Học vần: uôi - ươi
I/Mục tiêu:
- HS đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng.
- .Viết được :uôi , ươi , nải chuối , múi bưởi .
- Luyện nói được từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa
II/Đồ dùng dạy học:
- Bộ chữ HV 1
- Tranh minh họa SGK
III/Các hoạt động dạy học :
Lịch báo giảng tuần 9 THỨ MÔN TÊN BÀI DẠY 2 24/10 TD HV HV ĐĐ GV chuyên uôi ươi uơi ươi Lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ (t1) 3 25/10 ÂN HV HV T GV chuyên ay , -â - ây ay , -â - ây Luyện tập 4 26/10 HV HV T TC ôn tập ơn tập Luyện tập chung Xé, dán hình cây đơn giản (t2) 5 27/10 MT HV HV T GV chuyên ao eo ao eo KTĐK- GKI 6 28/10 TV TV T TNXH SH T7: xưa kia , mùa dưa ,ngà voi , gà mái . T8: đồ chơi, tươi cười , ngày hội , vui vẻ . Phép trừ trong phạm vi 3 Hoạt động và nghỉ ngơi Sinh hoạt lớp Thứ hai ngày 24 -10-2011 Học vần: uôi - ươi I/Mục tiêu: - HS đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng. - .Viết được :uơi , ươi , nải chuối , múi bưởi . - Luyện nĩi được từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa II/Đồ dùng dạy học: Bộ chữ HV 1 Tranh minh họa SGK III/Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB Tiết 1 1.Bài cũ:5’ - GV giơ bảng con có viết từ ứng dụng - Gọi HS đọc câu ứng dụng - GV đọc : ui, đồi núi, ưi, gửi thư - GV nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: a.Mở bài: GV giới thiệu bài b.Phát triển: HĐ 1/Dạy vần : 10’ * uôi : -GV giới thiệu uôi -Phát âm: u-ô-i-uôi -Chỉnh sửa phát âm cho HS -Có vần uôi rồi để có tiếng chuối ta thêm âm gì ,dấu gì? - Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm cho HS -GV viết bảng nải chuối .Chỉnh sửa phát âm cho HS -Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa * ươi (quy trình tươnh tự) - Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa Nghỉ giữa tiết HĐ2/Luyện viết 10’ GV viết mẫu, nêu quy trình viết - GV nhận xét , uốn nắn HS HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: 10’ GV ghi bảng từ ứng dụng GV chỉnh sửa phát âm cho HS Giải thích từ Đọc mẫu * Hát múa chuyển sang tiết 2 Tiết 2 */ Luyện tập : 25’ HĐ1 /Luyện đọc :10’ Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1 Chỉnh sửa phát âm cho HS Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng Đọc mẫu Chỉnh sửa phát âm cho HS Nghỉ giữa tiết HĐ2 /Luyện viết:10’ Hướng dẫn HS viết vở TV GV thu vở , chấm bài,nhận xét HĐ3/ Luyện nói : 5’ Trong tranh vẽ gì? Em thích quả nào nhất, vì sao? Nhà em có trồng những quả gì? Ngoài ra em còn thích quả gì nữa? Khi ăn quả em phải nhớ điều gì? 3.Củng cố,HĐNT: 5’ - HS đọc bài SGK - Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết uôi ươi nải chuối, múi bưởi - Xem trứơc bài ay, â-ây - Nhận xét giờ học tuyên dương . HD đọc: 3 em 1 HS đọc HS viết bảng con HS quan sát HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp HS nêu HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp HS đọc trơn cá nhân, nhóm,lớp HS cài -HS theo dõi, tập viết ở bảng con - Đánh vần nhẩm, đọc trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp Vài HS đọc lại Cá nhân, nhóm, lớp Nhận xét tranh Đọc câu ứng dụng: cá nhân, lớp Theo dõi, viết bài vào vở HS trả lời Vài HS đọc,HS đồng thanh HS Yếu 3HS khá Đọc bài 2HSYếu đọc bài 2HSYếu đọc bài 2HS khá, giỏi đọc câu ứng dụng ĐẠO ĐỨC: LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (T1) Mục tiêu: HS biết : Đối với anh chị cần lễ pháp, đối với em nhỏ cần nhường nhịn . Yêu quý anh chị em trong gia đình. Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày. Chuẩn bị: Giáo viên:Vở bài tập đạo đức Học sinh: Vở bài tập đạo đức, bảng con Hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB Bài cũ: 5’ Gia đình em có những ai? Họ làm những gì? -GVnhận xét . Bài mới: Giới thiệu : - Đối với anh chị lớn hơn em phải làm như thế nào? Còn đối với em nhỏ em có thái độ ra sao ? GV ghi bảng HĐ 1: Quan sát tranh 7’ Quan sát và nhận xét việc làm của các bạn nhỏ trong tranh ở sách giáo khoa trang 15 Tranh 1: Anh đưa cam cho em ăn, em nói lời cảm ơn. Anh rất quan tâm đến em, em lễ phép với anh Tranh 2: Hai chị em cùng chơi đồ hàng Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận với nhau Nghỉ giữa tiết HĐ2 15’Thảo luận nhĩm . Theo em bạn Lan trong tranh sẽ làm gì khi cơ giáo cho quà ? Bạn Hùng xử sự với em mình như thế nào khi em hỏi mượng đồ chơi? *Kết luận :đối với anh, chị ta phải lễ phép , đối với em nhỏ ta phải nhường nhịn Củng cố,HĐNT: 3’ - Nếu ở nhà em là bé nhất thì phải biết lễ phép và thương yêu anh chi. Nếu là anh chị, em phải nhường nhịn và thương yêu em nhỏ - - Xem trước các tranh còn lại để giờ sau học Nhận xét tiết học , tuyên dương 3HS nêu Học sinh nêu HS nhắc lại đề bài Học sinh thực hiện Học sinh thảo luận theo cặp Học sinh trình bày Lớp trao đổi bổ sung - Thảo luận nhĩm – đại diện nhĩm trình bày Học sinh nêu Học sinh nghe - HS nghe 2Hsyếu nêu lại bài Thứ ba ngày 25 -10- 2011 Học vần: ay , â-ây I/Mục tiêu: - HS đọc và viết được :ay, ây, mây bay, nhảy dây từ và câu ứng dụng - Viết được :ay , â , ây mây bay , nhảy dây . - Luyện nĩi từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: chạy, bay, đi bộ, đi xe II/Đồ dùng dạy học: Bộ chữ HV 1 Tranh minh họa SGK III/Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB 1.Bài cũ:5’ - GV đọc : : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi - GV giơ bảng con có viết từ ứng dụng - Gọi HS đọc câu ứng dụng - GV nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài b.Phát triển: HĐ 1/Dạy vần : 10’ * ay : -GV giới thiệu ay -Phát âm: a-y-ay -Chỉnh sửa phát âm cho HS -Có vần ay rồi để có tiếng bay ta thêm âm gì ,dấu gì? - Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm cho HS -GV viết bảng máy bay .Chỉnh sửa phát âm cho HS -Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa * â-ây (quy trình tươnh tự) - Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa Nghỉ giữa tiết HĐ2 Luyện viết- 10’ GV viết mẫu, nêu quy trình viết - GV nhận xét , uốn nắn HS HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: 10’ GV ghi bảng từ ứng dụng GV chỉnh sửa phát âm cho HS Giải thích từ Đọc mẫu * Hát múa chuyển sang tiết 2 Tiết 2 HĐ 1/ Luyện tập : 25’ Luyện đọc 10’: Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1 Chỉnh sửa phát âm cho HS Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng Đọc mẫu Chỉnh sửa phát âm cho HS Nghỉ giữa tiết Luyện viết:10’ Hướng dẫn HS viết vở TV GV thu vở , chấm bài,nhận xét HĐ2/ Luyện nói :: 5’ Trong tranh vẽ gì? Khi nào em chạy? Em đi học bằng gì? Em nhìn thấy máy bay chưa? Thấy ở đâu? Nhà em có xe đạp không? 3.Củng cố,HĐNT: 5’ - Đọc bài SGK ï - Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết ay, ây, máy bay, nhảy dây - Xem trứơc bài ôn tập - Nhận xét giờ học HS viết bảng con HD đọc: 2 em 1 HS đọc HS nhắc đầu bài HS quan sát HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp HS nêu HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp HS đọc trơn cá nhân, nhóm,lớp HS cài -HS theo dõi, tập viết ở bảng con - Đánh vần nhẩm, đọc trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp Vài HS đọc lại Cá nhân, nhóm, lớp Nhận xét tranh Đọc câu ứng dụng: cá nhân, lớp Theo dõi, viết bài vào vở HS trả lời HS đọc CN - đồng thanh 2HS Yếu phát âm 2HS khá đọc trơn 2HSYếu đọc lại bài HS khá, giỏi TOÁN: LUYỆN TẬP Mục tiêu: Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học. Làm BT 1, 2, 3 SGK. Các hoạt dộng dạỳ học: Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB Bài cũ: 5’ Cho học sinh làm bảng con 3 + 0 = 4 + 0 = 0 + 5 = 0 + 6 = Nhận xét Bài mới : Giới thiệu : Luyện tập HĐ 1: Thực hành : 20’ Bài 1 : Tính HStính và nêu kết quả Bài 2 : Tính Nhận xét kết quả 2 + 1 = 1 + 3 = 1 + 2 = 3 + 1= Nghỉ giữa tiết Bài 3 : Điền dấu: >, <, = Yêêu cầu thảo luận nhĩm 22 + 3 55 + 0 2 + 3 4 + 0 52 + 1 0 + 3 4 1 + 0 0 + 1 -GV: Nhận xét , chỉnh sửa Củng cố,Dặn dò:5’ Trò chơi : ai nhanh , ai đúng Một người nêu phép tính mời người khác nêu kết quả, Nhận xét Làm lại các bài còn sai vào vở Oân kiến thức đã học, chuẩn bị bài luyện tập chung Học sinh làm bảng con HS nêu - Nêu kết quả - HS lên bảng thực hiện HS làm bài,nhận xét bài của bạn Học sinh làm bài theo nhĩm- đại diện nhĩm lên bảng trình bày . Học sinh chơi 3HS Yếu nêu Thứ tư ngày 26 -10 - 2011 Học vần: Ôn tập I/ Mục tiêu: - HS đọc và viết được :các vần đã học kết thúc là i và y - Đọc đựoc tiếng, từ vàkhổ thơ ứng dụng - Nghe, hiểu truyện kể : Cây khế II/ Đồ dùng dạy học: Bảng ôn Tranh minh họa SGK III/ Các hoạt động dạy học : HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB 1.Bài cũ:5’ - GV giơ bảng con ghi từ ứng dụng - Gọi HS đọc câu ứng dụng - GV đọc : ay, ây, máy bay, nhảy dây - GV nhận xét,ghi điểm 2.Bài mới: a.Mở bài: GV giới thiệu bài b.Phát triển: HĐ 1/Ôn tập: 20’ -GV giới thiệu Bảng ôn -Gọi HS đọc vầân trong bảng -Ghép vầân thành tiếng -Chỉnh sửa phát âm cho HS -Ôn dấu thanh , ghép dấu vào tiếng -Chỉnh sửa phát âm cho HS -Gọi HS đọc âm, tiéng, từ Nghỉ giữa tiết -GV viết mẫu, nêu quy trình viết - GV nhận xét , uốn nắn HS HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: 10’ GV ghi bảng từ ứng dụng GV chỉnh sửa phát âm cho HS Giải thích từ Đọc mẫu Hát múa chuyển sang tiết 2 Tiết 2 HĐ 1/ Luyện tập : 20’ Luyện đọc : Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1 Chỉnh sửa phát âm cho HS Giớ thiệu tranh, ghi câu ứng dụng Đọc mẫu Chỉnh sửa phát âm cho HS Nghỉ giữa tiết Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vở TV GV thu vở , chấm bài,nhận xét HĐ2/ Kể chuyện : pp trực quan, đàm thoại : 5’ GV kể toàn truyện 2 lần kèm tranh minh h ... ng dẫn thực hành: 15’ Theo dõi, giúp đỡ HS Cho HS trưng bày sản phẩm HĐ3/ Đánh giá sản phẩm : 5’ - Hướng dẫn HS nhận xét sản phẩm của bạn - Nhận xét đánh giá 3. Dặn dò:2’ - chuẩn bị giấy màu, hồ dán để giờ sau xé, dán hình con gà - Nhận xét giờ học HS chuẩn bị đồ dùng học tập Nhắc đầu bài HS nhắc HS thực hành xé, dán hình cây dơn giản HS trưng bày sản phẩm của mình Thứ năm ngày 27 -10- 2011 Học vần: eo ao I/ Mục tiêu: - HS đọc và viết được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao - Đọc đựợc tiếng, từ và câu ứng dụng trong bài. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gió,mây, mưa, bão,lũ II/ Đồ dùng dạy học: Bộ chữ HV 1 Tranh minh họa SGK III/ Các hoạt động dạy học : HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB 1.Bài cũ:5’ - GV giơ bảng con có viết từ ứng dụng - Gọi HS đọc câu ứng dụng - GV đọc : : tuổi thơ, mây bay - GV nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: a.Mở bài: GV giới thiệu bài b.Phát triển: HĐ 1/Dạy vần : 20’ eo : -GV giới thiệu eo -Phát âm: e-o-eo -Chỉnh sửa phát âm cho HS -Có vần eo rồi để có tiếng mèo ta thêm âm gì ,dấu gì? - Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm cho HS -GV viết bảng chú mèo .Chỉnh sửa phát âm cho HS -Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa * ao (quy trình tươnh tự) - Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa Nghỉ giữa tiết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - GV nhận xét , uốn nắn HS HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’ GV ghi bảng từ ứng dụng GV chỉnh sửa phát âm cho HS Giải thích từ Đọc mẫu Hát múa chuyển sang tiết 2 Tiết 2 HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’ a)Luyện đọc : Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1 Chỉnh sửa phát âm cho HS Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng Đọc mẫu Chỉnh sửa phát âm cho HS Nghỉ giữa tiết b)Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vở TV GV thu vở , chấm bài,nhận xét HĐ2/ Luyện nó: 5’ Trong tranh vẽ gì? Tranh nào chỉ trời có gió? Tranh nào cho biết trời nhiều mây? Khi gió to làm gãy cây, tóc mái nhà có mưa đi kèm gọi là gì? Mưa to nước lớn dâng cao làm ngập nhà gọi là gì? 3.Củng cố, dặn dò: 5’ - Chỉ bài SGK đọc - Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết eo, ao, chú mèo, ngôi sao - Xem trứơc bài au âu - Nhận xét giờ học HD đọc: 2 em 1 HS đọc HS viết bảng con HS quan sát HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp HS nêu HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp HS đọc trơn cá nhân, nhóm,lớp HS cài -HS theo dõi, tập viết ở bảng con - Đánh vần nhẩm, đọc trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp Vài HS đọc lại Cá nhân, nhóm, lớp Nhận xét tranh Đọc câu ứng dụng: cá nhân, lớp Theo dõi, viết bài vào vở HS trả lời Vài HS đọc,HS đồng thanh HS nghe HS Yếu HS khá HSYếu HSYếu HS khá, giỏi Toán : Kiểm tra định kỳ GKI Thứ sáu ngày 27 -10-2011 Tập viết : xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái Mục tiêu: Học sinh viết đúng chữ : xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa. - Rèn chữ để rèn nết người Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li Học sinh: Vở viết, bảng con Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB Ổn định: Bài cũ: 5’ Đọc : Nhận xét 3. Bài mới: Giới thiệu: hôm nay chúng ta luyện viết các chữ : xưa kia, mùa dưa, ngà vi, gà mái, Hoạt động 1: Viết bảng con.phương pháp : Thực hành, giảng giải 10’ _ GV giới thiệu từ : xưa kia Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết vào bc GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS Nghỉ giữa tiết HĐ 2: Viết vở.Phương pháp : Thực hành, trực quan 12’ Nhắc HS tư thế ngồi viết, cầm bút Giáo viên cho học sinh viết từng dòng 3.Củng co,Dặn dò:5’ Giáo viên thu bài chấm Nhận xét Cho học sinh xem vở đẹp Thi viết đẹp : nhận xét Tập viết nhanh đẹp Luôn cẩn thận khi viết chữ Ôn lại các bài có âm đã học Hát Học sinh viết bảng con HS nhắc _ Đọc – phân tích độ cao từng con chữ Học sinh theo dõi mẫu tập viết bảng con Học sinh nêu Học sinh viết ở vở TV Học sinh nộp vở Học sinh quan sát Đại diện tổ thi đua Tập viết : đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ, I/Mục tiêu: _ Học sinh viết đúng chữ : đồ chơi, tươi cười , ngày hội, vui vẻ, _ Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa. _ Rèn chữ để rèn nết người II/Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li Học sinh: Vở viết, bảng con III/Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB Ổn định: Bài cũ: 5’ Đọc : xưa kia, ngà voi Nhận xét 3. Bài mới: hôm nay chúng ta luyện viết bài 7 Hoạt động 1: Viết bảng con.phương pháp : Thực hành, giảng giải 10’ _ GV giới thiệu từ : đồ chơi Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết bc GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS Nghỉ giữa tiết HĐ 2: Viết vở.Phương pháp : Thực hành, trực quan 12’ Nhắc HS tư thế ngồi viết, cầm bút Giáo viên cho học sinh viết từng dòng : 3.Củng co,Dặn dò:5’ Giáo viên thu bài chấm Nhận xét Cho học sinh xem vở đẹp Thi viết đẹp : nhận xét Tập viết nhanh đẹp Luôn cẩn thận khi viết chữ Ôn lại các bài có âm đã học Hát Học sinh viết bảng con _ Dọc, phân tích độ cai từng con chữ Học sinh theo dõi mẫu tập viết bảng con Học sinh nêu Học sinh viết ở vở TV Học sinh nộp vở Học sinh quan sát Đại diện tổ thi đua HS nghe TOÁN: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 Mục tiêu: Giúp cho học sinh: _ Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; _ Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ. _ Làm bài tập 1, 2, 3 SGK Chuẩn bị: Giáo viên: Vở bài tập , sách giáo khoa, que tính Học sinh : Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ : 1’ Nhận xét bài kiểm tra Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Phép trừ trong phạm vi 3 HĐ1: Giới thiệu khái niệm về phép trừ. 12’ Học phép trừ: 2 – 1 = 1 - Xem tranh và nêu đề bài:Lúc đầu có 2 con ong bay đậu trên bông hoa, sau đó 1 con bay đi. Hỏi còn lại mấy con? à Có 2 con ong, bay đi 1 con ong, còn lại 1 con ong, ta nói ” hai bớt một còn một” Ta viết: 2 – 1 = 1. Dấu “ – “ gọi là dấu trừ Đọc : 2 trừ 1 bằng 1 Tương tự học phép trừ: 3 – 1 = 2, 3-2=1 Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Giáo viên treo sơ đồ.Nêu nội dung Giáo viên ghi,nhận xét 2 + 1 = 3 3 – 2 = 1 1 + 2 = 3 3 – 1 = 2 - Cho HS học thuộc bảng trừ Nghỉ giữa tiết c) HĐ2: Thực hành .Pp : 14’ Bài 1 : Tính kết quả rồi ghi sau dấu bằng Bài 2 : Tính + Hướng dẫn: đặt tính theo cột dọc viết phép trừ sao cho thẳng cột với nhau: làm tính trừ, viết kết quả Bài 3 : Quan sát tranh nêu bài toán, ghi phép tính Em làm tính gì? Ghi phép tính vào ô Nhận xét Củng cố Dặn dò:5’ Cho HS đọc bảng trừ Chuẩn bị bài luyện tập Học sinh nghe - HS nhắc Học sinh theo dõi HS trả lời Học sinh nhắc lại - Học tương tự - Đọc đồng thanh Học sinh làm bài Học sinh làm bài Có 3 con chim , bay đi 2 con. Hỏi còn mấy con? Phép trừ.Học sinh làm bài Vài HS đọc TỰ NHIÊN - XÃ HỘI: HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI Mục tiêu: Sau bài học, HS biết: _ Kể được các hoạt động, trị chơi mà em thích _ Biết tư thế ngồi học, đi đứng cĩ lợi cho sức khỏe. _ Có ý thức tự giác thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hàng ngày II. Đồ dùng dạy học: - Sách giáo khoa III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: Muốn cơ thể khỏe mạnh, mau lớn chúng ta phải ăn uống như thế nào? Kể tên những thức ăn mà em thường ăn mỗi ngày? 3/ Bài mới: a/ Giới thiệu bài: Trò chơi “Máy bay đến, máy bay điï” Máy bay đến: ngối xuống; Máy bay đi: đứng lên. b/ Dạy bài mới: Họat động 1: Thảo luận nhóm -Mục đích: HS nhận biết được các hoạt động hoặc trò chơi có lợi cho sức khỏe. -Cách tiến hành: B1:Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động Hàng ngày các con thường chơi trò gì? Theo con, thì hoạt động nào có lợi? Không có lợi? B2:Kiểm tra kết quả hoạt động Theo con thì nên chơi những trò gì để có lợi cho sức khỏe? Kết luận: GV chốt lại và nhắc các em giữ an toàn trong khi chơi. Hoạt động 2: Làm việc với SGK -Mục đích: HS hiểu được nghỉ ngơi là rất cần thiết cho sức khỏe -Cách tiến hành: B1: Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động +Quan sát hình +Bạn nhỏ đang làm gì? Nêu tác dụng của việc làm đó? B2: Kết luận: Khi làm việc nhiều và tiến hành quá sức chúng ta cần nghỉ ngơi, nhưng nếu nghỉ ngơi không đúng lúc, không đúng cách sẽ có hại cho sức khỏe. Vậy cần phải nghỉ ngơi hợp lí: đi chơi, giải trí, tắm biển, IV. Củng cố, dặn dò: -Nhắc HS về nhà nghỉ ngơi đúng lúc, đúng chỗ. -Hát -HS chơi -HS trao đổi và lần lượt kể. -Quan sát, hoạt động theo cặp: nhìn tranh suy nghĩ và trả loời -Lớp nhận xét- bổ sung Sinh hoạt lớp I/ Những việc đã thực hiện trong tuần Nhắc HS đi học đều, đúng giờ Vệ sinh trường, lớp sạch sẽ Nhắc HS bảo quản đồ dùng học tập mùa mưa HS thực hiện tốt ATGT II/Kế họach tuần 10 Tiếp tục ổn định nề nếp học tập Phụ đạo HS yếu Thăm gia đình HS Nhắc HS giữ vở sạch viết chữ đẹp Nhác nhở HS thực hiện tốt ATGT Tập các bài hát của đội.
Tài liệu đính kèm: