Học vần
Bài 35: uôi – ươi
I.Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: uôi, nải chuối, ươi, múi bưởi
- Đọc được câu ứng dụng “Buổi tối chị Kha rủ bé đi chơi trò đố chữ ”.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa
II.Đồ dùng dạy – học:
- Tranh nảI chuối, bưởi, BTH
III.Các hoạt động dạy – học:
TuÇn 9 Thø hai, ngµy 19 th¸ng 10 n¨m 2009 Chµo cê Häc vÇn Bµi 35: u«i – ¬i I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc và viết được: uôi, nải chuối, ươi, múi bưởi - Đọc được câu ứng dụng “Buổi tối chị Kha rủ bé đi chơi trò đố chữ ”. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa II.Đồ dùng dạy – học: - Tranh n¶I chuèi, bëi, BTH III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: (4 phút) - Đọc bài 34 (Sgk) - Viết gửi thư, đồi núi B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài (2 phút) 2,Dạy vần a)Nhận diện vần: uôi – ươi (3 phút) b)Đánh vần (12 phút) uôi ươi chuối bưởi nải chuối múi bưởi Nghỉ giải lao: (5 phút) c-Viết bảng con: (7 phút) uôi, nải chuối, ươi, múi bưởi d-Đọc từ ứng dụnGV: (7 phút) tuổi thơ túi lưới buổi tối tươi cười Tiết 2: 3,Luyện tập a)Luyện đọc bảng – Sgk (19 phút) “Buổi tối chị Kha rủ bé đi chơi trò đố chữ ”. Nghỉ giải lao (5 phút) b)Luyện viết: (7 phút) uôi, nải chuối, ươi, múi bưởi c)Luyện nói theo chủ đề: (7 phút) Chuối, bưởi, vú sữa C.Củng cố – dặn dò: (2 phút) HS: Đọc bài (Sgk) (2H) HS: Viết bảng con GV: Nhận xét -> đánh giá GV: Giới thiệu vần uôi – ươi *uôi GV: Vần uôi gồm 2 âm uô – i HS: So sánh uôi – ôi GV: Phát âm mẫu uôi HS: Phát âm -> ghép uôi -> ghép chuối( phân tích -> đọc trơn) GV: Cho học sinh quan sát tranh vẽ, giải thích tranh -> rút ra từ nải chuối HS: Đọc trơn -> phân tích -> tìm tiếng mới -> vần mới ươi: qui trình dạy tương tự GV: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình) HS: Viết bảng con GV: Quan sát, sửa sai HS: Đọc từ ứng dụng -> gạch chân tiếng chứa vần mới GV: Giải nghĩa từ ứng dụng. HS: Luyện đọc( cá nhân, đồng thanh) HS: Đọc bài trên bảng -> quan sát tranh Sgk nhận xét tranh vẽ GV: Ghi câu ứng dụng HS: Đọc câu ứng dụng -> đọc bài trong Sgk theo nhóm, cá nhân GV: Hướng dẫn học sinh qui trình viết HS: Viết vào vở GV: Quan sát, uốn nắn. HS: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh (Sgk) nhận xét hình ảnh trong tranh GV: Đặt câu hỏi gợi mở HS: Luyện nói theo chủ đề GV nói, HS khá nhắc lại HS khá nói, HS khác nhắc lại H+GV: Nhận xét, đánh giá. GV: Chỉ bảng cho học sinh đọc lại toàn bài ( bảng lớp, SGK) - Chốt nội dung bài, HS: Đọc bài tốt hơn ở buổi 2 . To¸n LuyÖn tËp I.Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về phép cộng một số với 0, bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi đã học. - Biết làm bài tập. - Yêu thích môn học. II.Đồ dùng dạy - học: B¶ng phô. III.Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) 0+2 3+0 4+0 B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 2 phút ) 2. Luyện tập (25 phút) Bài tập 1: Tính 0 + 1 = 0 + 2 = 0 + 3 = 1 + 1 = 1 + 2 = 1 + 3 = 2 + 1 = 2 + 2 = 2 + 3 = Bài tập 2: Tính 1+2 = 1+3 = 2+1 = 3+1 = Nghỉ giải lao( 2 phút ) Bài 3: Điền dấu thích hợp ( = ) 2 2+3 5 5+0 5 2+1 0+3 4 Bài 4: Viết kết quả phép cộng + 1 2 3 1 2 2 3. Củng cố, dặn dò: (3 phút ) HS: Lên bảng thực hiện ( 2 em) GV: Nhận xét, đánh giá GV: Giới thiệu qua KTBC GV: Nêu yêu cầu. HS: Làm bài vào vở. - Nêu miệng kết quả( 3 em) HS+GV: Nhận xét, uốn nắn. HS: Nêu yêu cầu bài tập HS: Lên bảng làm bài (3 em) - Làm vào vở ô li( cả lớp ). HS+GV: Nhận xét, bổ sung. GV: Nêu yêu cầu. - Hướng dẫn học sinh cách làm HS: Lên bảng làm bài( 2 em) - Cả lớp làm vào vở ô li HS+GV: Nhận xét, uốn nắn. HS: Nêu yêu cầu. - Nêu miệng lời giải ( 2 em) - Lên bảng làm bài( 2 em) - Cả lớp làm vào vở HS+GV: Nhận xét, bổ sung, đánh giá GV: Chốt nội dung bài. GV: Nhận xét chung giờ học. - HS thực hiện các bài còn lại ở buổi 2 . Thø t, ngµy 21 th¸ng 10 n¨m ThÓ dôc (bs) hoµn thiÖn bµi ®· häc i - môc tiªu. 1. Cñng cè bµi ®· häc. 2. Thùc hµnh luyÖn tËp tèt. 3. Cã ý thøc luyÖn tËp. ii - ho¹t ®éng d¹y häc. 1 PhÇn më ®Çu(7’) -. Cho H xÕp hµng 3 hµng däc. ¤n quay tr¸i, quay ph¶i. 2 PhÇn c¬ b¶n: (20’) Thi ®ua tËp luyÖn. - ¤n dån hµng, dµn hµng.T thÕ ®øng c¬ b¶n.TËp luyÖn nhiÒu lÇn. Trß ch¬i “Qua ®êng léi”.Cho H ch¬i nhiÒu lÇn. 3. PhÇn kÕt thóc: (8’) Líp tËp ®éng t¸c håi tÜnh. NhËn xÐt bµi häc. .............................. Häc vÇn Bài 37: ÔN TậP I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng i, y - Đọc đúng từ ngữ và đoạn thơ - Nghe hiểu và kể lại tự nhiên chuyện kể: Cây khế II.Đồ dùng dạy – học: Tranh chuyÖn SGK, BTH. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung bài Cách tiến hành A.KTBC: (4 phút) - Đọc bài 36 - Viết: nhảy dây, máy bay B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (2 phút) 2,Ôn tập a-Ôn tập các vần đã học: (12 phút) i y a â o ô ơ ai ay b-Đọc từ ứng dụnGV: (7 phút) đôi đũa tuổi thơ mây bay Nghỉ giải lao: (5 phút) c-Viết bảng con: (7 phút) tuổi thơ, mây bay 3,Luyện tập a-Luyện đọc bảng, Sgk: (16 phút) Gió từ tay mẹ Ru bé ngủ say Thay cho gió trời Giữa trưa oi ả b-Luyện viết vở tập viết: (7 phút) tuổi thơ, mây bay c-Kể chuyện: Cây khế (10 phút) *ý nghĩa: Nên có tấm lòng tốt, không nên tham lam 4,Củng cố – dặn dò: (2 phút) HS: Đọc bài (2H) - Viết bảng con ( cả lớp) GV: Nhận xét, đánh giá GV: Giới thiệu trực tiếp HS: Nêu các vần kết thúc bằng i, y đã học trong tuần GV: Ghi bảng ôn ( bảng phụ) HS: Đọc( cá nhân, đồng thanh) GV: Đưa bảng ôn HS: Lần lượt lập các vần dựa vào mẫu.Đọc vần vừa lập được( nối tiếp, nhóm, cả lớp) GV: Lắng nghe, sửa lỗi phát âm cho học sinh HS: Đọc từ ứng dụng (cá nhân – nhóm) GV: Giải nghĩa từ GV: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình) HS: Viết bảng con GV: Quan sát, uốn nắn HS: Đọc bài trên bảng , quan sát T3 (Sgk) GV: Nhận xét tranh, giải thích câu ứng dụng HS: Đọc câu ứng dụng, đọc bài SGK theo nhóm cá nhân – cả lớp HS: Viết bài trong vở tập viết GV: Quan sát, uốn nắn. GV: Kể lần 1 cho HS nghe - Kể lần 2 kết hợp chỉ tranh minh họa GV: HD học sinh kể từng đoạn theo tranh Tranh 1: Có 2 anh em cùng sinh ra trong 1 gia đình. Tranh 2: Đại bàng bay đến ăn khế của người em . Tranh 3: Người em theo đại bàng đi lấy châu báu. Tranh 4: Người anh nghe chuyện bắt em đổi cây khế. Tranh 5: Người anh lấy quá nhiều.. - Kể theo từng tranh ( HS khá) - HS khác nhắc lại lời kể của bạn, của cô H+GV: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý nghĩa. HS: Nhắc lại ý nghĩa( 1 em) GV: Chốt nội dung bài -> dặn học sinh đọc bài và kể lại câu chuyện ở buổi 2 To¸n KiÓm tra §K (gi÷a häc kú I) . Thø s¸u, ngµy 23 th¸ng 10 n¨m 2009 To¸n Bài 35: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 I.Mục tiêu: - Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và trừ. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp. II.Đồ dùng dạy - học BTH ,b¶ng phô. III.Các hoạt động dạy- học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) 2+3 1+2 2+2 B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( 2 phút ) 2. Nội dunGV: a. Giới thiệu ban đầu về phép trừ (10 phút) * Học phép trừ: 3 - 1 = 2 3 – 2 = 1 2 - 1 = 1 * Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ: 2 + 1 = 3 3 - 1 = 2 3 – 2 = 1 Nghỉ giải lao (2 phút) b- Luyện tập (15 phút) Bài tập 1: Tính 2 – 1 = 3 – 1 = 3 – 2 = Bài tập 2: Tính 2 3 3 - - - 1 2 1 Bài tập 3: Viết phép tính thích hợp 3 – 2 = 1 3. Củng cố, dặn dò: (3 phút ) HS: lên bảng làm bài ( 3 em) HS+GV: Nhận xét, đánh giá. GV: Giới thiệu trực tiếp GV: Cho HS quan sát bảng phụ gắn đồ vật tương ứng với đề toán SGK - Có 3 con ong, bay đi 1 con Hỏi còn lại mấy con ong ( bay đi (bớt) thay bàng dấu trừ viết là - ) HS: Cùng thực hiện lập phép trừ với GV GV: Quan sát, giúp đỡ. GV: HD học sinh lập công thức HS: Quan sát công thức, nhận xét về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ: HS: Hát, múa, vận động HS: Đọc yêu cầu BT. Nêu cách tính HS: Lên bảng làm bài( 3 em) - làm bài vào vở HS+GV: Nhận xét, uốn nắn. HS: Nêu yêu cầu bài tập GV: Hướng dẫn cách làm HS: Lên bảng làm bài (2 em). HS+GV: Nhận xét, bổ sung. GV: Nêu yêu cầu, HD học sinh cách làm HS: Lên bảng làm bài - Cả lớp làm vào vở HS+GV: Nhận xét, đánh giá. GV: Chốt nội dung bài. HS: làm các bài còn lại ở buổi 2 ................................................................ TËp viÕt Xưa kia, mùa da, ngà voi, gà mái I.Mục đích yêu cầu: - Biết viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ. - Viết nhanh, đẹp. - Có ý thức giữ gìn sách vở sạch đẹp. II.Đồ dùng dạy - học: - GV: Mẫu chữ, bảng phụ - HS: Bảng con, phấn. Khăn lau bảng, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ:(3 phút) Nhà ngói, bé gái B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2 phút) 2.Hướng dẫn viết: a. HD quan sát, nhận xét: Xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái (6 phút) b. HD viết bảng con: Xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái c.HD viết vào vở TV ( 20 phút ) Xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái 3. Chấm chữa bài: (5 ph ) 4. Củng cố, dặn dò:(3 ph) HS: Viết bảng con H+GV: Nhận xét, đánh giá GV: Nêu yêu cầu của tiết học GV: Gắn mẫu chữ lên bảng HS: Quan sát, nêu nhận xét về độ cao, chiều rộng, cỡ chữ. H+GV: Nhận xét, bổ sung GV: Hướng dẫn qui trình viết( Vừa nói vừa thao tác ). HS: Tập viết vào bảng con lần lượt từng chữ.( Cả lớp ) GV: Quan sát, uốn nắn. GV: Nêu rõ yêu cầu, hướng dẫn viết từng dòng. HS: Viết từng dòng theo mẫu và HD của giáo viên. GV: Quan sát, uốn nắn. GV: Chấm bài của 1 số học sinh. - Nhận xét, chữa lỗi trước lớp, GV: Nhận xét chung giờ học. HS: Viết hoàn thiện bài và chuẩn bị bài học sau. TËp viÕt đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ I.Mục đích yêu cầu: - Biết viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ. - Viết nhanh, đẹp. - Có ý thức giữ gìn sách vở sạch đẹp. II.Đồ dùng dạy - học: - GV: Mẫu chữ, bảng phụ - HS: Bảng con, phấn. Khăn lau bảng, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tiến hành A. Kiểm tra bài cũ:(3 phút) Mùa dưa, ngà voi B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2 phút) 2.Hướng dẫn viết: a. HD quan sát, nhận xét: (6 phút) đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ b. HD viết bảng con: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ c.HD viết vào vở TV ( 20 ... ¬i :Qua ®êng léi, líp trëng chØ ®¹o líp 3-PhÇn kÕt thóc 7. §øng vç tay vµ h¸t GV+HS hÖ thèng bµi GVnhËn xÌt giê häc . Häc vÇn ÔN TậP I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc viết một cách chắc chắn âm và chữ đã học kết thúc bằng u, o - Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụnGV: Nhà sáo sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi kho ráo có nhiều châu cháu cào cào. - Nghe hiểu và kể lại tự nhiên chuyện kể: Sói và cừu II.Đồ dùng dạy – học: III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung bài Cách tiến hành A.KTBC: (4 phút) - Đọc bài 42 - Viết: chú cừu, mưu trí B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (2 phút) 2,Ôn tập a-Lập bảng ôn : (12 phút) u o a e â ê au ao Nghỉ giải lao: (5 phút) b-Đọc từ ứng dụnGV: (7 phút) ao bèo cá sấu kì diệu c-Viết bảng con: (7 phút) cá sấu, kì diệu 3,Luyện tập a-Luyện đọc bảng, Sgk: (16 phút) Nhà sáo sậu ở sau dãy núi Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào b-Luyện viết vở tập viết: (7 phút) c-Kể chuyện: Sói và cừu (10 phút) *ý nghĩa: tình cảm chân thật giữa anh nông dân và cò 4,Củng cố – dặn dò: (2 phút) HS: Đọc bài (2H) - Viết bảng con ( cả lớp) GV: Nhận xét, đánh giá GV: Giới thiệu trực tiếp HS: Nêu các vần kết thúc là u, o GV: Ghi bảng HS: Đọc( cá nhân, đồng thanh) GV: Đưa bảng ôn ( bảng phụ) HS: Lần lượt lập các tiếng dựa vào mẫu.Phát âm, đánh vần vần lập được( nối tiếp, nhóm, cả lớp) GV: Lắng nghe, sửa lỗi phát âm cho học sinh HS: Đọc từ ứng dụng (cá nhân – nhóm) GV: Giải nghĩa từ GV: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình) HS: Viết bảng con GV: Quan sát, uốn nắn HS: Đọc bài trên bảng , quan sát T3 (Sgk) GV: Nhận xét tranh , giải thích câu ứng dụng HS: Đọc câu ứng dụng, đọc bài SGK theo nhóm cá nhân – cả lớp HS: Viết bài trong vở tập viết GV: Quan sát, uốn nắn. GV: Kể lần 1 cho HS nghe - Kể lần 2 kết hợp chỉ tranh minh họa GV: HD học sinh kể từng đoạn theo tranh Tranh 1: 1 con sói đói đang lồng lộn ... Tranh 2: Sói nghĩ con mồi này không thể chạy thoát được Tranh 3: Người chăn cừu nghe sói rú lên... giáng cho nó 1 gậy. Tranh 4: Cừu thoát chết HS: Kể theo từng tranh ( HS khá) - HS khác nhắc lại lời kể của bạn, của cô H+GV: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý nghĩa. HS: Nhắc lại ý nghĩa( 1 em) GV: Chốt nội dung bài -> dặn học sinh đọc bài và kể lại câu chuyện ở buổi 2 Häc vÇn ¤n tËp gi÷a kú I.Mục đích yêu cầu: - Giúp HS đọc đúng âm vần, tiếng, từ đã học - Rèn kỹ năng phát âm đúng, rõ ràng - Có ý thức học tập tốt II.Đồ dùng dạy – học: III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung bài Cách tiến hành A.KTBC: (4 phút) - Đọc bài 43 - Viết: ao bèo, kì diệu B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (2 phút) 2,Ôn tập a-Luyện đọc âm vần: (13 phút) gh, tr, qu, th, nh, ng, ngh ai, ia, ua, ao, iu, ưu, ươu, uôi, iêu Nghỉ giải lao: (5 phút) b-Đọc từ ứng dụnGV: (7 phút) vỉa hè, đua xe, chia quà c-Viết bảng con: (7 phút) đua xe, chia quà 3,Luyện tập a-Luyện đọc bảng, Sgk: (16 phút) - Đọc SGK bài 34, 36, 38 4,Củng cố – dặn dò: (2 phút) HS: Đọc bài (2H) - Viết bảng con ( cả lớp) GV: Nhận xét, đánh giá GV: Giới thiệu trực tiếp HS: Nêu các âm, vần đã học GV: Ghi bảng HS: Đọc( cá nhân, đồng thanh) H+GV: Nhận xét, bổ sung GV: Sửa lỗi phát âm cho HS GV: Đọc từ ứng dụng HS: Đọc theo HD của GV( nối tiếp, nhóm, cả lớp) GV: Lắng nghe, sửa lỗi phát âm cho học sinh GV: Giải nghĩa từ GV: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình) HS: Viết bảng con GV: Quan sát, uốn nắn HS: Đọc bài trên bảng GV: HD học sinh đọc 3 bài trong SGK HS: Đọc bài trong SGK( theo nhóm cá nhân – cả lớp) H+GV: Lắng nghe, nhận xét, bổ sung GV: Chốt nội dung bài - Dặn học sinh đọc bài và ôn kĩ hơn các bài đã học chuản bị cho kiểm tra giữa kì To¸n Bài 37: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố lại bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 4. + Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và trừ. Rèn kỹ năng làm bài tập đúng Biết quan sát tranh lập phép tính tương ứng. II.Đồ dùng dạy - học: BTH, B¶ng phô. III.Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: (4P) 4 4 3 - 2 -1 - 2 B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (2 phút) 2,Luyện tập: *Bài tập 1: Tính (7 phút) 4 3 4 4 2 3 - - - - - - 1 2 3 2 1 1 *Bài tập 2: Số (6 phút) 4 -1 3 -1 4 -3 3 -2 2 +3 Nghỉ giải lao *Bài tập 3: Tính (6 phút) 4 – 1 = 4 – 1 - 2= 4 – 2 – 1 = *Bài tập 4: (8 phút) 3 - 1... 2 3 – 1 ... 3 - 2 > < = 4 - 1... 2 4 – 3 ... 4 - 2 4 - 2... 2 4 - 1... 3 + 1 3.Củng cố – dặn dò: (2 phút) HS: Lên bảng làm (3H) HS+GV: Nhận xét, đánh giá GV: Giới thiệu trực tiếp HS: Nêu yêu cầu bài tập -> nêu cách làm tính HS: Lên bảng làm -> cả lớp làm bảng con (mỗi dãy 2 phép tính) HS+GV: Nhận xét, chữa bài ->Tiểu kết HS: Nêu yêu cầu bài tập GV: Hướng dẫn học sinh cách làm HS: Làm vào VBT HS: Nêu phép tính và kết quả HS+GV: Nhận xét, chữa bài ->Tiểu kết HS: Nêu yêu cầu và nêu cách thực hiện phép tính HS: Cả lớp làm vào bảng con HS: Nêu phép tính và kết quả (3H) HS+GV: Nhận xét, chữa bài ->Tiểu kết HS: Nêu yêu cầu bài tập -> nêu cách tính GV: Chia nhóm (3N) giao phiếu bài tập chi từng nhóm HS: Thảo luận theo nhóm -> đại diện nhóm trưng bày HS+GV: Nhận xét, chữa bài GV: Chốt nội dung bài -> dặn học sinh về nhà làm bài tập 5 (SGK) . Thø s¸u, ngµy 30 th¸ng 10 n¨m 2009 To¸n Bài 38: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 I.Mục tiêu: Giúp học sinh tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5. Biết làm tính trừ trong phạm vi 5. II.Đồ dùng dạy- học: BTH, b¶ng phô. III.Các hoạt động dạy- học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: (3 phút) 4 4 4 - - - 2 3 1 B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (2 phút) 2,Hình thành kiến thức mới: a-Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5 (15 phút) *Học phép trừ 5 – 1 5- 2 = 5 – 3 = 5 – 4 = * Công thức 5 – 1 = 4 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2 5 – 4 = 1 Nghỉ giải lao b- Luyện tập (17 phút) Bài tập 1: Tính 2 – 1 = 3 - 2 = 3 – 1 = 4 – 2 = 4 – 1 = 5 – 2 = Bài tập 3: Tính 5 5 5 5 - - - - 3 2 1 4 3. Củng cố, dặn dò: (3 phút ) HS: Lên bảng làm (3H) HS+GV: Nhận xét, đánh giá GV: Giới thiệu gián tiếp (que tính) GV: Treo tranh vẽ -> giới thiệu tranh vẽ cành cam HS: Quan sát nêu bài toàn “Trên cành có 5 quả cam hái đi 1 quả. Hỏi trên cành còn mấy quả cam”. (2H) HS: Trả lời: “Có 5 quả cam hái 1 quả cam. Còn lại 4 quả cam. GV: Nhắc lại: “5 bớt 1 còn 4” HS: Đọc 5 bớt 1 còn 4 HS: Thực hiện que tính 5 bớt 1 còn 4 GV: Ghi phép tính 5-1 = 4 HS: Đọc đồng thanh GV: HD học sinh hình thành phép tính ( 5 – 2, 5 – 3, 5 - 4) tương tự HS: Đọc công thức( nhóm, cá nhân,...) GV: HD học sinh đọc thuộc bằng cách xoá dần GV: Nêu yêu cầu. HS: Nêu miệng kết quả( 3 em) HS+GV: Nhận xét, uốn nắn. HS: Nêu yêu cầu bài tập GV: Hướng dẫn cách tính theo cột dọc HS: Lên bảng làm bài (3 em) - Làm vào vở ô li( cả lớp ). HS+GV: Nhận xét, bổ sung. GV: Chốt nội dung bài. GV: Nhận xét chung giờ học. Häc vÇn Bài 41: iêu – yêu I.Mục đích yêu cầu: - Giúp học sinh đọc viết được iêu – diều sáo, yêu – yêu quý. - Đọc đúng câu “Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về”. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Bé tự giới thiệu”. II.Đồ dùng dạy – học: Tranh diÒu,yªu quý,BTH. HS: Bộ ghép chữ. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: (4 phút) 1,Đọc: bài 40 (SGK) 2,Viết: lưỡi rìu, cây nêu B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (2P) 2,Dạy vần: a)Nhận diện vần iêu (3P) b)Phát âm và đánh vần (12P) iêu yêu diều yêu diều sáo yêu quý Nghỉ giải lao c)Viết bảng con (7P) iêu – diều sáo yêu – yêu quý d)Đọc từ ứng dụng (7P) buổi chiều yêu cầu hiểu bài giá yếu Tiết 2 3,Luyện tập: a) Luyện đọc bảng – SGK (19P) “Tu Hú kêu, báo hiệu mùa vái thiều đã về” Nghỉ giải lao (5P) b)Luyện viết vở tập viết (7P) c)Luyện nói theo chủ đề (7P) “Bé tự giới thiệu” 4.Củng cố – dặn dò: (2P) HS: Đọc bài (2H) (SGK) HS: Viết bảng con GV: Nhận xét, đánh giá GV: Giới thiệu vần iêu – yêu *Vần iêu: GV: Vần iêu gồm iê – u HS: So sánh iêu – iu giống khác nhau HS: Phát âm iêu phân tích -> ghép iêu -> ghép diều đánh vần – phân tich - đọc trơn GV: Cho học sinh quan sát tranh GV: Giải thích tranh vẽ HS: Ghép từ diều sáo - đọc trơn – phân tích – tiếng đã học GV: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình) HS: Viết bảng con GV: Quan sát, uốn nắn HS: Đọc từ -> tìm gạch chân tiếng GV: Giải nghĩa từ HS: Luyện đọc bài trên bảng -> đọc nhóm đọc cá nhân – lớp HS: Quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét nội dung tranh GV: Ghi câu ứng dụng HS: Đọc câu ứng dụng HS: Đọc bài trong SGK -> đọc nhóm – cá nhân – lớp GV: Hướng dẫn học sinh cách viết và trình bày bài HS: Viết baì vào vở HS: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh SGK nhận xét nội dung tranh GV: Đặt câu hỏi gợi ý HS: Luyện nói theo chủ đề GV: Gọi học sinh nhắc tên nội dung bài HS: Đọc bài trên bảng GV: Dặn học sinh về nhà đọc bài Ho¹t ®éng tËp thÓ KIÓm ®iÓm c¸c ho¹t ®éng trong tuÇn 10 I . Môc tiªu KiÖn toàn tæ chøc sao. §¸nh gi¸ c¸c ho¹t ®éng thùc hiÖn trong tuÇn 10. §Ò ra ph¬ng híng cho tuÇn sau. RÌn HS tinh thÇn ®oµn kÕt, biÕt gióp ®ì b¹n trong häc tËp. RÌn HS cã tinh thÇn x©y dùng tËp thÓ, tÝch cùc tham gia ho¹t ®éng chung. II . Néi dung sinh ho¹t 1 . TËp hîp sao : ( 5’ ) GV chia sao, ®Æt tªn sao, híng dÉn tËphîp sao. C¸c sao trëng tËp hîp sao m×nh, cho ®iÓm danh, b¸o c¸o sÜ sè, kiÓm tra vÖ sinh c¸ nh©n. Cho toµn sao h¸t bµi : Sao vui cña em . 2 . KiÓm ®iÓm viÖc lµm trong tuÇn 10 ( 10’ ) Sao trëng lªn b¸o c¸o c¸c ho¹t ®éng trong sao, kÓ nh÷ng b¹n lµm ®îc nhiÒu viÖc tèt, nh÷ng b¹n cha lµm ®îc viÖc tèt . GV ghi sæ, khen . HS vµ GV bæ sung . 3 . Néi dung sinh ho¹t cña tuÇn 11. (7’) - ChÞ phô tr¸ch sao nªu chñ diÓm sinh ho¹t : Thi ®ua häc tËp tèt. - Thùc hiÖn tèt mäi nÒ nÕp qui ®Þnh . - Thùc hiÖn tèt luËt ATGT 4 . KÕt thóc buæi sinh ho¹t : ( 3’ ) - Phô tr¸ch sao nhËn xÐt, tuyªn d¬ng. - GV nhËn xÐt, toµn sao ®äc lêi høa cña nhi ®ång. - DÆn dß : Thùc hiÖn tèt mäi nÒ nÕp. .
Tài liệu đính kèm: