Giáo án môn học trong Tuần 11 - Lớp 1

Giáo án môn học trong Tuần 11 - Lớp 1

Môn: Học Vần Tiết:.Thứ .ngày.tháng.năm.

Tên bài dạy: ưu - ươu

I/ Mục tiêu dạy học:

a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. Đọc được từ ngữ ứng dụng. Phân tích một số tiếng có vần ưu, ươu.

b/ Kỹ năng : Đọc to, rỏ, đúng. Viết bảng đẹp, đúng ô li.

c/ Thái độ : Tích cực học tập. Biết lắng nghe và đọc đúng.

II/ Đồ dùng dạy học:

a/ Của giáo viên : Tranh: trái lựu, hươu sao. Bộ ghép vần, SGK.

b/ Của học sinh : Bảng con, bảng cài

 

doc 16 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 632Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học trong Tuần 11 - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn:	Học Vần	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: ưu - ươu
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Đọc và viết được các vần ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. Đọc được từ ngữ ứng dụng. Phân tích một số tiếng có vần ưu, ươu.
b/ Kỹ năng	: Đọc to, rỏ, đúng. Viết bảng đẹp, đúng ô li.
c/ Thái độ	: Tích cực học tập. Biết lắng nghe và đọc đúng.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh: trái lựu, hươu sao. Bộ ghép vần, SGK.
b/ Của học sinh	: Bảng con, bảng cài
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
1/ Kiểm tra đọc.
2/ Viết
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài vần ưu, ươu
2/ Dạy vần mới
+ Vần ưu:
- Giới thiệu vần
- Tiếng : lựu
- Từ : trái lựu
+ Dạy vần ươu
- Giới thiệu vần
- Tiếng : lựu
- Từ : trái lựu
3/ Viết: Hướng dẫn viết bảng con.
4/ Từ ứng dụng:
chú cừu
mưu trí
bầu rượu
bướu cổ
- HS 1 đọc: buổi chiều
- HS 2 đọc: yêu cầu
- HS 3 đọc: tuổi thơ
- HS 4 viết: già yếu
- HS 5 viết: diều sáo
- HS 6 đọc SGK
- HS đọc đề bài mới 2 vần ( 1 lần)
- Đọc vần (2 em, đồng thanh)
- Phân tích vần ưu (ư + u)
- Đánh vần: ư - u - ưu
- Ghép vần ưu
- HS ghép “lựu’
- HS phân tích: l + ưu + .
- Đánh vần: 
- HS đọc trơn từ: trái lựu
HS thao tác như học vần ưu
- HS viết bảng con: ưu ,ươu, trái lựu, hươu sao
- HS đọc từ (cá nhân, tổ, lớp)
- nghe giải nghĩa: mưu trí, bứu cổ
- HS đọc.
Môn:	Học Vần	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: ưu - ươu (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Đọc và viết được ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. Đọc và phân tích được tiếng có vần ưu, ươu. Đọc được câu ứng dụng..
b/ Kỹ năng	: Đọc to, rỏ ràng, chính xác. Viết đúng cở chữ
c/ Thái độ	: Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh luyện nói, luyện đọc
b/ Của học sinh	: Vở tập viết, Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Đọc bài tiết 1
2/ Đọc câu ứng dụng
- Tranh
- Hướng dẫn đọc
- Đọc mẫu
Họat động 2: Luyện viết
- Giảng lại cách viết.
- Chấm chữa một số bài
Họat động 3: Luyện nói
- Nêu chủ đề:
- Câu hỏi
+ Hổ, Báo sống ở đau?
+ Những con vật nào ăn cỏ ?
+ Con vật nào ưa ăn mật ong ?
+ Con vật nào to xác nhưng hiền lành ?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Tìm tiếng mới
- Dặn dò cần thiết
- HS đọc vần, tiếng, từ khóa: 
ưu - lựu - trái lựu
ươu - hươu - hươu sao
- HS đọc từ ứng dụng
chú cừu, mưu trí
bầu rượu, bướu cổ
- Đọc câu ứng dụng:
- HS đọc (cá nhân, tổ, lớp)
- HS viết vào vở Tập Viết
- HS đọc chủ đề: Hổ, Báo, Gấu
- HS trả lời:
+ Sống ở rừng
+ Hươu, nai, voi
+ Con gấu
+ Con voi
- HS đọc SGK
- HS tìm tiếng mới
- Nghe dặn dò
Môn:	Học Vần	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: ÔN TẬP
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Đọc và viết mọt cách chắc chắn các vần kết thúc bằng u và o. Đọc đúng từ ngữ ứng dụng.
b/ Kỹ năng	: Biết đọc, viết chính xác các tiếng có chứa vần đang ôn.
c/ Thái độ	: Tích cực học tập. Tham gia tích cực.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Bảng ôn phóng to, Bảng cài vần
b/ Của học sinh	: Bảng con, bảng cài, phấn
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ưu - ươu”
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài
2/ Ôn tập:
- Nêu các vần kết thúc bằng chữ u, o đã học.
- Trình bày bảng ôn
- Xem đã đủ các vần chưa ?
- Chữ a được ghép với chữ u và o tạo vần gì ?
- Thao tác tạo vần ao, au trên bảng ôn
- Hướng dẫn đọc bảng ôn
- Tạo hứng thú đọc nhanh, đúng.
3/ Từ ứng dụng:
ao bèo, cá sấu, kì diệu
4/ Viết bảng con
- Hướng dẫn viết đúng cở chữ nhỡ
- Nhận xét - tuyên dương
- HS 1 đọc: chú cừu
- HS 2 đọc: bầo rượu
- HS 3 viết: trái lựu
- HS 4 viết: hươu sao
- Cả lớp tham gia đọc viết
- HS 5 đọc SGK
- HS đọc đề bài mới
- eo, ao, êu, iu, iêu, yêu, ưu, ươu
- Quan sát
- au, ao
- HS đọc: a - o - ao
 a - u - au
- Đọc chữ ở cột ngang, cột dọc
- Đọc theo cô giáo chỉ:
a - u; a- u - au
a - o; a - o - ao
.......................
e - u; ê - u - êu
- Đọc ghép chữ ở cột dọc, cột ngang, đọc vần (đồng thanh)
- Đọc cá nhân ( lên bảng)
- HS ghép 1 số vần (cả lớp)
- HS viết: cá sấu, kì diệu
Môn:	Học Vần	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: ÔN TẬP (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Đọc được bài ứng dụng. Biết nghe và kể lại đúng câu chuyện.
b/ Kỹ năng	: Nghe chính xác, đọc đúng, trả lời hay, kể lại đúng ý.
c/ Thái độ	: Tích cực tham gia học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh luyện nói, luyện đọc
b/ Của học sinh	: Vở tập viết, Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Luyện đọc tiết 1
2/ Luyện đọc câu ứng dụng
- Giới thiệu các câu ứng dụng
- Chỉnh sửa phát âm, khuyến khích đọc trơn.
Họat động 2: Luyện viết
- Giảng lại cách viết vào vở tập viết
- Theo dõi, chỉnh sai kịp thời cho HS
Họat động 3: Kể chuyện
1/ Giới thiệu câu chuyện:
2/ Kể chuyện theo tranh
- Kể chuỵên:
- Hướng dẫn thảo luận, cử đại diện lên kể
- Đánh giá các tổ lên kể
3/ Chốt nội dung và ý nghĩa câu chuyện
- HS đọc bảng ôn
- HS đọc từ ứng dụng
- Các nhóm thảo luận về tranh minh họa
- Đọc câu ứng dụng:
“ Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi...”
(cá nhân, tổ, nhóm)
- HS viết vào vở Tập Viết
- HS nhắc lại đề câu chuyện: Sói và Cừu
- HS theo dõi, lắng nghe
- HS cử đại diện kể lại.
+ Tranh 1: Sói gặp Cừu, muốn ăn thịt Cừu, Sói nói: Này Cừu, hôm nay mày tận số rồi. Trước khi chết mày có mong ước gì không?
+ Tranh 2: Sói cất giọng sủa vang thật to thị uy.
+ Tranh 3: Người chăn cừu cuối bãi chạy đến, Sói vẫn ngữa mặt rống to. Người chăn Cừu cho Sói một trận.
+ Tranh 4: Cừu thoát nạn
- HS nhận xét
+ Sói thua vì chủ quan, kiêu căng
+ Cừu thắng vì bình tỉnh, thông minh.
Môn:	Học Vần	Ngày soạnngày dạy.
Tên bài dạy: on - an
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Đọc và viết được các vần on, an, mẹ con, nhà sàn. Đọc được từ ngữ ứng dụng.
b/ Kỹ năng	: Phát âm đúng vần, tiếng, từ.
c/ Thái độ	: Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh: mẹ con, nhà sàn. Bộ ghép vần, SGK.
b/ Của học sinh	: Bảng con, bảng cài
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Ôn tập”
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài
2/ Học vần:
- Vần on - con - mẹ con
+ Nhận diện vần
+ Đánh vần
+ Ghép vần
+ Tiếng: con
+ Từ : mẹ con
- Vần an - sàn - nhà sàn
+ Nhận diện vần
+ Đánh vần
+ Ghép vần
+ Tiếng: sàn
+ Từ : nhà sàn
- Hướng dẫn đọc cả hai vần
3/ Viết: Hướng dẫn viết bảng con.
4/ Từ ứng dụng:
- Giới thiệu từ:
- Giải nghĩa từ: rau non, thợ hàn
- HS 1 đọc: ao bèo
- HS 2 đọc: cá sấu
- HS 3 đọc: kì diệu
- HS 4 viết: cá sấu
- HS 5 viết: kì diệu
- HS 6 đọc SGK
- HS đọc đề bài mới
- Đọc trơn: on ( 3 lần)
- Phân tích vần on : o + n
- Đánh vần: o - nờ - on
- Ghép vần on
- HS ghép “c - on’
- HS đọc trơn từ: mẹ con
- Phân tích vần an : a+ n
- Đánh vần: a- nờ - an
- Ghép vần an
- HS ghép: s + an + `
- Phân tích sàn: s - an - `
- HS đọc trơn từ: nhà sàn
- HS viết bảng con: on, an, mẹ con, nhà sàn.
- HS đọc từ : rau non, hòn đá, thợ hàn, bàn ghế (cá nhân, nhóm)
Môn:	Học Vần	Ngày soạn..ngày dạy
Tên bài dạy: on - an (tt)
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Đọc và viết được on, an, mẹ con, nhà sàn. Đọc được câu ứng dụng. Trả lời đúng nội dung.
b/ Kỹ năng	: Biết trả lời đúng
c/ Thái độ	: Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh luyện nói, luyện đọc
b/ Của học sinh	: Vở tập viết, Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Đọc vần, tiếng, từ
2/ Đọc từ ứng dụng
3/ Đọc câu ứng dụng
Họat động 2: Luyện viết
- Bài viết:
Họat động 3: Luyện nói
- Nêu chủ đề:
- Gợi ý:
Họat động 4: Củng cố - Dặn dò
- Hướng dẫn đọc SGK
- Tìm tiếng mới
- Dặn dò cần thiết
- HS đọc: on - con - mẹ con
 an - sàn - nhà sàn
- HS đọc từ ứng dụng
- HS xem tranh
- Đọc câu ứng dụng (cá nhân, nhóm)
- HS viết vào vở Tập Viết
on, an, mẹ con, nhà sàn
- HS đọc chủ đề: Bé và bạn bè
- HS trả lời:
+ Bé đang làm gì ?
+ Bạn thân của bé là ai ?
+ Bạn bè của bé thường chơi những trò chơi gì ?
+ Bé có thích nhiều bạn không?
- HS đọc SGK
- HS tìm tiếng mới
- Nghe dặn dò
Môn:	Học Vần	Ngày soạn..ngày dạy
Tên bài dạy: ân, ă - ăn
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Đọc và viết được các vần ân, ăn, cái cân, con trăn. Đọc được từ ngữ ứng dụng: bạn thân, khăn rằn...
b/ Kỹ năng	: Đọc và viết đúng vần, tiếng, từ.
c/ Thái độ	: Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh: cái cân, con trăn. Bảng cài, SGK.
b/ Của học sinh	: Bảng con, bảng cài
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ on - an”
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài
ân, ă - ăn
( Con chữ ă, tên gọi là á, nó chỉ xuất hiện khi đi với chữ khác để thể hiện vần)
- Trong bài này có chữ á trong vần ăn.
2/ Dạy vần:
- Vần ân
+ Nhận diện vần
+ Đánh vần
+ Ghép vần
+ Ghép tiếng: cân
+ Phân tích tiếng
+ Đánh vần tiếng
+ Từ : cái cân
- Vần ăn
+ Nhận diện vần
+ Đánh vần
+ Ghép vần
+ Ghép tiếng: trăn
+ Phân tích tiếng
+ Đánh vần tiếng
3/ Viết: Hướng dẫn viết bảng con.
4/ Từ ứng dụng:
- Giới thiệu từ:
- Giải nghĩa từ
- HS 1 đọc: rau non. Phân tích: non
- HS 2 đọc: thợ hàn. Phân tích
- HS 3 viết: bàn ghế
- HS 4 viết: hòn đá
- HS 5 đọc SGK
- HS đọc đề bài mới
- HS theo dõi
- Đọc vần ân, ăn ( 2 lần)
- HS nêu cấu tạo: ân; â + n
- Đánh vần: ớ - nờ - ân
- Ghép vần â - n
- HS ghép c - ân
- Phân tích tiếng cân: c + ân
- Đánh vần: cờ - ân - cân
- Đọc trơn (cá nhân, lớp)
- HS đọc vần ăn
- Phân tích
- Đánh vần: á - nờ - ăn
- Ghép vần ... - Nhận xét 1 số bài đã viết tuần qua
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài tập viết tuần trước: ghi đề bài
2/ Giảng bài mới:
- Trình bày bài mẫu và cho HS nhận xét
- Hướng dẫn cách viết trên bảng con
- Hướng dẫn viết vào vở
+ k: cao 5 ô li
+ t: cao 3 ô li
+ đ: cao 4 ô li
- Quan sát, sửa chữa và đánh giá 1 số bài
- Cho HS xem bài nhau để phát hiện bài đúng, đẹp
Họat động 3: Tổng kết - Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn viết ở nhà vào vở số 1
- 5 em nộp vở
- HS đọc đề bài
- HS quan sát, nhận xét:
+ Độ cao các con chữ
+ Khoảng cách giữa các chữ.
+ Nối giữa các con chữ
+ Các nét đưa bút liền nhau
- HS theo dõi và viết trên bảng con
cái kéo
trái đào
- HS viết vào vở Tập Viết.
- HS tiếp tục viết
- HS tham gia tìm hiểu bài bạn
- HS lắng nghe
Môn:	Tập Viết	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: Chú cừu, rau non ...
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Nắm cấu tạo chữ và viết đúng từ: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò.
b/ Kỹ năng	: Viết đúng, đẹp, đúng tư thế.
c/ Thái độ	: Ý thức giữ vở sạch, chữ đẹp
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Bài mẫu
b/ Của học sinh	: Vở tập viết, bảng con.
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Nhận xét 1 số bài đã viết ở nhà.
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài mới: ghi đề bài
2/ Chữ mẫu:
3/ Hướng dẫn cách viết, quy trình viết
- Đưa bút
- Độ cao
- Khoảng cách giữa các chữ, giữa các từ.
4/ Hướng dẫn tập viết
- Bài viết
- Cách viết từng dòng
- Cách cầm bút, ngồi viết
- Theo dõi, chữa sai kịp thời
5/ Nhận xét, đánh giá bài viết:
- Tuyên dương bài viết đúng, đẹp
- Khuyến khích bài viết chậm, chữ xấu
- HS lắng nghe
- HS đọc từ: chú cừu, rau non...
- HS quan sát, nhận xét:
- HS viết bảng con: chú cừu, rau non.
- HS viết vào vở Tập Viết.
- Nắn nót, cẩn thận
- HS hoàn thành bài vieets
- Đổi vở để nhận xét bài nhau
Môn:	Toán	Ngày soạnngày dạy.
Tên bài dạy: LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Củng cố bảng trừ và phép trừ. Viết phép tính thích hợp qua tranh vẽ.
b/ Kỹ năng	: Biết làm phép tính trừ.
c/ Thái độ	: Thích học toán
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh vẽ Bài tập 4
b/ Của học sinh	: Bảng con, Sách giáo khoa.
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“ Phép trừ trong phạm vi 5”
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài
2/ Hướng dẫn luyện tập:
+ Bài tập 1: 
+ Bài tập 2: 
+ Bài tập 3:
+ Bài tập 4: 
- Đưa tranh
- Yêu cầu lênbảng
+ Bài tập 5: 
5 - 1 = 4 + ........
- HS 1: đọc bảng trà trong phạm vi 5
- HS 2: 3 - 2 =
 4 - 1 = 
 5 - 3 =
- HS 3: 
 4 5 5
 - 2 - 2 - 1
- Nêu yêu cầu: tính theo cột dọc
( 3 em lên bảng)
- Cả lớp làm SGK
- Nêu yêu cầu: Trừ hàng ngang theo thứ tự các số ( 5 - 1 - 1)
( 3 em lên bảng)
- Cả lớp làm SGK
- Nêu yêu cầu: So sánh điền dấu: =
- Nêu cách làm, thực hiện phép tính rồi điền dấu.
( 3 em lên bảng)
- Nêu yêu cầu: Viết phép tính thích hợp
( 2 em lên bảng)
- Giải thích vì sao viết phép tính
a/ 5 - 2 = 3
b/ 5 - 1 = 4
- Điền số
- Nêu cách làm: thực hiện phép trừ rồi điền số
Môn:	Toán	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: SỐ O TRONG PHÉP TRỪ
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Bước đầu hiểu được: O là kết quả của phép trừ hai số bằng nhau. Một số trừ đi O cho kết quả chính số đó.
b/ Kỹ năng	: Biết thực hành tính trừ một số với O.
c/ Thái độ	: Tích cực phát biêủ.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh vẽ nội dung SGK, bài tập 3
b/ Của học sinh	: Bảng cài, Bảng con, Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“Luyện tập ”
- Gọi HS lên bảng lớp
- Cho cả lớp làm bảng con
Hoạt động 2: Bài mới.
1/ Giới thiệu: ghi đề bài
2/ Giảng bài mới
- Giới thiệu phép trừ 2 số bằng nhau: 
1 - 1 = O
- Viết: 1 - 1 = O
- Giới thiệu phép trừ : 3 - 3 = O
- Kết luận: một số trừ đi số đó kết quả bằng O
- Giới thiệu phép trừ: một số trừ đi O
- Giới thiệu phép trừ: 5 - 0 = 5
- Kết luận: Một số trừ đi O thì kết quả bằng chính số đó
Hoạt động 3: Thực hành
- HS 1: 2 - 1 =
 3 - 2 =
4 - 1 =
5 - 3 =
- HS 2: 
 5 4 5
 - 4 - 1 - 2
- HS 3:
5 - 1 - 1 = 5 - 3 - 1 =
- HS 4: =
5 - 1...........2
5 - 3...........3
5 - 4...........1
- Đọc lại đề bài mới: Số O trong phép trừ.
- HS quan sát hình vẽ 1:
- Trong chuồng có 1 con vịt, 1 con chạy ra khỏi chuồng, còn lại trong chuồng O con vịt.
- HS nói: 1 con vịt bớt 1 con vịt còn O con vịt.
- HS: 1 trừ 1 bằng O
- Đọc: một trừ một bằng không.
- Thao tác với que tính để có: 
2 - 2 = O; 4 - 4 = O
- HS xem mô hình có ô vuông.
- HS làm bài và chữa bài ở SGK
Môn:	Toán	Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm...............
Tên bài dạy: LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Củng cố phép trừ 2 số bằng nhau. Trừ một số đi O. Thuộc bảng trừ và phép trừ trong phạm vi 5.
b/ Kỹ năng	: Biết làm tính trừ
c/ Thái độ	: Cẩn thận. Giữ trật tự nghe giảng.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Sách giáo khoa. Tranh vẽ Bài tập 5
b/ Của học sinh	: Bảng con, Sách giáo khoa. Bút chì
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“Số O trong phép trừ”
- Gọi HS trả lời
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài
2/ Hướng dẫn luyện tập:
- Cho HS làm từng câu trong SGK
+ Bài 1: Tính
+ Bài 2: Tính
+ Bài 3: Tính
<
>
=
+ Bài 4: ?
+ Bài 5: Viết phép tính thích hợp
- HS 1: 1 - 0 = 
 2 - 0 =
 3 - 3 =
- HS 2: 4 + 0 =
 4 - 0 =
 4 - 4 =
- HS 3: 5 - 3 =
 5 - 4 =
 5 - 5 =
- Cả lớp làm bảng con
- HS dùng SGK
- Nêu yêu cầu: tính theo hàng ngang
- 2 em lên bảng
5 - 4 = ; 4 - 0 = ; 3 - 3 =
5 - 5 = ; 4 - 4 = ; 3 - 1 =
2 - 0 = ; 1 + 1 = ; 3 - 0 =
2 - 2 = ; 1 - 0 = ; 0 + 3 =
- Nêu yêu cầu: Tính theo cột dọc
- 3 em lên bảng
- Nêu yêu cầu: Tính lần lượt các số ( 3 em lên chữa bài)
- Nêu cách làm: Tính kết quả các phép cộng, trừ rồi so sánh:
- câu a: 4 - 4 = 0
- Nêu giải thích
- câu b: 3 - 3 = 0
- Nêu giải thích
Môn:	Toán	Ngày soạn..ngày dạy
Tên bài dạy: LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Củng cố phép cộng, trừ trong phạm vi các số đã học.
b/ Kỹ năng	: Biết làm tính cẩn thận, nhanh.
c/ Thái độ	: Thích học Toán.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh minh họa.
b/ Của học sinh	: Sách giáo khoa. Bút chì
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“Luyện tập”
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài
2/ Hướng dẫn làm bài tập:
+ Bài 1: Tính theo cột dọc
+ Bài 2: Giao hoán trong phép cộng
+ Bài 3: So sánh, điền dấu =
+ Bài 4: Tranh tình huống
3/ Trò chơi: Chuyền tay nhau viết đúng.
Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò
- HS 1: 3 + 1 = 4 - 3 = 
 2 + 3 = 5 - 1 =
- HS 2: 
 3 4 5 5
 + 2 - 1 + 1 - 4
- HS làm và chữa bài
- HS làm và chữa bài
- HS nêu cách làm rồi làm và chữa bài.
- Xem tranh, ghi phép tính thích hợp.
- Giải nghĩa cách làm theo tình huống.
- HS làm và chữa bài
- Nhóm chơi ( 2 nhóm)
một nhóm 10 em
Môn:	Tự Nhiên và Xã Hội 	Ngày soạnngày dạy..
Tên bài dạy: GIA ĐÌNH
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Biết được gia đình là tổ ấm, trong đó có những người thân yêu nhất. Em có quyền sống cùng gia đình.
b/ Kỹ năng	: Kể được về những người trong gia đình.
c/ Thái độ	: Yêu quý gia đình và những người thân.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Bài hát: Cả nhà thương nhau.
b/ Của học sinh	: Vở bài tập.
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
“Ôn tập: Con người và sức khỏe”
Họat động 2: Bài mới
1/ Vào bài:
- Vì sao cả nhà thương nhau?
- Ghi đề bài:
2/ Hướng dẫn theo nhóm:
- Quan sát tranh SGK
- Mời đại diện lên giữa lớp.
- Kết luận: Ai cũng có bố mẹ và người thân. Mọi người cùng sống chung dưới một mái nhà, đó là gia đình.
3/ Hướng dẫn cùng vẽ tranh theo cặp
- Kết luận: Gia đình là tổ ấm. Bố, mẹ, ông, bà, anh, chị em là những người thân yêu nhất.
4/ Hoạt động lớp:
- Kết luận: Mỗi người khi sinh ra đều có gia đình. Em có quyền được sống với bố mẹ và người thân
- HS 1 trả lời: Vì sao em phải ăn uống đủ chất, bổ dưỡng?
- HS 2 trả lời: Em hãy kể những trò chơi nguy hiểm có hại cho cơ thể.
- Hát: Cả nhà thương nhau
- Cùng một gia đình
- HS thảo luận:
+ Gia đình Lan có những ai? Lan và những người trong gia đình đang làm gì?
+ Gia đình Minh có những ai? Minh cùng gia đình đang làm gì?
- Lần lượt 4 nhóm lên chỉ tranh và phát biểu.
- HS nhắc theo lời giáo viên
- Từng đôi vẽ tranh và kể cho nhau nghe về gia đình mình.
- HS nhắc theo lời giáo viên
- Mỗi em được lên giữa lớp giới thiệu về tranh vẽ và kể lại gia đình mình.
- HS nhắc lại
Môn:	Đạo đức	Ngày soạnngày dạy
 Thực hành GIỮA HỌC KỲ I
I/ Mục tiêu dạy học:
-HS bbiét và làm được các cong việc dã học, biết lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ, biết giúp đở bố mẹ.
-Có ý thức học ôn bài tốt
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: SGK
b/ Của học sinh	: vở bài tạp.
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: kiểm tra
-Đối với anh chị em trong gia đình em phải làm gì?
-Đối với em nhỏ ta phải làm gì?
-GV nhận xét
Hoạt động 2: Bài mới
GV treo tranh và hỏi hs nội dung tranh?
GV sửa sai cho HS
GV hướng dẫn làm bài tập
Hoạt động 3: 
GV chia nhóm và cho HS đóng vai.
-các nhóm đóng vai
+Nhóm 1: Lên đóng vai
+kết luận: Làm anh chị phải nhường nhịn em nhỏ.
-Làm em pahỉ lễ phép với anh chị.
-Gia đình em rất hoà thận và thương yêu nhau.
-Nhận xét 
-Biểu dương nhóm đóng vai tốt.
-Hoạt động 4/
Dặn dò : Về nhớ học bài cũ.
- 3 HS trả lời.
- Hánhinh hoạt nhóm.
- Anh vẻ cho em học.
- Em biết làm việc nhà.
Anh nhường đồ chơi cho em.
-Sinh hoạt nhóm,
-Gia đình em gồm 4 người.
-Em rất yêu gia đình em.
-Đóng vai
-Nhắc lại.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 11.doc