TUẦN 28
Thứ hai ngày 18 tháng 3 năm 2013
Tập đọc: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
(TIẾT 1)
I. Mục tiêu
- Đọc rành mạch, tương đối lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 85 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đã học
- Hiểu ND chính của từng đoạn, ND cả bài; nhận biết được một số hình ảnh, chi tiết có ý nghĩa trong bài; bước đầu biết nhận xét về nhân vật trong văn bản tự sự
*HSK/G đọc lưu loát ,diễn cảm đoạn văn.
II. Đồ dùng dạy học
- 17 phiếu viết tên từ bài TĐ: Tuần 18 - 27
III. Hoạt động dạy học
TUẦN 28 Thứ hai ngày 18 tháng 3 năm 2013 Tập đọc: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (TIẾT 1) I. Mục tiêu - Đọc rành mạch, tương đối lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 85 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đã học - Hiểu ND chính của từng đoạn, ND cả bài; nhận biết được một số hình ảnh, chi tiết có ý nghĩa trong bài; bước đầu biết nhận xét về nhân vật trong văn bản tự sự *HSK/G đọc lưu loát ,diễn cảm đoạn văn. II. Đồ dùng dạy học - 17 phiếu viết tên từ bài TĐ: Tuần 18 - 27 III. Hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS 1.Bài cũ (4-5’) - Gọi 2 HS đọc bài: Con sẻ - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới (27-28’) a. Giới thiệu bài b.Kiểm tra tập đọc và HTL - KT khoảng 1/3 lớp - GV đưa thăm ra gọi HS bốc thăm đọc và trả lời câu hỏi. - GV nhận xét, đánh giá HĐ 2: Luyện tập - Phát phiếu cho HS - GV nhắc HS: chỉ tóm tắt nội dung đúng chủ điểm: Người ta là hoa đất - Nhận xét phiếu học tập và kết luận. 3.Củng cố dặn dò (2’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau - 2 HS lên bảng - HS tiến hành lên bốc thăm và xem lại bài khoảng 1 phút sau đó đọc và trả lời câu hỏi. - HS đọc SGk hoặc HTL. *HSK/G đọc lưu loát ,diễn cảm đoạn văn - Đọc yêu cầu của BT. - HS nghe và tiến hành làm vào phiếu. Toán: LUYỆN TÂP CHUNG I. Mục tiêu - Nhận biết được một số tính chất của hình chữ nhật,hình thoi. - Tính được diện tích hình vuông,hình chữ nhật ,hình bình hành ,hình thoi. II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ ghi BT 1, 2 III. Hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS 1.Bài cũ: (4-5’) - Tính diện tích hình thoi a.Độ dài các đường chéo là 19cm và 12cm Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới (27-28’) a. Giới thiệu bài b.Luyện tập BT 1: Ghi đúng, sai vào ô trống - Treo bảng phụ, đọc từng câu hỏi cho HS trả lời và ghi vào bảng - Nhận xét BT 2 : Ghi đúng, sai vào ô trống - Treo bảng phụ, đọc từng câu hỏi cho HS trả lời và ghi vào bảng - Nhận xét, kết luận kết quả. BT 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu đúng - Cho HS quan sát hình, GV đọc từng câu - GV nhận xét. 3.Củng cố dặn dò (2-3’) Nhận xét tiết học Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau - 1 HS lên bảng - HS quan sát và nhận xét - Câu a, b, c đúng - Câu d sai - Đọc yêu cầu - HS làm như bài 1 - a , d sai ; b , c đúng - Đọc yêu cầu - HS tính nhẩm và nhận xét - Câu a là đúng Kỹ thuật: LẮP CÁI ĐU (TIẾT 2) I. Mục tiêu - Chọn đúng và đủ số lượng các chi tiết để lắp cái đu. - Lắp được cái đu theo mẫu. * Lắp được cái đu theo mẫu. Đu lắp được tương đối chắc chắn. Ghế đu dao động nhẹ nhàng II. Đồ dùng dạy học - Mẫu cái đu lắp sẵn - Bộ lắp ghép kĩ thuật III. Hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS 1.Bài cũ: (4-5’) - Nêu các bước lắp cái đu 2.Bài mới: (25- 28’) HĐ 1: HS thực hành lắp cái đu. - Gọi HS đọc ghi nhớ - Nhắc nhở HS quan sát kĩ hình trong SGK - H/d HS chọn đúng các chi tiết theo SGK. - Q/ sát giúp đỡ uốn nắn HS. HĐ 2: Đánh giá kết quả học tập - Nêu tiêu chuẩn đánh giá: + Lắp đu đúng mẫu và đúng quy trình + Đu lắp chắc chắn, không bị xộc xệch. + Ghế đu dao động nhẹ nhàng - Đánh giá kết quả học tập - Nhắc các HS tháo các chi tiết và xếp vào hộp. 3.Củng cố dặn dò (2’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau 2 HS nêu - Vài HS đọc - Làm việc với N.4 tự lắp đu - Trưng bày sản phẩm - Nghe - Dựa vào tiêu chuẩn tự đánh giá sản phẩm của mình và của bạn Thứ ba ngày 19 tháng 3 năm 2013 Toán: GIỚI THIỆU TỶ SỐ I. Mục tiêu - Biết lập tỉ số của hai đại lượng cùng loại. II. Đồ dùng dạy học - Bảng VD ở SGK III. Hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS 1.Bài cũ (4-5’) - Làm BT2/145 - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới (27-28’) a.Giới thiệu bài b.GT tỉ số - Đưa VD và vẽ sơ đồ như SGK. - Tỉ số của xe tải và xe khách là: 5 : 7 hay - HD đọc - cho biết như SGK . - GV đưa VD đã kẻ ở bảng phụ GT tỉ số a : b ; b # 0 - HD HS lập tỉ số: 5 và 7 ; 3 và 6 - GV lập: tỉ số của a và b là a : b hoặc - Lưu ý: khi lập không làm theo đơn vị c.Luyện tập BT 1: HDHS viết tỉ số - Nhận xét và kết luận. BT 3: HDHS viết tỉ số của bạn trai, gái: - Nhận xét kết quả. 3. Củng cố dặn dò (2-3’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị bài - 2 HS lên bảng. - Chú ý quan sát GV vẽ sơ đồ và giới thiệu tỉ số . - Đọc theo GV HD - HS chú ý cách đọc. - Viết : tỉ số 5 : 7 hay ; 7 : 5 hay - 1 HS đọc yêu cầu - 2 HS làm bảng, lớp làm vở - 1 HS đọc yêu cầu - HS viết tổng số của bạn trai và bạn gái trước Lịch sử: NGHĨA QUÂN TÂY SƠN TIẾN RA THĂNG LONG (NĂM 1786) I.Mục tiêu: Nắm được đôi nét về việc nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long diệt chúa Trịnh(1786): + Sau khi lật đổ chính quyền họ Nguyễn, Nguyễn Huệ tiến quân ra Thăng Long lật đổ chính quyền họ Trịnh (1786) + Quân Nguyễn Huệ đi đến đâu đánh thắng đến đó, năm 1786 nghĩa quân Tây Sơn làm chủ Thăng Long, mở đầu cho việc thống nhất lại đất nước. Nắm được công lao của Quang Trung trong việc đánh bại chúa Nguyễn, chúa Trịnh, mở đầu cho việc thống nhất đất nước . *Nắm được ng/ nhân thắng lợi của Tây Sơn khi tiến ra Thăng Long: quân Trịnh bạc nhược, chủ quan, quân Tây Sơn tiến như vũ bão, quân Trịnh k kịp trở tay... II. Đồ dùng dạy học Tranh vẽ , bảng phụ III.Các HĐ dạy học : HĐ của GV HĐ của HS 1.Bài cũ : Mô tả về các thành thị lớn ở thế kỉ XVI-XVII GV nhận xét và ghi điểm 2. Bài mới : Giới thiệu bài HĐ1: Nguyễn Huệ tiến quân ra Bắc tiêu diệt chúa Trịnh GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm + Nghĩa quân Tây Sơn tiến quân ra Bắc vào khi nào? Ai là người chỉ huy? Mục đích của cuộc tiến quân là gì ? + Chúa Trịnh và bầy tôi khi được tin nghĩa quân Tây Sơn tiến quân ra Bắc đã có thái độ như thế nào? * Khi nghĩa quân Tây Sơn tiến vào Thăng Long, quân Trịnh chống đỡ như thế nào? + Kết quả và ý nghĩa của cuộc tiến quân ra Thăng Long? - Rút ra kết luận của bài HĐ 2 : Thi kể chuyện về Nguyễn Huệ. - GV tổ chức cho HS kể những mẫu chuyện, tài liệu đã sưu tầm được về anh hùng dân tộc Nguyễn Huệ 3. Củng cố - dăn dò: - 2 em trả lời - HS làm việc theo nhóm 4 - Đại diện nhóm trình bày - Nghĩa quân Tây Sơn tiến quân ra Bắcvào 1786, do Nguyễn Huệ tổng chỉ huy để lật đổ chính quyền, họ Trịnh thống nhất giang sơn - Kinh thành Thăng Long náo loạn chúa Trịnh Khải đứng ngồi không yên, Trịnh Khải gấp rút chuẩn bị quân và mưu kế giữ kinh thành * Quân Trịnh sợ hãi không dám tiến mà quay đầu bỏ chạy. - Nhắc lại kết luận - Mỗi tổ cử một em tham gia kể chuyện Chính tả: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II ( TIẾT 2 ) I. Mục tiêu - Nghe - viết đúng bài CT (tốc độ viết khoảng 85 chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng bài văn miêu tả - Biết đặt câu theo các kiểu câu đã học (Ai làm gì? Ai thế nào?Ai là gì?) để kể, tả hay giới thiệu. *HSK/G viết đúng chính tả(tốc độ 85chữ /15phút) II. Đồ dùng dạy học - Tranh, ảnh Hoa Giấy minh hoạ - 3 tờ giấy khổ to để HS làm bài tập 2. III. Hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS 1.Bài cũ: (4-5’) 2.Bài mới (27-28’) a.Giới thiệu bài b.Nghe- viết : Hoa giấy - GV đọc đoạn văn - Cho HS quan sát cây hoa giấy - Yêu cầu HS nêu nội dung chính của đoạn văn - Nhắc HS cách trình bày và từ dễ viết sai - GV đọc cho HS viết. - HD chữa lỗi - Thu chấm 5 vở. c.Luyện tập BT 2: Đặt một vài câu để:. - Hướng dẫn HS cách đặt câu theo 3 kiểu a, b, c - Phát phiếu cho 3 HS làm. - Nhận xét bài làm ở phiếu. - Kết luận tuyên dương. 3.Củng cố dặn dò (2-3’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau - Lớp ổn định - Theo dõi SGk - Đọc thầm đoạn văn. - Quan sát - Tả vẻ đẹp đặc sắc của loài Hoa giấy - Chú ý GV hướng dẫn cách viết - Viết bài - HS đổi vở tự chấm lỗi - HS đọc bài 2 - 3 HS làm phiếu, lớp làm vở Luyện từ và câu: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II ( TIẾT 3 ) I. Mục tiêu - Mức độ yêu cầu kĩ năng đọc như ở tiết 1 - Nghê - viết đúng bài CT (tốc độ viết khoảng 85chữ/15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng bài thơ lục bát II. Đồ dùng dạy học - Phiếu viết từng bài TĐ và HTL - Bảng phụ sẵn bài tập 6 bài TĐ chủ điểm: Vẻ đẹp muôn màu. III. Hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS 1.Khởi động (4-5’) - Giới thiệu bài 2.Bài mới (27-28’) a.Kiểm tra TĐ và HTL - Kiểm tra 1/3 lớp tiếp theo. - Nêu tên các bài TĐ trong chủ điểm, cho HS bốc thăm - Nhận xét, ghi điểm b.Luyện tập - Treo bảng phu, gọi HS đọc lại tên bài và nội dung chính của mỗi bài. c.Viết chính tả - GV đọc : Cô Tấm của Mẹ + Bài thơ nói điều gì? - GV nhắc cách trình bày từ dễ sai - Đọc cho HS viết - HD chữa lỗi - Thu chấm 5 vở 3.Củng cố dặn dò (2-3’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau - Lớp ổn định - Mở SGK - HS lần lượt lên bốc thăm làm theo yêu cầu trong thăm và trả lời câu hỏi - HS phát biểu về nội dung chính của từng bài - Mở vở chính tả. - Theo dõi SGK, đọc thầm - Khen cô bé ngoan giống như cô tấm xuống trần giúp đỡ mẹ cha - HS gấp SGK, viết bài. - Đổi vở và chấm bài. Toán: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỶ SỐ CỦA HAI SỐ I. Mục tiêu - Biết cách giải bài toán “ tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó ”. II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ III. Hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS 1.Bài cũ: (4-5’) - BT3/147 - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới (27-28’) a.Giới thiệu bài b.HD giải BT tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó - Nêu BT 1, phân tích vẽ sơ đồ: - Cho HS biết số nào là tổng, số nào là tỉ. HD giải theo các bước - Tìm số phần bằng nhau. - Giá trị 1 phần - Tìm số bé + số lớn - BT 2: Nêu yêu cầu, phân tích đề - HD giải theo các bước -Tìm tổng số bằng nhau -Tìm giá trị một phần -Tìm số vở của Minh và của Khôi c. Luyện tập BT 1: HD các bước - Vẽ sơ đồ - Tìm tổng số phần - Tìm số bé + số lớn - Nhận xét và kết luận - HD giải cách khác nhau. 3.Củng cố dặn dò (3’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau - 2 HS lên bảng - Nghe GV nêu đề và tóm tắt - Số phần bằng nhau : 3 + 5 = 8 ( phần) - Giá trị 1 phần : 96 : 8 = 12 - Số bé: 12 x 3 = 3 ... GV Kết luận 3.Củng cố dặn dò (2-3’) - Nhận xét tiết học ,về học bài,chuẩn bị tiết sau - Lớp ổn định - HS trả lời theo yêu cầu - HS mở SGK - Tiến hành trả lời câu hỏi 1 - 6 SGk trang 110 - 111. - HS trả lời theo kết quả vừa làm, mỗi HS trả lời 1 câu hỏi. - Câu 5: ÁS từ đèn đã chiếu sáng quyển sách . Ánh sáng từ quyển sách đi tới mắt và mắt nhìn thấy ánh sáng - Câu 6: Không khí truyền nhiệt cho cốc nước, vì khăn bông cách nhiệt nên giữ cho cốc được khăn bọc lạnh hơn so với cốc kia. - HS về các nhóm: cử các nhóm trưởng lên bốc phiếu, chuẩn bị câu hỏi trong nhóm và lên trình bày. - Nhóm nào trả lời đúng nhiều câu hơn sẽ thắng. Thứ tư ngày20 tháng 3 năm 2013 Tập đọc: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II ( TIẾT 5 ) I. Mục tiêu - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 - Nắm được nội dung chính, nhân vật trong các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm Những người quả cảm II. Đồ dùng dạy học - Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL - Một số tờ phiếu khổ to kẻ bảng để HS làm BT 2. III. Hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS 1.Bài cũ: (4-5’) - Làm BT3a/ 97 2.Bài mới (27-28’) a.Giới thiệu bài b.Kiểm tra TĐ và HTL - Kiểm tra 1/3 lớp tiếp theo. - Nêu tên các bài TĐ trong chủ điểm, cho HS bốc thăm - Nhận xét, ghi điểm ( Các tiết trước nếu HS nào chưa đủ điểm thì GV cho HS kiểm tra lại c.Luyện tập - Tóm tắt theo chủ điểm. - GV phát phiếu cho HS các nhóm - GV cho HS các nhóm khác nhận xét bổ sung. - GV nhận xét và kết luận. 3.Củng cố dặn dò (2-3’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau 1 HS làm - Mở SGK - HS tiến hành lên bốc thăm đọc và trả lời câu hỏi. - 1 HS đọc yêu cầu BT - Các nhóm nhận nhiệm vụ và tiến hành làm vào phiếu. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận. Tập làm văn : ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II ( TIẾT 6 ) I. Mục tiêu - Nắm được định nghĩa và nêu được ví dụ để phân biệt 3 kiểu câu kể đã học : Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì? (BT1) - Nhận biết được 3 kiểu câu kể trong đoạn văn và nêu được tác dụng của chúng (BT2); bước đầu viết được đoạn văn ngắn về một nhân vật trong bài tập đọc đã học, trong đó có sử dụng ít nhất 2 trong 3 kiểu câu kể đã học *(BT3) II. Đồ dùng dạy học - Phiếu khổ to kẻ bảng BT 1, BT 2 III. Hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS 1.Khởi động (4-5’) - Giới thiệu bài 2.Luyện tập (27-28’) BT 1: Phân biệt 3 kiểu câu kể - Phát phiếu cho các nhóm, yêu cầu các nhóm làm vào phiếu: về định nghĩa, nêu VD của 3 dạng câu kể: Ai làm gì? Ai thế nào ? Ai là gì ? - Nhận xét, chốt ý đúng BT 2: Yêu cầu đọc và xác định các kiểu câu. - Treo bảng phụ, HD làm bài - Nhận xét, chốt ý đúng *BT 3: Hãy viết đoạn văn ngắn về bác sĩ LY - HD cách viết bài - GV nhận xét, tuyên dương 3.Củng cố dặn dò (2-3’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau - Lớp ổn định - Đọc yêu cầu - Các nhóm nhận phiếu và làm việc trên phiếu. - HS xem lại các bài về câu kể. - Đại diện trình bày - HS đọc và xác định - Câu 1 : Ai là gì? : giới thiệu nhân vật “Tôi” - Câu 2: Ai làm gì?: các hoạt động “tôi” - Câu 3: Ai thế nào?: đặc điểm, trạng thái . - HS đọc yêu cầu và làm bài - Viết đoạn văn theo yêu cầu *HSK/G nối tiếp đọc đoạn văn. Luyện từ và câu: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ( KT ĐỌC ) Thứ năm ngày 21 tháng 3 năm2013 Toán: LUYỆN TẬP I. Mục Tiêu - Giải được cách giải bài toán “tìm 2 số khi biết tổng và tỉ số của 2 số đó” II. Đồ dùng dạy học -Bảng phụ BT2 III. Hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS 1.Bài cũ: (4-5’) - Làm BT1/148 - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới (27-28’) a.Giới thiệu bài b.Luyện tập BT 1: HD các bước - Vẽ sơ đồ - Tìm tổng số phần - Tìm số bé + số lớn - Nhận xét và kết luận - HD giải cách khác nhau . BT 2: HD các bước như BT 1 - Nhận xét, ghi điểm 3.Củng cố dặn dò (3’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau - 2 HS lên bảng - HS đọc đề và vẽ sơ đồ - Giải: tổng số phần bằng nhau : 3 + 8 = 11(phần) - Số bé là : 198 : 11 x 3 = 54 - Số lớn là : 198 - 54 = 144 Đ/S: số lớn: 144, số bé: 54 - Đọc đề, vẽ sơ đồ và giải - Số phần : 2 + 5 = 7 (phần) - Số cam : 280 : 7 x 2 = 80 (quả) - Số quýt : 280 – 80 = 200 ( quả ) Đ/S : cam : 80 quả ; quýt : 200 quả ĐỊA LÍ: NGƯỜI DÂN VÀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT Ở ĐỒNG BẰNG DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG I. Mục tiêu -Biết người Kinh ,người Chăm và một số dân tộc ít người khác là cư dân chủ yếu của đồng bằng duyên hải miền Trung Trình bày một số nét tiêu biểu về hoạt động sản xuất: trồng trọt, chăn nuôi, đánh bắt, nuôi trồng, chế biến thuỷ sản, *GT người dân đồng bằng duyên hải miền Trung lại trồng lúa,mía và muối II. Đồ dùng dạy học Bản đồ dân cư VN III. Hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS 1.Bài cũ (4-5’) + Nêu sự khác nhau của khí hậu phía Bắc và phía Nam ĐBDHMT - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới (27-28’) a.Giới thiệu bài b.Các hoạt động: HĐ1: Dân cư tập trung khá đông - Thông báo số dân và lưu ý số dân ở làng, thị xã, TP. - Yêu câu HS quan sát hình 1, 2 rồi trả lời câu hỏi SGK - GV nhận xét, bổ sung HĐ2: HĐ sán xuất của người dân - Giao nhiệm vụ cho HS đọc ghi chú các ảnh từ hình 3 đến hình 8 và cho biết tên các HĐ sản xuất - Nhận xét, kết luận - Đề nghị HS đọc bảng và trình bày từng ngành sản xuất. - GV kết luận 3.Củng cố dặn dò (2-3’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị bài tiết sau. - Trả lời câu hỏi - Mở SGK - HS cả lớp nghe quan sát lược đồ GV chỉ. - HS quan sát và trả lời: phụ nữ Chăm mặc áo, váy dài, có đai thắt ngang và khăn choàng đầu. - Trồng trọt , Chăn nuôi gia súc, Thuỷ sản, ngành khác: làm muối * GTngười dân đồng bằng duyên hải miền Trunglại trồng lúa,mía và muối - HS đọc bảng và đại diện các nhóm lên trình bày - 4 HS lên ghi 4 HĐSX phổ biến ở các vùng và điền bảng các điều kiện của từng loại HĐSX - 2 HS đọc ghi nhớ Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu -Giải được bài toán “Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó” II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ ghi BT 3 III. Hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS 1)Bài cũ:(4-5’) - Làm BT1 / 151 - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới (27-28’) a.Giới thiệu bài b.Luyện tập BT 1: HD các bước - Vẽ sơ đồ - Tính tổng số phần bằng nhau. - Tính độ dài mỗi đoạn. - Nhận xét, ghi điểm BT 3: HDHS - Xác định tỉ số và sau đó tiến hành các bước như bài 1, 2 - Nhận xét, ghi điểm 3.Củng cố dặn dò (2-3’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị bài - Lớp ổn định - 2 HS lên bảng - HS đọc đề và tóm tắt giải - Tống số phần : 3 + 1 = 4 (phần) - Đoạn thứ nhất : 28 : 4 x 3 = 21(m) - Đoạn thứ hai : 28 - 21 = 7(m) Đ/S : Đ1 : 21m ; Đ2 : 7m - Đọc đề, ghi tóm tắt và giải - HS tìm tỉ số - Vì số lớn giảm 5 lần thì được số bé nên số lớn gấp 5 lần số bé - Tỉ số phần : 5 + 1 = 6 (phần) - Số bé là : 72 : 6 = 12 - Số lớn là : 72 - 12 = 60 . Đ/S : SL : 60 ; SB : 12 Thứ sáu ngày22 tháng 3 năm 2013 Tập làm văn: KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II ( KT VIẾT ) Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu -Giải được bài toán “Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó” II. Đồ dùng dạy học Bảng phụ ghi BT 3 III. Hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS 1.Bài cũ:(4-5’) - Làm BT1 / 151 - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới (27-28’) a.Giới thiệu bài b.Luyện tập BT 1: HD các bước - Vẽ sơ đồ - Tính tổng số phần bằng nhau. - Tính độ dài mỗi đoạn. - Nhận xét, ghi điểm BT 3: HDHS - Xác định tỉ số và sau đó tiến hành các bước như bài 1, 2 - Nhận xét, ghi điểm 3.Củng cố dặn dò (2-3’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị bài - 2 HS lên bảng - HS đọc đề và tóm tắt giải - Tống số phần : 3 + 1 = 4 (phần) - Đoạn thứ nhất : 28 : 4 x 3 = 21(m) - Đoạn thứ hai : 28 - 21 = 7(m) Đ/S : Đ1 : 21m ; Đ2 : 7m - Đọc đề, ghi tóm tắt và giải - HS tìm tỉ số - Vì số lớn giảm 5 lần thì được số bé nên số lớn gấp 5 lần số bé - Tỉ số phần : 5 + 1 = 6 (phần) - Số bé là : 72 : 6 = 12 - Số lớn là : 72 - 12 = 60 . Đ/S : SL : 60 ; SB : 12 Khoa học: ÔN TẬP VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG (TT) I. Mục tiêu Ôn tập về: - Các kiến thức về nước, không khí, âm thanh, ánh sáng, nhiệt - Các kĩ năng quan sát, thí nghiệm, bảo vệ môi trường, giữ gìn sức khoẻ II. Đồ dùng dạy học - Tranh ảnh về sử dụng nước, âm thanh, ánh sáng, bóng tối, các nguồn nhiệt trong sinh hoạt hằng ngày III. Hoạt động dạy học HĐ của GV HĐ của HS 1Bài cũ:(4-5’) - Nêu yêu cầu - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới (27-28’) a.Giới thiệu bài b.Các hoạt động HĐ 1: Triển lãm - Cho HS trưng bày tranh, ảnh. - Lớp chọn ban giám khảo - GV hệ thống với ban giám khảo về các tiêu chí đánh giá sản phẩm. - Ban giám khảo nêu câu hỏi cho các nhóm trả lời. - GV nhận xét, đánh giá HĐ 2: Cho HS thực hành thêm về bóng đen - GV vẽ hình lên bảng, yêu cầu HS quan sát ( như SGV ) + Nêu từng thời gian trong ngày tương ứng với sự xuất hiện bóng của cọc? - Nhận xét, KL: Buổi sáng bóng cọc dài ngả về phía Tây Buổi trưa bóng cọc ngắn lại ở ngay dưới chân cọc đó Buổi chiều bóng cọc dài ra ngả về phía Đông - GV nêu KL 3.Củng cố dặn dò (2-3’) - Nhận xét tiết học - Dặn về học bài và chuẩn bị tiết sau - Lớp ổn định - 2 HS lên bảng - HS các nhóm tiến hành trưng abỳ tranh, ảnh đã chuẩn bị - Tập thuyết trình. - Lớp tham quan khu triển lãm và nghe thuyết trình. - Các nhóm trả lời theo câu hỏi của BGK. - HS quan sát - Trả lời Hoạt động tập thể: Sinh hoạt lớp tuần 28 I. Mục tiêu: - Củng cố nề nếp lớp, tiếp tục phát huy tinh thần học tập. - Vạch phương hướng nhiệm vụ của tuần học đến - Có ý thức trong hoạt động tập thể II. Các hoạt động: HĐ của GV HĐ của HS 1.Ổn định lớp 2.Đánh giá tuần học vừa qua - Tổng hợp, bổ sung, nhận xét + Đi học chuyên cần : + Hăng say phát biểu bài: 3. Kế hoạch tuần đến - Đi học chuyên cần - Ổn định nề nếp - Vệ sinh sạch sẽ lớp học - Trang phục gọn gàng - Các tổ trưởng dò bảng nhân và chia của các bạn. 4.Sinh hoạt văn nghệ 5.Nhận xét giờ sinh hoạt - Hát - Các tổ nhận xét tình hình của tổ mình - Lớp trưởng nhận xét - Ý kiến của lớp
Tài liệu đính kèm: