I.Mục đích yêu cầu:
-Học sinh đọc được u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng
-Viết được : u,ư, nụ thư
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : thủ đô
II.Đồ dùng dạy – học:
- G: Bảng con
- H: Bộ ghép chữ
III.Các hoạt động dạy – học:
Tuần 5 Thứ hai, ngày 14 tháng 9 năm 2009 Tiếng Việt Bài 17 : u – ư I.Mục đích yêu cầu: -Học sinh đọc được u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng -Viết được : u,ư, nụ thư -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : thủ đô II.Đồ dùng dạy – học: - G: Bảng con - H: Bộ ghép chữ III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tc các hđ A.KTBC: ( 5 phút ) - Đọc bài 16 -Viết tổ cò, lá mạ B.Bài mới 1,Giới thiệu bài ( 1 phút ) 2,Dạy chữ ghi âm ( 7 phút) a-Nhận diện chữ u b-Phát âm và đánh vần (7 phút) u ư nụ thư nụ thư Nghỉ giải lao ( 2 phút ) c. Viết bảng con: u, nụ, ư, thư (6 phút) d. Đọc từ ứng dụng: (7 phút) cá thu thứ tư đu đủ cử tạ Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: (15 phút) b. Luyện viết VTV: (6 phút) * Nghỉ giải lao: (5 phút) c. Luyện nói: (6 phút) 4. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút ) H: Đọc bài trên bảng con (3H) G: Nhận xét, đánh giá H: Viết bảng con G: Giới thiệu âm mới u - ư *u G: Chữ u gồm một nét xiên phải và nét móc ngược H: So sánh u – i giống khác nhau G: Phát âm mẫu u H: Phát âm -> ghép u -> ghép tiếng nụ -> đánh vần phân tích -> đọc trơn nụ G: Cho học sinh quan sát tranh (Sgk) -> rút ra tiếng nụ H: Đọc trơn *ư: qui trình dạy như u G: Viết mẫu lên bảng, nêu rõ qui trình viết H: Viết bảng con G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc từ ứng dụng ( Cá nhân, đồng thanh) Gạch chân tìm âm mới. G: Giải nghĩa từ. H: Đọc lại bài trên bảng - Đọc bài trong SGK, quan sát tranh 3 SGK - Trao đổi, thảo luận, nhận xét ND tranh - Đọc câu ứng dụng ( cá nhân, đồng thanh, nhóm, ). G: Hướng dẫn H: Viết bài trong vở TV G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc tên chủ đề - Quan sát tranh SGK G: Đặt câu hỏi gợi ý H: Luyện nói theo ND tranh G: Chốt lại ND bài H: Tập đọc toàn bài ở buổi 2. Thứ ba, ngày 15 tháng 9 năm 2009 Tiếng Việt Bài 18 : x – ch I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc được x , ch , xe, chó; từ và câu ứng dụng - Viết được x, ch, xe, chó - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô II.Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng con - HS: Bộ ghép chữ. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tc các hđ A.KTBC: (4 phút) - Đọc bài 17 - Viết : thủ đô B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (2 phút) 2,Dạy chữ ghi âm: a- Nhận diện chữ x: (3 phút) b- Phát âm và đánh vần: (10 phút) x ch xe chó xe chó (Nghỉ giải lao) (5 phút) c- Luyện viết bảng con: (7 phút) x, xe, ch, chó d- Đọc tiếng ứng dụng: (7 phút) hô hồ hổ bơ bờ bở tiết 2 3,Luyện tập a- Luyện đọc bảng – SGK (12 phút) Nghỉ giải lao (5 phút) b- Luyện viết vở tập viết: (8 phút) c- Luyện nói theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô (8 phút) C.Củng cố – dặn dò: (3 phút) H: Đọc bài trên bảng con(3H) H: Viết bảng con H+G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu trực tiếp *Chữ x: G: Chữ x gồm 2 nét cong trái và phải H: So sánh x và c G: Phát âm mẫu H: Phát âm x -> ghép tiếng xe -> đánh vần -> phân tích xe -> đọc trơn xe *Chữ ch: ( Quy trình thứ tự) G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ quy trình) H: Viết bảng con G: Quan sát, uốn nắn. G: Đưa các từ ứng dụng, HD cách đọc H: Đánh vần -> đọc trơn -> phân tích G: Nhận xét, sửa sai cho học sinh H: Đọc bài trên bảng H: Quan sát tranh (Sgk) thảo luận nội dung tranh G: Nêu nhận xét chung -> học sinh đọc câu ứng dụng H: Đọc bài Sgk -> luyện đọc cá nhân G: Hướng dẫn học sinh viết bài trong vở tập viết H: Viết bài vào VTV G: Quan sát, uốn nắn. H: Đọc tên chủ đề -> quan sát hình ảnh trong tranh G: Đặt câu hỏi gợi mở H: Luyện nói theo chủ đề ( GV nói HS nhắc lại) G: Tiểu kết H: Nêu tên bài -> học sinh đọc lại bài G: Chốt ND bài -> dặn HS về nhà đọc lại bài Thứ tư, ngày 16 tháng 9 năm 2009 Tiếng Việt Bài 19 : s – r I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc được s, r, sẻ, rễ; Từ và câu ứng dụng -Viết được s, r, sẻ , rễ - Luyện nói từ 2-> 3 câu theo chủ đề rổ rá. II.Đồ dùng dạy – học: - GV: Bảng con. - HS: Bộ ghép chữ. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tc các hđ A.KTBC: (4 phút) - Đọc bài 18 - Viết thợ xẻ, chì đỏ B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (2 phút) 2,Dạy chữ ghi âm: a-Nhận diện chữ s (3 phút) b-Phát âm và đánh vần tiếng: (11 phút) s r sẻ rễ sẻ rễ Nghỉ giải lao: (5 phút) c-Viết bảng con: s- sẻ, r- rễ: (7 phút) d.Đọc từ ứng dụng: (7 phút) su su rổ rá chữ số cá rô Tiết 2: 3.Luyện tập a-Luyện đọc bảng, Sgk: (16 phút) - Đọc câu ứng dụng: “Bé tô cho rõ chữ và số” Nghỉ giải lao: (5 phút) b-Luyện viết vở tập viết: (7 phút) c-Luyện nói theo chủ đề: rổ rá: ( 7 phút) 4,Củng cố – dặn dò: (2 phút) H: Đọc bài trên bảng con (3H) - Viết bảng con H+G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu GT G: Chữ s gồm nét xiên phải – nét thắt – nét cong hở trái H: So sánh s với x giống khác nhau G: Phát âm mẫu s H: Phát âm s -> ghép âm s -> ghép tiếng sẻ đánh vần – phân tích tiếng sẻ G: Cho học sinh quan sát tranh (chim sẻ) -> rút ra tiếng sẻ H: Đọc trơn *r G: Chữ r gồm nét xiên phải – nét thắt - nét móc ngược (quy trình cũng tương tự) G: Viết mẫu lên bảng con (nêu rõ quy trình) H: Viết bảng con H+G: NX, ĐG H: Đọc từ ứng dụng -> gạch chân tiếng chứa vần mới G: Giải nghĩa từ H: Đọc bài trên bảng -> quan sát tranh 3 (Sgk) G: Nhận xét nội dung tranh -> rút ra câu ứng dụng H: Đọc câu ứng dụng -> đọc bài trong Sgk H: Đọc theo nhóm - đọc cá nhân - đọc cả lớp H: Viết bài trong vở tập viết G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh vẽ G: Đặt câu hỏi gợi mở H: Luyện nói theo chủ đề: GV nói HS nhắc lại H+G: Nhận xét, bổ sung G: Tiểu kết H: Nêu tên bài -> Học sinh đọc bài trên bảng tìm tiếng chứa vần mới G: Chốt nội dung bài -> dặn học sinh về nhà đọc bài Thứ năm, ngày 17 tháng 9 năm 2009 Tiếng Việt Bài 20: k – kh I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc được k ,kh , kẻ, khế;Từ và câu ứng dụng . - Viết được k, kh, kẻ, khế - Luyện nói từ 2-> 3 câu theo chủ đề : ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. II.Đồ dùng dạy – học: - GV: Bảng con - HS: Bộ ghép chữ. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tc các hđ A.KTBC: (4 phút) - Đọc bài 19 (Sgk) - Viết chữ số, rổ rá B.Bài mới 1,Giới thiệu bài: (2 phút) 2,Dạy chữ ghi âm a)Nhận diện âm k: (3 phút) b)Phát âm và đánh vần: (12 phút) k kh kẻ khế kẻ khế Nghỉ giải lao ( 2 phút ) c-Viết bảng con k –kẻ, kh – khế: ( 7 phút) d-Đọc từ ứng dụng: (7 phút) kẽ hở khe đá kì cọ cá kho Tiết 2: 3,Luyện tập : a)Luyện đọc bảng Sgk (16 phút) - Câu ứng dụng: “Chị Kha kẻ vở cho bé Hà vè bé Lê” Nghỉ giải lao ( 2 phút ) b-Luyện viết: vở tập viết: (7 phút) c-Luyện nói: theo chủ đề: (7 phút) ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu 4,Củng cố – dặn dò: (3 phút) H: Đọc bài (3H) H: Đọc, viết bảng con G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu k – kh qua trực quan *k G: Chữ k gồm nét khuyết trên, nét thắt và nét móc ngược H: So sánh k – h G: Phát âm k H: Phát âm k -> ghép âm k -> ghép tiếng kẻ đánh vần – phân tích - đọc trơn kẻ G: Cho học sinh quan sát tranh -> giới thiệu tranh rút ra tiếng kẻ *kh G: Chữ kh gồm 2 con chữ k+h H: So sánh kh – k giống khác nhau (qui trình dạy tương tự) G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình) H: Viết bảng con G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc từ ứng dụng -> tìm và gạch âm mới G: Giải nghĩa từ H: Đọc bài trên bảng H: Quan sát tranh 3 (Sgk) thảo luận nội dung tranh G: Nhận xét tranh -> rút ra câu ứng dụng H: Đọc câu ứng dụng -> đọc bài trong Sgk theo nhóm -> cá nhân -> lớp H: Viết bài vào vở tập viết G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh (Sgk) G: Đặt câu hỏi gợi ý H: Luyện nói theo chủ đề G: Nói mẫu H: Nhắc lại câu nói của GV( HS khá) H: Tập nói theo nhóm đôi. G: Tiểu kết G: Chốt nội dung bài -> dặn học sinh về nhà đọc bài Thứ sáu, ngày 18 tháng 9 năm 2009 Tiếng Việt Bài 21: Ôn tập I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc được u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 -> 21. -Viết được u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21 - Nghe hiểu kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể:thỏ và sư tử. II.Đồ dùng dạy – học: - GV: Bảng ôn, sử dụng tranh Sgk. - HS:sgk, bảng con III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tc các hđ A.KTBC: (4 phút) - Đọc bài 20 Sgk - Viết k – kể , kh –khế B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (2 phút) 2,Ôn tập a)Ôn các chữ và âm vừa học: (12 phút) b)Đọc từ ứng dụng: (7 phút) xe chỉ kẻ ô củ sả rổ khế Nghỉ giải lao (2 phút ) c-Viết bảng con: xe chỉ: (8 phút) Tiết 2: 3,Luyện tập a)Luyện đọc bảng – Sgk (18 phút) - Câu ứng dụng: “Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sử thú” Nghỉ giải lao ( 2 phút) b-Luyện viết vở tập viết: (7 phút) c-Luyện nói theo chủ đề: (8 phút) Thỏ và sư tử - Thỏ đến gặp sư tử thật muộn - Cuộc đối đáp giữa thỏ và sư tử - Thỏ dẫn sư tử đến 1 cái giếng - Tức mình, nó liền nhảy xuống ý nghĩa: Những kẻ gian ác, kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt 4,Củng cố – dặn dò: (2 phút) H: Đọc bài (Sgk) (3H) G: Nhận xét, đánh giá H: Viết bảng con G: Giới thiệu TT G: Gọi học sinh nêu các âm đã học H: Nêu G: Đưa ra bảng ôn H: Lần lượt phát âm -> đánh vần phân tích -> đọc trơn H: Đọc từ ứng dụng -> đọc nhóm – cá nhân G: Giải nghĩa từ G: Hướng dẫn H: Viết bảng con H+G: Nhận xét, chữa lỗi H: Đọc bài trên bảng -> quan sát tranh 3 (Sgk) thảo luận nội dung tranh G: Giải thích tranh -> rút ra câu ứng dụng H: Đọc câu ứng dụng -> đọc bài trong Sgk theo nhóm – cá nhân G: Hướng dẫn HS cách viết và trình bày H: Viết bài vào vở G: Quan sát, uốn nắn G: Kể lần 1 -> kể lần 2 kết hợp tranh minh hoạ H: Kể theo nội dung từng tranh Kể trong nhóm. Kể trước lớp H+G: Nhận xét, bổ sung. H: Nêu ý nghĩa câu chuyện. G: Chốt nội dung bài H: Về nhà đọc bài chuẩn bị bài sau . Tuần 6 Ngày 9.10.06 Bài 22: ph, nh I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc và viết được ph, phố xá, nh, nhà lá - Đọc được từ và câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ, phố, thị xã II.Đồ dùng dạy – học: - GV: Sử dụng tranh vẽ Sgk. - HS: Bộ ghép chữ. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: (4 phút) - Đọc bài 21 (Sgk) - Viết: xe chỉ, củ sả B.Bài mới 1,Giới thiệu bài: (2 phút) 2,Dạy chữ ghi âm a)Nhận diện âm ph: (3 phút) b)Phát âm và đánh vần: (12 phút) ph nh phố nhà phố xá nhà lá Nghỉ giải lao ( 2 phút ) c-Viết bảng con (7 phút) ph – phố xá; nh – nhà lá d-Đọc từ ứng dụng: (7 phút) phở bò nho khô phá cỗ nhổ cỏ Tiết 2: 3,Luyện tập (33 phút ) a)Luyện đọc bảng Sgk - Câu ứng dụng: “Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù” Nghỉ giải lao ( 2 phút ) b-Luyện viết: vở tập viết: c-Luyện nói: theo chủ đề: chợ, phố, thị xã 4,Củng cố – dặn dò: (2 phút) H: Đọc bài (3H) H: Đọc, viết bảng con G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu ph – nh qua trực quan *ph G: Chữ ph gồm 2 con chữ ghép lại( con chữ p và con chữ h) G: Phát âm ph H: Phát âm ph-> ghép âm ph -> ghép tiếng phố đánh vần – phân tích - đọc trơn phố G: Cho học sinh quan sát tranh -> giới thiệu tranh rút ra tiếng phố xá *nh G: Chữ nh gồm 2 con chữ n+h H: So sánh ph – nh giống khác nhau (qui trình dạy tương tự) G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình) H: Viết bảng con G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc từ ứng dụng -> tìm và gạch chân tiếng chứa âm mới G: Giải nghĩa từ H: Đọc bài trên bảng ( cá nhân, nhóm) H: Quan sát tranh 3 (Sgk) thảo luận nội dung tranh G: Nhận xét tranh -> rút ra câu ứng dụng H: Đọc câu ứng dụng -> đọc bài trong Sgk theo nhóm -> cá nhân -> lớp H: Viết bài vào vở tập viết G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh (Sgk) G: Đặt câu hỏi gợi ý H: Luyện nói theo chủ đề G: Nói mẫu H: Nhắc lại câu nói của GV( HS khá) H: Tập nói theo nhóm đôi. G: Tiểu kết G: Chốt nội dung bài -> dặn học sinh về nhà đọc bài Ngày 10.10.06 Bài 23: g, gh I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc và viết được g, gà, gh, ghế - Đọc được từ và câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri, gà gô II.Đồ dùng dạy – học: - GV: Sử dụng tranh vẽ Sgk. - HS: Bộ ghép chữ. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: (4 phút) - Đọc bài 22 (Sgk) - Viết: phố xá, nhà lá B.Bài mới 1,Giới thiệu bài: (2 phút) 2,Dạy chữ ghi âm a)Nhận diện âm g: (3 phút) b)Phát âm và đánh vần: (12 phút) g gh gà ghế gà ri ghế gỗ Nghỉ giải lao ( 2 phút ) c-Viết bảng con (7 phút) g, gh, gà ri, ghế gỗ d-Đọc từ ứng dụng: (7 phút) nhà ga gồ ghề gà gô ghi nhớ Tiết 2: 3,Luyện tập (33 phút ) a)Luyện đọc bảng Sgk - Câu ứng dụng: “nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ” Nghỉ giải lao ( 2 phút ) b-Luyện viết: vở tập viết: c-Luyện nói: theo chủ đề: gà ri, gà gô 4,Củng cố – dặn dò: (2 phút) H: Đọc bài (2H) H: Đọc, viết bảng con G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu g – gh qua trực quan *g G: Chữ g gồm nét cong tròn và nét khuyết H: so sánh g với a G: Phát âm mẫu g H: Phát âm g -> ghép tiếng gà đánh vần, phân tích - đọc trơn gà G: Cho học sinh quan sát tranh -> giới thiệu tranh rút ra từ khoá gà ri H: Đọc trơn, phân tích, tìm tiếng đã học. *gh G: Chữ gh gồm 2 con chữ g và h ghép lại H: So sánh g – gh giống khác nhau (qui trình dạy tương tự) G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình) H: Viết bảng con G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc từ ứng dụng -> tìm và gạch chân tiếng chứa âm mới H: Đọc trơn ->GV Giải nghĩa từ H: Đọc bài trên bảng ( cá nhân, nhóm) H: Quan sát tranh 3 (Sgk) thảo luận nội dung tranh G: Nhận xét tranh -> rút ra câu ứng dụng H: Đọc câu ứng dụng -> đọc bài trong Sgk theo nhóm -> cá nhân -> lớp H: Viết bài vào vở tập viết G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh (Sgk) G: Đặt câu hỏi gợi ý H: Luyện nói theo chủ đề G: Nói mẫu H: Nhắc lại câu nói của GV( HS khá) H: Tập nói theo nhóm đôi. G: Tiểu kết G: Chốt nội dung bài -> dặn học sinh về nhà đọc bài Ngày 11.10.06 Bài 24: q, qu, gi I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc và viết được q, qu, quê, gi, già, - Đọc được từ và câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: quà quê II.Đồ dùng dạy – học: - GV: Sử dụng tranh vẽ Sgk. - HS: Bộ ghép chữ. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: (4 phút) - Đọc bài 23 (Sgk) - Viết: gà ri, ghế gỗ B.Bài mới 1,Giới thiệu bài: (2 phút) 2,Dạy chữ ghi âm a)Nhận diện âm q - qu: (3 phút) b)Phát âm và đánh vần: (12 phút) q- qu gi quê già chợ quê cụ già Nghỉ giải lao ( 2 phút ) c-Viết bảng con (7 phút) qu, gi, chợ quê, cụ già d-Đọc từ ứng dụng: (7 phút) quả thị giỏ cá qua đò giã giò Tiết 2: 3,Luyện tập (33 phút ) a)Luyện đọc bảng Sgk - Câu ứng dụng: “chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá” Nghỉ giải lao ( 2 phút ) b-Luyện viết: vở tập viết: c-Luyện nói: theo chủ đề: quà quê 4,Củng cố – dặn dò: (2 phút) H: Đọc bài (2H) H: Đọc, viết bảng con G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu q- qu- gi qua trực quan *q - qu G: Chữ q gồm nét cong hở phải và nétáiổ thẳng. - Chữ qu gồm 2 con chữ q- u H: so sánh q với qu G: Phát âm mẫu H: Phát âm q ->ghép qu -> ghép tiếng quê đánh vần, phân tích - đọc trơn quê G: Cho học sinh quan sát tranh -> giới thiệu tranh rút ra từ khoá chợ quê H: Đọc trơn, phân tích, tìm tiếng đã học. *gi (qui trình dạy tương tự) G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình) H: Viết bảng con G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc từ ứng dụng -> tìm và gạch chân tiếng chứa âm mới H: Đọc trơn ->GV Giải nghĩa từ H: Đọc bài trên bảng ( cá nhân, nhóm) H: Quan sát tranh (Sgk) thảo luận nội dung tranh G: Nhận xét tranh -> rút ra câu ứng dụng H: Đọc câu ứng dụng -> đọc bài trong Sgk theo nhóm -> cá nhân -> lớp H: Viết bài vào vở tập viết G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh (Sgk) G: Đặt câu hỏi gợi ý H: Luyện nói theo chủ đề G: Nói mẫu H: Nhắc lại câu nói của GV( HS khá) H: Tập nói theo nhóm đôi. G: Tiểu kết G: Chốt nội dung bài -> dặn học sinh về nhà đọc bài Ngày 12.10.06 Bài 25: ng, ngh I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc và viết được ng, ngừ, cá ngừ, ngh, nghệ, củ nghệ. - Đọc được từ và câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê, nghe, bé II.Đồ dùng dạy – học: - GV: Sử dụng tranh vẽ Sgk. - HS: Bộ ghép chữ. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: (4 phút) - Đọc bài 24 (Sgk) - Viết: chợ quê, cụ già B.Bài mới 1,Giới thiệu bài: (2 phút) 2,Dạy chữ ghi âm a)Nhận diện âm q - qu: (3 phút) b)Phát âm và đánh vần: (12 phút) ng ngh ngừ nghệ cá ngừ củ nghệ Nghỉ giải lao ( 2 phút ) c-Viết bảng con (7 phút) ng, ngừ, ngh, nghệ, cá ngừ, củ nghệ d-Đọc từ ứng dụng: (7 phút) ngã tư nghệ sĩ ngõ nhỏ nghe ọ Tiết 2: 3,Luyện tập (33 phút ) a)Luyện đọc bảng, Sgk - Câu ứng dụng: “nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga’’ Nghỉ giải lao ( 2 phút ) b-Luyện viết: vở tập viết: c-Luyện nói: theo chủ đề: bé, nghé, bé 4,Củng cố – dặn dò: (2 phút) H: Đọc bài (2H) H: Đọc, viết bảng con G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu ng - ngh qua trực quan *ng G: Chữ ng gồm 2 con chữ n và g H: so sánh g với ng G: Phát âm mẫu H: Phát âm ng -> ghép tiếng ngừ đánh vần, phân tích - đọc trơn ngừ G: Cho học sinh quan sát tranh -> giới thiệu tranh rút ra từ khoá cá ngừ H: Đọc trơn, phân tích, tìm tiếng đã học. *ngh (qui trình dạy tương tự) G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình) H: Viết bảng con G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc từ ứng dụng -> tìm và gạch chân tiếng chứa âm mới H: Đọc trơn ->GV Giải nghĩa từ H: Đọc bài trên bảng ( cá nhân, nhóm) H: Quan sát tranh (Sgk) thảo luận nội dung tranh G: Nhận xét tranh -> rút ra câu ứng dụng H: Đọc câu ứng dụng -> đọc bài trong Sgk theo nhóm -> cá nhân -> lớp H: Viết bài vào vở tập viết G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh (Sgk) G: Đặt câu hỏi gợi ý H: Luyện nói theo chủ đề G: Nói mẫu H: Nhắc lại câu nói của GV( HS khá) H: Tập nói theo nhóm đôi. G: Tiểu kết G: Chốt nội dung bài -> dặn học sinh về nhà đọc bài Ngày 13.10.06 Bài 26: y, tr I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc và viết được y, y tá, tr, tre, tre ngà. - Đọc được từ và câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: nhà trẻ II.Đồ dùng dạy – học: - GV: Sử dụng tranh vẽ Sgk. - HS: Bộ ghép chữ. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: (4 phút) - Đọc bài 25 (Sgk) - Viết: cá ngừ, củ nghệ B.Bài mới 1,Giới thiệu bài: (2 phút) 2,Dạy chữ ghi âm a)Nhận diện âm y: (3 phút) b)Phát âm và đánh vần: (12 phút) y tr y tre y tá tre ngà Nghỉ giải lao ( 2 phút ) c-Viết bảng con (7 phút) y, y tá, tr, tre ngà d-Đọc từ ứng dụng: (7 phút) y tế cá trê chú ý trí nhớ Tiết 2: 3,Luyện tập (33 phút ) a)Luyện đọc bảng, Sgk - Câu ứng dụng: “bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã’’ Nghỉ giải lao ( 2 phút ) b-Luyện viết: vở tập viết: c-Luyện nói: theo chủ đề: nhà trẻ 4,Củng cố – dặn dò: (2 phút) H: Đọc bài (2H) H: Đọc, viết bảng con G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu y - tr qua trực quan *y G: Chữ y gồm nét xiên phải, nét móc ngược, nét khuyết dưới G: Phát âm mẫu H: Phát âm y G: Cho học sinh quan sát tranh -> giới thiệu tranh rút ra từ khoá y tá H: Đọc trơn, phân tích, tìm tiếng đã học. *tr (qui trình dạy tương tự) G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình) H: Viết bảng con G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc từ ứng dụng -> tìm và gạch chân tiếng chứa âm mới H: Đọc trơn ->GV Giải nghĩa từ H: Đọc bài trên bảng ( cá nhân, nhóm) H: Quan sát tranh (Sgk) thảo luận nội dung tranh G: Nhận xét tranh -> rút ra câu ứng dụng H: Đọc câu ứng dụng -> đọc bài trong Sgk theo nhóm -> cá nhân -> lớp H: Viết bài vào vở tập viết G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh (Sgk) G: Đặt câu hỏi gợi ý H: Luyện nói theo chủ đề G: Nói mẫu H: Nhắc lại câu nói của GV( HS khá) H: Tập nói theo nhóm đôi. G: Tiểu kết G: Chốt nội dung bài -> dặn học sinh về nhà đọc bài Ký duyệt
Tài liệu đính kèm: