Giáo án Lớp 2 - Tuần 31 - GV: Lê Thị Ngọc Lan - Trường Tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây

Giáo án Lớp 2 - Tuần 31 - GV: Lê Thị Ngọc Lan - Trường Tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây

Tuần 31

Tiết 31 KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Thứ ngày tháng năm 2012

Môn: Âm nhạc

 Tên bài dạy:Ôn tập bài:Bắc kim thang.

 (CKT trang: 96 ; SGK trang: )

 A/ MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng)

-Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.

-Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản.

-Biết hát đúng giai điệu.

-Tập biểu diễn bi ht

B/ CHUẨN BỊ:

 -Một số nhạc cụ quen dung:song loan,thanh phch,trống nhỏ,

 -Vài động tác phụ họa theo bài hát.

 -Chp bi ca mới vo bảng phụ.

C/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

 

doc 36 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 434Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 31 - GV: Lê Thị Ngọc Lan - Trường Tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 31
Tiết 31 KẾ HOẠCH BÀI HỌC	
Thứ ngày tháng năm 2012
Môn: Âm nhạc
 Tên bài dạy:Ôn tập bài:Bắc kim thang.
 (CKT trang: 96 ; SGK trang: )
 A/ MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
-Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.
-Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản.
-Biết hát đúng giai điệu.
-Tập biểu diễn bi ht
B/ CHUẨN BỊ:
 -Một số nhạc cụ quen dung:song loan,thanh phch,trống nhỏ,
 -Vài động tác phụ họa theo bài hát.
 -Chp bi ca mới vo bảng phụ.
C/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
ĐT
1/ Ổn định:
2/KTBC:
-Cho hát bài hát bài:Bắc kim thang và kết hợp vỗ tay theo phách 
-Nhận xét, tuyên dương.
3/Bài mới:
a/Giới thiệu bài:Ôn tập bài hát:Bắc kim thang.
-Viết tựa .
b/Cách tiến hành:
*Hoạt đđộng 1:Ôn tập bài hát Bắc kim thang.
-Cho ôn luyện bài hát.
-HD biễu diễn trước lớp.Nhận xét.
*Hoạt động 2:Dạy hát lời mới theo điệu Bắc kim thang.
-Hát mẫu lời 2 và lời 3.
-Cho đọc lời ca.
-Dạy hát từng câu.
-Cho hát theo giai điệu và đúng lời ca.
-Nhận xét.
-Hát.
-3HS: hát bài Bắc kim thang và vỗ tay theo phách.
-Nhắc lại
-Hát bài hát Bắc kim thang.
-Hát kết hợp vận động phụ họa.
-Biễu diễn trước lớp.Nhận xét.
-Lắng nghe.
-Đọc lời ca.
-Hát từng câu.
-Hát đúng giai điệu và đúng lời ca.
Y,G
G
D/ CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
-Cho cả lớp hát lại bài hát Bắc kim thang(lời 2,3) và kết hợp gõ đệm theo phách , theo tiết tấu,làm động tác đơn giản.
-Dặn về nhà tập hát lại bài hát Bắc kim thang và kết hợp gõ đệm theo phách , và theo tiết tấu lời ca,làm động tác đơn giản.
Gv nhận xét tiết học
Tuần31
Tiết 61 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ ngày tháng năm 2012
Môn : Chính tả
Tên bài dạy: VIỆT NAM CÓ BÁC
(chuẩn KTKN:43:SGK:109..)
A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
-Nghe-viết chính xác bài CT, trình bày đúng bài thơ lục bát Việt Nam có Bác ,không mắc quá 5 lỗi.
 -Làm được BT2, hoặc BT (3)b,hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn 
*HCM: Ca ngợi BH – người công dân số một của dân tộc Việt Nam.
B/ CHUẨN BỊ:
- Nội dung bài chính tả.
- Vơ BTTV
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/K.tra: Cho ghi lại các từ.
 Nhận xét 
2/ GTB: “Việt Nam có Bác” 
a/ Viết chính tả :
- GV đọc mẫu đoạn chính tả.
- H.dẫn ghi nhớ nội dung bài chính tả - nêu câu hỏi
+ Hãy nêu chi tiết nhân dân ta rất yêu quý và kính trọng Bác Hồ như thế nào ?
- H.dẫn cách trình bày : Gợi ý cho HS nhận xét.
- H.dẫn luyện viết từ khó. GV đọc và phân tích.
- Đọc cho HS ghi bài vào vở.
-Chú ý đến và theo dõi HS yếu.
- GV chấm 10 bài, nhận xét.
b/ GV H.dẫn làm bài tập:
 Bài 2: Cho đọc yêu cầu
- Gợi ý, h.dẫn cho thảo luận theo nhóm cặp.
-Nhận xét,chốt ý đúng.
Bài 3(b)Cho đọc yêu cầu
-Cho làm cá nhân.
 Nhận xét.
HỌC SINH
-3HS: ghi vào bảng các từ : Chăm sóc, va chạm, trạm y tế, một trăm.
- Nhắc lại
-2HS: đọc lại.
- HS theo dõi, đọc bài, nắm ND bài và trả lời theo các câu hỏi:
+HS nêu: Nhân dân ta coi Bác là Việt Nam, Việt Nam là Bác.
- HS quan sát – đọc lại bài chính tả -nhận xét về cách trình bày.
+ Bài thơ có 6 câu. Dòng đầu có 6 tiếng, dòng sau có 8 tiếng.
+ Chữ đầu câu và tên riêng được viết hoa.
+ Cuối câu ghi dấu chấm.
- HS viết các từ khó vào bảng con các từ : Non nước, Trường Sơn, nghìn năm, lục bát.
- HS yếu đọc lại các từ khó.
- Ghi bài vào vở
- HS soát lỗi
 THƯ GIÃN
Thực hiện các bài theo yêu cầu
- HS yếu đọc yêu cầu của bài
- Thảo luận theo nhóm cặp. Sau đó đại diện trình bày, nhận xét.
+ Bưởi, dừa, rào, đỏ, những, gỗ, chẳng, giường.
-HS yếu đọc yêu cầu.
-Tự làm bài.2HS: làm bảng lớp.Dưới đổi vở kiểm tra và nhận xét.
+ Con cò bay lả bay la.
+ Không uống nước lã.
+ Anh trai em tập vẽ.
+ Vỏ cây sung xù xì.
ĐT
Y
G
Y
G
Y
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
 - GV cho HS nhắc lại các từ đã thực hiện ở BT.
 - Về viết lại các chữ viết sai.
 - Về ôn lại bài và chuẩn bị bài : Cây và hoa bên lăng Bác.
 - Nhận xét tiết học
Tuần31
Tiết 62 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ ngày tháng năm 2012
Môn : Chính tả
Tên bài dạy: CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC
(chuẩn KTKN:44:SGK:114..)
A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
-Nghe-viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi ,không mắc quá 5 lỗi.
 -Làm được BT(2)b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn 
B/ CHUẨN BỊ:
- Nội dung bài chính tả.
- Vơ BTTV
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/K.tra: Cho ghi lại các từ.
 Nhận xét 
2/ GTB: “Cây và hoa bên lăng Bác” 
a/ Viết chính tả :
- GV đọc mẫu đoạn chính tả.
- H.dẫn ghi nhớ nội dung bài chính tả - nêu câu hỏi
+ Hãy nêu những loài hoa nào được trồng ở đây ?
- H.dẫn cách trình bày : Gợi ý cho HS nhận xét.
- H.dẫn luyện viết từ khó. GV đọc và phân tích.
- Đọc cho HS ghi bài vào vở.
-Theo dõi HS yếu.
- GV chấm 10 bài,nhận xét.
b/ GV H.dẫn làm bài tập:
 Bài 2(b): Cho đọc yêu cầu
- Gợi ý, h.dẫn cho thảo luận theo nhóm cặp.
 Nhận xét.
HỌC SINH
-2HS: ghi vào bảng các từ : Thú dữ, hoa bưởi, dảy núi, biển.
- Nhắc lại
-2HS: đọc lại.
- HS theo dõi, đọc bài, nắm ND bài và trả lời theo các câu hỏi:
+HS nêu: Các loài hoa như : hoa đào Sơn La, sứ đỏ Nam Bộ, hoa dạ hương, hoa mộc, hoa ngâu..
- HS quan sát – đọc lại bài chính tả -3HS nhận xét về cách trình bày.
+ Bài chính tả gồm có 2 đoạn và 3 câu.
+ Chữ đầu câu và tên riêng được viết hoa.
+ Cuối câu ghi dấu chấm.
- HS viết các từ khó vào bảng con các từ : Sơn La, khỏe khoắn, vươn lên, Nam Bộ, ngào ngạt.
- HS đọc lại các từ khó.
- Ghi bài vào vở
- HS soát lỗi
 THƯ GIÃN
Thực hiện các bài theo yêu cầu
- 1HS yếu đọc yêu cầu của bài
- Thảo luận theo nhóm cặp. Sau đó đại diện trình bày, nhận xét.
+ Cỏ, gõ, chổi.
ĐT
Y
G
Y
Y
G
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
 - GV cho HS nhắc lại các từ đã thực hiện ở BT.
 - Về viết lại các chữ viết sai.
 - Về ôn lại bài và chuẩn bị bài : Chuyện quả bầu.
 - Nhận xét tiết học
Tuần31
Tiết 31 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ ngày tháng năm 2012
Môn : Đạo đức
Tên bài dạy : BẢO VỆ LOÀI VẬT CÓ ÍCH(tiết 2)
(Chuẩn KTKN:84;SGK)
A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN)
- Yêu quý và biết làm những việc với khả năng để bảo vệ loài vật có ích ở nhà,ở trường và ở nơi công cộng.
-Biết nhắc nhở bạn bè cùng tham gia bảo vệ loài vật có ích.
*KNS:KN đảm nhận trách nhiệmđể bảo vệ loài vật có ích.
*HCM:Lúc sinh thời ,Bác rất yêu loài vật.Qua bài học, giáo dục HS biết yêu thương bảo vệ loài vật có ích.
*MT: Biết bảo vệ loài vật.
*TKHQNL:Bảo vệ loài vật có ích là có tác dụng giữ gìn môi trường trong lành ,góp phần giữ gìn vệ sinh nơi công cộng ,duy trì và phát triển cuộc sống một cách bền vững.
Bảo vệ và phát triển loài vật có ích là một trong các hướng bảo vệ , phát triển nông nghiệp bền vững ,giảm chi phí về năng lượng.
B/ CHUẨN BỊ:
 - Vở bài tập
 - Bảng phụ
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ Kiểm tra: Cho nêu đối với các loài vật có ích ta phải làm gì ?
2/ GTB: “ Bảo vệ loài vật có ích”
 Ghi tựa
Hoạt động 1: Xử lý tình huống.
- Chia nhóm, thảo luận cách cư xử – ứng xử.
- Kết luận : Chúng ta có các cách ứng xử khác nhau nhưng phải luôn thể hiện được tình yêu đối với các loài vật có ích.
Hoạt động 2 : Liên hệ thực tế
- Cho kể về việc làm bảo vệ loài vật có ích.
 Nhận xét
HỌC SINH
-3HS: Đối với các loài vật có ích ta phải yêu thương và bảo vệ chúng.
 Nhận xét
 Nhắc lại
- Thảo luận theo nhóm về cách ứng xử các tình huống. Sau đó, sắm vai nêu cách ứng xử
 Nhận xét
+ Minh khuyên Cường không nên bắn chim.
 Vì chim bảo vệ mùa màng.
 Thế là hai bạn tiếp tục đi học.
+ Hà cần cho gà ăn xong, mới đi cùng bạn hoặc từ chối vì còn phải cho gà ăn.
+ Lan cần vớt chú mèo lên và chăm sóc, tìm chủ của nó.
+ Em cần cùng gia đình chăm sóc đàn lợn cho tốt, ăn khoẻ, chóng lớn.
 2 HS nhắc lại
- Thực hiện kể về việc bảo vệ loài vật có ích.
 Nhận xét
ĐT
Y
Y
G
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV cho HS nêu lại các kết luận và phải làm gì đối với các loài vật có ích. 
- Về ôn lại bài.
- Về chuẩn bị bài : “ Dành cho địa phương”
- Nhận xét .
Tuần 31
Tiết 31 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ ngày tháng năm 2012
Môn : Kể chuyện
 Tên bài dạy: CHIẾC RỄ ĐA TRÒN
(chuẩn KTKN:43..,SGK:109)
A / MỤC TIÊU : (theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
-Sắp xếp đúng trật tự các tranh theo nội dung câu chuyện và kể lại được từng đoạn của câu chuyện.(BT1,BT2).
-HS khá-giỏi biết kể lại được toàn bộ câu chuyện (BT3).
*MT: Biết trồng cây, bảo vệ cây xanh.
B/ CHUẨN BỊ:
Tranh SGK
Các gợi ý
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ Kiểm tra: Cho kể lại câu chuyện.
 Nhận xét
2/ G.Thiệu câu chuyện: “Chiếc rễ đa tròn”
Ghi tựa chuyện
- H.dẫn cách sắp xếp các tranh theo thứ tự.
+ Gợi ý cho sắp xếp
- Hướng dẫn luyện kể từng đoạn câu chuyện theo từng nhóm
- Gợi ý
+ Khi Bác đi dạo Bác nhìn thấy gì ?
+ Bác bảo chú cần vụ làm gì với chiếc rễ đa đó ? Chú cần vụ trồng thế nào và Bác đã hướng dẫn trồng như thế nào ?
+ Chiếc rễ thành cây đa thế nào ?
 Nhận xét
- Kể toàn bộ câu chuyện.
- Cho thi đua kể chuyện.
 Nhận xét
HỌC SINH
-3HS: kể nối tiếp câu chuyện,1HS kể toàn bộ câu chuyện: Ai ngoan sẽ được thưởng.
 Nhắc lại
- Quan sát các tranh và sau đó nêu nội dung từng tranh
1/ Bác Hồ đang hướng dẫn chú cần vụ cách trồng chiếc rễ đa.
2/ Các bạn thiếu nhi thích chui qua chui lại cây đa.
3/ Bác Hồ chỉ vào chiếc rễ đa nằm trên đất bảo chú cần vụ đem trồng.
- Sắp xếp các tranh cho phù hợp với nội dung chuyện : 3 – 1 – 2.
- Luyện kể trong nhóm, mỗi em một đoạn. Sau đó, trình bày nối tiếp câu chuyện .
+ Bác nhìn thấy chiếc rễ đa nằm trên đất, Bác bảo chú cần vụ cuốn rễ đa đem trồng.
+ Chú cần vụ xới đất và vùi, Bác bảo trồng lại, phải cuốn rễ thành vòng tròn buộc vào hai cái cọc cắm xuống đất.
+ Chiếc rễ thành cây đa có vòng lá tròn, thiếu nhi thích chơi trò chui qua chui lại.
 Nhận xét
THƯ GIÃN
- Luyện kể câu chuyện.
+HS kể toàn bộ câu chuyện.
 Nhận xét
- Đại diện các nhóm thi đua kể câu chuyện.
ĐT
Y,G
Y
Y
G
Y
G
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV cho HS kể lại câu chuyện.
- Về kể lại câu chuyện này cho người thân nghe.
- Chuẩn bị chuyện : Chuyện quả bầu
- Nhận xét.
Tuần 31
Tiết 31 KẾ HOẠCH BÀI HỌC	
Thứ ngày tháng năm 2012
Môn : Luyện từ và câu
Tên bài dạy: TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ – DẤU CHẤM , DẤU PHẨY
( KT - KN: 43– SGK:112 )
A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức kĩ năn ... Nhận xét
- Quan sát các hình và đọc lời ghi chú nói về Mặt trời.
-2HS nêu kết luận : Mặt trời tròn giống như một quả bóng lửa khổng lồ, chiếu sáng và sưởi ấm Trái đất. Mặt trời ở rất xa Trái đất.
3 HS nhắc lại
 THƯ GIÃN
- Thực hiện nhóm , sau đó trình bày
+ Vai trò của Mặt trời đối với mọi vật trên Trái đất.
+ Nhận thấy được nếu không có Mặt trời chiếu sáng và tỏa nhiệt thì Trái đất chỉ có đêm tối lạnh lẽo và không có sự sống, người vật , cây cỏ sẽ chết.
-Lắng nghe. 
ĐT
Y
Y
G
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV cho HS nhắc lại các kết luận về Mặt trời.
- Về ôn lại bài .
- Chuẩn bị bài “ Mặt trời và phương hướng“
- Nhận xét.
Tuần31 
Tiết 151 KẾ HOẠCH BÀI HỌC	
Thứ ngày tháng năm 2012
Môn : Toán
 Tên bài dạy: LUYỆN TẬP
(Chuẩn KTKN: 75.; SGK:157)
A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN)
- Biết cách làm tính cộng (không nhớ)các số trong phạm vi 1000,cộng có nhớ trong phạm vi 100.
-Biết giải bài toán về nhiều hơn.
-Biết tính chu vi hình tam giác.
-HS làm thêm BT2(cột 2).
B/ CHUẨN BỊ:
	- Các BT
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
ĐT
1/ GV kiểm tra: Cho thực hiện đặt tính và tính.
 Nhận xét.
2/ Giới thiệu bài: “Luyện tập” 
 Ghi tựa bài.
a/ Hướng dẫn luyện - tập thực hành : 
Bài 1 : Cho đọc yêu cầu.
- Cho thực hiện cá nhân.
Nhận xét 
Bài 2 : Cho đọc yêu cầu
- Cho thực hiện cá nhân.
 Nhận xét
Bài 4 : Cho đọc yêu cầu
- Thực hiện theo nhóm.
Nhận xét
Bài 5: Cho đọc yêu cầu
- Nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác.
- Cho thực hiện theo nhóm cặp.
 Nhận xét 
-3HS: thực hiện 
 456 547 234 735 568 781
+123 +311 + 644 +142 + 421 +118
 579 858 878 877 989 899
 Nhắc lại
-1HS yếu đọc yêu cầu của bài
- Thực hiện cá nhân.2HS trình bày.
 Nhận xét.
-1HS yếu đọc yêu cầu
- Cá nhân thực hiện vào bảng con đặt tính và tính. 3HS trình bày bảng lớp, nhận xét
 THƯ GIÃN
-1HS yếu đọc đề bài
- Thực hiện theo nhóm. Đại diện nhóm trình bày.Nhận xét.
- Tóm tắt
Gấu : 210 kg
Sư tử : nặng hơn 18 kg. Sư tử nặngkg ?
- Giải : Số kg sư tử nặng là
 210 + 18 = 228 ( kg )
 Đáp số : 228 kg
-1HS yếu đọc yêu cầu của bài
-2HS nêu lại cách tính chu vi hình tam giác bằng tổng độ dài các cạnh của hình.
- Thực hiện theo nhóm cặp. Sau đó, trình bày, nhận xét.
 Chu vi hình tam giác ABC
 300 + 400 + 200 = 900 ( cm )
 Đáp số : 900 cm
Y
Y
Y
G
G
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV cho HS thực hiện cộng không nhớ trong phạm vi 1000.
- Về ôn lại bài.
- Chuẩn bị : Phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 1000.
 Nhận xét
Tuần31 
Tiết 152 KẾ HOẠCH BÀI HỌC	
Thứ ngày tháng năm 2012
Môn : Toán
Tên bài dạy: PHÉP TRỪ ( KHÔNG NHỚ ) TRONG PHẠM VI 1000
(Chuẩn KTKN: 75.; SGK:158)
A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN)
- Biết cách làm tính trừ (không nhớ)các số trong phạm vi 1000.
-Biết trừ nhẩm các số tròn trăm.
-Biết giải bài toán về ít hơn.
-HS làm thêm BT 2(2 phép tính giữa).
B/ CHUẨN BỊ:
 - Các hình biểu diễn trăm, chục, đơn vị .
- Bảng phụ.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
ĐT
1/ GV kiểm tra: Cho thực hiện 
 Nhận xét.
2/ Giới thiệu bài: “ Phép trừ 
( không nhớ ) trong phạm vi 1000” 
 Ghi tựa bài.
a/ Giới thiệu phép trừ :
- Vừa nêu vừa gắn hình biểu diễn.
- Hướng dẫn phân tích bài toán :
+ Muốn biết còn lại bao nhiêu hình vuông ta làm thế nào ?
- Hướng dẫn cách tìm kết quả của phép trừ đó.
- Hướng dẫn cách đặt tính và thực hiện phép tính.
b/ Hướng dẫn luyện - tập thực hành : 
Bài 1 : Cho đọc yêu cầu.
- Cho thực hiện cá nhân.
Nhận xét 
Bài 2 : Cho đọc yêu cầu
- Cho thực hiện cá nhân.
 Nhận xét
Bài 3 : Cho đọc yêu cầu
Nhận xét
Bài 4 : Cho đọc đề bài
- Hướng dẫn tóm tắt 
Nhận xét
-3HS thực hiện 
 465 673 542 214 693 120
 +124 +216 +157 + 585 +104 +805
 589 889 699 799 797 925
 Nhắc lại
- Theo dõi và tìm hiểu bài toán.
- Phân tích bài toán :
+ Ta thực hiện phép tính trừ 635 - 214
- Thực hiện theo hướng dẫn : 5 đơn vị trừ 4 đơn vị bằng 1 ; 3 chục trừ 1 chục bằng 2 chục ; 6 trăm trừ 2 trăm bằng 4 trăm.
- Thực hiện cách đặt tính và thực hiện
 635 5 trừ 4 bằng 1, viết 1
 - 214 3 trừ 1 bằng 2, viết 2
 421 6 trừ 2 bằng 4, viết 4.
 Vậy 635 – 214 = 421.
 THƯ GIÃN
-1HS yếu đọc yêu cầu của bài
- Thực hiện cá nhân. Sau đó, trình bày nối tiếp kết quả.
 Nhận xét.
-1HS yếu đọc yêu cầu
- Cá nhân thực hiện vào bảng.2HS trình bày, nhận xét
 548 732 592 395
 -312 -201 - 222 - 23
 236 531 370 372
-1HS yếu đọc yêu cầu
- Từng cá nhân thực hiện. Sau đó,3HS trình bày, nhận xét. 
-2HS: đọc đề bài
-1HS tóm tắt theo hướng dẫn
- Tóm tắt : Vịt : 183 con
 Gà ít hơn : 121 con. Gà :..con ?
-Thực hiện nhóm.Trình bày.Nhận xét.
- Giải : Số con của đàn gà là
 183 – 121 = 62 ( con )
 Đáp số : 62 con
- Thực hiện cá nhân.
- Thực hiện theo nhóm
Y
Y
G
Y
Y
G
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV cho HS thực hiện trừ không nhớ trong phạm vi 1000.
- Về ôn lại bài.
- Chuẩn bị : Luyện tập.
 Nhận xét
Tuần31 
Tiết 153 KẾ HOẠCH BÀI HỌC	
Thứ ngày tháng năm 2012
Môn : Toán
 Tên bài dạy: LUYỆN TẬP
(Chuẩn KTKN: 75.; SGK:158)
A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN)
- Biết cách làm tính trư (không nhớ) các số trong phạm vi 1000.
-Biết giải bài toán về ít hơn.
-HS làm thêm BT3(cột 3,5).
B/ CHUẨN BỊ:
	- Các BT
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
ĐT
1/ GV kiểm tra: Cho thực hiện đặt tính và tính.
 Nhận xét.
2/ Giới thiệu bài: “ Luyện tập” 
 Ghi tựa bài.
a/ Hướng dẫn luyện - tập thực hành : 
Bài 1 : Cho đọc yêu cầu.
- Cho thực hiện cá nhân.
Nhận xét 
Bài 2(cột 2) : Cho đọc yêu cầu
- Cho thực hiện cá nhân.
Nhận xét
Bài 3 : Cho đọc yêu cầu
- Thực hiện theo nhóm.
- Nhắc lại các cách thực hiện.
 Nhận xét
Bài 4: Cho đọc yêu cầu
- Hướng dẫn phân tích và tóm tắt bài toán.
- Cho thực hiện theo nhóm.
 Nhận xét 
-3HS thực hiện 
 456 673 542 264 698 789
 -124 - 212 -100 - 153 - 104 -163
 332 461 442 111 594 626
 Nhắc lại
-1HS yếu đọc yêu cầu của bài
- Thực hiện cá nhân. 2HS trình bày.
 Nhận xét.
-1HS yếu đọc yêu cầu
- Cá nhân thực hiện vào bảng đặt tính và tính.2HS trình bày, nhận xét
THƯ GIÃN
-1HS yếu đọc yêu cầu
- Thực hiện theo nhóm cặp. 
-2HS nêu :
+ Tìm hiệu ta lấy số bị trừ trừ số trừ.
+ Tìm số bị trừ lấy hiệu cộng số trừ.
+ Tìm số trừ lấy số bị trừ trừ hiệu.
- Từng cặp thực hiện. Sau đó trình bày.
 257 257 869 867 486
-136 -136 -659 -661 -264
 121 121 210 206 222
 Nhận xét
-1HS đọc yêu cầu của bài
- Theo dõi và tóm tắt bài toán.Thực hiện nhóm.Trình bày.
Thành Công : 865 học sinh
Hữu Nghị ít hơn : 32 học sinh. 
 Hữu Nghị.học sinh ?
 Số học sinh trường TH Hữu Nghị
 865 – 32 = 833 ( học sinh )
 Đáp số : 833 học sinh.
 Nhận xét
Y
Y
Y
G
G
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV cho HS thực hiện trừ không nhớ trong phạm vi 1000.
- Về ôn lại bài.
- Chuẩn bị : Luyện tập chung.
 Nhận xét
Tuần31 
Tiết 154 KẾ HOẠCH BÀI HỌC	
Thứ ngày tháng năm 2012
Môn : Toán
 Tên bài dạy: LUYỆN TẬP CHUNG
(Chuẩn KTKN: 75.; SGK:160)
A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN)
- Biết làm tính cộng,trừ có nhớ trong phạm vi 100;làm tính cộng,trừ không nhớ các số có đến ba chữ số.
-Biết cộng,trừ nhẩm các số tròn trăm.
-HS làm thêm BT3(cột 3).
B/ CHUẨN BỊ:
	- Các BT
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
ĐT
1/ GV kiểm tra: Cho thực hiện đặt tính và tính.
 Nhận xét.
2/ Giới thiệu bài: “ Luyện tập chung” 
 Ghi tựa bài.
a/ Hướng dẫn luyện - tập thực hành : 
Bài 1(Phép tính 1,3,5) : Cho đọc yêu cầu.
- Cho thực hiện cá nhân.
 Nhận xét 
Bài 2(phép tính 1,2,3) : Cho đọc yêu cầu
- Cho thực hiện cá nhân.
 Nhận xét
Bài 3 : Cho đọc yêu cầu
- Thực hiện theo nhóm cặp.
 Nhận xét
Bài 4(cột 1,2): Cho đọc yêu cầu
- Cho thực hiện cá nhân.
 Nhận xét 
-3HS thực hiện 
 456 673 542 264 698 704
- 124 +212 +100 -153 -104 +163
 332 885 642 111 594 867
 Nhắc lại
-1HS yếu đọc yêu cầu của bài
- Thực hiện cá nhân. Trình bày nối tiếp.
 Nhận xét.
-1HS yếu đọc yêu cầu
- Cá nhân thực hiện. 3HS trình bày, nhận xét
 THƯ GIÃN
-1HS yếu đọc yêu cầu
- Thực hiện theo nhóm cặp. 
- Từng cặp thực hiện. Sau đó trình bày.
 Nhận xét
-1HS yếu đọc yêu cầu của bài
- Thực hiện cá nhân vào bảng.2HS trình bày, nhận xét.
Y
Y
Y
G
G
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV cho HS nhắc lại cách thực hiện cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 1000.
- Về ôn lại bài.
- Chuẩn bị : Tiền Việt Nam.
 Nhận xét
Tuần 31
Tiết 155 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
 Thứ ngày tháng năm 2012
Môn: TOÁN
Tên bài dạy: TIỀN VIỆT NAM
 ( Chuẩn KTKN: 70. SGK: 130 )
A. MỤC TIÊU: (Giúp học sinh)
- Nhận biết tiền Việt Nam loại : 2000 đồng, 5000 đồng, 10000 đồng.
- Bước đầu biết chuyển đổi tiền.
- Biết cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng.
B. CHUẨN BỊ:
- Các tờ giấy bạc 2000 đồng, 5000 đồng, 10000 đồng.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
ĐT
 I/ Ổn định:
 II/ Kiểm tra bài cũ.
- Gọi HS lên làm bài 4 VBT/40.
- Chữa bài, cho điểm.
 III/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Giáo viên nêu mục tiêu tiết học.
 2. Giới thiệu các tờ giấy bạc 2000 đồng, 5000 đồng, 10000 đồng: 
- GV hỏi khi mua hàng người thường dùng gì để trao đổi đem hàng về nhà? Trước đây các em đã biết những tờ giấy bạc nào rồi?
3. Thực hành:
a. Bài 1: ( a, b )
- Yêu cầu HS quan sát rồi trả lời.
- GV nhận xét
b. Bài 2: ( a, b, c )
- GV nhận xét
c. Bài 3:
- GV nhận xét
 - Hát.
 - 2 HS lên làm bài.
 - Nhận xét.
 - HS trả lời: Muốn mua hàng người ta dùng tiền để mua. HS trả lời tự do về các tờ giấy bạc mà em biết.
 - HS quan sát SGK và ghi nhớ về màu sắc của các tờ giấy bạc.
 - Dòng chữ “Hai nghìn đồng” và số 2000.
 - Dòng chữ “Năm nghìn đồng” và số 5000.
 - Dòng chữ “Mười nghìn đồng” và số 10000.
 - 2 HS tự trả lời theo yêu cầu
- HS quan sát mẫu và làm bài vào vở.
a. 10000 + 10000 = 20000 đ
b. 5000 + 5000 = 10000 đ
c. 2000 + 2000 + 2000 + 2000 + 2000 = 10000 đ
 - HS quan sát tranh vẽ, so sánh giá tiền của các đồ vật để xác địinh vật có giá tiền ít nhất là quả bóng bay, vật có giá tiền nhiều nhất là lọ hoa.
 - HS thực hiện phép cộng nhẩm rồi trả lời theo câu hỏi.
Y
Y
G
G
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV giáo dục HS tiết kiệm. Chuẩn bị : Luyện tập. Nhận xét.
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	 Ngày  tháng  năm2012 
	 HIỆU TRƯỞNG
Châu Trần Biên

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 31. hc l2.doc