 1 số em tập còn chưa đúng động tác.
- Vệ sinh trường lớp tương đối sạch sẽ, bên cạnh đó vẫn có 1 số buổi trực nhật lớp chưa sạch, vệ sinh cá nhân chưa sạch.
2. Phương hướng tuần sau:
- Duy trì các nề nếp học tập, LĐ, TD, VS, 
- Khắc phục những tồn tại trong tuần.
- Hoàn thành công việc được giao.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 8_1.doc