Thứ: 2
Toán: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Biết cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học.
- HS yếu tính được và biết ghi kết quả phép tính.
* Bài 1, 2, 3
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. Bộ đồ dùng toán 1.
III. Các hoạt động dạy học :
1. KTBC:
- KT miệng phép công số 0 với một số.
- Kiểm tra bảng con: 0 + 5 = , 3 + 0 =
- Nhận xét KTBC.
2. Bài mới : GT trực tiếp
3. HD làm các bài tập :
Bài 1: Đính mô hình bài tập 1, yêu cầu các em nêu miệng kết quả.
- GV theo dõi nhận xét sữa sai
Bài 2 : Tính
- GV theo dõi nhận xét sữa sai.
Tuần: 9 Ngày soạn: 26/10/2012 Ngày giảng: 29/10/2012 Thứ: 2 Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : - Biết cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học. - HS yếu tính được và biết ghi kết quả phép tính. * Bài 1, 2, 3 II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, SGK, tranh vẽ. Bộ đồ dùng toán 1. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KTBC: - KT miệng phép công số 0 với một số. - Kiểm tra bảng con: 0 + 5 = , 3 + 0 = - Nhận xét KTBC. 2. Bài mới : GT trực tiếp 3. HD làm các bài tập : Bài 1: Đính mô hình bài tập 1, yêu cầu các em nêu miệng kết quả. - GV theo dõi nhận xét sữa sai Bài 2 : Tính - GV theo dõi nhận xét sữa sai. Bài 3 : Điền dấu , = - Bài toán này yêu cầu làm gì? - Hướng dẫn học sinh làm mẫu 1 bài. - Cho HS làm vào vở. - Gọi HS chữa bài. GV chấm và nhận xét. Bài 4: (Nếu còn thời gian) - Hướng dẫn cách làm: Lấy 1 số ở hàng dọc cộng lần lượt với một số ở hàng ngang rồi viết kết quả vào các ô tương ứng, cứ như vậy cho đến hết. - Làm mẫu 1-2 phép tính . Giúp đỡ HS yếu - GV nhận xét sửa sai. 4. Củng cố dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - HS về xem lại bài tập 3 xem bài hôm sau. - 5 em nêu miệng . - Lớp thực hiện. - HS nêu YC của bài toán. - HS lần lượt nêu miệng kết quả của các phép cộng. - HS nêu YC của bài toán. - Bảng con. 1 + 2 = 3 1 + 3 = 4 1 + 4 = 5 2 + 1 = 3 3 + 1 = 4 4 + 1 = 5. HS nêu kết quả của các phép cộng. - HS nêu YC của bài toán. - Điền dấu thích hợp vào ô trống: 2 2 + 3 , vậy 2 < 2 + 3 5 - HS làm các bài còn lại vào vở. - Gọi HS nêu YC của bài toán. + 1 2 3 1 2 3 4 2 3 4 5 - Cho HS làm vào phiếu cá nhân. - Thực hiện ở nhà. Học vần: UÔI - ƯƠI I. Mục tiêu - Đọc được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng. - Viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Chuối, bưởi, vú sữa. - Viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ ; đọc đánh vần tiến tới đọc trơn. - Giáo dục HS thêm yêu thiên nhiên. II. Đồ dùng dạy học: Bộ ghép chữ tiếng Việt.a - Vật mẫu: nải chuối, múi bưởi, vú sữa - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KTBC : viết: cái túi, gửi quà . - Đọc bài vần ui, ưi , tìm tiếng có chứa vần ui, ưi trong câu ứng dụng ? - GV nhận xét chung. 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài: (GT) 2.2. Bài giảng: a) Nhận diện vần: uôi - Phát âm: GV nêu cấu tạo vần uôi. - So sánh vần uôi với vần ôi. - Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm và đánh vần tiếng: - Phát âm. Phát âm mẫu: uôi - Đánh vần: u - ô - i - uôi - Giới thiệu tiếng: - Ghép thêm âm ch thanh sắc vào vần uôi để tạo tiếng mới. - GV nhận xét và ghi tiếng chuối lên bảng. - Gọi học sinh phân tích . c) Hướng dẫn đánh vần: - GV hướng dẫn đánh vần 1 lân. chờ - uôi - chuôi - sắc - chuối - Đọc trơn: chuối nải chuối - GV chỉnh sữa cho học sinh. d) Hướng dẫn viết: - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. - Nhận xét chỉnh sữa * Vần ươi : ( tương tự vần uơi) - Vần ươi được tạo bởi m ư, ơ, i - So sánh vần ươi với vần ơi? - Đánh vần: ư - ơ - i - ươi bờ - ươi - bươi - hỏi -bưởi múi bưởi - Hướng dẫn viết: e) Dạy tiếng ứng dụng: - Ghi lên bảng các từ ứng dụng. - Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. - GV gọi HS đánh vần và đọc trơn tiếng. - Giải thích từ, đọc mẫu - Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. - Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3. Củng cố tiết 1: - Tìm tiếng mang âm mới học. - Đọc lại bài. - Nhận xét tiết 1. Tiết 2 * Luyện đọc trên bảng lớp. - Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. - Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khó - Lần lượt đọc từ ứng dụng - GV nhận xét. - Luyện câu: - Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng: + Trong tranh có những gì? + Tìm tiếng có chứa vần uôi, ươi trong câu - Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng. - Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét. * Luyện viết: - Hướng dẫn HS viết vở tập viết. - Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng. - Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết. * Luyện nói: - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề trong tranh . + Trong 3 loại quả em thích loại quả nào nhất? + Vườn nhà em trồng những cây gì? + Qủa chuối chín có màu gì? + Quả vú sữa ăn có vị gì? + Qủa vú sữa có hình dạng gì? To hay nhỏ? + Qủa bưởi ăn có vị gì? + Qủa bưởi có hình dạnh gì? To hay nhỏ? - HS thi nhau luyện nói theo chủ đề trên. - Giáo dục tư tưởng tình cảm. 4. Củng cố dặn dò : - Gọi đọc bài. - Thi tìm tiếng có chứa vần uôi , ươi - Về nhà đọc lại bài, viết bài vần uôi, ươi thanh thạo. Xem bài mới ay - ây. - Nhận xét giờ học. - Viết bảng con ,1 HS viết bảng lớp. - 2 HS đọc bài. - Lắng nghe. - Theo dõi và lắng nghe. - Đồng thanh , cá nhân 2em + Giống:Kết thúc bằng âm i + Khác: vần uôi bắt đầu bằng uô. - Lắng nghe. - 6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp - Ghép tiếng chuối - Đánh vần 4 em, đọc trơn 2 em, ĐT - Nhóm 1, nhóm 2, cá nhân, lớp. - 2 em. - Lớp theo dõi , viết định hình - Luyện viết bảng con Nghỉ 1 phút + Giống : đều kết thúc bằng âm i + Khác : vần ươi mở đầu bằng ươ - Theo dõi và lắng nghe. - Cá nhân , nhóm , lớp 2 em. - Toàn lớp. Viết định hình - Luyện viết bảng con - Đọc thầm , tìm tiếng có chứa vần uôi, ươi. 1 em đọc, 1 em gạch chân. - 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Cá nhân , nhóm, lớp. - 1 em. - Đại diện 2 nhóm 2 em. - 4 em - 2em - Cá nhân, nhóm, lớp - Cá nhân, nhóm, lớp - Quan sát tranh trả lời - Hai chị em đang chơi với nhau. - 2 em - 6 em. - Cá nhân, nhóm, lớp - Luyện viết ở vở tập viết. - chuối , bưởi , vú sữa. - Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV. - Trả lời theo ý thích - HS kể. - Qủa chuối chín có màu vàng - Ăn có vị ngọt , thanh - Tròn, nhỏ. - Ăn có vị chua., thanh... - Tròn, to... - Liên hệ thực tế và nêu. - 2 em ,Lớp đồng thanh - muối, nuối, tươi, cười... - Lắng nghe để thực hiện ở nhà. ********** Thứ 3 : Ngày soạn :26 /10/2012 Ngày dạy : 30 /10/ 2012 Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0. - Rèn cách tính cho HS, chú ý HS yếu: Quân, Quyên, Linh. * Bài 1, 2, 4. II. Đồ dùng: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Bài cũ: Tính 3 + 0 = ; 3 + 2 = ; 1 + 4 = - Nhận xét sửa sai 2. Bài mới: Bài 1: Tính. - GV cho HS làm bảng con. - Nhận xét sửa sai. - Chú ý cách đặt tính cho HS. Bài 2: Tính. - Gọi HS nêu cách làm? - Cùng HS nhận xét sửa sai. Bài 3: (Nếu còn thời gian) - Nêu cách làm? Bài 4: Viết phép tính thích hợp. - GV gọi HS chữa bài, chấm và nhận xét. 3. Củng cố dặn dò: - HS ôn lại các phép tính cộng trong phạm vi 5, Làm bài tập ở nhà chuẩn bị kiểm tra giữa kì. - Làm bảng con, 1 HS lên bảng làm. - Nêu yêu cầu. - Làm bảng con. 2 4 1 3 1 0 + + + + + + 3 0 2 2 4 5 5 4 3 5 5 5 - Nêu yêu cầu. - Cộng số thứ nhất với số thứ hai được kết quả cộng với số thứ ba. 2 + 1 + 1 =...4.. 3 + 1 + 1 = .5... 2 + 0 + 2 =...4.. - 3 HS lên bảng làm. - Nêu yêu cầu bài. - Làm bảng lớp 3 em , lớp làm VBT. 2 + 3..=..5 2 + 1..=..1 + 2 3 + 1 ..=..3 + 2 2 + 3..=...5 2 + 2..>.1 + 2 3 + 1 ..=..1 + 3 5 + 0 ..=..5 2 + 0.<..1 + 2 - Nêu yêu cầu - Quan sát tranh vẽ đặt đề toán rồi viết phép tính thích hợp vào vở. 1 + 2 = 3 1 + 3 = 4 - Thực hiện ở nhà Học vần: AY - Â - ÂY I. Mục tiêu : - Đọc được ay –â- ây mây bay, nhảy dây, nhảy dây; từ và câu ứng dụng - Viết được ay- â- ây , mây bay, nhảy dây - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề chạy, bay, đi bộ, đi xe - GD HS ý thức về rèn thể dục thể thao qua phần luyện nói. II. Đồ dùng dạy học: Bộ ghép chữ tiếng Việt. - Tranh: máy bay , nhảy dây - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KTBC : viết: tuổi thơ, buổi tối, tươi cười - Đọc bài vần uơi, ươi , tìm tiếng có chứa vần uôi, ươi trong câu ứng dụng ? - GV nhận xét chung. 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài: (GT) 2.2. Dạy vần: a) Nhận diện vần: ay - Phát âm - GV nêu cấu tạo vần ay. - So sánh vần ay với vần ai. b) Phát âm và đánh vần tiếng: - Phát âm. Phát âm mẫu: ay - Đánh vần: a - y - ay - Giới thiệu tiếng: - Muốn có tiếng bay ta làm thế nào? - GV nhận xét và ghi tiếng bay lên bảng. - Gọi học sinh phân tích . c) Hướng dẫn đánh vần - GV hướng dẫn đánh vần 1 lân. bờ - ay - bay Đọc trơn: bay Máy bay - GV chỉnh sữa cho học sinh. d) Hướng dẫn viết: - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. - Nhận xét chỉnh sữa * Vần ây : ( tương tự vần ay) - Giới thiệu âm - Vần ây được tạo bởi âm â và y - So sánh vần ây với vần ay? - Đánh vần: â - y - ây dờ - ây - dây nhảy dây - Hướng dẫn viết: - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. - Nhận xét chỉnh sữa e) Dạy tiếng ứng dụng: - Ghi lên bảng các từ ứng dụng. : - Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. - GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. Giải thích từ, đọc mẫu - Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. - Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3. Củng cố tiết 1: - Tìm tiếng mang âm mới học. Đọc lại bài - Nhận xét tiết 1. Tiết 2 * Luyện đọc trên bảng lớp. - Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. - Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khó - Lần lượt đọc từ ứng dụng - GV nhận xét. - Luyện câu: + Trong tranh có những gì? + Tìm tiếng có chứa vần ay, ây trong câu - Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng. - Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét. * Luyện viết: - Hướng dẫn HS viết vần ay , ây vào vở tập viết. Theo dõi , giúp đỡ HS còn chậm. - Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết. * Luyện nói: - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề + Tranh vẽ gì? Nêu tên từng hoạt động ? + Hằng ngày em đi xe hay đi bộ đến lớp? + Bố mẹ em đi làm bằng gì? + Đi từ chỗ này đến chỗ khác người ta còn dùng các cách nào nữa? - HS thi nhau luyện nói theo chủ đề trên. - Giáo dục : Rèn luyện thể dục thể thao hằng ngày để cơ thể khoẻ mạnh. 3. Củng cố dặn dò : - Gọi đọc bài. - Thi tìm tiếng có chứa vần ay , ây. - Về nhà đọc lại bài, viết bài vần ầy- ây thành thạo. Xem bài mới ... ới: 2.1. Giới thiệu bài: (GT) 2.2. Dạy vần: eo a) Nhận diện vần: - Phát âm: Nêu cấu tạo vần eo. - So sánh vần eo với âm e. - Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm và đánh vần tiếng: - Phát âm. Phát âm mẫu: eo - Đánh vần: e- o - eo - Giới thiệu tiếng: - Muốn có tiếng mèo ta làm thế nào? - GV nhận xét và ghi tiếng mèo lên bảng. - Gọi học sinh phân tích . c) Hướng dẫn đánh vần: - GV hướng dẫn đánh vần 1 lân. mờ - eo - meo - huyền - mèo Đọc trơn: mèo Con mèo - GV chỉnh sữa cho học sinh. d) Hướng dẫn viết: - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. - Nhận xét chỉnh sữa * Vần ao : ( tương tự vần eo) - Vần ao được tạo bởi âm a, o. - So sánh vần ao với vần eo? - Đánh vần: a - o - ao sờ - ao - sao ngôi sao - Hướng dẫn viết: - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. - Nhận xét chỉnh sữa e) Dạy tiếng ứng dụng: - Ghi lên bảng các từ ứng dụng. - Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. - Phân tích một số tiếng có chứa vần eo , ao - GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. Giải thích từ, đọc mẫu. - Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. - Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3. Củng cố tiết 1: - Tìm tiếng mang âm mới học - Đọc lại bài. Nhận xét tiết 1 Tiết 2 * Luyện đọc trên bảng lớp. - Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. - Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khó - Lần lượt đọc từ ứng dụng. GV nhận xét. - Luyện câu: + Trong tranh có những gì? + Tìm tiếng có chứa vần eo, ao trong câu - Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng. - Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét. * Luyện viết: - Hướng dẫn HS viết vần ao, eo vào vở tập viết. Theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng - Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết. * Luyện nói: - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề + Trong tranh vẽ gì? + Trên đường đi học về gặp trời mưa em làm thế nào? + Khi nào em thích có gió? + Trước khi mưa em thường thấy gì trên bầu trời? - HS thi nhau luyện nói theo chủ đề trên. - Giáo dục tư tưởng tình cảm.: Cảm thông chia sẻ , ủng hộ đồng bào bị bão lụt 4. Củng cố dặn dò : Gọi đọc bài. - Thi tìm tiếng có chứa vần eo, ao - Về nhà đọc lại bài, viết bài vần ay, ây thành thạo. Xem bài mới au , âu. - Nhận xét giờ học . - Viết bảng con. 1 HS lên bảng - 2 HS đọc. - Lắng nghe. - Theo dõi và lắng nghe. Đồng thanh + Giống: Đều có âm e + Khác: vần eo có thêm âm o - Lắng nghe. - 6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp - Thêm âm mvà dấu huyền trên đầu âm e. - 1 em - Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp 2 em. - Lớp theo dõi , viết định hình. - Luyện viết bảng con. Nghỉ 1 phút + Giống : đều kết thúc bằng âm o + Khác : vần ao mở đầu bằng a . - Viết định hình - Luyện viết bảng con - Đọc thầm , tìm tiếng có chứa vần eo, ao. 1 em đọc, 1 em gạch chân - 2 em - 6 em, nhóm 1, nhóm 2. - Cá nhân, nhóm, lớp 1 em. - Đại diện 2 nhóm 2 em. - Cá nhân, nhóm , lớp - Cá nhân, nhóm, lớp - Quan sát tranh trả lời + Cậu bé đang ngồi thổi sáo... + reo, ngồi, thổi. - 6 em. Cá nhân, nhóm , lớp Đọc lại. - HS luyện viết ở vở tập viết. - Gió , mây , mưa , bão , lũ - Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV. + Gió các bạn thả diều, trên trời có mây , mưa, gió cây nghiêng đỗ dẫn đến bão, nước lũ to ngập nhà cửa. + Mang áo mưa , che ô, trời mưa + Có chiều tối để thả diều. + Mây xam xịt , giông - Liên hệ thực tế và nêu. - 2 em , Lớp đồng thanh - Thi tìm tiếng trên bảng cài - Lắng nghe để thực hiện ở nhà. ********** Thứ 6 : Ngày soạn :26 /10/2012 Ngày dạy : 2 /11/ 2012 Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3. I. Mục tiêu : - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Rèn cho HS làm các phép tính trừ trong phạm vi 3 thành thạo , chú ý cách viết phép tính cột dọc. * Bài 1, 2, 3. II. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng . Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 3. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Bài cũ: GV nhận xét bài kiểm tra. 2. Bài mới : GT bài ghi tựa bài học. * GT phép trừ 2 – 1 = 1 (có mô hình). - GV đính và hỏi : Có mấy bông hoa? + Cô bớt mấy bông hoa? Còn lại mấy bông hoa? - Vậy 2 bớt 1 còn 1. Bớt là bỏ đi, trừ đi - GV chỉ vào dấu ( – ) trừ, đọc là : dấu trừ. - Gọi học sinh đọc dấu trừ . - Cho học sinh lấy đồ vật theo mô hình để cài phép tính trừ. - Thực hành 2 – 1 = 1 trên bảng cài. - GV nhận xét phép tính cài của học sinh. - Gọi học sinh đọc phép tính vừa cài để GV ghi bảng phần nhận xét. * GT phép trừ 3 – 1 = 2 , 3 – 2 = 1 (t t). - Gọi học sinh đọc to phép tính và GV ghi nhận xét. - GV đưa mô hình để Học sinh nắm mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 2 + 1 = 3 , 3 – 1 = 2 1 + 2 = 3 , 3 – 2 = 1 - Qua 4 phép tính ta thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Lấy kết quả trừ đi số này ta được số kia. - Gọi đọc bảng trừ trong phạm vi 3. 3. Hướng dẫn luyện tập : Bài 1: Tính - Ghi kết quả vào phép tính - Nhận xét các phép tính ở cột 4 Bài 2: Tính - GV hướng dẫn học sinh làm theo cột dọc vừa nói vừa làm mẫu 1 bài. - Yêu cầu học sinh làm bảng con. Bài 3: Viết phép tính thích hợp. - GV cho học sinh QS tranh rồi nêu nội dung bài toán. - Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Điền phép tính vào ô vuông. - Gọi học sinh lên bảng chữa bài. 4. Củng cố dặn dò: Hỏi tên bài. - Trò chơi : Thành lập các phép tính. - Đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 3, xem bài mới. - HS lắng nghe. - HS nhắc tựa. - Học sinh QS trả lời câu hỏi. + 2 bông hoa. + 1 bông hoa. Còn 1 bông hoa. - Học sinh nhắc lại : Có hai bông hoa bớt 1 bông hoa còn 1 bông hoa. - Học sinh đọc nhiều em. - 2 – 1 = 1 - Học sinh đọc 5 em. - 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 - Học sinh nêu: Cá nhân 2 em, nhóm, lớp đồng thanh. - Đọc lại 5 em. Nghỉ giữa tiết. - Học sinh nêu YC bài tập. - Nối tiếp nêu kết quả rồi đọc lại các phép tính. - Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Học sinh nêu YC bài tập. - Học sinh làm bảng con. 2 3 3 - - - 1 2 1 1 1 2 - Học sinh nêu YC bài tập. - Có 3 con chim, bay đi 2 con. Hỏi còn lại mấy con chim? - Học sinh làm vở ô li. HS làm bảng lớp. 3 - 2 = 1 - Học sinh nêu tên bài. - Đại diện 2 nhóm chơi trò chơi. - Thực hiện ở nhà. Tập viết: XƯA KIA, MÙA DƯA, NGÀ VOI, GÀ MÁI I. Mục tiêu : - Giúp HS nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ : xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái theo mẫu chữ viết thường. - Viết đúng độ cao các con chữ. Biết cầm bút, tư thế ngồi viết. * Viết được đủ số dòng quy định theo vở tập viết 1/ tập 1 II. Đồ dùng dạy học: -Mẫu viết bài 7, vở viết, bảng . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. KTBC: - Gọi 4 HS lên bảng viết. - Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm. - Nhận xét bài cũ. 2. Bài mới : - Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. - GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. - GV viết mẫu trên bảng: - Gọi học sinh đọc nội dung bài viết. - Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ xưa kia. - HS viết bảng con. - Các từ khác viết tương tự từ xưa kia 3. Thực hành : - Cho học sinh viết bài vào tập. - GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết chú ý em Thiết, Đạt 4. Củng cố dặn dò : - Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết. - Thu vở chấm một số em. - Nhận xét tuyên dương. - Viết bài ở nhà, xem bài mới. - nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê. - Chấm bài tổ 1. - HS nêu tựa bài. - HS theo dõi ở bảng lớp. - xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái. - HS phân tích xưa kia . - Thực hành bài viết. - HS nêu : xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái. - Thực hiện ở nhà. Tập viết: ĐỒ CHƠI, TƯƠI CƯỜI, NGÀY HỘI, VUI VẺ I. Mục tiêu : - Giúp HS nắm được nội dung viết đúng bài viết kiểu chữ viết thường cỡ vừa , đọc được các từ : đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ. - Viết đúng độ cao các con chữ. Biết cầm bút, tư thế ngồi viết. * Viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết1, tập 1 II.Đồ dùng dạy học: - Mẫu viết bài 8, vở viết, bảng . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. KTBC: - Gọi 4 HS lên bảng viết. - Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm - Nhận xét bài cũ. 2. Bài mới : - Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. - GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. - GV viết mẫu trên bảng lớp: - Gọi HS đọc nội dung bài viết. - Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ đồ chơi. - HS viết bảng con. 3. Thực hành : - Cho HS viết bài vào tập. - GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết 4. Củng cố dặn dò : - Gọi HS đọc lại nội dung bài viết . - Thu vở chấm một số em. - Nhận xét tuyên dương. - Viết bài ở nhà các từ trên thành thạo xem bài mới. au, âu. - 4 HS lên bảng viết: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái. - Chấm bài tổ 3. - HS nêu tựa bài. - HS theo dõi ở bảng lớp. - đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẽ. - HS phân tích đồ chơi. - HS thực hành bài viết - HS nêu: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ - Thực hiện ở nhà. Sinh hoạt: LỚP A. Mục tiêu: - HS nắm được ưu khuyết điểm của tuần qua - Biết được phương hướng của tuần tới. B.Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Lớp sinh hoạt văn nghệ 2. Nội dung sinh hoạt: 1. Đánh giá trong tuần qua. - Duy trì được sĩ số , nề nếp của lớp. - Trang phục đầy đủ, đúng quy định. - Đi học đúng giờ, học và làm bài tập ở nhà tương đối đầy đủ. *Tồn tại: - Sách vở chưa đầy đủ: T Thảo - Nói chuyện riêng trong giờ học: Thiết, Kiên. 2. Phương hướng tuần tới. - Phát huy những ưu điểm của tuần trước. - Phát động phong trào " Bông hoa điểm mười" chào mừng ngày 20/11 - Vệ sinh trường lớp sạch sẽ, chăm sóc cây xanh thường xuyên. - Không ăn quà vặt. - Học và làm bài tập trước khi đến lớp. - Bổ sung đồ dùng học tập đầy đủ : bút , thước , bảng , xốp , phấn , cặp vẽ, hộp màu , bì kiểm tra. - Mặc trang phục đúng quy định. - Phụ đạo học sinh yếu: 15 phút đầu giờ, giờ ra chơi, cuối buổi sáng phụ đạo học sinh yếu đọc viết bài và làm toán. - Các tổ sinh hoạt theo tổ. * Lớp trưởng nhận xét tình hình của lớp và điều khiển cả lớp phê bình và tự phê bình. - HS Lắng nghe HS thực hiện
Tài liệu đính kèm: