Giáo án môn Toán 1 - Tuần 31 đến tuần 35

Giáo án môn Toán 1 - Tuần 31 đến tuần 35

Tiết 121 LUYỆN TẬP

I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh:

 - Thực hiện được các phép tính cộng , trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100 ; bước đầu nhận biết quan hệ phép cộng và phép trừ

 _Rèn luyện kĩ năng làm tính nhẩm -

II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: HS _Bảng con, Vở bài tập toán, SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

A. Bài cũ (5) Làm bài 4 /162

Số bông hoa Lan hái là : 68-34

doc 15 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 518Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán 1 - Tuần 31 đến tuần 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 31
Thứ hai ngày 15 tháng 4 năm 2013
Tiết 121 LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
 - Thực hiện được các phép tính cộng , trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100 ; bước đầu nhận biết quan hệ phép cộng và phép trừ 
 _Rèn luyện kĩ năng làm tính nhẩm -
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: HS _Bảng con, Vở bài tập toán, SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
A. Bài cũ (5’) Làm bài 4 /162
Số bông hoa Lan hái là : 68-34 =34 (bông hoa) – Đáp số : 34 bông hoa
B.Bàimới (25’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Cho HS thực hành:
 Bài 1: Đặt tính rồi tính_Cho HS làm bài
_Yêu cầu HS:+Làm tính cộng: +Làm tính trừ:
 Rồi so sánh các số tìm được để bước đầu nhận biết về tính chất giao hoán của phép cộng và quan hệ giữa phép tính cộng và trừ
_Lưu ý: Kiểm tra cách đặt tính của HS
Bài 2: Viết phép tính thích hợp
_GV hướng dẫn 
_Kết quả:
Bài 3: Điền dấu >, <, =
_Cho HS nêu yêu cầu bài
_Cho HS tự làm bài_Cho HS chữa bài
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S
_Cho HS nêu yêu cầu của bài toán
_Cho HS làm bài_Chữa bài
3. Nhận xét –dặn dò:(5’)
_Củng cố: Tính chất giao hoán của phép cộng?_Nhận xét tiết học
_Chuẩn bị bài 118: Đồng hồ – Thời gian
_Tự làm và chữa bài
34 + 42= 76 và 42 + 34= 76
76 – 42= 34 và 76 – 34= 42
_HS thực hiện theo từng bước
+Quan sát mô hình trong sách
+Lựa chọn các số tương ứng với từng phép tính đã cho_Tương ứng với phép cộng:
 42 + 34 = 76 ; 34 + 42 = 76
Tương ứng với phép trừ:
76 – 42 = 34 ; 76 – 34 = 42
_HS thực hiện theo các bước:
+Thực hiện phép tính ở vế trái, ở vế phải
+So sánh hai số tìm được rồi điền dấu thích hợp vào chỗ chấm_Tự làm bài
_Giải thích vì sao viết S vào ô trống(HS khá giỏi)
Thứ ba ngày 16 tháng 4 năm 2013
TOÁN Tiết 122
ĐỒNG HỒ – THỜI GIAN
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: 
 - Làm quen với mặt đồng hồ , biết xem giờ đúng , có biểu tượng ban đầu về thời gian .
 - GDHS biểu tượng ban đầu về thời gian 
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Mặt đồng hồ bằng bìa có kim ngắn kim dài, 
 _Đồng hồ để bàn (loại chỉ có một kim ngắn và một kim dài)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ(5’) Luyện tập
Bài mới : 25’)
1.Giới thiệu mặt đồng hồ và vị trí các kim chỉ giờ đúng trêm mặt đồng hồ:
 _Cho HS xem đồng hồ để bàn, hỏi:
+Mặt đồng hồ có những gì?
_GV giới thiệu:
+Mặt đồng hồ có kim ngắn, kim dài, các số từ 1 đến 12. Kim ngắn và kim dài đều quay được và quay theo chiều từ số bé đến số lớn
+Khi kim dài chỉ số 12, kim ngắn chỉ đúng vào số nào đó, chẳng hạn chỉ vào số 9, thì đồng hồ chỉ lúc đó là 9 giờ. Cho HS xem mặt đồng hồ chỉ 9 giờ và nói: “chín giờ”
_Cho HS thực hành xem tranh trong sách toán 1 và hỏi:
+Lúc 5 giờ kim ngắn chỉ số mấy? Kim dài chỉ số mấy?
+Lúc 5 giờ sáng em bé đang làm gì?
2.GV hướng dẫn HS thực hành xem đồng hồ, ghi số giờ ứng với từng mặt đồng hồ
_Cho HS thực hành xem đồng hồ ứng với từng tranh trong SGK
_GV có thể liên hệ đời sống thực tế của HS, 
3. Trò chơi:
 Thi đua “Xem đồng hồ hồ nhanh và đúng”
_GV quay kim trêm mặt đồng hồ để kim chỉ vào từng giờ đúng rồi đưa cho cả lớp xem và hỏi:
+Đồng hồ chỉ mấy giờ?
C. Nhận xét –dặn dò:(5’)_Đồng hồ để làm gì ?
Nhận xét tiết học_Chuẩn bị bài 119: Thực hành
_Quan sát và trả lời:
+Có kim ngắn, kim dài, các số từ 1 đến 12
_HS quan sát
_Thực hành xem đồng hồ ở các thời điểm khác nhau
+Lúc 5 giờ kim ngắn chỉ số 12, kim dài chỉ số 5
+Đang ngủ
+HS nào nói đúng, nhanh được các bạn vỗ tay hoan nghênh
Thứ tư ngày 17 tháng 4 năm 2013
Tiết 123
THỰC HÀNH
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: 
 - Biềt đọc giờ đúng , vẽ kim đồng hồ chỉ đúng các giờ trong ngày .
 _GDHS hiểu biết về sử dụng thời gian trong đời sống thực tế của học sinh 
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Mô hình mặt đồng hồ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
A.Bài cũ(5’)Đồng hồ để làm gì ? Cho HS sinh chỉ 6g30, 8g30 trên đồng hồ
B.Bài mới : 25’)Cho HS thực hành: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 Bài 1: _GV yêu cầu HS xem giờ
_GV hỏi thêm:
+Lúc 10 giờ kim dài chỉ số mấy, kim ngắn chỉ số mấy?
Bài 2: Vẽ kim đồng hồ theo giờ đã cho trước
_GV hướng dẫn: Vẽ kim ngắn phải ngắn hơn kim dài 
Bài 3: Nối tranh vẽ chỉ từng hoạt động với mặt đồng hồ chỉ thời điểm tương ứng
_Lưu ý các thời điểm: sáng, trưa, chiều, tối 
Bài 4: Vẽ kim đồng hồ theo giờ đã cho trước
_Lưu ý: Đây là bài toán mở có nhiều đáp số khác nhau
3. Nhận xét –dặn dò:(5’)
_Củng cố: Quay đồng hồ cho HS đọc giờ
_Nhận xét tiết học
_Chuẩn bị bài 120: Luyện tập
_Đọc số giờ ứng với từng mặt đồng hồ- rồi ghi vào vở
HS tự làm bài và chữa bài
_Cho HS tự làm 
_HS phải phán đoán được các vị trí hợp lí của kim ngắn
Thứ năm ngày 18 tháng 4 năm 2013
Tiết 124
LUYỆN TẬP
IMỤC TIÊU: Giúp học sinh
 - Biết xem giờ đúng ; xác định và quay kim đồng hồ đúng vị trí tương ứng với giờ ; bước đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hằng ngày .
 - GDHS bước đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hàng ngày
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Mô hình mặt đồng hồ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
A.Bài cũ(5’) Quay đồng hồ cho HS đọc giờ
B.Bài mới : 25’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: 
Bài 1: Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng
_GV nêu yêu cầu cần làm_Khi chữa bài: có 2 cách
+GV chữa trên hình vẽ ở bảng+Cho HS đổi vở 
Bài 2: Quay các kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ đúng giờ mà đề bài yêu cầu:_GV đọc giờ: 11 giờ, 5 giờ, 
Bài 3: Nối các câu chỉ từng hoạt động trong sinh hoạt hàng ngày với đồng hồ chỉ thời điểm tương ứng
3. Củng cố, dặn dò:(5’) – Em ngủ dậy lúc đồng hồ chỉ mấy giờ sáng? Em vào lớp lúc đồng hồ chỉ mấy giờ ?
_ Nhận xét tiết học
_Chuẩn bị bài 121: Luyện tập chung
_HS tự làm bài và chữa bài
_Cho HS tự làm trên mô hình
_HS tự làm và tự chữa bài_
-Khi chữa bài: cho HS đổi vở nhau
TUẦN 32
Thứ hai ngày 22 tháng 4 năm 2013
Tiết 125
LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
 - Thực hiện được cộng , trừ ( không nhớ ) số có hai chữ số , tính nhẩm ; biết đo độ dài , làm quen với số đo độ dài ; đọc giờ đúng .
 II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Thước có vạch xangtimet, vở toán, SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
A.Bài cũ(5’) Yêu cầu học sinh quay đồng hồ và chỉ giờ đúng
B.Bài mới : 25’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: 
Bài 1: Đặt tính rồi tính
_HS nêu yêu cầu và làm bài
_Khi chữa bài: Cho HS đổi vở để tự chấm cho nhau
* Yêu cầu: HS phải thành thạo khi thực hiện các bước trong kĩ thuật cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100
Bài 2: Tính
_Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
_Trong khi thực hiện phép tính, lưu ý kĩ năng cộng, trừ nhẩm các số tròn chục và cộng trừ nhẩm các số có hai chữ số với số có một chữ số
Bài 3: Thực hành đo độ dài đoạn thẳng
_Cho HS thực hành đo độ dài các đoạn thẳng cho trước
_Để tính độ dài đoạn thẳng AC, GV gợi ý cho HS thực hiện theo các cách sau:
+Đo rồi cộng các số đo độ dàicác đoạn thẳng AB, BC: 6cm +3cm= 9cm
+Dùng thước đo trực tiếp đoạn thẳng AC ta được: AC = 9 cm
Bài 4: Nối đồng hồ với câu thích hợp
_Cho HS tự đọc đề rồi làm bài
3. Nhận xét –dặn dò:(5’) 
_Củng cố: Đo rồi cộng số đo các độ dài 3cm,4cm,6cm_Nhận xét tiết học
_Chuẩn bị bài 122: Luyện tập chung
_HS tự làm bài và chữa bài
_HS tự thực hiện các bước tính
_Cho HS đo độ dài đoạn thẳng AB, BC
_Tự làm bài và chữa trước lớp
Thứ ba ngày 23 tháng 4 năm 2013
Tiết 126
LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố kĩ năng :
+- Thực hiện được cộng , trừ ( không nhớ ) số có hai chữ số , so sánh hai số ; làm tính với số đo độ dài ; giải toán có một phép tính 
- GDHS tính tốn chính xác
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:Thước có vạch xang-ti- met, vở toán, SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
A.Bài cũ(5’) Luyện tập chung : Đo rồi cộng số đo các độ dài 5cm,3cm,4cm
B.Bài mới : 25’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: 
Bài 1: Điền dấu >, <, =
_Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
_Khi chữa bài: Cho HS đổi vở để tự chấm cho nhau
Lưu ý HS: Thực hiện phép tính ở vế trái, ở vế phải rồi so sánh các kết quả nhận được
Bài 2: Toán giải
_Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt
_Cho HS đặt đề toán
_GV gợi ý cho HS hiểu đề bài để giải bài toán:
+Bài toán hỏi gì?
+Thao tác nào phải thực hiện?
+Phép tính tương ứng là gì?
+Trình bày bài giải
Bài 4: Kẻ thêm đoạn thẳng để có
Một hình vuông và một hình tam giác
Hai hình tam giác
3. Nhận xét –dặn dò:(5’)
_Củng cố: 
 Giải một bài toán cần làm những gì ?
_Nhận xét tiết học
_Chuẩn bị bài 123: Ôn tập: Các số đến 10
_HS tự làm bài và chữa bài
_HS tự thực hiện các bước: 
+Tự đọc và hiểu bài toán
+Tóm tắt bài toán
+Làm bài- Trình bày:
Thanh gỗ còn lại dài là:
9 ... KG)
_GV tổ chức thành trò chơi: thi đua nêu nhanh “đồng hồ chỉ mấy giờ”
_GV hỏi: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
3. Nhận xét –dặn dò:(5’)
_Nhận xét tiết học
_Chuẩn bị bài 130: Ôn tập: Các số đến 100
_Tính nhẩm
_HS nhìn phép tính, nêu (bằng nói hoặc viết) kết quả tính rồi chữa bài
_Tính
_HS tự nêu (nói hoặc viết) kết quả tính rồi chữa bài
_Đặt tính rồi tính
_HS tự làm bài rồi chữa bài
(HSKG làm thêm cột
Tóm tắt
Sợi dây dài: 72 cm
Cắt đi : 30 cm
Còn :  cm?
_Giải toán
Sợi dây còn lại có độ dài là: 72 – 30 = 42 (cm)
Đáp số: 42 cm
_HS giữ nguyên vị trí kim dài chỉ vào số 12 trên mặt đồng hồ, quay kim ngắn để đồng hồ chỉ giờ đúng
_HS nhìn đồng hồ và nêu 
Thứ tư ngày 8 tháng 5 năm 2013
Tiết 134: 	 	 ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 100 
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về: 
- Nhận biết được thứ tự các số từ 0 đến 100 ; thực hiện được cộng , trừ các số trong phạm vi 100 ; 
( khơng nhớ ) ; giải được bài tốn cĩ lời văn ; đođược độ dài đoạn thẳng 
- Giáo dục học sinh yêu thích môn Toán
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: HS :Vở toán, SGK - GV : Bộ đồ dùng dạy Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
ABài cũ (5’) Viết sồ liền trước, số liền sau của của một số đã cho : 23 , 45, 56
B.Bài mới (25’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: 
Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
_Khi chữa bài: nên cho HS đọc các số theo thứ tự nêu trong từng hàng của bảng các số đến 100
Bài 2: (a,c)_Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
_Khi chữa bài nên cho HS đọc các số, lần lượt từ số đứng đầu đến số đứng cuối trong mỗi hàng
Bài 3:( cột 1, 3) _Cho HS nêu yêu cầu
_Khi chữa bài: Cho HS nêu cách tính
a)Tính
b)Thực hiện phép tính qua 2 bước
Bài 4:_Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt
_Tự giải toán
_Cho HS tự chữa bài 
Bài 5: _HS tự nêu nhiệm vụ
_Cho HS tự làm bài
_Khi chữa bài: cho HS nêu lại cách đo và kết quả đo
3. Nhận xét –dặn dò:(5’)
_Nhận xét tiết học
_Chuẩn bị bài 131: Luyện tập chung
_Viết số thích hợp vào ô trống
_HS viết số vào ô trống rồi chữa bài
_Viết số thích hợp vào ô trống
_HS tự làm rồi chữa bài
_Tính
_HS tự làm bài rồi chữa bài
_Tóm tắt
Tất cả có: 36 con
Thỏ : 12 con
Gà :  con?
_Giải toán
Số con gà là:
36 – 12 = 24 (con)
Đáp số: 24 con gà
_Đo độ dài đoạn thẳng AB
_HS tự đo độ dài đoạn thẳng AB rồi ghi (nêu) kết quả đo (12 cm)
Thứ năm ngày 9 tháng 5 năm 2013
Tiết 136 	 LUYỆN TẬP CHUNG (tiết 1)
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về: 
_- Đọc , viết , so sánh được các số trong phạm vi 100 ; biết cộng , trừ các số cĩ hai chữ số ; biết đo độ dài đoạn thẳng ; giải được bài tốn cĩ lời văn . 
- Giáo dục học sinh yêu thích môn Toán
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: HS :Vở toán, SGK - GV : Bộ đồ dùng dạy Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
ABài cũ (5’) Viết sồ liền trước, số liền sau của của một số đã cho : 56,79,47
B.Bài mới (25’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: 
Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
_Khi chữa bài: Cho HS nhìn các số mới viết để đọc số
Bài 2: (b)_Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
a)Đọc kết quả
b)Nêu cách tính
Bài 3: (2,3)_Cho HS nêu yêu cầu
_Khi chữa bài: Cho HS nêu cách tính và kết quả
Bài 4:_Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt
_Tự giải toán
_Cho HS tự chữa bài 
Bài 5: _HS tự nêu nhiệm vụ_Cho HS tự làm bài
_Khi chữa bài: cho HS nêu lại cách đo và kết quả đo
3. Nhận xét –dặn dò:(5’)_Nhận xét tiết học
_Chuẩn bị bài 132: Luyện tập chung
_Viết số 
_HS tự viết số rồi chữa bài
_Tính_HS tự làm rồi chữa bài
a)Tự tính nhẩm rồi nêu kết quả
b)Thực hiện phép cộng trừ theo cột dọc
_Điền dấu >, <, =
_HS tự làm bài rồi chữa bài
_Tóm tắt
Có : 75 cm
Cắt bỏ : 25 cm
Còn lại:  cm?
_Giải toán
Băng giấy còn lại có độ dài là:75 – 25 = 50 (cm)
 Đáp số: 50 cm
_Thực hành đo độ dài từng đoạn thẳng rồi viết số đó vào chỗ chấm
_HS tự đo độ dài các đoạn thẳng rồi ghi (nêu) kết quả đo 
TUẦN 35
Thứ hai ngày 13 tháng 5 năm 2013
Tiết 137 	 LUYỆN TẬP CHUNG (tiết 2)
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về: 
- Biết đọc , viết , xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100 ; biết cộng , trừ các số cĩ hai chữ số ; biết đặc điểm số 0 trong phép cộng , phép trừ ; giải được bài tốn cĩ lời văn 
- Giáo dục học sinh yêu thích môn Toán
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: HS :Vở toán, SGK - GV : Bộ đồ dùng dạy Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
ABài cũ (5’) Thực hiện phép tính công trừ theo cột dọc : 34 + 23 ; 56 - 34
B.Bài mới (25’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: 
Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu bài
_Khi chữa bài: Cho HS đọc các số trong mỗi dãy số, nên đọc xuôi và đọc theo thứ tự ngược lại
Bài 2: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
_Khi chữa bài nên cho HS nêu cách đặt tính rồi tính
Bài 3: _Cho HS nêu yêu cầu
_Khi chữa bài: Cho HS nêu kết quả
Bài 4:
_Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt
_Tự giải toán
Bài 5: _HS tự nêu nhiệm vụ
Cho HS ôn đặc điểm của số 0 trong phép cộng và trong phép trừ: “Số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó; một số trừ đi 0 bằng chính số đó”
3. Nhận xét –dặn dò:_Củng cố:
_Nhận xét tiết học
_Chuẩn bị bài 133: Luyện tập chung
_Viết số thích hợp vào ô trống
_HS tự viết số (căn cứ vào thứ tự của các số trong dãy các số tự nhiên để viết số thích hợp vào từng ô trống) 
_Đặt tính rồi tính
_HS tự làm rồi chữa bài
_Viết các số theo thứ tự
_HS tự so sánh để viết các số theo thứ tự
a)Từ lớn đến bé: 76, 74, 54, 28
b)Từ bé đến lớn: 28, 54, 74, 76
_Tóm tắt
Có : 34 con gà
Bán đi : 12 con gà
Còn lại:  con gà?
_Giải toán
Nhà em còn lại số gà là:34 – 12 = 22 (con)
Đáp số: 22 con 
_Viết số thích hợp vào ô trống
_HS tự làm bài và chữa bài
Thứ ba ngày 14 tháng 5 năm 2013
Tiết 138 	 LUYỆN TẬP 
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về: 
- Biết đọc , viết số liền trước , số liền sau của một số ; thực hiện được cộng , trừ các số cĩ hai chữ số ; giải được bài tốn cĩ lời văn - Giáo dục học sinh yêu thích môn Toán
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 HS :Vở toán, SGK - GV : Bộ đồ dùng dạy Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
ABài cũ (5’) Nói đặc điểm của số 0 trong phép cộng, trừ
B.Bài mới (25’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: 
Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu bài
_Khi chữa bài: Cho HS nêu: “số liền trước của số 35 là 34” hoặc “số 34 là số liền trước số 35”
Bài 2: _Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
_Khi chữa bài: Cho HS nêu kết quả
 Bài 3: _Cho HS nêu yêu cầu
Bài 4:
_Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt
_Tự giải toán
Bài 5: _HS tự nêu nhiệm vụ
_Cho HS nêu các bước vẽ đoạn thẳng
3. Nhận xét –dặn dò:(5’)_Củng cố:
_Nhận xét tiết học
_Chuẩn bị bài 134: Luyện tập chung
_Viết số liền trước, liền sau của mỗi số
_HS tự viết số rồi chữa bài 
_Tính nhẩm
_HS tự làm rồi chữa bài
_Đặt tính rồi tính
_HS làm và chữa bài
_Tóm tắt
Có : 24 bi đỏ
Có : 20 bi xanh
Tất cả có: viên bi?
_Giải toán
Số viên bi của Hà có tất cả là
24 + 20 = 44 (viên)
Đáp số: 44 viên bi
_Vẽ đoạn thẳng dài 9 cm
_HS tự vẽ
Thứ tư ngày 15 tháng 5 năm 2013
Tiết 139 	 LUYỆN TẬP CHUNG (tiết 4)
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về: 
- Biết đọc , viết số liền trước , số liền sau của một số ; thực hiện được cộng , trừ các số cĩ hai chữ số ; giải được bài tốn cĩ lời văn 
 Giáo dục học sinh yêu thích môn Toán
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: HS :Vở toán, SGK - GV : Bộ đồ dùng dạy Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
ABài cũ (5’) Số liền trước của 35 là số mấy, số liền sau của 67 là số mấy ?
B.Bài mới (25’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Cho HS thực hành làm và chữa các bài tập: 
Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu bài
_Khi chữa bài: Cho HS đọc các số từ 86 đến 100 và từ 100 đến 86
Bài 2: ( cột 1,2)_Cho HS nêu yêu cầu và làm bài
_Khi chữa bài: Tập cho HS nêu “số lớn nhất trong các số 72, 69, 85, 47 là số 85”
 Bài 3: ( cột 1,2)_Cho HS nêu yêu cầu
_Khi chữa bài nên cho HS nêu cách đặt tính rồi tính. 
* Lưu ý HS viết các số đúng qui định khi đặt tính của 5 + 62 hoặc 88 – 6 để “đơn vị thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột vớichục”
Bài 4:_Cho HS tự đọc đề toán và tự nêu tóm tắt
_Tự giải toán
Bài 5: _HS tự nêu nhiệm vụ
_Khi chữa bài: Cho HS tự nêu một số hoạt động của HS lớp 1
3. Nhận xét –dặn dò:(5’)
_Nhận xét tiết học
_Chuẩn bị: Kiểm tra cuối năm học
_Viết số dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó
_HS tự làm rồi chữa bài 
_Khoanh vào số: lớn nhất; bé nhất
_HS tự làm rồi chữa bài
_Đặt tính rồi tính
_HS làm và chữa bài
_Tóm tắt
Có : 48 trang
Đã viết : 22 trang
Còn lại :  trang?
_Giải toán
Số trang chưa viết của quyển vở là:
48 – 22 = 26 (trang)
Đáp số: 26 trang
_Nối đồng hồ với tranh thích hợp
_HS tự làm rồi chữa bài
Thứ năm ngày 16 tháng 5 năm 2013
Tiết 140 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HKII
 (ĐỀ TRƯỜNG RA )

Tài liệu đính kèm:

  • docT 31-35.doc