Giáo án Lớp 1 - Tuần 9 - GV: Nguyễn Thị Diễm - Trường TH Hướng Đạo

Giáo án Lớp 1 - Tuần 9 - GV: Nguyễn Thị Diễm - Trường TH Hướng Đạo

Học v ần

Bài 35: uôI – ơI (2 tiết)

A- Mục tiêu:

- Hiểu cấu tạo vần uôi, ơi.

- Đọc và viết đợc: uôi, ơi, nải chuỗi, múi bởi.

- Phat triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối, bởi, vú sữa.

B - Đồ dùng dạy học:

- Bộ ghép chữ tiếng việt.

- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.

C- Các hoạt động dạy - học

Tiết 1

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)

- Viết và đọc:

- Đọc từ và câu ứng dụng

II. Dạy - học bài mới: ( 35’)

1. Giới thiệu bài

2. Dạy vần:

uôi:

a. Nhận diện vần:

- GV: Ghi bảng: uôi.

- Vần uôi do mấy âm tạo thành ?

- Hãy phân tích vần uôi ?

b. Đánh vần:

+ Vần:

- Hãy đánh vần vần uôi ?

- GV theo dõi, chỉnh sửa.

+ Tiếng khoá:

- Yêu cầu HS tìm & gài vần uôi ?

- Hãy phân tích tiếng chuối ?

- Hãy đánh vần tiếng chuối ?

- GV theo dõi, chỉnh sửa.

- Từ khoá:

- GV đa ra nải chuối và hỏi.

- Trên tay cô có gì đây ?

- Ghi bảng: Nải chuối.

- Cho HS đọc: uôi, chuối, nải chuối.

ơi: ( Quy trình tơng tự)

- So sánh vần ơi với uôi

Giống: Đều kết thúc bằng i.

ạ: Ươi bắt đầu bằng ơ

c. Viết:

- GV: Viết mẫu, nêu quy trình viết

- GV nhận xét, chỉnh sửa

 

doc 31 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 453Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 9 - GV: Nguyễn Thị Diễm - Trường TH Hướng Đạo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9:
Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2010.
Học v	ần
Bài 35: uôI – ươI (2 tiết)
A- Mục tiêu:
- Hiểu cấu tạo vần uôi, ươi.
- Đọc và viết được: uôi, ươi, nải chuỗi, múi bưởi.
- Phat triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.
B - Đồ dùng dạy học:
- Bộ ghép chữ tiếng việt.
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy - học
Tiết 1
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
- Viết và đọc:
- Mỗi tổ viết 1 từ (bảng con)
- Đọc từ và câu ứng dụng
Cái túi, ngửi mùi, vui vẻ.
- 1 vài em.
II. Dạy - học bài mới: ( 35’)
1. Giới thiệu bài 
2. Dạy vần:
uôi:
a. Nhận diện vần:
- GV: Ghi bảng: uôi.
- Vần uôi do mấy âm tạo thành ?
- Hãy phân tích vần uôi ?
b. Đánh vần:
+ Vần:
- Hãy đánh vần vần uôi ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Tiếng khoá:
- Yêu cầu HS tìm & gài vần uôi ?
- Hãy phân tích tiếng chuối ?
- Hãy đánh vần tiếng chuối ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Từ khoá:
- GV đưa ra nải chuối và hỏi.
- Trên tay cô có gì đây ?
- Ghi bảng: Nải chuối.
- Cho HS đọc: uôi, chuối, nải chuối.
ươi: ( Quy trình tương tự)
- So sánh vần ươi với uôi
Giống: Đều kết thúc bằng i.
ạ: Ươi bắt đầu bằng ươ
c. Viết:
- GV: Viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét, chỉnh sửa
- HS đọc theo GV: uôi, ươi.
- Vần uôi được tạo nên bởi uô và i.
- Vần uôi có uô đứng trước, i đứng sau.
Uô - i - uôi
(CN, nhóm, lớp) 
- Tiếng chuốic ó âm ch đứng trước, vần uôi đứng sau, dấu sẵc trên ô.
- Chờ - uôi - chuôi - sắc - chuối
(CN, nhóm, lớp) 
- Nải chuối.
- HS đọc trơn.
- HS đọc ĐT.
- HS so sánh
- HS viết bảng con.
d. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng
- GV đọc mẫu & giải nghĩa 1 số từ. Túi bưởi, (trực quan).
Tuổi thơ: Thời kỳ còn nhỏ.
- GV: Theo dõi, chỉnh sửa.
- Cho HS đọc lại toàn bài.
* NX chung tiết học.
- 3 HS đọc
- HS đọc (CN, nhóm, lớp).
- 2 HS đọc nối tiếp.
Tiết 2
3. Luyện tập: ( 35’)
* Luyện đọc:
- Cho HS đọc lại bài tiết 1 - HS đọc lại các vần ở T1
- Sửa lỗi phát âm cho HS
- Đọc các từ ứng dụng
Đọc cn, nhóm, lớp
- Đọc câu ứng dụng
- HS thảo luận các bức tranh minh hoạ câu ứng dụng.
Đọc cn, nhóm ĐT
Đọc nối tiếp
* Luyện viết:
- HS viết bài
- Thu chấm, nhận xét.
* Luyện nói: - Yêu cầu HS nêu chủ đề luyện nói.
- Em đã được ăn những thứ này chưa ?
- Quả chuối chín có mầu gì ? khi ăn có vị NTN ?
- Vú sữa chín có mầu gì ?
Bưởi thường có vào mùa nào ?
- Khi bóc vỏ bưởi ra em nhìn thấy gì ?
- Trong 3 quả này, con thích quả này, vì sao ?.
- Vườn nhà em có những cây gì ?
- GV nhận xét chốt ý đúng.
4. Củng cố, dặn dò. ( 5’)
- Cho hs đọc lại toàn bài
- GV nhận xét giờ học.
-Dặn hs về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
- HS nêu
- Trả lời
- Đọc nhóm, ĐT
Toán
Luyện tập
A- Mục tiêu:
Học sinh củng cố về:
- Phép cộng 1 số với 0
- Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5
- So sánh các số và tính chất của phép cộng 
B- Đồ dùng dạy - học:
GV: Phấn mầu, bìa ghi đầu bài 4.
HS: Bút, thước
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
- Gọi HS lên bảng làm: 
3 + 0 . 1 + 2 	0 + 3 3 + 0
4 + 1 . 2 + 2 1 + 3 3 + 1
- GV nhận xét và cho điểm.
- 2 HS lên bảng làm
3 + 0 = 1 + 2 0 + 3 = 3 + 0
4 + 1 > 2 + 2 1 + 3 = 3 + 1
II- Dạy - Học bài mới: 
1- Giới thiệu bài: ( 3’)
2- Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1 
- bài Y/c gì ?
- Tính
- HD và giao việc
- GV NX, cho điểm
- HS tính, điền kết quả sau đó nêu miệng kết quả
Bài 2: 
- Nhìn vào bài ta phải làm gì ?
- Tính và viết kết quả sau dấu = 
- HD và giao việc
- HS làm, lên bảng chữa HS dưới lớp nhận xét, bổ sung.
- GV chỉ vào hai phép tính: 1+ 2 = 3
 2 + 1 = 3
- Em có NX gì về kết quả của phép tính ?
- Kết quả bằng nhau (đều = 3)
- Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả ra sao ?
GV nói: Đó chính là một tính chất trong phép cộng, khi viết 1+2=3 thì biết ngay được 2+1=3 
Bài 3: 
- Bài yêu cầu gì ?
- Làm thế nào để điền được dấu vào chỗ chấm?
- GV hướng dẫn và giao việc.
- Cho HS nêu nhận xét bài của bạn trên bảng.
GV Nhận xét, sửa sai, cho điểm.
Bài 4: 
- Hướng dẫn HS cách làm.
- GV làm mẫu: Vừa làm vừa nói lấy 1 số 1) cộng với 1 bằng 2 - Hướng dẫn giao việc.
- GV nhận xét, cho điểm
3. Củng cố, dặn dò: ( 3’)
- GV nhận xét giờ học, tuyên dương hs.
- Dặn hs về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Vị trí của 2 số bằng nhau.
- Kết quả không thay đổi
- Điền dấu vào chỗ chấm
- HS nêu cách làm 
- HS làm vở, đổi vở kiểm tra chéo 2 HS lên bảng chữa.
- HS làm trong sách sau đó một vài em lần lượt lên bảng chữa và nêu miệng cách làm.
Chiều:
Học vần
Luyện đọc bài 35
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách đọc, viết được các vần: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
- Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa. 
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập
III. Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài: ui,ưi
2. Hoạt động 2: Ôn và làm vở bài tập (20’)
Đọc:
- Gọi HS yếu đọc lại bài: uôi, ươi 
- Cho HS đọc nhiều lần.
- GV sửa sai cho hs.
Viết:
- GV đọc cho HS viết: nải chuối, múi bưởi
* Tìm từ mới có vần vừa học cần ôn:
- Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ, có chứa vần uôi, ươi
* Cho HS làm vở bài tập.
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền vần
- Hướng dẫn HS yếu đánh vần để đọc được các từ cần nối.
- Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới.
- HS đọc từ cần viết sau đó viết đúng khoảng cách.
- Thu và chấm một số bài.
3. Hoạt đông 3: Củng cố, dặn dò (5’)
- Thi, đọc viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn.
- Nhận xét giờ học.
Toán
Luyện tập thực hành
A- Mục tiêu:
Học sinh củng cố về:
- Phép cộng 1 số với 0
- Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5
- So sánh các số và tính chất của phép cộng.
B- Đồ dùng dạy học:
- VBT Toán 1
- Nội dung luyện tập.
C- Các hoạt động dạy học:
1- Giới thiệu bài: ( 3’)
2- Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1 
- bài Y/c gì ?
- Tính
- HD và giao việc
- GV NX, cho điểm
- HS tính, điền kết quả sau đó nêu miệng kết quả
Bài 2: 
- Nhìn vào bài ta phải làm gì ?
- Tính và viết kết quả sau dấu = 
- HD và giao việc
- GV chỉ vào hai phép tính: 1+ 2 = 3
 2 + 1 = 3
- Em có NX gì về kết quả của phép tính ?
- Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả ra sao ?
GV nói: Đó chính là một tính chất trong phép cộng, khi viết 1+2=3 thì biết ngay được 2+1=3
Bài 3: 
- Bài yêu cầu gì ?
- Làm thế nào để điền được dấu vào chỗ chấm?
- GV hướng dẫn và giao việc.
- Cho HS nêu nhận xét bài của bạn trên bảng.
GV Nhận xét, sửa sai, cho điểm.
Bài 4: 
- Hướng dẫn HS cách làm.
- GV làm mẫu: Vừa làm vừa nói lấy 1 số 1) cộng với 1 bằng 2 - Hướng dẫn giao việc
- HS làm, lên bảng chữa HS dưới lớp nhận xét, bổ sung.
- Kết quả bằng nhau (đều = 3)
- Vị trí của 2 số bằng nhau.
- Kết quả không thay đổi
- Điền dấu vào chỗ chấm
- HS nêu cách làm 
- HS làm vở, đổi vở kiểm tra chéo 2 HS lên bảng chữa.
- HS làm trong sách sau đó một vài em lần lượt lên bảng chữa và nêu miệng cách làm.
3- Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Tuyên dương hs.
- Dặn hs về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
Đạo đức
Lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ ( T 1)
A- Mục tiêu: 
-Giúp HS hiểu được lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ 
-HS biết yêu quý anh chị em của mình.
-Có thái độ yêu quý anh chị em của mình
B- Tài liệu, phương tiện:
 - Vở bài tập đạo đức 1
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ : ( 5’)
? Hãy kể 1 vài việc, lời nói em thường làm với ông bà, cha mẹ.
- GV nhận xét, cho điểm.
- Vài em trả lời
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài 
2- Hoạt động 1: Kể lại nội dung từng tranh 
- GV yêu cầu quan sát tranh BT1 và làm rõ nội dung sau:
- ở từng tranh có những ai?
- HS đang làm gì.
- Các em có nhận xét gì về những việc làm của họ?
+ GV kết luận theo từng tranh
- HS quan sát và thảo luận theo cặp.
- 1 vài HS trả lời trước lớp.
3- Hoạt động 2: HS liên hệ thực tế
+ Yêu cầu 1 số HS kể về anh, chị em của mình. – HS lần lượt nêu
- Em có anh, chị hay em nhỏ?
Tên là gì? Mấy tuổi? Học lớp mấy? Em nhỏ như thế nào?
- Cha mẹ đã khen anh em, chị em như thế nào?
+ GV nhận xét và khen ngợi
4- Hoạt động 3: Nhận xét hành vi trong tranh - Trong tranh có những ai?
Họ đang làm gì? như vậy anh em có vui vẻ hoà thuận không?
- Việc làm nào là tốt thì nối với chữ " Nên" 
- Việc làm nào chưa tốt thì nối với chữ " Không nên"
- Yêu cầu HS giải thích nội dung, cách làm của mình theo từng tranh trước lớp.
+ GV kết luận:
- HS thảo luận theo cặp và thực hiện BT.
5- Củng cố - dặn dò: ( 5’)
- Em cần lễ phép với anh chị như thế nào? Nhường nhịn em nhỏ ra sao?
- Vì sao phải lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ.
- Nhận xét chung giờ học.
- 1 vài em nêu.
Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2010.
Học vần
Bài 36: ay - â - ây
A. Mục tiêu.
- HS đọc và viết được ay - â - ây, máy bay, nhẩy dây.
- Nhận ra ay, â, ây trong tiếng, từ ngữ ,sách báo bất kỳ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chạy, bay, đi bộ, đi xe.
B. Đồ dùng dạy học.
- Bộ ghép chữ tiếng việt.
- Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
I. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
- Viết và đọc.
- HS viết trên bảng con, mỗi tổ viết 1 từ: Tuổi thơ, túi lưới, tươi cười
- Đọc từ ứng dụng, câu ứng dụng.
- GV nhận xét cho điểm.
- một vài em.
II. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài. ( 3’)
- HS đọc theo GV: ay - â - ây
2. Dạy vần: (35’)
b. ay
Nhận diện vần.
- Ghi bảng vần ay
- Vần ay do mấy âm tạo lên?
- Vần ay do 2 âm tạo lên đó là âm a và âm y
- Hãy phân tích vần ay?
- Vần ay có âm a đứng trước và âm y đứng sau.
Đánh vần.
- Vần ay đánh vần như thế nào?
- a - y - ay.
- Cho HS đánh vần.
- HS đánh vần: CN, nhóm, lớp.
-HS đọc: ay
+ Tiếng và từ khoá.
- Cho HS ghép vần ay
- HS sử dụng bộ đồ để gài: ay - bay.
- Ghi bảng: bay
- Hãy phân tích tiếng bay
- âm b đứng đầu vần ay đứng sau.
- Hãy đánh vần tiếng bay.
- bờ - ay - bay (CN, nhóm, lớp)
- Yêu cầu đọc
- HS đọc: Bay.
- Giới thiệu tranh máy bay và hỏi.
- Tranh vẽ gì?
- Yêu cầu đọc.
- Tranh vẽ máy bay.
- HS đọc trơn: CN, nhóm, lớp.
- Yêu cầu đọc: ay - bay - m ... o, chú mèo, ngôi sao.
- Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập
III. Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài: Ôn tập
- Viết: đôi đũa, tuổi thơ
2. Hoạt động 2: Ôn và làm vở bài tập (20’)
Đọc:
- Gọi HS yếu đọc lại bài: eo, ao
Viết:
- GV đọc cho HS viết: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ.
* Tìm từ mới có vần cần ôn:
- Cho hs tìm thêm các từ có chứa vần eo, ao.
* Cho HS làm vở bài tập.
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền vần.
- Hướng dẫn HS yếu đánh vần để đọc được các từ cần nối.
- Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới.
- HS đọc từ cần viết sau đó viết đúng khoảng cách.
- Thu và chấm một số bài.
3. Hoạt đông 3: Củng cố, dặn dò (5’)
- Thi, đọc viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn.
- Nhận xét giờ học. 
Toán
luyện phép trừ trong phạm vi 3
A- Mục tiêu: 
- Củng cố cho hs cách làm tính trừ trong phạm vi 3
- Giải được các bài toán đơn giản.
B- Đồ dùng dạy - học:
- VBT toán 1.
C - Các hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: 
- Cho HS nêu yêu cầu của bài.
- Hướng dẫn và giao việc
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 2: 
- Hướng dẫn HS cách tính trừ theo cột dọc:
Viết các số thẳng nhau, làm tích rồi viết kết quả thẳng cột với các số trên.
- Giao việc
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
Bài 3 
- Cho HS quan sát tranh, đặt đề toán và ghi phép tính.
3. Củng cố, dặn dò: ( 5’)
- GV nhận xét giờ học khen ngợi HS.
- Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Tính
- HS làm bài, 4 HS lên bảng.
- Dưới lớp nhận xét, sửa sai
- HS làm bảng con, mỗi tổ làm một phép tính.
- HS quan sát tranh, đặt đề toán và ghi phép tính: 3 - 2 = 1
Thủ công
xé dán hình cây đơn giản ( T2)
A- Mục tiêu: 
- Biết cách xé, dán hình cây đơn giản.
- Xé được hình cây có thân, tán lá và dán được sản phẩm cân đối, phẳng.
B- Chuẩn bị: 
Giáo viên: Mẫu, giấy trắng, giấy màu, hồ dán
Học sinh: Giấy màu, bút chì, hồ dán, vở.
C- Các hoạt động dạy và học:
 I- Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Nêu nhận xét sau kiểm tra.
- HS làm theo yêu cầu của giáo viên.
II- Thực hành: 
Yêu cầu HS nêu lại các bước xé lá cây, thân cây.
- GV nhắc và HD lại một lần.
- Giao việc cho HS
- GV theo dõi và giúp những HS còn lúng túng
+ Dán hình: 
- GV gắn tờ giấy trắng lên bảng hướng dẫn HS cách dán và làm mẫu luôn.
Bước 1: Bôi hồ (mỏng và đều)
Bước 2
 - Dán tán lá
- Dán thân cây
- Y/c HS nhắc lại cách dán
- GV giao việc
- GV theo dõi và uốn nắn.
III. Trưng bày và đánh giá sản phẩm.
- Yêu cầu hs trưng bày sản phẩm theo nhóm.
- Gợi ý: Có thể trưng bày theo nhiều cách như:
Vẽ thêm mặt trời, mây
- Các nhóm trưng bày sản phẩm
- Gọi đại diện các nhóm đánh giá sản phẩm và cách trưng bày sản phẩm của nhóm khác.
- GV đánh giá cá nhân, nhóm sau đó đánh giá chung.
- Các nhóm trưng bày sản phẩm.
- Cử đại diện đánh giá.
IV- Nhận xét, dặn dò: ( 5’)
- Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ, kỹ năng thực hành của HS. 
- Học sinh nghe và ghi nhớ.
Thứ sáu ngày 29 tháng 10 năm 2010.
Tập viết
Tuần 7: xưa kia, ngà voi, mùa dưa, 
A- Mục đích - Yêu cầu:
- Nắm được quy trình viết và viết đúng các từ: xưa kia, ngà voi, mùa dưa, 
- Biết viết đúng cỡ chữ, chia đều khoảng cách và đều nét.
- Có ý thức viết chữ đúng đẹp và viết vở sạch.
B - Chuẩn bị: 
 - Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài.
C- Các hoạt động daỵ - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS viết các từ: cử tạ, thợ xẻ,
- GV nhận xét và cho điểm.
II- Bài mới:
1- Giới thiệu bài.
2- Quan sát mẫu và nhận xét.
- Treo bảng phụ có chữ mẫu lên bảng.
- Yêu cầu HS đọc.
- Nêu Y/C và giao việc.
- GV nghe, nhận xét chỉnh sửa.
- GV giải nghĩa nhanh, đơn giản.
3- Hướng dẫn và viết chữ mẫu:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
4- Thực hành:
- Hướng dẫn cách viết vở và giao việc.
- HS tập viết theo mẫu trong vở tập viết.
- GV theo dõi và chỉnh sửa cho HS.
- Theo dõi và giúp đỡ những HS yếu.
- Chấm một số bài viết.
- NX bài viết và chữa một số lỗi cơ bản.
5- Củng cố - dặn dò: ( 5’)
- Thu số vở còn lại về nhà chấm.
- Khen ngợi những HS viết chữ đều, đẹp, tiến bộ
- NX chung giờ học.
Tập viết
Tuần 8: Đồ chơi, tươi cười, ngày hội, 
A- Mục đích - Yêu cầu:
- Nắm được quy trình viết và viết đúng các từ: xưa kia, ngà voi, mùa dưa, 
- Biết viết đúng cỡ chữ, chia đều khoảng cách và đều nét.
- Có ý thức viết chữ đúng đẹp và viết vở sạch.
B - Chuẩn bị: 
 - Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài.
C- Các hoạt động daỵ - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS viết các từ: cử tạ, thợ xẻ,
- GV nhận xét và cho điểm.
II- Bài mới:
1- Giới thiệu bài.
2- Quan sát mẫu và nhận xét.
- Treo bảng phụ có chữ mẫu lên bảng.
- Yêu cầu HS đọc.
- Nêu Y/C và giao việc.
- GV nghe, nhận xét chỉnh sửa.
- GV giải nghĩa nhanh, đơn giản.
3- Hướng dẫn và viết chữ mẫu:
- GV viết mẫu nêu quy thình viết.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
4. Thực hành:
- Hướng dẫn cách viết vở và giao việc.
- GV theo dõi và chỉnh sửa cho HS.
- Chấm bài nhận xét.
- HS tập viết theo mẫu trong vở.
5- Củng cố - dặn dò: ( 5’)
- Thu số vở còn lại về nhà chấm.
- Khen ngợi những HS viết chữ đều, đẹp, tiến bộ
- NX chung giờ học.
Tự nhiên xã hội
Hoạt động và nghỉ ngơi
 (Tích hợp BVMT)
A- Mục tiêu: 
Kể về những hoạt động mà em biết và em thích
Biết nghỉ ngơi và giải trí đúng cách.
Tự giác thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hàng ngày.
B- Chuẩn bị:
- Phóng to các hình ở bài 9 trong SGK.
- VBT TN & XH
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
- Muốn cơ thể khoẻ mạnh, mau lớn chúng ta phải ăn uống NTN ? 
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
- 1 vài em.
II- Dạy bài mới: 
1- Giới thiệu bài 
2- Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.
- Chia nhóm và giao việc.
- Hằng ngày các em thường chơi những trò chơi gì ?
- GV ghi tên các trò chơi HS nêu lên bảng và hỏi: 
- Theo em hoạt động nào có lợi, hoạt động nào có hại ?
- Theo em, các em nên chơi những trò chơi gì có lợi cho sức khoẻ ?
- GV nhắc các em giữ an toàn trong khi chơi.
- HS trao đổi theo cặp và trả lời.
- HS suy nghĩ và trả lời
- HS trả lời
- HS nghe và ghi nhớ
3- Hoạt động 2: Làm việc với SGK 
- Cho HS quan sát hình trong SGK 
- Bạn nhỏ đang làm gì ?
- Nêu tác dụng của mỗi việc làm đó ?
- GV gọi một số HS trong các nhóm phát biểu.
GV KL:
- HS quan sát tranh và thảo luận nhóm 4.
- Phát biểu
- HS khác nghe và nhận xét.
4- Củng cố - Dặn dò: ( 5’)
- Chúng ta nên nghỉ ngơi khi nào ?
- GV cho HS chơi từ 3 đến 5 phút ở ngoài sân
- NX chung giờ học.
- Khi làm việc mệt và hoạt động quá sức.
Thể dục
ôn đội hình đội ngũ, rèn luyện tư thế cơ bản
I. Mục tiêu:
- Ôn một số kỹ năng ĐHĐN. Yêu cầu thực hiện động tác ở mức tương đối chính xác.
- Làm quen với động tác tư thế đứng cơ bản và đứng hai tay về phía trước.
- Ôn trò chơi: Qua đường lội.
II. Địa điểm, phương tiện:
- Sân trường vệ sinh sạch sẽ.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp:
1. Phần mở đầu: ( 5’)
- Tập trung lớp
- Xếp thành 4 hàng dọc
- Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
- Nghe, thực hiện
- Cho hs tập khởi động
- Xoay các khớp
- Hát, giậm chân
2. Phần cơ bản: ( 25’)
* Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng
- Tập lại2, 3 lần.
- GV làm mẫu, HD tập lại từng động tác.
- Thi tập hợp hàng.
- Thi 2,3 phút.
* Ôn dồnhàng, dóng hàng.
- Cán sự lớp hô
- Ôn động tác RLTTCB, đứng đưa hai tay chếch chữ V
- GV làm mẫu 
- HS tập
- Tập theo hdẫn của GV
- Cho HS chơi những trò chơi đã học
- Chơi trò chơi.
3. Phần kết thúc: ( 5’)
- Tập trung lớp.
- Nhận xét giờ học.
- Tập các động tác thả lỏng.
Chiều:
Tập viết
Luyện viết tuần 7 + 8
I. Mục tiêu:
- HS viết đúng cỡ chữ, khoảng cách giữa các nét chữ và độ cao của các chữ đã quy định.
- Trình bày sạch, đẹp.
- Giáo dục HS luôn có ý thức luyện viết chữ.
II. Đồ dùng:
- Chữ mẫu, vở tập viết.
III. Hoạt động:
1. Hoạt động 1: Bài cũ (5’)
- Cho HS viết csac tư giờ trước học
- HS viết vào bảng con
2. Hoạt động 2: Bài mới
- Quan sát chữ mẫu và nêu cấu tạo của từng tiếng?
- Quan sát
- HS luyện bảng
- Chú ý nét nối giữa các âm trong một tiếng
3. Hoạt động 3: Luyện tập
- GV hướng dẫn HS luyện đọc
- Luyện đọc nhóm, cá nhân
- Quan sát, sửa sai cho HS
4. Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò (5’)
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Toán
luyện tập
A- Mục tiêu: 
- Củng cố cho hs cách làm tính trừ trong phạm vi 3
- Giải được các bài toán đơn giản.
B- Đồ dùng dạy học:
- Nội dung các BT 
C- Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
. Hướng dẫn HS luyện tập:
 Bài 1:Cho HS nêu yêu cầu của bài.
- Hướng dẫn và giao việc
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 2: 
- Hướng dẫn HS cách tính trừ theo cột dọc:
Viết các số thẳng nhau, làm tích rồi viết kết quả thẳng cột với các số trên.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
Bài 3 
- Cho HS quan sát tranh, đặt đề toán và ghi phép tính.
3. Củng cố, dặn dò: ( 5’)
- GV nhận xét giờ học khen ngợi HS.
- Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- HS quan sát tranh, đặt đề toán và ghi phép tính: 3 - 2 = 1
An toàn giao thông
Bài 4: Trèo qua dảI phân cách là rất nguy hiểm
I.Mục tiêu:
- HS nhận được biết được sự nguy hiểm khi chơi gần ở dải phân cách.
- Không chơi và trèo qua dải phân cách trên đường giao thông.
- Giáo dục hs ham học.
II. Đồ dùng dạy học:
- Nội dung bài, SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài:
2. Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- GV kết luận.
3. Thực hành:
- Ghi nhớ
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn và ghi nhớ bài.
Sinh hoạt
sơ kết tuần
I. Ưu điểm:
- Đi học đầy đủ đúng giờ.
- Trong lớp chu ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài 
- Truy bài tự giác có ý thức tự quản.
- Trang phục sạch sẽ, gọn gàng.
2. Tồn tại:
- 1 số em còn lười học, đọc viết yếu: Hiếu, Quỳnh, Vỹ
- Vệ sinh còn muộn, bẩn 
- Duy trì nề nếp và sĩ số HS
- Thực hiện đúng nội quy lớp học.
- Khắc phục những tồn tại cuat tuần qua.
- Thi đua học tốt để chào mừng ngày 20/11.

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 1 tuan 09.doc