Tiết: Tập viết
Tô chữ hoa: e, ê, g
I. Mục tiêu:
- HS biết tô đúng quy trình các chữ hoa: e, ê, g.
- Viết đúng các vần, từ ngữ theo yêu cầu liền mạch.
- Rèn thói quen ngồi viết đúng t thế, viết sạch, đẹp.
II. Đồ dùng:
- Chữ hoa mẫu + bài viết.
III. Hoạt động dạy học.
Chấm bài viết ở nhà.
Nhận xét- cho điểm.
1, Giới thiệu bài- Ghi bảng.
2, Đa bài viết:
- GV đọc + giải thích.
3, Hớng dẫn tô chữ hoa:
- Cho HS quan sát chữ hoa mẫu:
H: Chữ E VÀ Ê có đặc điểm gì giống và khác nhau? Chữ E cao mấy li? Gồm mấy nét?
=> GV chốt lại, nêu cấu tạo + HD quy trình tô trên chữ mẫu.
- GV viết mẫu + hớng dẫn viết.
- Chữ: G (TT)
4, Hớng dẫn viết vần, từ.
+ Nêu cấu tạo.
+ Viết mẫu + hớng dẫn viết.
+ Nhận xét- sửa sai.
* Giải lao.
Tiết: Tập viết Tô chữ hoa: e, ê, g I. Mục tiêu: - HS biết tô đúng quy trình các chữ hoa: e, ê, g. - Viết đúng các vần, từ ngữ theo yêu cầu liền mạch. - Rèn thói quen ngồi viết đúng tư thế, viết sạch, đẹp. II. Đồ dùng: - Chữ hoa mẫu + bài viết. III. Hoạt động dạy học. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định lớp. B. Kiểm tra: Chấm bài viết ở nhà. Nhận xét- cho điểm. - Học sinh mở tập viết. C. Bài mới: 1, Giới thiệu bài- Ghi bảng. 2, Đưa bài viết: - GV đọc + giải thích. 3, Hướng dẫn tô chữ hoa: - Cho HS quan sát chữ hoa mẫu: H: Chữ e và ê có đặc điểm gì giống và khác nhau? Chữ e cao mấy li? Gồm mấy nét? - Học sinh đọc bài. - HS quan sát- NX. - Học sinh nêu. => GV chốt lại, nêu cấu tạo + HD quy trình tô trên chữ mẫu. - Quan sát- đồ tay. - GV viết mẫu + hướng dẫn viết. - Chữ: G (TT) 4, Hướng dẫn viết vần, từ. + Nêu cấu tạo. + Viết mẫu + hướng dẫn viết. + Nhận xét- sửa sai. * Giải lao. - Quan sát, viết bảng con theo yêu cầu 5, Viết bài: - Hướng dẫn trình bày. - Đọc bài viết. - Nêu tư thế ngồi viết- Viết bài. 6, Chấm bài- Nhận xét. - Tổng số bài chấm. - Nhận xét từng bài. - Nêu bài (học) viết. - Học sinh đọc. D. Củng cố- Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - HDVN + chuẩn bị bài sau Bổ sung: Tuần 27: Thứ hai ngày 14 tháng 03 năm 2011 Tiết: Tập đọc Hoa ngọc lan I. Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài, phát âm đúng các từ: Hoa ngọc lan, lấp ló, ngan ngát. - Biết nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy. - Ôn các vần ăm, ắp. - Hiểu: Các từ ngữ: Ngan ngát. Lấp ló. - Nhắc lại các chi tiết tả hoa ngọc lan, hương lan. Hiểu được tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của em bé. - Gọi đúng tên hoa trong ảnh. II. Đồ dùng: - Bài mẫu. III. Hoạt động dạy học. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định lớp. B. Kiểm tra: Đọc bài “Cái Bống” Nhận xét- cho điểm. - HS đọc + TLCH. C. Bài mới: 1, Giới thiệu bài- Ghi bảng. 2, Hướng dẫn luyện đọc: a, Đọc mẫu- HD đọc, giọng đọc chậm, nhẹ nhàng, tình cảm. H: Bài tập đọc có mấy câu? Mấy đoạn? B, HS luyện đọc: * Luyện đọc tiếng, từ khó - Tìm ở đoạn 1 tiếng có âm đầu là: 1, vần ăng, vần ac? - Tìm ở đoạn 2, 3 tiếng có âm đầu là: 1, n? Giáo viên gạch dưới. H: Tiếng, từ nào khó đọc nhất? Giáo viên đọc mẫu. - Đọc lại tiếng, từ khó. * Luyện đọc câu, đoạn. - HD ngắt nghỉ- Đọc mẫu. - Đọc nối tiếp câu. - 8 câu, 3 đoạn. + hoa lan, bạc trắng, lá dày. + hoa lan, lấp ló, kẽ lá, nụ, nở - Cá nhân đọc. - Học sinh nêu. - Cá nhân, lớp đọc. - Cá nhân- lớp. - Lần lượt từng tổ. * Luyện đọc đoạn, bài. * Giải lao * Đọc đoạn trong tổ - Thi đọc đoạn (SGK) - Đọc toàn bài. 3/Luyện tập: - Mỗi nhóm 3 HS đọc nối tiếp đoạn. - Cả lớp. - Mỗi nhóm 1 HS - Đồng thanh lớp. * Tìm tiếng trong bài có vần ăp. => Giáo viên ghi: Khắp. * Nói câu chứa tiếng có vần ăm, ắp. - Thi nói tiếng câu. - HS nêu yêu cầu. -HS nêu: khắp. PT,ĐV: cá nhân,lớp. -Đọc YC-Đọc mẫu. - So sánh 2 vần. - Thi theo tổ- NX. Tiết: 4/Tìm hiểu bài: *Đoạn 1: G/V NX. * Đoạn 2: H:Nụ hoa lan có màu gì? Hương hoa lan thơm như thế nào? - Giảng: + Lấp ló:ló ra rồi lấp đi ,khi ẩn khi hiện. + Ngan ngát: mùi thơm dễ chịu lan tỏa ra xa. - 1,2 học sinh đọc. - Vài h/s đọc. - Vài h/s đọc. - Trắng ngần. - Ngan ngát tỏa ra khắp vườn,khắp nhà. * Đoạn 3: => GV: chốt nội dung. * Giải lao. - Hướng dẫn đọc- đọc mẫu (SGK) H: Em thích đoạn nào nhất ? Vì sao ? 5, Luyện nói: Gọi tên các loại hoa trong ảnh => Kể tên các loại hoa. - Thi nói tiếng câu.các loài hoa trong ảnh. - Vài học sinh đọc. - 2 học sinh đọc. - Học sinh nêu- đọc đoạn em thích. - Đọc chủ đề. - Thảo luận theo cặp: Trao đổi về tên các loài hoa. D. Củng cố- Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - HD về nhà + chuẩn bị bài sau. - Một HS đọc bài. Bổ sung: Tiết: Đạo đức Cảm ơn và xin lỗi (T2) I. Mục tiêu: - Biết nói “Cảm ơn- xin lỗi” trong giao tiếp hàng ngày. - Có thái độ quý trọng những người biết nói lời “Cảm ơn- xin lỗi” II. Đồ dùng: - Tranh, SGK III. Hoạt động dạy học. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định lớp. B. Kiểm tra: H: Khi nào thì nói lời cảm ơn? Khi nào thì nói lời xin lỗi? - Nhận xét- đánh giá. - Học sinh nêu C. Bài mới: 1, Giới thiệu bài- Ghi bảng. 2, Tìm hiểu bài: a. HĐ 1: (BT3) - Giáo viên nêu yêu cầu. - GV kết luận theo từng tình huống. b. HĐ 2: Sắm vai - GV nêu tình huống. c. HĐ 3: Trò chơi: Ghép cánh hoa thành bông hoa “Cảm ơn- xin lỗi” - Giáo viên nêu yêu cầu- chia nhóm. => GV kết luận về 2 bông hoa. d. HĐ 4 (BT6) => GV kết luận chung. - HS làm bài tập. Trình bày- NX. - Học sinh thảo luận- sắm vai - Học sinh thể hiện- nhận xét. - Các nhóm thảo luận. Trình bày sản phẩm. Nhận xét. - Học sinh điền từ- đọc bài. D. Củng cố- Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - HDVN + chuẩn bị bài sau Bổ sung: Thứ ba ngày 15 tháng 03 năm 2011 Tiết: Chính tả Nhà bà ngoại I. Mục tiêu: - HS chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn “Nhà bà ngoại” - Đếm đúng số dấu chấm trong bài chính tả. Hiểu dấu chấm dùng để kết thúc câu. - Điền đúng vần ăm; ăp; chữ c; k vào chỗ chấm. II. Đồ dùng: - Bài viết. III. Hoạt động dạy học. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định lớp. B. Kiểm tra: - Viết: nấu cơm, khéo sảy. - Nhận xét, cho điểm. - 2 học sinh lên bảng Lớp viết bảng con C. Bài mới: 1, Giới thiệu bài- Ghi bảng. 2, Đưa bài viết: - GV đọc mẫu. 3, Hướng dẫn viết chữ dễ nhầm. H: Trong bài em thấy chữ nào dễ viết nhầm? => GV đọc: loà xoà, ngoại, khắp Nhận xét, sửa sai- GV viết mẫu. 4, Hướng dẫn viết bài: - Hướng dẫn trình bày. - Đưa bài mẫu. 5, Soát lỗi. - GV đọc chậm bài viết, đánh vần từ khó. - Đưa bài viết. 6, Chấm bài- Nhận xét. 7, Luyện tập. Bài 1: Điền vần ăm hay ăp? Đáp án: năm, chăm, tắm, sắp, nắp Bài 2: Điền chữ c hay k ? Đáp án: hát đồng ca, chơi kéo co 1- 2 HS đọc lại . - HS nêu: loà xoà, ngoại - Học sinh viết bảng con, bảng lớp. - Đọc bài viết. - Nêu tư thế ngồi viết- viết bài. - Học sinh chép bài. - HS đổi vở soát lỗi. - Ghi số lỗi ra lề vở. - Học sinh mở SGK. - HS nêu YC- làm miệng - HS nêu YC- làm BT. - HS lên bảng- nhận xét. D. Củng cố- Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - HDVN + chuẩn bị bài sau Bổ sung:............................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................. Tiết: Tự nhiên xã hội Con mèo I. Mục tiêu: Giúp HS biết. - Quan sát phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con mèo. - Nói về 1 số đặc điểm của con mèo (Lông, móng vuốt, ria, mắt, đuôi). - Nêu ích lợi của việc nuôi mèo. - Có ý thức chăm sóc mèo (nếu nhà nuôi mèo). II. Đồ dùng: - Tranh ảnh về mèo III. Hoạt động dạy học. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định lớp. B. Kiểm tra: H: Nêu các bộ phận bên ngoài của con gà? Nêu ích lợi của việc nuôi gà? GV: nhận xét, đánh giá. - Học sinh nêu, nhận xét. C. Bài mới: 1, Giới thiệu bài- Ghi bảng. 2, Tìm hiểu bài: a. HĐ 1: Quan sát con mèo. HD: Mô tả màu lông của con mèo. Khi vuốt ve bộ lông mèo em cảm thấy thế nào? Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài ? Con mèo di chuyển như thế nào ? => KL: - Toàn thân mèo được phủ bằng 1 lớp lông mềm và mượt. - Mèo có đầu, mình, đuôi và 4 chân. Mắt mèo to tròn và sáng, con ngươi dãn nở to trong bóng tối và thu nhỏ lại vào ban ngày khi có nắng. - Mèo di chuyển bằng 4 chân, bước đi nhẹ nhàng. b. HĐ 2: Thảo luận cả lớp: H: - Người ta nuôi mèo để làm gì? - Nhắc lại 1 số đặc điểm giúp mèo săn mồi? - Tìm 1 số hình ảnh trong bài, hình ảnh nào mô tả mèo đang ở tư thế săn mồi? Hình ảnh nào cho thấy kết quả săn mồi của mèo? - Tại sao em không nên trêu chọc và làm mèo tức giận? - Em cho mèo ăn gì? Và chăm sóc nó như thế nào? - HS QS tranh. - Thảo luận nhóm. - Trình bày, NX - Chỉ các bộ phận bên ngoài - Học sinh trả lời câu hỏi. - Học sinh nhận xét, bổ sung => KL: + Người ta nuôi mèo để bắt chuột, làm cảnh. + Móng chân mèo có vuốt sắc, .. + Không nên trêu chọc mèo, làm mèo tức giận. - HS nêu bài học. D. Củng cố- Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - HDVN + chuẩn bị bài sau. Bổ sung: Tiết: Kệ chuyện Trí khôn I. Mục tiêu: - HS nghe GV kể- Dựa vào tranh kể lại được từng đoạn sau đó kể lại được toàn bộ câu chuyện. - Tập cách đổi giọng để phân biệt lời của Hổ, Trâu và người nông dân. - Thấy được sự ngốc nghếch, khờ dại của Hổ. Hiểu “Trí khôn và sự thông minh của con người khiến con người làm chủ được muôn loài” II. Đồ dùng: - Tranh. III. Hoạt động dạy học. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định lớp. B. Kiểm tra: Không. C. Bài mới: 1, Giới thiệu bài- Ghi bảng. 2, Giáo viên kể chuyện: 2 lần 3, Hướng dẫn kể từng đoạn: Tranh 1: Hổ nhìn thấy gì? Tranh 2, 3, 4: Tương tự. 4, Hướng dẫn kể toàn câu chuyện. - GV tổ chức cho HS kể phân vai. H: Câu chuyện có mấy nhân vật? - Hướng dẫn giọng kể: + Hổ: tò mò, háo hức. + Trâu: thật thà. + Bác nông dân: điềm tĩnh, khôn ngoan. - Kể trước lớp. 5, ý nghĩa: H: Qua câu chuyện này chúng ta biết được điều gì? - Giáo viên chốt lại nội dung. - HS lắng nghe. - Bác nông dân đang cày 2 HS kể lại tranh 1. - HS kể theo tranh. 1 HS tóm tắt toàn chuyện. - Tập kể theo nhóm. 4 nhân vật. - Các nhóm phân vai - Tập kể. - 1, 2 nhóm kể trước lớp. - Con người tuy bé nhưng rất thông minh. D. Củng cố- Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau. Bổ sung: Tiết: Thủ công Cắt- Dán hình vuông (T2) I. Mục tiêu: - Học sinh biết cách kẻ, dán hình vuông. - Học sinh cắt, dán được hình vuông theo 2 cách. II. Đồ dùng: - GV: Mẫu. III. Hoạt động dạy học. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định lớp. B. Kiểm tra: GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS - HS lấy đồ dùng. C. Bài mới: 1, Giới thiệu bài- Ghi bảng. 2, Đưa mẫu- Hướng dẫn quan sát. H: Hình vuông có mấy cạnh? Các cạnh hình vuông như thế nào? - GV yêu cầu HS nêu cách kẻ, cắt hình vuông. 3, Thực hành: - GV yêu cầu HS kẻ, cắt- dán hình vuông bằng giấy màu. - GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng. 4, Đánh giá sản phẩm. - HTXS : A+ - HT : A - Chưa HT : B - Học sinh quan sát. 4 cạnh. Bằng nhau. - Học sinh nêu. - Học sinh thực hành. - Học sinh trưng bày sản phẩm. Nhận xét. D. Củng cố- Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - HDVN + chuẩn bị bài sau. - Nêu bài học. Bổ sung: Thứ năm ngày 17 tháng 3 năm 2011. Tiết: Chính tả CÂU Đố I. Mục tiêu: - HS chép lại chính xác, trình bày đúng câu đố về con ong. - Điền đúng tr hay ch; v, d hay gi. - Viết đúng cự li, tốc độ, chữ đều và đẹp. II. Đồ dùng: - Bài viết mẫu. III. Hoạt động dạy học. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định lớp. B. Kiểm tra: - Viết: loà xoà, khắp vườn. - Nhận xét, cho điểm. - Học sinh lên bảng. - Lớp viết bảng con. C. Bài mới: 1, Giới thiệu bài- Ghi bảng. 2, Đưa bài viết: - GV đọc mẫu. 3, Hướng dẫn viết chữ dễ nhầm. H: Trong bài em thấy chữ nào dễ viết nhầm? - Giáo viên đọc từng chữ. Nhận xét, sửa sai- GV viết mẫu. 4, Hướng dẫn viết bài: - Hướng dẫn trình bày. - Đưa bài mẫu. 5, Soát lỗi. - GV đọc chậm bài viết, đánh vần từ khó. - Đưa bài viết. 6, Chấm bài- Nhận xét. 7, Luyện tập. * Điền tr hay ch ? - Giáo viên đưa bảng phụ. * Điền v/d/gi ? - Giáo viên đưa bảng phụ. - 1 học sinh đọc - HS nêu: suốt, gây mật - Học sinh viết bảng con, bảng lớp - Đọc bài viết. - Nêu tư thế ngồi viết- Viết bài. - Học sinh chép bài. - Học sinh đổi vở soát lỗi. - Ghi số lỗi ra lề vở. - HS mở SGK. - HS đọc y/c,q/s tranh,làm bài tập. Chữa bài - HS đọc y/c, quan sát tranh, làm bài tập. HS chữa bài- nhận xét. D. Củng cố- Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - HDVN + chuẩn bị bài sau. Bổ sung: Tiết: Thứ tư ngày 9 tháng 3 năm 2011. Tập đọc Cái Bống I. Mục tiêu: 1. Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các tiếng có âm đầu là: s,ch,tr;các vần:ang,anh; Các từ ngữ:khéo sảy,khéo sàng,mưa ròng. Biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ( Như sau dấu chấm). 2. Ôn các vần: anh,ach.Tìm được tiếng ,nói được câu chứa vần : anh,ach. 3. Hiểu được tình cảm yêu mẹ ,sự hiếu thảo của Bống,cô bé ngoan ngoãn,chăm chỉ luôn biết giúp đỡ mẹ. - Biết kể đơn giản về việc em thường làm giúp đỡ bố mẹ theo gợi ý tranh vẽ - Học thuộc lòng bài đồng dao. II. Đồ dùng: - Bài đọc mẫu, tranh. III. Hoạt động dạy học. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định lớp. B. Kiểm tra: Đọc thuộc bài “ Bàn tay mẹ” Nhận xét- cho điểm. - 3 HS đọc +TLCH. C. Bài mới: 1, Giới thiệu bài- Ghi bảng. 2, Hướng dẫn luyện đọc: a. Đọc mẫu- HD đọc: Giọng đọc. b. HS luyện đọc H: Bài có mấy dòng thơ? mấy câu? Giáo viên đánh dấu. * Luyện đọc tiếng, từ khó - Tìm những tiếng có âm đầu là: s,r? Giáo viên gạch dưới. H: Tiếng, từ nào khó đọc nhất? Giáo viên đọc mẫu. - Đọc lại tiếng, từ khó. * Luyện đọc dòng thơ. - HD ngắt nghỉ- Đọc mẫu. . - Đọc nối tiếp. Luyện đọc khổ thơ . * Giải lao. - Luyện đọc . - Thi đọc trước lớp (SGK) - Cả lớp đọc. - Học sinh lắng nghe. - 4 dòng thơ,2câu. + Khéo sảy,khéo sàng,mưa ròng. - Cá nhân đọc. - Học sinh nêu. Cá nhân, lớp đọc. - Cá nhân, lớp. - Mỗi nhóm 4 học sinh đọc. -HS đọc trong tổ. - Mỗi nhóm 3 em. . - 3 học sinh thi đọc. - Đồng thanh. 3/Luyện tập: *Tìm tiếng trong bài có vần anh. GV ghi: gánh. * Nói câu chứa tiếng có vần anh,ach. - HS đọc yêu cầu. -Nêu: gánh. PT,ĐV:CN,lớp. HS đọc YC. Tiết: 4/ Củng cố- Dặn dò 4/ Tìm hiểu bài: *Đọc 2dòng thơ đầu: H: Bống đã làm gì để giúp mẹ nấu cơm? * Đọc 2 dòng thơ cuối: H: Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về? - Giảng: Đường trơn: đường bị ướt nước mưa,dễ ngã. Gánh đỡ: gánh giúp mẹ. Mưa ròng: mưa nhiều ngày ,kéo dài. *Giải lao. *Luyện đọc thuộc lòng. GV xoá dần đến hết. Thi đọc thuộc lòng. 5/ Luyện nói: HD quan sát tranh,gợi ý - Ơ nhà em làm gì giúp bố,mẹ? VD: Em thường quét dọn nhà cửa. - Nhận xét giờ học. HD về nhà + chuẩn bị bài sau. Đọc mẫu SGK. - So sánh 2 vần. - Thi nói câu. 1HS đọc bài. Vài HS đọc. + Bống sảy ,sàng gạo - Vài HS đọc. + Chạy ra gánh đỡ. -HS luyện đọc . - CN,tổ,lớp. - HS quan sát tranh-thảo luận . Hỏi -trả lời theo cặp ( nói thành câu trọn vẹn). . . Bổ sung: Tiết: Tập đọc Hoa ngọc lan I. Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài, phát âm đúng các từ: Hoa ngọc lan, lấp ló, ngan ngát. - Biết nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy. - Ôn các vần ăm, ắp. - Hiểu: Các từ ngữ: Ngan ngát. Lấp ló. - Nhắc lại các chi tiết tả hoa ngọc lan, hương lan. Hiểu được tình cảm yêu mếm cây hoa ngọc lan của em bé. - Gọi đúng tên hoa trong ảnh. II. Đồ dùng: - Bài mẫu. III. Hoạt động dạy học. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định lớp. B. Kiểm tra: Đọc bài “Cái Bống” Nhận xét- cho điểm. - HS đọc + TLCH. C. Bài mới: 1, Giới thiệu bài- Ghi bảng. 2, Hướng dẫn luyện đọc: a, Đọc mẫu- HD đọc, giọng đọc chậm, nhẹ nhàng, tình cảm. H: Bài tập đọc có mấy câu? Mấy đoạn? B, HS luyện đọc: * Luyện đọc tiếng, từ khó - Tìm ở đoạn 1 tiếng có âm đầu là: 1, vần anh, vần ac? - Tìm ở đoạn 2, 3 tiếng có âm đầu là: 1, n? Giáo viên gạch dưới. H: Tiếng, từ nào khó đọc nhất? Giáo viên đọc mẫu. - Đọc lại tiếng, từ khó. * Luyện đọc câu, đoạn. - HD ngắt nghỉ- Đọc mẫu. - Đọc nối tiếp câu. - 8 câu, 3 đoạn. + hoa lan, bạc trắng, lá dày. + hoa lan, lấp ló, kẽ lá, nụ, nở - Cá nhân đọc. - Học sinh nêu. - Cá nhân, lớp đọc. - Cá nhân- lớp. - Lần lượt từng tổ đọc. * Giải lao. * Luyện đọc đoạn, bài. - Thi đọc đoạn (SGK) - Đọc toàn bài - ĐT thanh cả lớp. - Mỗi nhóm 3 HS đọc nối tiếp đoạn. - Mỗi nhóm 1 HS đọc. - Đồng thanh tổ. 1, 2 học sinh. 3, Luyện tập: - HS nêu yêu cầu, Tiết: * Tìm tiếng trong bài có vần ăp. => Giáo viên ghi: Khắp. * Nói câu chứa tiếng có vần ăm, ắp. - Thi nói tiếng câu. Nêu khắp. PT, ĐV: cá nhân, lớp. - Đọc YC- Đọc mẫu. - So sánh 2 vần. - Thi theo tổ- NX. 4, Tìm hiểu bài: * Đoạn 1: * Đoạn 2: H: Nụ hoa lan có màu gì? Hương hoa lan thơm như thế nào? - Giảng: + Lấp ló: ló ra rồi lấp đi, khi ẩn khi hiện. + Ngan ngát: mùi thơm rễ chịu lan toả ra xa. * Đoạn 3: => GV: chốt nội dung. * Giải lao. - Hướng dẫn đọc- đọc mẫu (SGK) H: Em thích doạn nào nhất ? Vì sao ? 5, Luyện nói: Gọi tên các loại hoa trong ảnh => Kể tên các loài hoa trong ảnh. - 1, 2 học sinh đọc toàn bài. - Vài học sinh đọc. - Vài học sinh đọc. + Trắng ngần. + Ngan ngát toả khắp vườn, nhà. - Vài học sinh đọc. - 2 học sinh đọc. - Học sinh nêu- đọc. - Đọc chủ đề. - Thảo luận theo cặp: Trao đổi về tên các loài hoa. D. Củng cố- Dặn do: - Nhận xét giờ học. - HD về nhà + chuẩn bị bài sau. - Kể tên 1 số loài hoa mà em biết. Bổ sung:
Tài liệu đính kèm: