I- MỤC TIÊU YÊU CẦU
- H làm quen với các kí hiệu trong SGK, trên bảng, mo hình dạy học TV.
- Làm quen với các nhóm học tập: nhóm 2, nhóm 4. cách chia tổ.
II- ĐỒ DÙNG: SGK, CÁC LOẠI VỞ BÀI TẬP, MÔ HÌNH
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tuần 1 ổn định tổ chức I- Mục tiêu yêu cầu - H làm quen với các kí hiệu trong SGK, trên bảng, mo hình dạy học TV. - Làm quen với các nhóm học tập: nhóm 2, nhóm 4... cách chia tổ. II- Đồ dùng: SGK, các loại vở bài tập, mô hình III- Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Làm quen với các kí hiệu trong SGK đọc, viết, nghe, luyện nói H nhắc lại Hướng dẫn kí hiệu của từng hoạt động H thực hành lí hiệu c ủa từng hoạt động 2. Hướng dẫn kí hiệu bảng 0 - Khoanh tay S - SGK B - Bảng G - ghép V - Viết vở 1. Giơ bảng 3. đọc bảng 2. quay bảng 4. xoá bảng H nhức lại và thực hành 3. Hướng dẫn sử dụng mô hình ghép H quan s át mô hình: ng/â, nga/â dấu thanh 4. Hướng dẫn làm quen với hành động nhóm IV - Dặn dò Chuẩn bị đủ dồ dùng để học môn TV Cá nét cơ bản I- Mục tiêu - H nắm chắc các nét cơ bản ///////////// - H biết cách viết các nét này và độ cao của nó II- Đồ dùng: Bảng mẫu các nét trong khung hình III- Các hoạt động d ay học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Hướng dẫn các nét trong hung hình Trên từng nét: tên, độ cao H quan sát, nhắc lại H luyệ viết các nét H đọc thuộc cá nét cơ bản ? Độ cao củ nét cong trái? ? Độ cao củ nét cong phảirái? ? Độ cao củ nét cong tròn? ? Độ cao củ nét cong khuyết trên? ? Độ cao củ nét cong khuyết dưới? ? Độ cao củ nét cong móc xuôi? ? Độ cao củ nét cong móc ngược? ? Độ cao củ nét cong móc 2 đầu? ? Độ cao củ nét cong nét thắt? 2. Luyện đọc cácnét cơ bản - T đọc H chỉ nét H chỉ nét và đọc H đọc cá nhân, tập thể IV - Dặn do Chú ý khi viết các nét phải dựa vào dòng kẻ dọc I- Mục tiêu, yêu cầu - H làm quen và nhận biết chữ e, âm e - Bước đầu làm quen, nhận biết mối quan hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật. - Luyện nói tự nhiên với nội dung: Trẻ em và bài vật đều có ở lớp mình II- Đồ dùng: Chữ cái e (in, viết) SGK, vở tập viết, tranh luyện nói. III- Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu SGK, kí hiệu ? Tranh vẽ ai? vẽ cái gì? quả gì? con gì H trả lời: bé, me, xe, ve bé, em, xe, ve là các tiếng giống nhau ở chỗ đều có âm e 2. Dạy chữ ghi âm Ghi bảng e - Nhận diện chữ + Tô lại chữ e và nói: chữ e gồm 1 nét thắt + Chữ e giống hình cái gì? Lợi dây vắt chéo +T thao tác sợi dây vắt chéo thanh chẽ e - Nhân diện chữ và phát âm T phát âm mẫu H đọc e T sửa sai - Hướng dẫn viết chữ trên bảng H viết trên không + bảng tay 3. Luyện tập a, Luyện đọc: H làn lượt đọc cá nhân T2: e T sửa sai phát âm b, Luyện viết H nhắc lại tư thế ngồi H viết vở tập viết c, Luyện nói: H quan sát tranh luyện nói và TLCH ? Qun sát tranh em thấy những gì? ? Mỗi bức tranh nói về loài nào? ? Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? H đọc b 2. Dạy chữ ghi âm - T viết mẫu b phát âm: môi ngậm lại, hơi bật ra có tiếng thang a - Nhận diện chữ - Chữ b gồm 2 nét: nét khuyết + nét thắt ? Chẽ b và chữ e có gì giống và khác nhau? - T thao tác: sợi dây có nút thắt vắt chéo thành chữ b b. Ghép chữ và phát âm - Bài trước đã học chữ và âm e. Bài này thêm chữ b. Chữ b đi với chữ e cho chữ be. ? Trong iếng be âm nào đứng trước,? âm nào đứng sau? T đọc mẫu: bờ - e - be c. Hướng dẫn viết T viết mẫu: b. be (chú ý nét nối b, e) 3. Luyện tập a, Luyện đọc H dọc: b, be b, Luyện viết H nhắc lại tư thế ngồi viết H viết vở tập viết: be, bé c, Luyện nói: ? Ai đang h ọc bài? Ai đáng viết chữ e ? Bạn voi làm gì? Ban ấy có biết đọc chữ không? ? Ai đang kẻ vở? Hai bạn gái đang làm gì? H thảo luận nhóm 2 H đại diện trình bày ? Các bức tranh này có gì giống? khác nhau? Các bạn đều học bài IV- Củng cố, dặn dò H đọc toàn kài SGK - Về nhà tìm chữ b trong các văn bản in. I- Mục đích, yêu cầu - H nhận biết dấu và thanh sắc - Biết ghép tiếng bé - Biết được dấu và thanh (/) ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Các hoạt động khác nhau của trẻ em. II- Đồ dùng: Các vật tựa hình d ấu (/) tranh mẫu: bé, cá, chó, hế + tranh luyện nói. III- Các hoạt động dạy Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A KTBC: Đọc, viết b, e, be Chỉ chữ b trong các tranh: bé, bê, bóng, bà B Bài mới 1. Giời thiệu ? Tranh vẽ ai? Vẽ gì? bé, cá, chó, khế, lá bé, cá, chó, khế, lá giống nhau ở chỗ có dấu thanh (/) thanh să csm dấu sắc 2. Dạy dấu thanh - T viết bảng dấu (/) - Nhận diện dấu Tô lại dấu(/) ? Dấu (/) chính là nét gì? Nét nghiêng phải - T đưa mẫu dấu (/) H nhận diện dấu ? Dấu (/) giống cái gì chì, thước, đặt nghiêng - Ghép chữ và phát âm + Tiếng be thêm dấu (/) được tiếng bé + bờ - e - be - să cs - bé ? Có nhận xét gì về vị trí dấu (/) trong tiếng trên đầu chữ e bé? + T đọc mẫu: bé H đọc cá nhân, T2 3. Luyện tập a, Luyện đọc Đọc cá nhân, T2 b, Luyện viết nhắc lại tư thế ngồi viết H tô trong vở tập viết: bé H quan sát tranh TLCH c. Luyện nói ? Quan sát tranh em tháy những gì? ? Các bức tranh này có gì giống, khác nhau? ? Em thích bức tranh nào nhất? Vì sao? ? ở lớp ngoài những hoạt động trên em còn có những hoạt động nào khác? : Ngoài giờ học em thích làm gì nhất? ? Em đọc lại tên của bài học này? IV- Củng cố, dặn dò - Về nhà tìm thanh sắc trong các văn bản in - Đọc và chuẩn bị bài 4 Tập viết tô cá nét cơ bản I- Mục tiêu Tô đúng các nét cơ bản II- Đồ dùng: Vở tập viết III- Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ôn lại độ cao của cánét cơ bản H nhắc lại độ cao từng nét Luyện viết bảng các nét 2. Viết vở Nhắc lại tư thế ngồi viết H viết vở tập viết Hướng dẫn H yếu 3. Thu vở chám Nhận xét, đánh giá Tuần 2 I- Mục đích yêu cầu - H nhận biết được các dấu? - Biết ghép tiếng bẻ, be - Biết được các dấu?. ở tiếng chỉ đồ vật, sư vật - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: bẻ II- Đồ dùng: các vật tựa như hình dấu? Tranh vật mẫu: giỏ, khỉ, mỏ, hổ... và tranh luyện nói III- Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A - Kiểm tra bài cũ - Viết dấu (/), bé - đọc - Chỉ dấu (/) trong tiếng: vó, lá, bé, cá B Bài mới 1. Giời thiệu a. Thanh ? ? Các tranh này vẽ ai? vẽ gì? cỏ, khỉ, giỏ, mỏ, hổ Thỏ, khỉ, giỏ, mỏ, hổ: là c ác tiếng giống nhau đều có thanh hỏi - Chỉ dấu? đọc: dấu hỏi Cá nhân, T2 dáu hỏi b. Thanh ? Các tranh này vẽ ai? vẽ gì? cọ, quak, cụ, mụ, ngựa cọ, quak, cụ, mụ, ngựa là các tiếng giống nhau ở chỗ d dều có dáu thanh. chỉ dấu. và đọc: thanh. dáu cá người, T2 dấu nặng 2. Dạy dấu thanh a, Nhận diện dấu thanh - Tô lại dáu? và nói: dấu hỏi là nét móc ? Dấu? giống những vật gì? Lưỡi câu, móc cân - Tô lại. và nói”Dấu chân là một dấu” ? Dấu nặng giống vật gì? giọt nước, hạt ngô... b, ghép chữ vf phát âm - Dấu hỏi (?) + Khi thêm thanh hỏi vào tiếng be ta được tiếng bé bờ - e - be - hỏi - bẻ H đánh vần: cá người, T2 ? Dấu? nằm ở đau trong tiêng lẻ? trên đầu chữ e Viết: bẻ ? Tìm những đồ vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bẻ - Dáu nặng, .) + Khi thêm dấu. vào tiếng be ta được tiếng bẹ + Bờ - e - be - nặng bẹ đọc cá nhân, T2 ? Dấu. đặt ở vị trí nào của tiếng bẹ dưới e H viết: be ? Tìm những vật được chỉ bằng tiếng bẹ? Bẹ cau, bẹ măng, lập bẹ... c, Hướng dẫn viết dáu thanh trên khung - Viết và nêu quy trình viết: bắt đ ầu, kết thúc H viết trên không + B: bẻ, bẹ 3. Luyện tập a, Luyện đọc cá người, T2 b, Luyên viết tô trong vở tập viết: bẻ, bẹ c, Luyện nói ? Quan sát tranh em thấy những gì? ? Các bức tranh này có gì giống nhau? Khác nhau? ? Em thích bức tranh nào? Vì s ao ? Trước khi tới lớp em có sửa lại quần áo gọn gàng không? Ai giúp em viêc đó? ? Em có thường chia quà cho mọi người không hay dùng một mình? ? Nhà em có trồng ngô không? Ai bẻ ngô trên đồng về nhà? ? Tiếng bẻ còn được dùng ở đâu nữa? ? Em đọc lại bài luyện nói? Bẻ IV- Củng cố, dặn dò H đọc lại toàn bài SGK Về nhà tìm dú? trong văn bản in Đọc và chuẩn bị bài 5 I- Mục tiêu, yêu cầu - H nhận biết được các dấu huyền, ngã - Ghép được các tiếng bè, bẽ - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bè - t/d của nó trong c/s II- Đồ dùng: Tranh vật thật có dấu (\, ~) dừa, mèo... tranh luyện nói III- Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A kiểm tra bài cũ - Đọc, viết: bẻ, bẹ - Chỉ dấu? trong các từ củ cải, xe cộ, nghé ọ, cổ áo B. Bài mới 1. Giới thiệu: Quan sát tranh và TLCH ? Cá tranh này vẽ ai? Vẽ gì? Cô, dừa, gà, mèo... + Tiếng: còn, dừa, gà, mèo giống nhau đều có thanh huyền + Chỉ dấu (\) đọc: cá,T2 dấu huyền - Dấu ngã ? Cá tranh này vẽ ai? vẽ gì vẽ, gỗ, võ, võng + Vẽ, gỗ, võ, võng giống nhau đều có thanh ngã (~) + Chỉ dấu (~) đọc cá, T2 dáu ngã 2. Dạy thanh a, Nhận diện dấu - Dấu (\): Là nét nghiêng trái T đưa vật mẫu ? Dấu (\) giống những vật gì? H trả lời - Dẫu (~) Là nét móc có đuôi đi lên T đưa vật mẫu ? Dấu (~) giống những vật gì H trả lời b, Ghép chữ và phát âm - Dấu (\) khi thêm vào tiếng be ta được tiếng bè, be huyền - bè đọc: cs người, T2 ? Dấu (\) đặt ở vị trí nào của tiếng “bè” ẻten đầu e ? Tìm các vật sự vật được chỉ bằng chỉ bằng tiếng bè Bè chuối, bè gỗ, tô bè - Dấu(~) khi thêm vào tiếng be ta được tiếng bẽ: be ngã bẽ đọc: cá//, T2 ? Dấu (~) đặt ở vị trí nào của tiếng “bẽ”? ? Tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bẽ bẽ bàng c, Hướng dẫn viết dấu(\), dấu (~) T. hướng dẫn và viế mẫu trên bảng kẻ ô dáu (\) (~), bè, bẽ: điểm bắt đầu, điểm kết thúc H viết bảng 3. Luyện tập a, Luyện đọc Đọc SGK + B: cá nhân b, Luyện viết Tô vở tập viết c. Luyện nói ? Nêu tên chủ đề luyện nói? bè Thảo luận nhóm 2 theo câu hỏi ? Bè đi trên cạn hay dưới nước ? ? Thuyền khác bè như thế nào? ? Bè dùng để làm gì ? Bè thường chở gì? ? Những người trong bức tranh đang làm gì? H đại diện nhóm trình bày ? Tài sao dùng bè mà lại không dùng thuyền? ? Em đã trông thấy bè bào giờ chưa? ? Quê em có ai t hường đi bè? ? Đọc lại tên bài IV- Củng cố, dặn dò. - Về nhà tìm thanh (\) (~) trong các văn bản in - Chuẩn bị bài 6 Ôn: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ I- Mục t ... ng mấy con chữ cái? Là những con chữ cái nào ? ? Khoảng cách giữa các con chữ bằng bao nhiêu ? ? Khoảng cách giữa các chữ bằng bao nhiêu ? - Các từ khác tương tự chia nhóm phân tích ? Trong các con chữ trên con chữ nào có độ cao 5li? 4 li? 2 li H chia nhóm viét bảng 4 Viết vở H mở sách tiếng tập viết quan sát mẫu Nhắc lại tư thế ngồi H viết bài IV. Củng cố dặn dò: Thu 1 số bài chấm. Nhận xét Trò chơi: Đoán nhanh chữ viết đúng Tập viết : Con ong, cây thông, vầng trăng I. Mục tiêu. - Viết đúng, đẹp theo mẫu - Trình bày và giữ vở sạch đẹp - Rèn tư thế ngồi II. Đồ dùng: Vở tập viết, bảng III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài viết Con ong, cây thông, vầng trăng ca sung, củ gừng H đọc bài viết 2. Phân tích từ ? Có mấy từ phải viế? Là những từ nào ? - Phân tích từ con ong ? Từ con ong gồm mấy tiếng? Các tiếng được viét bằng chữ nào? ? Tiếng con (ong) được viết bằng mấy con chữ ? Là những con chữ nào? ? Khoảng cách các con chữ ? Khoảng cách giữa chữ con và chữ ong ? - Các từ khác phân tích tương tự H chia nhóm phân tích ? Những con chữ cái nào có độ cao 5 li? 4 li? 2 li? 3 li 3. V iết vở H viết vở tập viết (nhắc lại tư thế ngồi) IV. Củng cố dặn dò: Thu vở chấm: Nhận xét Trò chơi: Tìm chữ viết đúng Tuần 14 Eng, iêng I. Mục tiêu. - H đọc, viết được eng, iêng, lưỡi xẻng, trồng chiêng - Đọc từ, câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ao hồ, giêng II. Đồ dùng: Tranh, vật mẫu minh hoạ từ, câu, luyện nói III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A- Kiểm tra bài cũ - Đọc, viết: Cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng - Đọc sgk B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Chúng ta học vần mới eng, iêng - ghi bảng H đọc: eng, iêng 2. Dạy vần * eng ? vần eng được tạo bởi những ân nào ? e và ng ? So sánh vần eng cới vần ung ? ? Thêm âm x và thanh hỏi được tiếng gì ? xẻng ? Phân tích tiếng Xẻng ? Quan sát vật mẫu: ? Đây là cái gì ? cái xẻng - H đánh vần và đọc trơi e - ng - eng xờ - eng - xẻng hỏi - xẻng * iêng (Quy trình tương tự) ? So sánh vàn iêng với vần ẻng ? - Hướng dẫn viết trên khung: eng - xẻng - iêng - chiêng * Từ ứng dụng ? Có mấy từ ? là những từ nào? 4 từ: cái kẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng ? Tìm tiến mới và phân tích ? H đọc tiếng, từ: cá nhân, tập thể T giải thích từ và đọc mẫu H đọc 3. Luyện tập a. Luyệ đọc H đọc cá nhân, tập thể eng, xẻng, cái xẻng, iêng, chiêng, trồng chiêng cái xẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng - Câu ứng dụng: ? Bức tranh vẽ gì ? H đọc : Dù ai.ba chân - cá nhân, tập thể ? Tìm và phân tích tiếng mới T đọc mẫu H đọc b. Luyện viết H viết vở tập viết: eng, iêng cái xẻng, trồng chiêng c. Luỵên nói ? Nêu ten chủ đề luyện nói ? Ao, hồ, giếng H thảo luận nhóm 2 ? Trong tranh vẽ những gì ? ? Đâu là cái giếng ? ? Nhà bạn có cao (hồ, giếng) không ? ? Nhà bạn thường dùng nước gì trong sinh hoạt? ? Theo bạn lấy nước ăn ở đâu thì hợp vệ sinh ? ? Để giữ cho nguồn nước ăn hợp vệ sinh em và bạn phải làm gì ? ? Các bạn có nên ra ao, hồ tắm không ? H đại diện nhóm trình bày IV. Củng cố dặn dò: H đọc lại toàn bài Trò chơi: Tìm, tiêng từ - Về nhà tìm tiếng, từ chứa vần eng, iêng trong sgk, văn bản in - Chuẩn bị bài 56 uông, ương I. Mục tiêu. - Đọc và viết được: uông, ương, quả chuông, con đường - Đọc từ, câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đồng ruộng II. Đồ dùng: Tranh minh hoạ từ, câu, luyện nói III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A- Kiểm tra bài cũ - Đọc, viết: Độc, viết. Cái kẻng, xà beng củ riềng, bay liêng - Đọc câu ứng dụng sgk B. Bài mới 1. Giới thiệu: Chúng ta học vần mới uông ương -> ghi bảng H đọc uông, ương 2. Dạy vần * uông ? Vần uông được tạo bởi những âm nào? uô và ng ? So sánh vần uông với vần iêng/ ? Thêm âm ch được tiếng gì ? ? Phân tích tiếng Chuông ? ? Tranh vẽ gì ? Quả chuông - H đánh vần và đọc trơn: cá nhân, tập thể uôn - ng - uông chờ - uông - chuông quả chuông * ương (Quy trình ương tự) ? So sánh vần ương với vần uông ? - Hướng dẫn viết trên khung : uông, chuông, ương - đường H viết bảng * Từ ứng dụng ? Có mấy từ ? Là những từ nào ? 4 từ: rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy ? Tìm và phân tích tiếng mới ? H đọc tiếng, từ: cá nhân, tập thể T giải thích từ và đọc mẫu H đọc 3. Luỵên tập a. Luyện đọc H đọc: cá nhân, tập thể uông, chuông, quả chuông, ương, đường, con đường, rau muống, luống cày, nhà trường , nương rẫy - Câu ứng dụng ? Tranh vẽ gì? H đọc: Nắng đã lên..vào hội ? Tìm và phân tích tiếng mới T đọc mẫu H đọc b. Luyện viết H viết vở tập viết: uông, ương, quả chuông, con đường c. Luyện nói ? Nêu tên chủ đề luyện nói? Đồng ruộng H thảo luận nhóm theo câu hỏi ? Tranh vẽ gì? ? Lúa, ngô, khoai, sắn trồng ở đâu? ? Trên đồng ruộng các bác nông dân còn làm việc gì khác? H đại diện trình bày IV. Củng cố dặn dò: H đọc lại toàn bài Chơi: Nối chữ tạo câu - Về nhà tìm nhiều tiếng từ trong sách báo - Chuẩn bị bài 57 ang, anh I. Mục tiêu yêu cầu. - H đọc và viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh - Đọc được từ, câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Buổi sáng II. Đồ dùng: Tranh minh hoạ từ, câu, luyện nói III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. KTBC Đọc viết: Rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy Đọc SGK B. Bài mới 1. Giới thiệu: Chúng ta học vần mới ang, anh - ghi bảng 2. Dạy vần * ang ? Vần ang được tạo bởi âm nào? a và ng ? Vần ang khác vần an ở điểm nào? ? Thêm âm b và dầu (-) được tiếng gì? bàng ? Phân tích tiếng bàng? ? Tranh vẽ gì? Cây bàng H đánh và đọc trơn a - ng - ang bờ - ang - bang - huyền - bàng cây bàng *anh (Quy trình tương tự) ? So sánh vần ang với vần anh? - Hướng dẫn viết tren khung: ang - bàng, anh - chanh H viết bảng * Từ ứng dụng ? Có mấy từ? là những từ nào? 4 từ: buôn làng, hải cảng, hiền lành, bánh chưng ? Tìm và phân tích tiếng mới H đọc tiếng, từ: cá nhân tập thể T giải thích từ + đọc mẫu H đọc lại 3. Luyện tập a. Luyện đọc H đọc cá nhân, tập thể ang, bàng, cây bàng anh, chanh, cành chanh buôn làng, hải cảng, bánh chưng hiền lành - Câu ứng dụng ? Tranh vẽ gì? H đọc: Tôi là.có ích cá nhân tập thể ? Tìm tiếng mới và phân tích? T đọc mẫu H đọc b. Luyện viết H viết vở tập viết ang, anh, cây bàng, cành chanh c. Luyện nói ? Nêu tên chủ đề luyện nói? Buổi sáng H thảo luận nhóm 2 ? Tranh vẽ gì? Đây là cảnh nông thôn hay thành phố? ? Mọi người đang đi đâu? làm gì? ? Buổi sáng mọi người trong gia đình em làm công việc gì? ? Em thích buổi sáng vào mùa nào? ? Thời tiết như thế nào? ? Em thích buổi nào trong ngày? H đại diện trình bày Trò chơi: Tìm tiếng đã mất IV. Củng cố dặn dò: H đọc lại toàn bài - Về nhà tìm những tiếng những từ mới trong các văn bản in - Chuẩn bị bài 58 inh, ênh I. Mục tiêu yêu cầu. - H đọc và viết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh - Đọc được từ, câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Buổi sáng II. Đồ dùng: Tranh minh hoạ từ, câu, luyện nói III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. KTBC Đọc viết: buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành Đọc sách giáo khoa B. Bài mới 1. Giới thiệu: Chúng ta học vần mới inh, ênh -> ghi bảng H đọc inh, ênh 2. Dạy vần * inh ? Vần inh được cấu tạo bởi âm nào? i và nh ? So sánh vần inh với vần anh ? ? Thêm âm t và thanh (/) được tiếng gì? tính ? Tranh vẽ gì ? máy vi tính H đánh vần và đọc trơn: cá nhân, tập thể i - nh - inh tờ - inh - tinh - sắc - tính máy vi tính * ênh (Quy trình tương tự) ? So sánh vần ênh với vần inh ? - Hướng dẫn viết trên khung: inh - tính ênh - kênh H viết bản * Từ ứng dụn: ? Có mấy từ? Là những từ nào? 4 từ: thông minh, đình làng, bệnh viện, ễnh ương ? Tìm và phân tích tiếng mới? H đọc tiếng, từ T giải thích từ + đọc mẫu H đọc 3. Luyện tập Đọc. 2 vần + từ - Câu ứng dụng ? Tranh vẽ gì ? H đọc câu ứng dụng: Cái giì ra ? Tìm tiếng mới và phân tích ? T đọc mẫu H đọc: cá nhân, tập thể b. Luyện viết H viết vở tapạ viết: inh, ênh, máy tính, dòng kênh c. Luyện nói ? Nêu tên chủ đề luyện nói? máy cày, máy nổ, máy khau, máy tính H thảo luận nhóm 2 ? Máy cày dùng để làm gì? thấy ở đâu? ? Máy nổ dùng để làm gì ? thấy ở đâu? ? Máy Khâu dùng để làm gì? thấy ở đâu? ? Máy tình dùng để làm gì? thấy ở đâu Đại diện các nhóm trình bày C. Củng cố, dặn dò - H đọc lại toàn bài Chơi trò: Nối tiếng tạo từ - Về nhà tìm những tiếng chứa vần mới trong các văn bản in - Chuẩn bị bài 59 ôn tập I. Mục tiêu. - H viết, đọc một cách chắc chắn những vần kết thúc bằng ng, nh. - Đọc đúng từ, câu ứng dụng - Nghe hiểu và kể lại một số tính tiết quan trọng trong chuyện Quạ và Công. II. Đồ dùng: Bảng ôn, tranh minh hoạ từ, câu, truyện kể III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. KTBC Đọc, viết: đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ương - Đọc sgk B. Bài mới 1. Giới thiệu: Chúng ta ôn tập vần có nh, ng ở cuối ? Tuần qua đã học những vần gì ? H kể T điển bảng ôn 2. Ôn tập H lên bảng chỉ các chữ đã học H chỉ chữ H chỉ chữ và đọc âm H đọc các vần đã ghép * Từ ứng dụng H đọc từ: cá nhân, tập thể T giải thích từ + đọc mẫu H đọc H viết từ ứng dụng ra bảng 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Đọc câu ứng dụng ? Tranh vẽ gì ? H đọc: Trên trời. về làng T đọc mẫu H đọc b. Luyên viết H viết vở tập viết c. Kể chuyện Quạ và Công ? Nêu tên câu chuyện ? Quạ và Công Tranh 1: Quạ vẽ cho Công rất khéo và đẹp Tranh 2: Công xèo đuôi phơi cho khô Tranh 3: Công khuyên mãi không được đành làm theo bạn Trah 4: Cả bộ lông quạ trở nên xám xịt và nhem nhuốc H kể theo từng tranh H cử đại diện thi tài ý nghĩa: Vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì? C. Củng cố, dặn dò H kẻ lại toàn bộ chuyện Chuẩn bị bài 60
Tài liệu đính kèm: