Giáo án Tiếng Việt 1 - Tuần 11 đến 20 - GV: Trần Thị Cẩm Nhung - Trường Tiểu học Thạnh Nhựt 1

Giáo án Tiếng Việt 1 - Tuần 11 đến 20 - GV: Trần Thị Cẩm Nhung - Trường Tiểu học Thạnh Nhựt 1

Tuần 11

Bài 42: ưu - ươu

 Ngày dạy :

I.Mục tiêu:

Sau bài học, HS cần đạt:

- Đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và các câu ứng dụng. HS K, G biết đọc trơn.

- Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.

 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.

II.Đồ dùng dạy học:

-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: trái lựu, hươu sao. Tranh câu ứng dụng: Buổi trưa, Cừu

 -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi

 - Bộ HVBD.

 -HS: -SGK, vở tập viết, vở BTTV, bộ THTV

III.Hoạt động dạy học:

 1.Khởi động : Hát tập thể

 2.Kiểm tra bài cũ :

 -Đọc và viết: buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)

 -Đọc bài ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.( 2em)

 -Nhận xét bài cũ

 

doc 89 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 616Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Việt 1 - Tuần 11 đến 20 - GV: Trần Thị Cẩm Nhung - Trường Tiểu học Thạnh Nhựt 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11
Bài 42: ưu - ươu
 Ngày dạy : 
I.Mục tiêu:
Sau bài học, HS cần đạt:
Đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và các câu ứng dụng. HS K, G biết đọc trơn.
Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: trái lựu, hươu sao. Tranh câu ứng dụng: Buổi trưa, Cừu
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi
 - Bộ HVBD.
 -HS: -SGK, vở tập viết, vở BTTV, bộ THTV
III.Hoạt động dạy học: 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết: buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
 -Đọc bài ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.( 2em)
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Giới thiệu
Giới thiệu- ghi tựa- đọc ưu, ươu
Hoạt động 2 :Dạy vần ưu, ươu
MT: Nhận diện, đánh vần, viết được ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
 * Dạy vần ưu
a. HD nhận diện vần ưu
- HD nhận diện, nêu cấu tạo, so sánh ưu với iu
- Yêu cầu HS cài vần ưu
b. HD đánh vần 
- HD đánh vần vần ưu. Ghép, phân tích, đánh vần tiếng lựu, đọc từ trái lựu
- Cho HS xem tranh.
- Đọc mẫu- chỉnh sửa cho HS
 *Dạy vần ươu
 a. HD nhận diện vần ươu
- HD nhận diện, nêu cấu tạo, so sánh ươu với ưu
- Yêu cầu HS cài vần ươu
b. HD đánh vần
- HD đánh vần vần ươu.Ghép, phân tích, đánh vần tiếng hươu, đọc từ hươu sao.
- Cho HS xem tranh.
- Đọc mẫu- chỉnh sửa nhịp cho HS 
c. HD viết
-HD viết: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
d. HD đọc từ ứng dụng
- HD HS đọc các từ: chú cừu bầu rượu
 mưu trí bướu cổ
- Giải thích từ
- Đọc mẫu rồi cho HS đọc lại
Hoạt động 3: Luyện tập
MT: Đọc được câu ứng dụng, viết được ưu, ươu, trái lựu, hươu sao vào vở. Luyện nói theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
a. HD luyện đọc
- Yêu cầu HS đọc lại phần học tiết 1.
- Cho HS xem tranh và luyện đọc câu ứng dụng: 
Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy bầy hươu nai đã ở đấy rồi.
b. HD luyện viết
- HD viết vào vở: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao
c. HD luyện nói
- HD HS qs tranh và luyện nói theo gợi ý chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
 + Tranh vẽ những con vật nào?
 + Những con vật nầy sống ở đâu?
 + Trong những con vật nầy, con nào ăn thịt, con nào ăn cỏ, con nào ăn mật ong?
 + Con nào hiền lành nhất?
 + Em đã tận mắt nhìn thấy những con vật nào?
 + Ngoài ra em còn biết con vật nào nữa sống trong rừng?
 + Những con vật trong tranh em thích nhất con nào? Tại sao?
Hoạt động 4: Củng cố
- Chỉ SGK đọc.
- Yêu cầu HS tìm tiếng có vần vừa học có trong sách
- Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- theo dõi- đọc theo
- cá nhân nêu
- cả lớp cài
- cá nhân, cả lớp làm theo HD
- xem tranh
- lắng nghe- đọc lại
- cá nhân nêu
- cả lớp cài
- cá nhân, cả lớp làm theo HD
- xem tranh
- lắng nghe- đọc lại
- viết bảng con
- đọc cá nhân
- lắng nghe
- đọc cá nhân, cả lớp
- đọc cá nhân, nhóm, lớp
- đọc cá nhân, nhóm, lớp
- viết vào vở TV
- cả lớp qs tranh và luyện nói
- theo dõi, đọc theo
- tìm và nêu lên
Bài 43: ÔN TẬP
Ngày dạy : 
I.Mục tiêu:
Sau bài học, HS cần đạt:
Đọc được các vần có kết thúc bằng o/ u; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 38 đến 43.
Viết được các vần; từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến 43.
Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Sói và Cừu
 HS K, G kể được 2- 3 đoạn truyện theo tranh.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng
 -Tranh minh hoạ phần truyện kể : Sói và Cừu.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở BTTV.
III.Hoạt động dạy học: 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bướu cổ ( 2 em)
 -Đọc câu ứng dụng: Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy bầy hươu nai ...( 2 em)
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Giới thiệu 
- Gọi HS nêu lại các vần đã học có o/ u ở cuối.
- Treo bảng ôn- giới thiệu- ghi tựa
Hoạt động 2 :Ôn tập
MT:Đọc được các vần, từ, câu ứng dụng.
a.Yêu cầu HS đọc lại các vần.
b.Yêu cầu HS ghép chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang rồi đọc lên.
c. HD HS đọc từ ứng dụng: 
 ao bèo cá sấu kì diệu
Giải thích từ.
Đọc mẫu rồi cho HS đọc lại.
d. HD viết: cá sấu, kì diệu
 Hoạt động 3:Luyện tập
MT:HS đọc đúng đoạn thơ ứng dụng. Viết được từ cá sấu, kì diệu vào vở. Nghe và kể lại theo tranh truyện: Sói và Cừu
a. HD luyện đọc
- Cho HS đọc lại phần học tiết 1.
- Cho xem tranh và đọc các câu ứng dụng:
 Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có 
nhiều châu chấu, cào cào.
 - Đọc mẫu câu ứng dụng
b. HD luyện viết: cá sấu, kì diệu
c Kể chuyện
- Kể chuyện “ Sói và Cừu” kèm theo tranh.
- Tổ chức cho HS thảo luận
- Chia 4 nhóm, mỗi nhóm 1 tranh
- Cho HS lên kể
- Nêu ý nghĩa câu chuyện: Con Sói chủ quan và liêu
 căng, độc ác nên đã bị đền tội. Con Cừu bình tĩnh và thông minh nên đã thoát chết.
- Nhận xét, đánh giá
Hoạt động 4:Củng cố
- Chỉ SGK đọc
- Cho HS tìm vần vừa ôn trong đoạn văn.
- Dặn dò HS
- Nhận xét tiết học.
- vài HS nêu
- đọc cá nhân
- ghép- đọc cá nhân, cả lớp
- đọc cá nhân, nhóm
- lắng nghe
- đọc cá nhân, cả lớp
- viết bảng con
- đọc cá nhân, cả lớp
- đọc cá, nhóm, cả lớp 
- đọc cả lớp
- viết vào vở TV
- cả lớp lắng nghe
- hoạt động nhóm 4 HS
- các nhóm thi kể
- nhận xét
- lắng nghe
- theo dõi- đọc cả lớp
- cá nhân tìm và nêu
Bài 44: on - an
Ngày dạy : 
I.Mục tiêu:
Sau bài học, HS cần đạt:
Đọc được: on, an, mẹ con, nhà sàn; từ và các câu ứng dụng. HS K, G biết đọc trơn.
Viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn.
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: mẹ con, nhà sàn
 -Tranh câu ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bé và bạn bè.
 - Bộ HVBD
 -HS: -SGK, vở tập viết, vở BTTV, bộ THTV
III.Hoạt động dạy học: 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết: ao bèo, cá sấu, kì diệu ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
 -Đọc bài ứng dụng:
 Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào ( 2em)
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Giới thiệu
Giới thiệu- ghi tựa- đọc on, an
Hoạt động 2 :Dạy vần on, an
MT: Nhận diện, đánh vần, viết được on, an, mẹ con, nhà sàn.
 * Dạy vần on
a. HD nhận diện vần on
- HD nhận diện, nêu cấu tạo, so sánh on với oi
- Yêu cầu HS cài vần on
b. HD đánh vần 
- HD đánh vần vần on. Ghép, phân tích, đánh vần tiếng con, đọc từ mẹ con
- Cho HS xem tranh.
- Đọc mẫu- chỉnh sửa cho HS
 *Dạy vần an
 a. HD nhận diện vần an
- HD nhận diện, nêu cấu tạo, so sánh an với on
- Yêu cầu HS cài vần an
b. HD đánh vần
- HD đánh vần vần an.Ghép, phân tích, đánh vần tiếng sàn, đọc từ nhà sàn
- Cho HS xem tranh.
- Đọc mẫu- chỉnh sửa nhịp cho HS 
c. HD viết
-HD viết: on, an, mẹ con, nhà sàn
d. HD đọc từ ứng dụng
- HD HS đọc các từ: rau non thợ hàn
 hòn đá bàn ghế
- Giải thích từ
- Đọc mẫu rồi cho HS đọc lại
Hoạt động 3: Luyện tập
MT: Đọc được câu ứng dụng, viết được on, an, mẹ con, nhà sàn vào vở. Luyện nói theo chủ đề: Bé và bạn bè.
a. HD luyện đọc
- Yêu cầu HS đọc lại phần học tiết 1.
- Cho HS xem tranh và luyện đọc câu ứng dụng: 
Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa.
b. HD luyện viết
- HD viết vào vở: on, an, mẹ con, nhà sàn
c. HD luyện nói
- HD HS qs tranh và luyện nói theo gợi ý chủ đề: Bé và bạn bè
 + Em có nhiều bạn không? Các bạn em là những ai? Họ ở đâu?
 + Em có quý các bạn đó không?
 + Các bạn ấy là những người như thế nào?
 + Em và các bạn thường giúp đỡ nhau những công việc gì?
 + Em mong muốn gì đối với các bạn?
Hoạt động 4: Củng cố
- Chỉ SGK đọc.
- Yêu cầu HS tìm tiếng có vần vừa học có trong sách
- Dặn dò
- Nhận xét tiết học
- theo dõi- đọc theo
- cá nhân nêu
- cả lớp cài
- cá nhân, cả lớp làm theo HD
- xem tranh
- lắng nghe- đọc lại
- cá nhân nêu
- cả lớp cài
- cá nhân, cả lớp làm theo HD
- xem tranh
- lắng nghe- đọc lại
- viết bảng con
- đọc cá nhân
- lắng nghe
- đọc cá nhân, cả lớp
- đọc cá nhân, nhóm, lớp
- đọc cá nhân, nhóm, lớp
- viết vào vở TV
- cả lớp qs tranh và luyện nói
- theo dõi, đọc theo
- tìm và nêu lên
Bài 45: ân - ă - ăn
Ngày dạy : 
I.Mục tiêu:
Sau bài học, HS cần đạt:
Đọc được: ân, ă- ăn, cái cân, con trăn; từ và các câu ứng dụng. HS K, G biết đọc trơn.
Viết được: ân, ăn, cái cân, con trăn.
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cái cân, con trăn. Tranh câu ứng dụng: Bé chơi thân
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Nặn đồ chơi.
 - Bộ HVBD
-HS: -SGK, vở tập viết, vở BTTV, bộ THTV
III.Hoạt độn ...  HS đọc lại phần học tiết 1.
- Cho HS xem tranh và luyện đọc đoạn thơ ứng dụng: 
Tôi là chim chích
Có ích, có ích.
- Giáo dục BVMT: Qua đoạn thơ các em thấy chú chim chích cĩ ích cho mơi trường thiên nhiên và cuộc sống, các em phải bảo vệ mơi trường khơng được phá tổ chim, chặt cây, bẽ cành.
b. HD luyện viết
- HD viết vào vở: ich, êch, tờ lịch, con ếch.
c. HD luyện nói
- HD HS qs tranh và luyện nói theo gợi ý chủ đề: Chúng em đi du lịch.
Hoạt động 4: Củng cố
- Chỉ SGK đọc.
- Yêu cầu HS tìm tiếng có vần vừa học có trong sách
- Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- 5 em đọc
- 2 em đọc
- cả lớp viết bảng con
- cả lớp đọc
- cá nhân, cả lớp làm theo HD
- cả lớp cài
- cá nhân, cả lớp làm theo HD
- xem vâït thật
- lắng nghe
- đọc cá nhân- ĐT
- cá nhân, cả lớp làm theo HD
- cả lớp cài
- cá nhân, cả lớp làm theo HD
- xem tranh
- lắng nghe
- đọc cá nhân, đồng thanh
- viết bảng con
- đọc cá nhân
- lắng nghe
- đọc cá nhân, đồng thanh
- đọc cá nhân, nhóm, lớp
- đọc cá nhân, nhóm, lớp
- lắng nghe
- viết vào vở TV
- cả lớp qs tranh và luyện nói
- theo dõi, đọc theo
- tìm và nêu lên
 Bài 83 : ÔN TẬP
Ngày dạy : 
I.Mục tiêu:
Sau bài học, HS cần đạt:
Đọc được các vần, các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 77 đến 83
Viết được các vần; từ ngữ ứng dụng từ bài 77 đến 83
Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.
 HS K, G kể được 2- 3 đoạn truyện theo tranh.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng.Tranh minh hoạ phần truyện kể 
-HS: -SGK, vở tập viết, vở BTTV
III.Hoạt động dạy học: 
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS đọc từ ở bảng con: tờ lịch, con ếch, vở kịch, vui thích, mũi hếch, chênh chếch.
- Gọi HS đoạn thơ ứng dụng trong SGK:
 Tôi là chim chích
 có ích.
-Cho HS viết: tờ lịch, con ếch.
- Nhận xét, đánh giá.
2. Dạy học bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu 
- Gọi HS nêu lại các vần đã học có m ở cuối.
- Treo bảng ôn- giới thiệu- ghi tựa
Hoạt động 2 :Ôn tập
MT:Đọc được các vần, từ, câu ứng dụng.
a.Yêu cầu HS đọc lại các vần.
b.Yêu cầu HS ghép chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang rồi đọc lên.
c. HD HS đọc từ ứng dụng: 
thác nước chúc mừng ích lợi
Giải thích từ.
Đọc mẫu rồi cho HS đọc lại.
d. HD viết: thác nước, ích lợi.
 Hoạt động 3:Luyện tập
MT:HS đọc đúng đoạn ứng dụng. Viết được từ thác nước, ích lợi vào vở. Nghe và kể lại theo tranh truyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.
a. HD luyện đọc
- Cho HS đọc lại phần học tiết 1.
- Cho xem tranh và đọc đoạn thơ ứng dụng:
Đi đến nơi nào
.
Con đường bớt xa.
- Đọc mẫu đoạn thơ
b. HD luyện viết: thác nước, ích lợi.
c Kể chuyện
- Kể chuyện “ Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng” 
kèm theo tranh minh họa.
- Tổ chức cho HS thảo luận
- Cho HS thi kể chuyện
-Nêu ý nghĩa câu chuyện: Nhờ sống tốt bụng Ngốc đã
gặp được điều tốt đẹp, được lấy cô công chúa làm vợ.
- Nhận xét, đánh giá
Hoạt động 4:Củng cố
- Chỉ SGK đọc
- Cho HS tìm vần vừa ôn trong đoạn văn.
- Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- 5 em đọc
- 2 em đọc
- cả lớp viết bảng con
- vài em nêu
- đọc cá nhân
- ghép- đọc cá nhân, cả lớp
- đọc cá nhân, nhóm
- lắng nghe
- đọc cá nhân, cả lớp
- viết bảng con
- đọc cá nhân, cả lớp
- đọc cá, nhóm, cả lớp 
- đọc cả lớp
- viết vào vở TV
- cả lớp lắng nghe
- hoạt động nhóm 4 HS
- các nhóm thi kể
- nhận xét
- lắng nghe
- theo dõi- đọc cả lớp
- cá nhân tìm và nêu
Bài 84: op - ap
Ngày dạy : 
I.Mục tiêu:
Sau bài học, HS cần đạt:
Đọc được: op, ap, họp nhóm, múa sạp; từ và đoạn thơ ứng dụng. HS K, G biết đọc trơn.
Viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp.
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: họp nhóm, múa sạp.
 -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
 - Bộ HVBD
-HS: -SGK, vở tập viết, bộ THTV
III.Hoạt động dạy học: 
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS đọc bài trong SGK
- Nhận xét, ghi điểm
-Cho HS viết: thác nước, ích lợi.
- Nhận xét, đánh giá.
2. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu
Giới thiệu- ghi tựa- đọc op, ap
Hoạt động 2 :Dạy vần op, ap
MT:HS biết cấu tạo vần, đánh vần, đọc,viết được vần, từ khóa. Đọc được các từ ứng dụng.
 * Dạy vần op
a. HD nhận diện vần op
- HD nhận diện, nêu cấu tạo, so sánh op với on
- Yêu cầu HS cài vần op
b. HD đánh vần 
- HD đánh vần vần op. Ghép, phân tích, đánh vần tiếng họp.
- Cho HS xem tranh. Giới thiệu từ họp nhóm.
- Đọc mẫu sơ đồ
- Chỉnh sửa cho HS
 *Dạy vần ap
 a. HD nhận diện vần ap
- HD nhận diện, nêu cấu tạo, so sánh ap với op.
- Yêu cầu HS cài vần ap
b. HD đánh vần
- HD đánh vần vần ap. Ghép, phân tích, đánh vần tiếng sạp.
- Cho HS xem tranh. Giới thiệu từ múa sạp.
- Đọc mẫu sơ đồ
- Chỉnh sửa nhịp cho HS 
c. HD viết
-HD viết: op, ap, họp nhóm, múa sạp.
d. HD đọc từ ứng dụng
- HD HS đọc các từ: con cọp giấy nháp
 đóng góp xe đạp
- Giải thích từ
- Đọc mẫu rồi cho HS đọc lại
Hoạt động 3: Luyện tập
MT: Đọc được đoạn thơ ứng dụng, viết được vần, từ khóa vào vở. Luyện nói theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
a. HD luyện đọc
- Yêu cầu HS đọc lại phần học tiết 1.
- Cho HS xem tranh và luyện đọc đoạn thơ ứng dụng: 
Lá thu kêu xào xạc
Đạp trên lá vàng khô.
b. HD luyện viết
- HD viết vào vở: op, ap, họp nhóm, múa sạp.
c. HD luyện nói
- HD HS qs tranh và luyện nói theo gợi ý chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
Hoạt động 4: Củng cố
- Chỉ SGK đọc.
- Yêu cầu HS tìm tiếng có vần vừa học có trong sách
- Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- 5 em đọc
- cả lớp viết bảng con
- cả lớp đọc
- cá nhân, cả lớp làm theo HD
- cả lớp cài
- cá nhân, cả lớp làm theo HD
- xem tranh
- lắng nghe
- đọc cá nhân- ĐT
- cá nhân, cả lớp làm theo HD
- cả lớp cài
- cá nhân, cả lớp làm theo HD
- xem tranh
- lắng nghe
- đọc cá nhân, đồng thanh
- viết bảng con
- đọc cá nhân
- lắng nghe
- đọc cá nhân, đồng thanh
- đọc cá nhân, nhóm, lớp
- đọc cá nhân, nhóm, lớp
- viết vào vở TV
- cả lớp qs tranh và luyện nói
- theo dõi, đọc theo
- tìm và nêu lên
Bài 85: ăp - âp
Ngày dạy : 
I.Mục tiêu:
Sau bài học, HS cần đạt:
Đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ và đoạn thơ ứng dụng. HS K, G biết đọc trơn.
Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập.
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cải bắp, cá mập.
 -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
 - Bộ HVBD
-HS: -SGK, vở tập viết, bộ THTV
III.Hoạt động dạy học: 
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS đọc bài trong SGK
- Nhận xét, ghi điểm
-Cho HS viết: họp nhóm, múa sạp.
- Nhận xét, đánh giá.
2. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu
Giới thiệu- ghi tựa- đọc ăp, âp
Hoạt động 2 :Dạy vần ăp, âp
MT:HS biết cấu tạo vần, đánh vần, đọc,viết được vần, từ khóa. Đọc được các từ ứng dụng.
 * Dạy vần ăp
a. HD nhận diện vần ăp
- HD nhận diện, nêu cấu tạo, so sánh ăp với ap
- Yêu cầu HS cài vần ăp
b. HD đánh vần 
- HD đánh vần vần ăp. Ghép, phân tích, đánh vần tiếng bắp.
- Cho HS xem tranh. Giới thiệu từ cải bắp.
- Đọc mẫu sơ đồ
- Chỉnh sửa cho HS
 *Dạy vần âp
 a. HD nhận diện vần âp
- HD nhận diện, nêu cấu tạo, so sánh âp với ăp
- Yêu cầu HS cài vần âp
b. HD đánh vần
- HD đánh vần vần âp. Ghép, phân tích, đánh vần tiếng mập.
- Cho HS xem tranh. Giới thiệu từ cá mập
- Đọc mẫu sơ đồ
- Chỉnh sửa nhịp cho HS 
c. HD viết
-HD viết: ăp, âp, cải bắp, cá mập.
d. HD đọc từ ứng dụng
- HD HS đọc các từ: gặp gỡ tập múa
 ngăn nắp bập bênh
- Giải thích từ
- Đọc mẫu rồi cho HS đọc lại
Hoạt động 3: Luyện tập
MT: Đọc được đoạn thơ ứng dụng, viết được vần, từ khóa vào vở. Luyện nói theo chủ đề: Trong cặp sách của em.
a. HD luyện đọc
- Yêu cầu HS đọc lại phần học tiết 1.
- Cho HS xem tranh và luyện đọc đoạn thơ ứng dụng: 
Chuồn chuồn bay thấp
Mưa rào lại tạnh.
b. HD luyện viết
- HD viết vào vở: ăp, âp, cải bắp, cá mập.
c. HD luyện nói
- HD HS qs tranh và luyện nói theo gợi ý chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.Trong cặp sách của em.
Hoạt động 4: Củng cố
- Chỉ SGK đọc.
- Yêu cầu HS tìm tiếng có vần vừa học có trong sách
- Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- 5 em đọc
- cả lớp viết bảng con
- cả lớp đọc
- cá nhân, cả lớp làm theo HD
- cả lớp cài
- cá nhân, cả lớp làm theo HD
- xem tranh
- lắng nghe
- đọc cá nhân- ĐT
- cá nhân, cả lớp làm theo HD
- cả lớp cài
- cá nhân, cả lớp làm theo HD
- xem tranh
- lắng nghe
- đọc cá nhân, đồng thanh
- viết bảng con
- đọc cá nhân
- lắng nghe
- đọc cá nhân, đồng thanh
- đọc cá nhân, nhóm, lớp
- đọc cá nhân, nhóm, lớp
- viết vào vở TV
- cả lớp qs tranh và luyện nói
- theo dõi, đọc theo
- tìm và nêu lên

Tài liệu đính kèm:

  • docTIENG VIET (p2).doc