I.Mục đích yêu cầu:
- Giúp học sinh nhận biết tên sách giáo khoa, vở bài tập Tiếng Việt.
- Làm quen với bạn bè trong lớp học, biết sử dụng đồ dùng học tập.
- Có ý thức cố gắng học tập.
II.Đồ dùng dạy - học:
- GV: SGK , bộ ghép chữ Tiếng Việt
- HS: SGK, bộ ghép chữ Tiếng Việt
III.Các hoạt động dạy - học:
Tuần 1 Thứ hai, ngày 17 tháng 8 năm 2009 Tiếng Việt ổn định tổ chức lớp I.Mục đích yêu cầu: - Giúp học sinh nhận biết tên sách giáo khoa, vở bài tập Tiếng Việt. - Làm quen với bạn bè trong lớp học, biết sử dụng đồ dùng học tập. - Có ý thức cố gắng học tập. II.Đồ dùng dạy - học: - GV: sgk , bộ ghép chữ Tiếng Việt - HS: sgk, bộ ghép chữ Tiếng Việt III.Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tc các hđ Tiết 1 A.Kiểm tra bài cũ (3 phút) B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (5 phút) 2. Nội dung : a. Xây dựng nề nếp: ( 22 ph) * Nghỉ giải lao (5 phút ) Tiết 2 b. Cách học: (30 phút ) 3. Củng cố, dặn dò: (5 phút) G: Điểm danh học sinh, thực hiện ổn định tổ chức G: Giới thiệu môn học. G: Phân lớp trưởng, lớp phó, tổ trưởng, các tổ nhóm học tập. G: Giới thiệu tên SGK, vở bài tập, cách sử dụng sách, H: Thực hiện đúng cách cầm sách, tư thế ngồi, cách cầm bút, đặt bảng, giơ bảng, H: Hát, múa H: Thực hiện cách học nhóm, -Cách sử dụng đồ dùng ghép chữ. H: Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. G: quan sát, uốn nắn. G: Dặn học sinh thực hiện tốt các ND đã học trên lớp. H: Về nhà xem bài Chuẩn bị giờ học sau. Thứ ba, ngày 18 tháng 8 năm 2009 Tiếng Việt Các nét cơ bản I.Mục đích yêu cầu: - Giúp học sinh nhận biết các nét cơ bản - Biết viết đúng các nét cơ bản. - Có ý thức học tập tự giác, tích cực. II.Đồ dùng dạy - học: - G: Bảng phụ - H: Bảng con, phấn. Bộ đồ dùng học Tiếng việt. III. Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tc các hđ Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ: (3 phút) B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2 phút) 2.Nội dung: a.Đọc các nét chữ (15 phút) b.Viết bảng con các nét chữ (15 phút) Tiết 2 c. Luyện đọc: (30 phút) 3. Củng cố, dặn dò: (5 phút) G: Kiểm tra đồ dùng học tập. G: Giới thiệu các nét chữ cơ bản. G: Treo bảng phụ (Đã chép các nét chữ). H: Đọc đồng thanh, đọc cá nhân. G: Viết mẫu lên bảng - Hướng dẫn cụ thể điểm đặt bút và dừng bút. - Cách viết từng nét. H: Quan sát mẫu, viết bảng con.(Nhiều lần) H+G: Nhận xét, sửa lỗi H: Đọc bài trên bảng lớp (Cá nhân, đồng thanh, nhóm đôi ) G: Quan sát, nghe, sửa lỗi cho HS G: Nhận xét giờ học. H: Đọc lại bài( 1 lượt ). H: Chuẩn bị bài e Thứ tư, ngày19 tháng 8 năm 2009 Tiếng Việt Bài 1: e I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh nhận biết được chữ và âm e.Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK - Nhận biết được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật. - Phát triển là lời nói tự nhiên theo nội dung: Trẻ em với loài vật đều có lớp học của mình II.Đồ dùng dạy học: - G: Bảng phụ ghi chữ e, sợi dây, tranh minh họa, SGK. - H: SGK, bảng con. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tc các hđ Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ: (4 phút) - Các nét cơ bản B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (3 phút) 2. Dạy chữ ghi âm: a. Nhận diện chữ e: (5 phút) b. Phát âm: e (16 phút) c.Viết bảng con: e (7 phút) Tiết 2 3. Luyện tập: a- Luyện đọc: (15phút) b-Luyện viết: (10 phút) c. Luyện nói : Trẻ em với loài vật đều có lớp học củ mình (8 phút) C. Củng cố, dặn dò: (2 phút) H: Đọc các nét cơ bản (3 em) - Viết các nét cơ bản( Bảng con) H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu trực tiếp H: Quan sát trang SGK G: Đặt câu hỏi gợi mở -> dẫn dắt nội dung bài. G: Viết chữ e ( Chậm, rõ qui trình cho HS quan sát nhận biết) G: Sử dụng sợi dây thẳng vắt chéo thành chữ e cho HS quan sát. G: Phát âm mẫu chữ e. H: Phát âm đồng thanh -> cá nhân. G: Nhận xét.Sửa lỗi. G: Viết mẫu lên bảng (Nêu rõ quy trình). H: Viết bảng con ( vài lần) H: Đọc bài trên bảng. H: Đọc bài SGK (đồng thanh, cá nhân, nhóm (2 em). G: Quan sát, uốn nắn. H: Quan sát mẫu vở Tập viết. G: Hướng dẫn cách trình bày. H: Viết bài vào vở . HS yếu viết mỗi chữ 1 nửa dòng H: luyện nói 4-> 5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh ( HS khá - giỏi ) G: Chốt nội dung bài. Dặn học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. Thứ năm, ngày 20 tháng 8 năm 2009 Tiếng Việt Bài 2: b I.Mục đích yêu cầu: Học sinh nhận biết chữ và âm b - đọc, ghép được be.TL 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK Nhận thức mối liên hệ giữa chữ với tiếng chỉ đồ, sự vật. Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Các hđ học tập khác nhau của trẻ em và của các con vật II.Đồ dùng dạy - học: G: Bảng phụ, tranh minh họa SGK. H: SGK, Bảng con ,vở tập viết. III.Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tc các hđ Tiết 1 A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Đọc Bé, mẹ, ve, xe. - Viết chữ e. B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (3 phút) 2. Các hoạt động: a- Nhận diện chữ b: (4 phút). b- PT cấu tạo và phát âm: (15 phút) b + e - > be c-Viết bảng con: b – be (8 phút) Tiết 2 3, Luyện tập: a. Luyện đọc (15 phút) b.Luyện viết ( 9 phút) Nghỉ giải lao (5 phút) c.Luyện nói: Trẻ em học tập (8phút) C.. Củng cố, dặn dò: (3 phút) G: Treo bảng phụ (đã ghi e, bé, ve, xe). H: Đọc đồng thanh , cá nhân. G: Nhận xét đánh giá. G: Giới thiệu tranh vẽ. Nêu yêu cầu bài G: Chữ b gồm 2 nét( nét khuyết trên và nét thắt) H: Phát âm b, e -> đánh vần be -> phân tích tiếng be. G: Phát âm be. H: Ghép tiếng be -> đọc trơn. G: Viết mẫu lên bảng (Nêu rõ quy trình) H: Viết bảng con G: Nhận xét, sửa sai. H: Đọc bài trên bảng. H: Đọc SGK(đồng thanh, cá nhân) G: Quan sát, sửa sai, giúp HS đọc đúng. G: Hướng dẫn HS cách thực hiện H: Tô chữ b, tiếng be trong VTV G: Quan sát, uốn nắn H: Hát, múa, vận động. H: Quan sát tranh sgk -> thảo luận. G: Đặt câu hỏi gợi mở. H: Luyện nói theo chủ đề( Vài em nhắc lại các câu GV đã nói mẫu) ( HS khá - giỏi ) G: Nhận xét, đánh giá. H:Đọc bài 1 lượt toàn bài. G: Nhắc lại nội dung bài. - Dặn HS về nhà đọc bài, chuẩn bị bài sau. Thứ sáu, ngày 21 tháng 8 năm 2009 Tiếng Việt Bài 3: dấu sắc I.Mục đích yêu cầu: Học sinh nhận biết dấu sắc và thanh sắc , đọc, ghép được tiếng bé. Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh tronng SGK Biết được dấu ghi thanh sắc ở tiếng chỉ các đồ vật sự vật Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: các hoạt động khác của trẻ em II.Đồ dùng dạy - học: G: Bảng con – Tranh minh họa. H: SGK - Bảng con – Vở tập viết – Bộ ghép chữ. III. Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tc các hđ Tiết 1 A.Kiểm tra bài cũ: (4 phút) - Đọc: b – be – bè, bóng. - Viết b – be. B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (3 phút) 2.Dạy dấu thanh “ / ”: (18 phút) a- Nhận diện dấu /: (3 phút) b- Phân tích cấu tạo và phát âm ( Thanh sắc / ) be – bé Nghỉ giải lao ( 2 phút ) c-Hướng dẫn viết bảng con: (7 phút) Tiết 2 3.Luyện tập a-Luyện đọc (18 phút?) Nghỉ giải lao ( 2 phút ) b-Luyện viết: (7 phút) c-Luyện nói theo chủ đề: Các hoạt động khác nhau của trẻ (7 phút) C. Củng cố, dặn dò: (3 phút) H: Đọc, viết theo yêu cầu của GV( Bảng con) G: Nhận xét, đánh giá. G: Cho học sinh quan sát tranh SGK G: Đưa ra các hình, mẫu vậtdẫn dắt vào nội dung bài học. H: Nhận diện thanh sắc ( / ) H: Phát âm ( / ) -> đánh vần be – bé - Đọc trơn -> Ghép tiếng bé G: Phát âm mẫu H: Đọc đồng thanh, cá nhân.( Nhiều lần ) G: Viết mẫu lên bảng, hướng dẫn cách viết. H: Viết bảng con( vài lần ) G: Nhận xét, sửa lỗi cho học sinh. H: Đọc bài trên bảng. H: Đọc SGK ( nhóm, cá nhân ). H: Thực hiện yêu cầu trong vở tập viết. G: quan sát, uốn nắn. G: Hướng dẫn học sinh quan sát tranh. H: Thảo luận tranh -> Luyện nói theo chủ đề. - ( HS khá - giỏi) H+G: Nhận xét, bổ sung. H: Nhắc tên bài. Đọc lại bài 1 lượt. G: Chốt lại nội dung bài. - Dặn học sinh về nhà đọc bài .. Tuần 2 Thứ hai, ngày 24 tháng 8 năm 2009 Tiếng Việt Bài 4: dấu hỏi , dấu nặng I.Mục đích yêu cầu: Học sinh nhận biết được dấu và thanh hỏi , dấu nặng và thanh nặng . đọc,ghép tiếng bẻ, bẹ. Biết được dấu thanh chỉ đồ vật, sự vật. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề, hoạt động bẻ của bà mẹ , bạn gái và bác nông dân. II.Đồ dùng dạy - học: - G: Bảng con, tranh vẽ SGK. - H: SGK, bảng con ,bộ ghép chữ Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tc các hđ Tiết 1 A.Kiểm tra bài cũ: (4 phút) - Đọc: /, bé - Viết bé B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (3 phút) 2.Dạy dấu thanh: ( 28 phút ) a- Nhận diện dấu ? . b- P. tích cấu tạo và phát âm ( Thanh hỏi ?. ) - be + hỏi -> bẻ - be + nặng -> bẹ Nghỉ giải lao ( 2 phút ) c-Hướng dẫn viết bảng con: Tiết 2 3.Luyện tập a-Luyện đọc (18 phút?) Nghỉ giải lao ( 2 phút ) b-Luyện viết: (7 phút) c-Luyện nói theo chủ đề: HĐ bẻ của bà mẹ, bạn gái , bác nông dân trong tranh (7 phút) C. Củng cố, dặn dò: (3 phút) H: Đọc theo yêu cầu của GV( Bảng con) - Viết bảng con( 2- 4 lượt) G: Nhận xét, đánh giá. G: Cho học sinh quan sát tranh SGK, GV dẫn dắt vào ND bài. H: Nhận diện thanh hỏi ( ? ) thanh (.) H: Phát âm ( ? . ) -> đánh vần bẻ, bẹ G: Phát âm mẫu, HS lắng nghe H: Đọc trơn -> Ghép tiếng bẻ, bẹ H: Đọc đồng thanh, cá nhân.( Nhiều lần ) G: Viết mẫu lên bảng, hướng dẫn cách viết. H: Viết bảng con ( 3 lần ) G: Nhận xét, sửa lỗi cho học sinh. H: Đọc bài trên bảng( Cá nhân, đồng thanh) H: Đọc SGK ( nhóm, cá nhân, đồng thanh ). H: Thực hiện yêu cầu trong vở tập viết. G: quan sát, uốn nắn. H: Quan sát tranh, thảo luận ND tranh và Luyện nói theo chủ đề. ( GV nói mẫu- HS nhắc lại ) Dành cho HS khá- giỏi H+G: Nhận xét, bổ sung. H: Đọc lại bài 1 lượt. G: Chốt lại nội dung bài. - Dặn học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. Thứ ba, ngày 25 tháng 8 năm 2009 Tiếng Việt Bài 5: Dấu huyền , ngã I.Mục đích yêu cầu: - Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền , dấu ngã và thanh ngã, đọc ,ghép được tiếng bè, bẽ. - Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK - Biết được dấu huyền, ngã ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật. - Phát triển lời nói tự nhiên: nói về bè( bè gỗ, bè tre nứa) và tác dụng của nó trong cuốc sống. II. Đồ dùng dạy – học: - GV: Bảng con, Tranh minh họa( mẫu vật) các tiếng: dừa, mèo, gà, cò, vẽ, gỗ, võ, võng. Tranh luyện nói( SGK). - HS: SGK, Bảng con,bộ ghép chữ. III. Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tc các hđ Tiết 1 A.Kiểm tra bài cũ: (4 phút) - Đọc: ? . bé bẹ - Viết: bẻ, bẹ B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (3 phút) 2.Dạy dấu thanh: (28 phút) a- Nhận diện dấu thanh b- P. tích cấu tạo và phát âm ( Thanh huyền, ngã ) be + huyền -> bè be + ngã -> bẽ Nghỉ giải lao : ( 2 phút ) c-Hướng dẫn viết bảng con: Tiết 2 3.Luyện tập a-Luyện đọc (15 phút?) Nghỉ giải lao ( 2 phút ) b-Luyện viết: (10 phút) c-Luyện nói theo chủ đề: bè (7 phút) C. Củng cố, dặn dò: (3 phút) H: Đọc theo yêu cầu của GV( Bảng con) - Viết bảng con( 2- 4 lượt) G: Nhận xét, đánh giá. G: Cho học sinh quan sát tranh SGK, GV dẫn dắt vào ND bài. G: Viết lên bảng 2 dấu, HD học sinh quan sát H: Nhận diện thanh huyền, ngã ( mẫu vật) *Dấu \ là 1 nét sổ nghiêng trái H: Quan sát thêm dấu trong bộ chữ cái để nhớ được dấu \. - Trao đổi ( cặp) tìm đồ vật giống( thước kẻ đặt xuôi, dáng cây nghiêng). *Dấu ngã là 1 nét móc có đuôi đi lên ( HD tương tự dấu \ ) H: Phát âm (huyền, ngã) -> đánh vần bè, bẽ G: Phát âm mẫu, HS lắng nghe H: Đọc trơn -> Ghép tiếng bè, bẽ H: Đọc đồng thanh, cá nhân.( Nhiều lần ) G: Viết mẫu lên bảng, hướng dẫn cách viết. H: Viết bảng con( 4 lần ) G: Nhận xét, sửa lỗi cho học sinh. H: Đọc bài trên bảng( Cá nhân, đồng thanh) H: Đọc SGK ( nhóm, cá nhân, đồng thanh ). G: Nêu rõ yêu cầu H: Tập tô bè, bẽ trong vở tập viết. G: quan sát, uốn nắn. H: Quan sát tranh, thảo luận ND tranh và Luyện nói theo chủ đề. ( GV nói mẫu- HS nhắc lại ) ( HS khá giỏi) H+G: Nhận xét, bổ sung. H: Đọc lại bài 1 lượt. G: Chốt lại nội dung bài. - Dặn dò HS Thứ tư, ngày 26 tháng 8 năm 2009 Tiếng Việt Bài 6: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ I.Mục đích yêu cầu: - HS nhận biết được các âm và chữ e, b và các dấu thanh( Dấu , sắc, hỏi, nặng, huyền , ngã) - đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh : be,bè,bé,bẻ, bẽ , bẹ Tô được e,b, bé và các dấu thanh - Biết ghép e với b và be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa. - Phát triển lời nói tự nhiên: Phân biệt các sự vật, việc, người qua sự thể hiện khác nhau về dấu thanh. II. Đồ dùng dạy – học: - GV: Bảng ôn, Tranh minh họa - HS: SGK, bộ ghép chữ. III. Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tc các hđ Tiết 1 A.Kiểm tra bài cũ: (4 phút) - Đọc: huyền, ngã, bè, bẽ - Viết: bè, bẽ B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (3 phút) 2. Ôn tập: (28 phút) a- Ghép chữ b với e thành be và thêm các dấu thanh Nghỉ giải lao ( 2 phút ) c-Hướng dẫn viết bảng con: - be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ Tiết 2 3.Luyện tập a-Luyện đọc (15 phút ) Nghỉ giải lao ( 2 phút ) b-Luyện viết: (10 phút) c-Luyện nói theo chủ đề: Sự vật, việc, người (5 phút) C. Củng cố, dặn dò: (3 phút) H: Đọc theo yêu cầu của GV( Bảng phụ) - Viết bảng con( 2 lượt) G: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu qua KTBC G: Đưa bảng phụ chép sẵn ND bài H: Phát âm, đánh vần, đọc trơn, phân tích - Đọc lại bảng ôn( cá nhân, đồng thanh) G: Quan sát, chỉnh sửa phát âm H: Ghép chữ be be, bè bè, be bé(bộ ghép chữ) G: Quan sát, chỉnh sửa cho HS G: Viết mẫu lên bảng, hướng dẫn rõ qui trình viết. H: Viết bảng con( lần ) G: Nhận xét, sửa lỗi cho học sinh. H: Đọc bài trên bảng( Cá nhân, đồng thanh) H: Đọc SGK ( nhóm, cá nhân, đồng thanh ). G: Nêu rõ yêu cầu H: Tập tô bè, bẻ, bẽ, bẹ trong vở tập viết. G: quan sát, uốn nắn. H: Quan sát tranh, thảo luận ND tranh và Luyện nói theo chủ đề. H: Luyện nói cả câu ( HS khá - Giỏi) (H+G: Nhận xét, bổ sung. H: Đọc lại bài 1 lượt. G: Chốt lại nội dung bài. - Dặn học sinh về nhà đọc lại bài Thứ năm, ngày 27 tháng 8 năm 2009 Tiếng Việt Bài 7: ê, v I.Mục đích yêu cầu: Học sinh đọc và viết được: ê, v, bê, ve Đọc được từ và câu ứng dụng Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bế bé Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bế bé II.Đồ dùng dạy - học: G: Tranh minh họaSGK H: Sgk – vở tập viết. Bộ ghép chữ. III.Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tc các hđ Tiết 1 A.Kiểm tra bài cũ: (3 phút) - Đọc bài 6 SGK B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (2 phút) 2. Nội dung: a- Nhận diện chữ ê, v: (5 phút). b- Phận tích cấu tạo và phát âm: (12 phút) ê v bê ve Nghỉ giải lao ( 2 phút ) c-Viết bảng con: (6 phút) - ê, bê v, ve d. Đọc từ ứng dụng ( 5 phút ) - bê, bề, bế - ve, vè, vẽ Tiết 2 3, Luyện tập: a.Luyện đọc (14 phút) b.Luyện viết ( 8 phút) Nghỉ giải lao (5 phút) c.Luyện nói: Bế bé (5 phút) C.. Củng cố, dặn dò: (3 phút) H: ĐọcSGK( đồng thanh , cá nhân). - Viết bẽ, bẻ( bảng con) G: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu tranh vẽ. Nêu yêu cầu bài * Chữ ê G: Chữ ê giống chữ e thêm dấu phụ. H: So sánh giống và khác nhau giữa e và ê. *Chữ v : G: Chữ v gồm 1 nét móc 2 đầu và nét thắt nhỏ. H: So sánh giống và khác nhau giữa v và b. G: Phát âm mẫu ê. H: Phát âm, ghép tiếng, đánh vần( lớp, nhóm, bàn, cá nhân) - > phân tích, đọc trơn G: Chỉnh sửa cách phát âm cho HS *Chữ v G: Phát âm mẫu v. H: Phát âm, ghép tiếng, đánh vần( lớp, nhóm, bàn, cá nhân) - > phân tích, đọc trơn G: Chỉnh sửa cách phát âm cho HS G: Viết mẫu lên bảng (Nêu rõ quy trình) H: Viết bảng con G: Nhận xét, sửa sai. G: HD cách đọc( bảng lớp ) H: Đánh vần - > đọc trơn G: Chỉnh sửa phát âm cho HS H: Đọc bài trên bảng. H: Đọc sgk đồng thanh -> cá nhân G: Quan sát, sửa sai, giúp HS đọc đúng. G: Hướng dẫn HS cách thực hiện H: Tập viết ê, v, bê, ve trong VTV - Viết 1/2 số dòng ( HS yếu) G: Quan sát, uốn nắn H: Chơi trò chơi H: Quan sát tranh sgk -> thảo luận. G: Đặt câu hỏi gợi mở. 5H: Luyện nói theo chủ đề( Nhắc lại các câu GV đã nói mẫu) HS khá giỏi G: Nhận xét H: Nhắc tên bài học -> Đọc bài 1 lượt. G: Nhắc nội dung bài -> Dặn học sinh về nhà đọc bài, Tập viết Bài 1: Tô các nét cơ bản I.Mục đích yêu cầu: - Tô được các nét cơ bản theo vở tập viết 1, Tập 1 - Tô nhanh, đẹp. - Có ý thức giữ gìn sách vở sạch đẹp. II.Đồ dùng dạy - học: - G: Mẫu chữ, - H: Bảng con, phấn. Khăn lau bảng, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tc các hđ A. Kiểm tra bài cũ: (3 phút) B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2 phút) 2.Hướng dẫn viết: a. HD quan sát, nhận xét (5 phút) b. HD viết bảng con: (7 phút) c.HD tô vào vở TV ( 13 phút ) 3. Chấm chữa bài: (5 phút ) 4. Củng cố, dặn dò: (3 phút) H: Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập của HS. H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nêu yêu cầu của tiết học G: Gắn các nét chữ cơ bản lên bảng( Mẫu chữ) H: Quan sát, nêu nhận xét H+G: Nhận xét, bổ sung H: Nhắc lại cách viết H: Tập viết vào bảng con( Cả lớp ) G: Quan sát, uốn nắn. G: Nêu rõ yêu cầu, hướng dẫn viết từng dòng. H: Tô từng dòng theo mẫu và HD của giáo viên. -Tô 1 nửa số dòng( HS yếu) H: Tô nhanh , đẹp ( HS Khá- Giỏi) G: Quan sát, uốn nắn. G: Chấm bài của 1 số học sinh. - Nhận xét, chữa lỗi trước lớp, G: Nhận xét chung giờ học. H: Tô hoàn thiện bài ở buổi 2 Thứ sáu, ngày 28 tháng 8 năm 2009 Tập viết Bài 2: Tập tô e, b, bé I.Mục đích yêu cầu: - Tô và viết được các chữ e,b, bé theo vở tập viết 1 tập 1 - Viết nhanh, đẹp. - Có ý thức giữ gìn sách vở sạch đẹp. II.Đồ dùng dạy - học: - G: Mẫu chữ, bảng phụ - H: Bảng con, phấn. Khăn lau bảng, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tc các hđ A. Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút) - e, b B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2 phút) 2.Hướng dẫn viết: a. HD quan sát, nhận xét: e, b, bé (6 phút) b. HD viết bảng con: HD viết vào vở TV ( 20 phút ) 3. Chấm chữa bài: (5 phút ) 4. Củng cố, dặn dò: (3 phút) H: Viết bảng con H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nêu yêu cầu của tiết học G: Gắn mẫu chữ lên bảng H: Quan sát, nêu nhận xét về độ cao, chiều rộng, cỡ chữ. H+G: Nhận xét, bổ sung G: Hướng dẫn qui trình viết( Vừa nói vừa thao tác ). H: Tập viết vào bảng con lần lượt từng chữ.( Cả lớp ) G: Quan sát, uốn nắn. G: Nêu rõ yêu cầu, HD viết từng dòng. H: Tô từng dòng theo mẫu và HD của GV - Viết 1/2 số dòng ( hs yếu ) -Viêt nhanh , dẹp (HS khá- giỏi) G: Quan sát, uốn nắn. G: Chấm bài của 1 số học sinh. - Nhận xét, chữa lỗi trước lớp, G: Nhận xét chung giờ học. H: Viết hoàn thiện bài và chuẩn bị bài học sau. .......... ...
Tài liệu đính kèm: