Giáo án Lớp 2 - Tuần 7 - GV: Lê Thị Ngọc Lan - Trường Tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây

Giáo án Lớp 2 - Tuần 7 - GV: Lê Thị Ngọc Lan - Trường Tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây

KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Thứ ngày tháng năm

Môn:CHÍNH TẢ (tập chép)

Tên bài dạy:NGƯỜI THẦY CŨ

( chuẩn KTKN:14;SGK:57)

A / MỤC TIÊU :

-Chép chính xác bài CT,trình bày đúng đoạn văn xuôi.

-Làm được BT2,BT3(b)

 Biết viết đúng một số từ khó trong bài.Biết trình bày một bài chính tả.

- Củng cố qui tắc, cách phát âm :ui –uy, tr –ch.

B/ CHUẨN BỊ:

- Nội dung bài chính tả.

- Vơ BTTV

C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:

 

doc 35 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 469Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 7 - GV: Lê Thị Ngọc Lan - Trường Tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 7
Tiết 13
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ ngày tháng năm
Môn:CHÍNH TẢ (tập chép)
Tên bài dạy:NGƯỜI THẦY CŨ
( chuẩn KTKN:14;SGK:57)
A / MỤC TIÊU :
-Chép chính xác bài CT,trình bày đúng đoạn văn xuôi.
-Làm được BT2,BT3(b)
 Biết viết đúng một số từ khó trong bài.Biết trình bày một bài chính tả.
- Củng cố qui tắc, cách phát âm :ui –uy, tr –ch.
B/ CHUẨN BỊ:
- Nội dung bài chính tả.
- Vơ BTTV
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/K.tra: Cho HS ghi lại một số từ.
 Nhận xét
2/ GTB: “Người thầy cũ”
- GV đọc mẫu đoạn chính tả.
- H.dẫn ghi nhớ nội dung bài chính tả -nêu câu hỏi
+ Đoạn viết chính tả là đoạn mấy của bài?
+ Đoạn này kể về ai?
- H.dẫn cách trình bày :
+Bài có mấy câu? Các chữ nào viết hoa?
 - Hdẫn luyện viết từ khó. GV đọc và phân tích.
- Cho HS ghi bài.
- GV chấm bài
- GV Hdẫn làm bài tập:
 +Bài 2: Cho đọc yêu cầu
 Gợi ý h.dẫn thực hiện, nhắc qui tắc
 Bài 3( b) Cho đọc yêu cầu. Gợi ý thực hiện. 
 Nhận xét.
HỌC SINH
- HS ghi vào bảng các từ :Mái trường, bút chì, thước kẻ.
- Nhắc lại
- HS theo dõi, đọc bài, nắm ND bài và trả lời theo các câu hỏi:
+ Đoạn viết là đoạn 3 của bài.( HS yếu)
+ Đoạn kể về bạn Dũng.( HS yếu)
- HS yếu quan sát – đọc lại bài chính tả -nhận xét về cách trình bày.
 + Bài có 4 câu. Các chữ đầu câu và tên riêng được viết hoa.
- HS viết các từ khó vào bảng con các từ: Xúc động, cổng trường, nghĩ phạt.
- HS yếuđọc lại các tư khó.
- Nhìn và ghi bài vào vở
- HS soát lỗi
 THƯ GIÃN
 Thực hiện các bài theo yêu cầu
- Bài 2: HS yếu đọc yêu cầu của bài
- HS thực hiện theo nhóm 4.
- Đại diện trình bày –nhận xét.
 Bụi phấn, huy hiệu, vui vẻ, tận tuỵ.
 Bài 3:HSyếu đọc yêu cầu –thực hiện theo nhóm cặp.
 Đại diện trình bày –nhận xét.
 Giò chả, trả lại, con trăn, cái chăn.
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
 - GV cho HS nêu lại các từ đã tìm được trong phần BT.
 - Về viết lại các chữ viết sai.
 - Về ôn lại bài và chuẩn bị bài “Cô giáo lớp em”
 - Nhận xét tiết học.
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	Ngày .tháng  năm
	HIỆU TRƯỞNG
Tuần 7
Tiết 14
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ ngày tháng năm
	Môn:CHÍNH TẢ (nghe viết)
 Tên bài dạy:CÔ GIÁO LỚP EM
(Chuẩn KTKN:14;SGK:61..)
A / MỤC TIÊU :
-Nghe -viết chính xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài Cô giáo lớp em.
-Làm được BT2,BT3(b).
B/ CHUẨN BỊ:
- Nội dung bài chính tả.
- Vơ BTTV
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/K.tra: Cho HS ghi lại một số từ.
 Nhận xét
2/ GTB: “Cô giáo lớp em”
- GV đọc mẫu đoạn chính tả.
- H.dẫn ghi nhớ nội dung bài chính tả -nêu câu hỏi
+ Những hình ảnh đẹp trong khổ thơ khi cô giáo dạy tập viết?
- H.dẫn cách trình bày : Gợi ý cho HS nhận xét.
- Hdẫn luyện viết từ khó. GV đọc và phân tích.
- Đọc bài cho HS ghi bài.
- GV chấm bài
- GV Hdẫn làm bài tập:
 +Bài 2: Cho đọc yêu cầu
 Gợi ý h.dẫn thực hiện, nhắc qui tắc
 Bài 3(b) Cho đọc yêu cầu. Gợi ý thực hiện. 
 Nhận xét.
HỌC SINH
- HS ghi vào bảng các từ :Cháy nhà, trái cây, mái tranh, quả chanh.
- Nhắc lại
- HS yếu theo dõi, đọc bài, nắm ND bài và trả lời theo các câu hỏi:
 + Gió đưa thoảng hương nhài
 Nắng ghé vào cửa lớp
 Xem chúng em học bài.
- HS yếu quan sát – đọc lại bài chính tả -nhận xét về cách trình bày.
 + Các chữ đầu câu thơ đều viết hoa.( HS yếu)
 + Mỗi câu thơ được viết xuống dòng.
- HS viết các từ khó vào bảng con các từ :Thoảng hương nhài, ghé, cô giáo, giảng bài, yêu thương, điểm mười.
- HS yếu đọc lại các tư khó.
- Nghe và ghi bài vào vở
- HS soát lỗi
 THƯ GIÃN
 Thực hiện các bài theo yêu cầu
- Bài 2: HS yếu đọc yêu cầu của bài
- HS thực hiện theo nhóm 4. Tìm các từ có vần uy –ui .
 - Đại diện trình bày –nhận xét.
 + Thuỷ :thuỷ chung, thuỷ tinh, thuỷ lợi, thuỷ thủ..
 + Núi : núi cao, trái núi, ngọn núi..
 + Luỹ: luỹ tre, đắp luỹ, luỹ thành.
 Bài 3: HS yếu đọc yêu cầu –thực hiện theo nhóm cặp. Điền vào chỗ trống.
 Đại diện trình bày –nhận xét.
 Tre, che, trăng, trắng.
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
 - GV cho HS nêu lại các từ đã tìm được trong phần BT.
 - Về viết lại các chữ viết sai.
 - Về ôn lại bài và chuẩn bị bài “Cô giáo lớp em”
 - Nhận xét tiết học.
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	Ngày  tháng  năm
	HIỆU TRƯỞNG
Tuần 7
Tiết 7
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ ngày tháng năm
	Môn:ĐẠO ĐỨC
Tên bài dạy:CHĂM LÀM VIỆC NHÀ
 ( Chuẩn KTKN:82;SGK 11)
A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN)
- Biết :Trẻ em có bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng để giúp đỡ ông bà,cha mẹ.
-Tham gia một số việc nhà phù hợp với khả năng.
KNS
Kỹ năng đảm nhận trách nhiệm tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng.
GDMT
Thích lao động,biết giữ gìn sạch sẽ và giữ vệ sinh chung.
B/ CHUẨN BỊ:
 - Tranh SGK
 - Thẻ đúng, sai.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ Kiểm tra: GV cho HS nêu lại kết luận về việc giữ gọn gàng, ngăn nắp ?
 Nhận xét
2/ GTB: “ Chăm làm việc nhà “
Hoạt động 1: Tìm hiểu bài thơ, biểu hiện về chăm làm việc nhà.
- Đọc bài thơ
- Cho HS thảo luận:
+ Bạn nhỏ đã làm gì khi mẹ vắng nhà ?
+ Việc làm đó thể hiện tình cảm như thế nào ?
- Kết luận: Chăm làm việc nhà là 1 đức tính tốt mà chúng ta nên học tập.
 Hoạt động 2: Bạn đang làn gì? (Kỹ năng đảm nhận trách nhiệm tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng.)
- Cho quan sát tranh, thảo luận.
 Nhận xét
Kết luận: Chúng ta nên làm những công việc nhà phù phợp với khả năng.
Hoạt động 3: Điều này đúng hay sai
- Nêu ý kiến
+ Làm việc nhà là trách nhiệm của người lớn ?
+ Chỉ làm việc nhà khi bố mẹ nhắc. 
Kết luận : Tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng là quyền và bổn phận của trẻ em thể hiện tình yêu thương đối với ông bà, cha mẹ.
HỌC SINH
- HS nêu: Bạn ơi chỗ học, chỗ chơi.
 Gọn gàng ngăn nắp là thời biểu chó quên
 Đồ chơi sách vở sạch bền.
 Khi cần khỏi mắc công tìm kiếm lâu.
 Nhắc lại.
- Theo dõi. 1 HS kháđọc lại bài thơ
- Thảo luận nhóm trình bày:
+ Luộc khoai, giã gạo, thổi cơm, nhổ cỏ, quét sân. . 
+ Thể hiện tình cảm thương mẹ, chia sẽ nổi vất vả với mẹ.
- Vài HS yếu-trung bình nhắc lại
- Quan sát tranh SGK, thảo luận, nêu tên những việc làm:
+ Cất quần áo, tưới cây ( hoa ), cho gà ăn, nhặt rau, rửa ấm chén, lau bàn.
- Vài HS nhắc lại
- Nhận xét bằng thẻ
+ Trẻ em có bổn phận làm việc nhà phù hợp với khả năng.
+ Cần làm tốt việc nhà và tự giác làm
Vài HS nhắc lại.
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV cho HS nhắc lại chăm làm việc nhà là thể hiện tình yêu thương đối với ông bà, cha mẹ..
- Thực hiện làm việc vừa sức mình..
- Về chuẩn bị tiết 2 : “ Chăm làm việc nhà.”
- Nhận xét .
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	 Ngày  tháng năm
	HIỆU TRƯỞNG
Tuần 7
Tiết 7
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ ngày tháng năm 
	Môn:KỂ CHUYỆN
 Tên bài dạy:NGƯỜI THẦY CŨ
 ( chuẩn KTKN:13;SGK:57.)
A / MỤC TIÊU : (theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
-Xác định được 3 nhân vật trong câu chuyện( BT1)
Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện( BT2)
-HS khá-giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện;phân vai dựng lại đoạn 2 của câu chuyện( BT3).
B/ CHUẨN BỊ:
 - Tranh trong SGK.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ Kiểm tra: GV cho kể lại câu chuyện “ Mẫu giấy vụn “
Nhận xét
2/ GT câu chuyện: “ Người thầy cũ ”
- GV hướng dẫn kể từng đoạn.
+ Bức tranh vẽ cảnh gì ?
+ Câu chuyện có các nhân vật nào ?
+Chú bộ đội là ai ? đến lớp làm gì ?
+ Chú bộ đội tỏ thái độ thế nào ?
+ Chú giới thiệu về mình như thế nào ?
+ Thái độ thầy ra sao ?
+ Tình cảm của Dũng thế nào và nghĩ gì ?
Trong chuyện có mấy nhân vật?là những nhân vật nào.
- H dẫn kể câu chuyện theo dõi, uốn nắn.
-Kể toàn bộ câu chuyện,phân vai dựng lại đoạn 2 câu chuyện.
 Nhận xét,tuyên dương.
HỌC SINH
- 4 HS TB-yếu kể nối tiếp nhau câu chuyện, mỗi HS kể 1 đoạn 
- 1 HS khá-giỏi kể lại câu chuyện.
 Nhắc lại
-HS yếu quan sát tranh và trã lời:
+ Cảnh 3 người đang nói chuyện trước cửa lớp.
+ Có 3 nhân vật: Bạn Dũng, chú bộ đội, thầy giáo.
+ Chú là Dũng đến gặp thầy giáo cũ.
+ Chú bỏ mũ, lễ phép chào thầy.
+ Em là khánh, đứa họ trò năm nào, bị thầy phạt.
+ Ngạc nhiên, cười sau đó thầy nói. Thầy không phạt em đâu
+ Xúc động và nghĩ bố Dũng có lần mắc lỗi và cho đó là hình phạt để không bao giờ mắc lỗi nữa.
-Có 3 nhân vật:( thầy giáo,bố Dũng và Dũng)
-vài HS yếu kể nối tiếp từng đoạn.
Các HS khác nhận xét 
 THƯ GIÃN
 - Vài HS khá-giỏi ke toàn bộ câu chuyện trước lớp.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
-3HS khá-giỏi phân vai đoạn 2 câu chuyện.
-Cả lớp theo dõi,nhận xét.
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV cho HS kể lại câu chuyện và cho biết câu chuyện khuyên em khi mắc lỗi phải nhận và sửa lỗi.
- Về kể lại câu chuyện này cho người thân nghe.
- Chuẩn bị chuyện “ Người mẹ hiền “
- Nhận xét.
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	Ngày  tháng  năm
	 HIỆU TRƯỞNG
Tuần 7
Tiết 7
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
	Thứ ngày tháng năm
 Môn:LUYỆN TỪ VÀ CÂU 
 Tên bài dạy:TỪ NGỮ VỀ MÔN HỌC – TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG
( KT-KN: 14 – SGK:59 )
A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
- Tìm được 1 số từ ngữ về các môn học và hoạt động của người (BT1,2); kể được nội dung mỗi tranh (SGK) bằng 1 câu (BT3)
- Chọn được từ chỉ hoạt động thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu (BT4)
B/ CHUẨN BỊ:
- Tranh SGK
- Thời khoá biểu, bảng phụ.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ Kiểm tra: GV cho HS đặt câu theo mẫu Ai là gì ?
+ Bạn Uyên là HS lớp 2b.
+ Môn học em yêu thích là âm nhạc
 Nhận xét
2/ GTB: “ Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về các môn học – từ chỉ hoạt động “
 GV H dẫn từng bài
 Bài 1: GV cho đọc yêu cầu
- Treo thời khoá biểu
- Làm việc cá nhân
 Nhận xét
Bài 2: GV cho đọc yêu cầu 
- Cho quan sát tranh SGK và trình bày miệng.
 Nhận xét
Bài 3: Nêu yêu cầu
- Gợi ý cho HS nắm lại nội dung tranh bằng 1 câu trong đó phải dùng các từ chỉ hoạt động vừa tìm.
- Cho thực hiện cả lớp chia thành 4 nhóm
 Nhận xét
Bài 4: Cho HS đọc yêu cầu
- Gợi ý cho HS nắm vững
- Cho thảo luận nhóm.
 Nhận xét
HỌC SINH
- Đặt câu hỏi cho các bộ phận gạch dưới.
+ Ai là HS lớp 2B ?
+ Môn học em yêu thích là môn gì ?
 Nhắc lại
- HS yếu đọc yêu cầu : kể tên các môn học ở lớp s.
- Trình bày miệng: Tiếng việt, Toán, Đạo Đức, TN – XH, Thể Dục, Am nhạc, Thủ Công, Mĩ Thuật.
 Nhận xét
+ Hs yếu đọc yêu cầu của bài.
- Quan sát và trã ... c lại
 - 1 HS TB giải vào bảng phụ, các HS khác làm vào vở.
Nhận xét
Tuổi của Em là
16 – 5 = 11 ( tuổi )
ĐS: 11 tuổi
- 1HS yếu nhắc lại yêu cầu.
- 1 HS TB giải vào bảng phụ, các HS khác giải vào vở.
 Số tuổi của Anh là:
 11 + 5 = 16 ( tuổi )
 ĐS: 16 tuổi
 THƯ GIÃN
- 1HS yếu nhắc lại đề bài
- 3 dãy thi đua giải. Nhận xét
 Toà nhà thứ hai có là
 16 – 4 = 12 ( tầng )
 ĐS: 12 tầng
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV cho nhắc lại cách giải dạng toán về nhiều hơn , ít hơn
-Về xem lại bài 1 và Chuẩn bị bài: “ Kilogam”.
- Nhận xét.
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	 Ngày  tháng  năm
	HIỆU TRƯỞNG
Tuần 7
Tiết 32
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
 Thứ ngày tháng năm
	 Môn:TOÁN	
 	Tên bài dạy:KI LÔ GAM. 
 ( chuẩn KTKN:56;SGK:32) .
A / MỤC TIÊU:( theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
-Biết nặng hơn nhẹ hơn giữa hai vật thông thường.
-Biết ki-lô-gam là đơn vị đo khối lượng; đọc, viết tên và kí hiệu của nó.
-Biết dụng cụ can dĩa, thực hành can một số đồ vật quen thuộc.
-Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số kèm đơn vị đo kg.
B/ CHUẨN BỊ:
- Cân, quả cân
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ GV kiểm tra: GV trình bày 1/31
 Nhận xét
2/ Giới thiệu bài: “ Ki lô gam”
- Giới thiệu vật nặng hơn, nhẹ hơn
a/ Giới thiệu cái cân, quả cân:
+ Cho quan sát cái cân có 2 dĩa, các quả cân.
- Giới thiệu kg, viết kg và các quả cân.
b/ Giới thiệu cách cân:
+ Thực hành cân
+ Làm các thao tác cân
c/ Thực hành – luyện tập:
Bài 1: Đọc đề bài
Thực hành cá nhân
Bài 2: Cho đọc yêu cầu
Gợi ý cho HS nắm
Thực hành cá nhân
 Nhận xét
- HS trình bày
Nhận xét
1HS yếu nhắc lại
 THực hành: 1 tay cầm quả cân 1 kg, tay cầm quyển sách sau đó nhận xét.
Quả cân nặng hơn quyển sách.
- Quan sát, nhận xét:
+ Cân có 2 dĩa, giữa 2 dĩa có vạch thăng bằng và kim thăng bằng.
- HS yếu đọc ki lô gam
- Quan sát các quả cân
- Quan sát cây cân ban đầu, nhận xét.
+ 2 dĩa cân bằng nhau, kim đứng chính giữa.
- Quan sát, nhận xét:
Dĩa cân và vật cân nặng nhẹ khác nhau.
- THƯ GIÃN
-1HS yếu nhắc lại đề bài
- Tự làm bài sau đó, kiểm tra chéo nhau.
Nhận xét
-1HS yếu đọc yêu cầu
- Nắm được thực hiện lấy số cộng hoặc trừ với số và ghi đơn vị thêm vào.
 6kg + 12kg = 26kg
47kg + 12kg = 59kg
10kg – 5kg = 5kg
24kg – 13kg = 11kg
35kg – 25kg = 10kg
Nêu nối tiếp kết quả
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV cho nhắc lại đơn vị đo khối lượng kg: đọc - viết
- Về làm BT 3/32
- Chuẩn bị “ Luyện tập “
- Nhận xét.
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	 Ngày tháng năm
	HIỆU TRƯỞNG
Tuần 7
Tiết 33
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
 Thứ ngày tháng năm
 Môn:TOÁN
 Tên bài dạy:LUYỆN TẬP
 ( chuẩn KTKN:56;SGK:33)
A / MỤC TIÊU:( theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
-Biết dụng cụ đo khối lượng: cân đĩa, can đồng hồ (can bàn).
-Biết làm tính cộng, trừ và giải toán với các số kèm đơn vị kg.
- B/CHUẨN BỊ:
- Cân đồng hồ, vật để cân
- Bảng phụ
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ GV kiểm tra: GV cho trình bày bài 3.
 Nhận xét
2/ Giới thiệu bài: “ Luyện tập”
- H dẫn thực hành các bài
Bài 1: Đọc đề bài
Cho HS thi đua, mỗi em thực hành phép tính 3kg + 6kg; 9kg – 4kg; ghi kết quả 5kg
 Nhận xét
Bài 3:( cột 1) Cho đọc yêu cầu
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
Gợi ý cho HS nắm và thực hiện giải cá nhân.
 Nhận xét
Bài 4 đọc đề bài
+ Bài toán cho biết gì?
+ Hỏi gì?
Cho thực hiện cá nhân
 Nhận xét
- Nêu cách giải
 Cả hai bao gạo cân nặng
25 + 10 = 35 ( kg )
ĐS: 35kg
 Nhắc lại
 - Quan sát và nhận xét
 Cân có 1 dĩa, phía dưới là mặt cân được chia đều, chính giữa là cái kim được quay quanh mặt đồng hồ.
-Theo dõi và nêu lại cách cân 1 vật.
+ Đặt vật muốn cân lên dĩa, cái kim sẽ vạch ra.
- 3 HS lên thực hành cân, cả lớp nhận xét.
-1HS yếu đọc yêu cầu
- Cho 6 em đại diện cho 6 nhóm chia làm 2 đội, mỗi đội 3 em. Thi đua làm bài:
3kg + 6kg – 4kg = 5kg ; 15kg – 10kg ++7kg =12 kg 
- THƯ GIÃN
-1HS yếu nhắc lại đề bài
+ 26kg vừa gạo nếp vừa gạo tẻ: 16kg gạo tẻ; . . .gạo nếp ?( HS yếu)
- 1 Hs TB bằng bảng phụ, các HS khác làm vào vở.
 Số kg gạo nếp
 26 – 16 = 10 ( kg )
 ĐS: 10kg
 1HS yếu nhắc lại đề bài
+ Gà: 2kg ; ngỗng nặng hơn 3 kg( HS yếu)
+Số kg ngỗng ?( HS yếu)
- 1 HS khá-giỏi giải bảng phụ, các HS khác giải vào vở.
- Số kg con ngỗng nặng là:
 2 + 3 = 5 ( kg )
ĐS: 5 kg
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV cho nhắc lại cách thực hiện phép tính có kèm đơn vị đo khối lượng.
- Về làm BT 2/33
- Chuẩn bị “ 6 cộng với một số 6 + 5 “
- Nhận xét.
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	 Ngày . tháng  năm
	HIỆU TRƯỞNG
Tuần 7
Tiết 34
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ ngày tháng năm
Môn:TOÁN
 Tên bài dạy:CỘNG VỚI MỘT SỐ 6 + 5
( chuẩn KTKN:56;SGK:34)
A / MỤC TIÊU:( theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 6 + 5’ lập đươc bảng 6 cộng với một số
.-Nh ận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.
-Dựa vào bảng 6 cộng với một số để tìm được số thích hợp điền vào ô trống.
- CHUẨN BỊ:
- 20 que tính
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ GV kiểm tra: GV cho trình bày bài 2/33.
 Nhận xét
2/ Giới thiệu bài: “ 6 công với một số 6 + 5”
a/ Giới thiệu phép cộng 6 + 5:
- Nêu bài toán: có 6 que tính có thêm 5 que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
+ Để biết có mấy que tính thực hiện phép tính gì ?
- H dẫn cách đặt tính
- Kết luận 6 + 5 = 5 + 6
b/ H dẫn lập bảng cộng và thuộc bảng cộng:
- Nêu cho HS thực hiện trên que tính để nêu kết quả
- Ghi vào bảng
- H dẫn học thuộc bảng cộng
c/ Luyện tập – Thực hành:
Bài 1 : Cho đọc yêu cầu
Làm việc cá nhân
Nhận xét
Bài 2: Cho đọc yêu cầu
Thi đua giữa các nhóm
Nhận xét
Bài 3 : Cho HS đọc yêu cầu
Gợi ý, cả lớp thực hiện
Nhận xét
- Muốn so sánh các vế ta phải làm gì ?
Làm việc cá nhân
Nhận xét
- Nêu : Đ: b, c, g
 S: a, d, e
 Nhắc lại
- Theo dõi và phân tích.
- Thực hiện 6 + 5
- Thao tác trên que tính nêu kết quả: 6 + 5 = 11
- Đặt tính và nêu:
 6 6 cộng 5 bằng 11, viết 11
+ 5
 11
-HS yếu thao tác ttên que tính, nêu kết quả bảng cộng.
6 + 5 =11 ; 6 + 7 = 13 ; 6 + 9 = 15 ; 6 + 6 = 12 ;
6 + 8 =14
- Đọc – học thuộc bảng cộng
 THƯ GIÃN
1HS yếu đọc yêu cầu
- Nêu kết quả nối tiếp nhau
 Nhận xét
-1HS yếu đọc yêu cầu
- Đại diện nhóm thi đua
Nhận xét
- 1HS yếu đọc yêu cầu
- Điền số
Nhận xét
-+ Tính các vế
- Thực hiện vào vở
7 + 6 = 6 + 7 ; 6 + 9 – 5 < 11
8 + 8 > 7 + 8 ; 8 + 6 – 10 > 3
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV cho nhắc lại bảng cộng 6 với một số
- Về làm BT 4/34 ; 
- Chuẩn bị “ 26 + 5 “
- Nhận xét.
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	 Ngày  tháng  năm
	HIỆU TRƯỞNG
Tuần 7
Tiết 35
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
 Thứ ngày tháng năm
Môn:TOÁN
Tên bài dạy:26 + 5
( chuẩn KTKN:56;SGK:35)
A / MỤC TIÊU:( theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100,dạng 26 + 5.
- Biết giải toán về nhiều hơn.
- Biết thực hành đo độ dài đoạn thẳng.
B/ CHUẨN BỊ:
- có 3 bó 1 chục và 11 que rời – bảng gài
- Bảng phụ
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1/ GV kiểm tra: GV cho trình bày bài 4/34.
 Nhận xét
2/ Giới thiệu bài: “ 26 + 5”
a/ Giới thiệu phép cộng 26 + 5:
- Nêu bài toán: có 26 que tính có thêm 5 que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
+ Để biết có mấy que tính thực hiện phép tính gì ?
- Nhắc lại thao tác tính
- H dẫn đặt tính
b/ Luyện tập – Thực hành:
Bài 1 : ( dòng1) Cho đọc yêu cầu
Làm việc cá nhân
Nhận xét
Bài 3: Cho đọc yêu cầu
Bài toán cho gì ?
Hỏi gì ?
Thực hiện cá nhân
 Nhận xét
Bài 3 : Cho HS đọc yêu cầu
Cho HS dùng thước đo và nhắc lại cách đặt thước.
 Nhận xét
- Nêu : Trong hình tròn có 6 điểm ngoài hình tròn có 9 điểm
 Nhắc lại
- Theo dõi và phân tích
- Thực hiện 26 + 5
- Thao tác trên que tính nêu kết quả: 26 + 5 = 31
- Đặt tính và nêu:
 26 6 cộng 5 bằng 11, viết 1 nhớ 1, 2 thêm 1 bằng 3 
+ 5 viết 3, 26 + 5 = 31 
 31
- Vài HS yếu nhắc lại
 THƯ GIÃN
-1HS yếu đọc yêu cầu
- Tự làm bài, sau đó trình bày nối tiếp kết quả:
 16 36 46 56 66 37 18 27 19 36
+ 4 + 6 + 7 + 8 + 9 + 5 + 9 + 6 + 8 + 5
 20 42 52 64 75 42 27 33 27 41
-
1HS yếu nhắc lại yêu cầu
+ Tháng trước 16 điểm( HS yếu)
 Tháng này nhiều hơn 5 điểm( HS yếu)
 Tháng này ,. . . . điểm( HS yếu)
- 1 HS TB thực hiện vào bảng phụ, các HS khác làm vào vở.
- Nhận xét
-
1HS yếu đọc yêu cầu
- Thực hiện đo và nêu kết quả đo được
Nhận xét
AB = 7cm
BC + 5cm
AC = 12cm
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV cho nhắc lại cách đặt tính và tính 26 + 5
- Về làm BT 2/35 ; 
- Chuẩn bị “ 36 + 15 “
- Nhận xét.tiết học.
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	 Ngày . tháng  năm
	HIỆU TRƯỞNG
Tuần 7
Tiết 7
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ ngày tháng năm 
Môn:ÂM NHẠC
Tên bài dạy:ÔN TẬP:BÀI HÁT MÚA VUI
(CKT trang: ;SGK trang: )
 I/ MỤC TIÊU:
Biết hát theo giai điệu và lời ca.
Biết hát kết hợp 1 vài động tác phụ họa đơn giản.
II/ CHUẨN BỊ:
Chép sẳn lời ca lên bảng, thuộc lời ca.Nắm sơ lượt về tiểu sử của Lưu Hữu Phước.
III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
 1 On định: H
2.KTBC :
3.Bài mới:
a.GTB:Ôn bài hát Múa vui.
2.Thực hành:
*Hoạt động 1:Ôn laị bài hát.
-Giáo viên hát mẫu.
-GV và cả lớp nhận xét.
b.Hoạt động 2:Hát nhanh dần.
-GV hướng dẫn mẫu.
c Hoạt động 3:Hát kết hợp với một số động tác phụ họa.
-Gv hướng dẫn mẫu từng động tác.
.Câu 1:Cùng.múa đều(Nắm tay thành vòng tròn xoay tròn đến tiếng vui dừng lại kết hợp đá chân vào trong)
.Câù:Cùng .múa đều(đi vòng tròn ngược lại đến chữ đều dừng lại đá chân vào trong)
.Câu 3:Nắm bắt tay nhau 2 em quay mặt đối diện tay này nắm tay kia kết hợp chân này đá chân kia của bạn.
.Câu 4:Vui.múa ca(vỗ tay nghiêng đầu qua trái rồi phải)
.Câu 5:Thực hiện như câu 3.
.Câu 6:Thực hiện như câu 4.
-Các em vừa tập múa hát bài hát gì?
Học sinh lắng nghe.
Học sinh nghe lại bài hát.
-Hát kết hợp vỗ tay theo phách.
Lần lượt từng nhóm lên trình diễn trước lớp.
cả lớp thực hiện.
Lan 1:Hát chậm
Lần 2:Vừa phải.
Lần 3:Hát nhanh.
Quan sát và theo dõi.
Thực hiện theo lớp ,nhóm.
Từng nhóm lên trình diễn trước lớp.
IV/Củng cố dặn dò:
Gv nhận xét tiết học.
Dặn học sinh về nhà tập hát và múa cho tốt.
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	 Ngày  tháng .năm
	 HIỆU TRƯỞNG

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN7.hc l2.doc