I/ Mục đích yêu cầu
- H nhận biết dấu hỏi, nặng. Biết ghép tiếng bẻ, bẹ. Biết được dấu hỏi, nặng ở các tiếng chỉ các đồ vật, sự vật
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái, bác nông dân trong tranh.
II/ Đồ dùng dạy học
- Bộ đồ dùng tiếng việt
III/ Các hoạt động dạy học
TIẾT 1:
1. Kiểm tra bài cũ ( 3’)
- Cho H ghép be, bé - đọc lại.
2. Dạy học bài mới (30-32)
a. Giới thiệu. Học dấu hỏi, nặng
TUẦN 3 :( Từ ngày 8/9 đến ngày 12/9). Thứ hai ngày 8 tháng 9 năm 2008 Tiếng việt BÀI 4: DẤU HỎI, NẶNG I/ Mục đích yêu cầu - H nhận biết dấu hỏi, nặng. Biết ghép tiếng bẻ, bẹ. Biết được dấu hỏi, nặng ở các tiếng chỉ các đồ vật, sự vật - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái, bác nông dân trong tranh. II/ Đồ dùng dạy học - Bộ đồ dùng tiếng việt III/ Các hoạt động dạy học TIẾT 1: 1. Kiểm tra bài cũ ( 3’) - Cho H ghép be, bé - đọc lại. 2. Dạy học bài mới (30-32) a. Giới thiệu. Học dấu hỏi, nặng b. Dạy dấu thanh( 15-17’) * G viết dấu hỏi, dấu nặng. - Đọc mẫu - Dấu hỏi trông giống cái gì? - Ghép tiếng be - Ghép thêm thanh hỏi để thành tiếng bẻ - G ghép, đọc trơn. - Phân tích tiếng bẻ. - G viết bẻ. - Dấu hỏi viết ở đâu trong tiếng bẻ. * Viết dấu nặng, đọc mẫu.( Thực hiện tương tự) - G chỉ H cho H đọc c. Hướng dẫn viết ( 12’) - G chỉ mẫu mô tả cách viết - G hướng dẫn: Đặt bút chì dưới dòng kẻ viết vòng lên trên và chiều đi xuống của dấu hỏi. - Dấu nặng bao giờ cũng nằm dưới âm chính của chữ. - G chỉ bẻ. Đặt bút từ đường kẻ 2 viết con chữ b cao 5 li nối với con chữ e cao 2 li viết dấu hỏi trên con chữ e. ® Nhận xét, sửa sai TIẾT 2: 3. Luyện tập a. Luyện đọc ( 10- 12’) * Đọc bảng. - G chỉ bảng H đọc cá nhân. * Đọc SGK: - Cho H mở SGK/ 10, 11. - G đọc mẫu - Phân tích tiếng bẻ, bẹ b. Luyện viết ( 15- 17’) - Cho H quan sát chữ mẫu. G hướng dẫn quy trình viết. Lưu ý tư thế ngồi, cách cầm bút - Chú ý viết dấu hỏi ở trên, dấu nặng ở dưới con chữ e ® Chấm, nhận xét c.Luyện nói ( 5- 7’) - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? * Chủ đề : chủ đề về bẻ - Tranh vẽ gì? - Các bức tranh có gì giống và khác? => Phát triển: - Trước khi đến trường em có sửa lại quần áo không? Có ai giúp em? - Em có thường chia quà cho mọi người không? - Nêu lại tên bài luyện nói. 4.Củng cố ( 3’) - Tìm dấu thanh vừa học trong bộ chữ. Đọc lại. - Tiếng be bé, bẻ bẹ. - H đọc - Móc câu, cổ ngỗng - H ghép đọc lại - H phâm tích - Trên con chữ e - H đọc - H viết bảng con - H viết bảng con - H đọc theo G chỉ. - H phân tích - H đọc từng trang. - H mở vở tập viết - Đọc bài viết - H tô, viết vở Có tiếng bẻ.... Các hoạt động khác nhau. - Giống: đều có tiếng bẻ để chỉ hoạt động . - Khác : các hoạt động khác nhau. . Hàng ngày trước khi đến lớp, mẹ thường bẻ lại cổ áo cho em. . Khi em có cái bánh đa to em thường chia quà cho bạn. ---------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 12 tháng 9 năm 2007 Tiếng việt BÀI 4: DẤU HUYỀN, NGÃ I/ Mục đích yêu cầu - H nhận biết dấu huyền, ngã. Biết ghép tiếng bé. Biết ghép các tiếng bè, bẽ - Biết được dấu huyền, ngã ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói về bè và tác dụng của bè, trong đời sống con người. II/ Đồ dùng dạy học -Bộ đồ dùng tiếng việt III/ Các hoạt động dạy học TIẾT 1: 1. Kiểm tra bài cũ ( 3’) - Cho H ghép tiếng be, bé, bẻ, bẹ. đọc lại 2. Dạy học bài mới ( 20- 22’) a. Giới thiệu: Bài 5 \, ~ - G đưa tranh SGK/ 12. Tranh vẽ gì? ( H trả lời) ® Các tiếng dừa, mèo, cò..... đều có dấu huyền, ngã ® Bài 5 : dấu \ ~ b.Dạy dấu thanh huyền, ngã. *Dạy tiếng bè: - Cho H ghép tiếng be. Đọc lại - Thêm dấu huyền ghép thêm âm e ta có tiếng bè. - G đánh vần: b, e, be, huyền, bè - Phân tích tiếng bè - G ghi: bè * Dạy tiếng bẽ: ( thực hiện tương tự) ® G chỉ bảng cho H đọc c.Hướng dẫn viết ( 12’) - G chỉ dấu huyền. Dấu huyền là 1 nét xiên nghiêng trái. đặt bút viết từ trên xuống dưới. - Dấu ngã viết tương tự - G chỉ vị trí dấu huyền, ngã trên chữ bẽ, bè cho H quan sát TIẾT 2: 3.Luyện tập a. Luyện đọc ( 10- 12’) *Đọc bảng : - G chỉ bảng cho H đọc. * Đọc SGK - Cho H mở SGK/ 10. - G đọc mẫu - G cho H đọc từng trang. - Phân tích tiếng bè, bẽ b. Luyện viết ( 15- 17’) - Đọc nội dung bài viết - Quan sát chữ mẫu bè. Dấu huyền viết trên con chữ e. - Dòng bè ( tương tự) ® Chấm, nhận xét c. Luyện nói ( 5- 7’) - Chủ đề luyện nói là gì? * Chủ đề luyện nói: Bài luyện nói về bè , tác dụng của bè trong đời sống . - Bè đi ở đâu? - Thuyền khác bè thế nào? - Bè dùng để làm gì? Chở gì? - Những người trong bức tranh làm gì? => Phát triển - Tại sao phải dùng bè mà không dùng thuyền? - Em đã trông thấy bè chưa? - Đọc tên bài luyện nói 4.Củng cố ( 3’) - Chỉ bảng cho H đọc lại. - Tìm dấu thanh mới học. Ghép: bè, bẽ.... - H ghép- đọc - H ghép- đọc - H đánh vần- đọc trơn - b đứng trước, e đứng sau - H đọc - H đọc - H viết bảng con - H quan sát, viết bảng con. - H đọc theo G chỉ. - H mmở SGK - H quan sát - H đọc theo G - H phân tích - H mở vở/ 4 - H viết vở H mở SGK/ 13 - Bè - Chở gỗ, tre... ----------------------------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 13 tháng 9 năm 2007 Tiếng việt BÀI 6: BE, BÈ, BÉ, BẺ, BẼ, BẸ I/ Mục đích yêu cầu - H nhận biết được các âm chữ e, b và các dấu thanh. Thanh ngang huyền sắc, hỏi, ngã, nặng. - Biết ghép e với b. be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa. - Phát triển lời nói tự nhiên. Phân biệt các sự vật, việc, người qua sự thể hiện khác nhau về dấu thanh. II/ Đồ dùng dạy học - Bảng ôn, b, e, be... - Tranh minh hoạ SGK III/ Các hoạt động dạy học TIẾT 1: 1. Kiểm tra bài cũ ( 3’) - Cho H ghép theo dãy. Đọc lại be bè, bẻ bẹ, bẽ bé. 2. Dạy học bài mới ( 30- 32’) a. Giới thiệu (2’ ) - Các em đã học tiếng, từ nào? - Theo tranh SGK/ 14. Tranh vẽ ai? Cái gì? - G chỉ các chữ dưới tranh cho H đọc ® Học bài 6. b. Ôn tập( 20-22’) * G đính bảng: b ghép với e ta có: be b e be - G treo bảng, đọc mẫu - G đọc mẫu - hướng dẫn đọc dấu thanh. - G chỉ bảng cho H đọc c. Hướng dẫn viết bảng con ( 12’) - G chỉ bảng cho H đọc. - G hướng dẫn H tô. - Viết con chữ b nối với e. Khoảng cách là 1/2 thân chữ - Thêm dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng vào chữ be. ® Lưu ý nét nối của các chữ, dấu thanh. - G nhận xét TIẾT 2 3. Luyện tập a.Luyện đọc ( 4- 5’) * Đọc bảng: - G chỉ bảng cho H đọc - G đưa tranh, H quan sát nhận xét - G viết: be, bé - G chỉ toàn bảng *Đọc SGK ( 5- 7’) - Mở SGK/ 14. G đọc mẫu - Phân tích tiếng bé, bẻ. b.Luyện viết ( 8- 10’) - Mở vở, đọc nội dung bài viết - G hướng dẫn - Chú ý điểm đặt bút, điểm kết thúc. - G thu vở, chấm nhận xét. c.Luyện nói ( 5- 7’) - G nêu chủ để luyện nói * Chủ đề : các dấu thanh và sự phân biệt các từ theo dấu thanh. - Bức tranh vẽ gì? - Dê dế là các từ đối lập nhau về dấu thanh - Thực hiện tương tự dưa/ dừa, cỏ/ cọ, vó/ vỏ => Phát triển nội dung luyện nói - Em đã trông thấy các con vật, các loại quả, đồ vật này chưa? ở đâu? - Em thích nhất tranh nào? tại sao? - Trong tranh trên, tranh nào vẽ người? Người đang làm gì? H đánh vần, đọc trơn - H đọc - H đọc cá nhân - H đọc - H đọc - H viết bảng - H đọc - H đọc lại - H đọc - H đọc - H phân tích. - H viết vở từng dòng - H nói theo G gợi ý 4. Củng cố ( 3’) - Chỉ bảng ôn cho cho H đọc Xem trước bài 7: ---------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 14 tháng 9 năm 2007 Tiếng việt BÀI 7: HỌC ÂM Ê, V I/ Mục đích yêu cầu - H đọc, viết được ê, v, bê, ve - Đọc đúng câu ứng dụng: bé vẽ bê. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bế bé. II/ Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ bê, ve - Bộ học tiếng việt III/ Các hoạt động dạy học TIẾT 1: 1. Kiểm tra ( 3’) - Cho H ghép theo dãy: bè, bé, bẻ. Đọc lại 2. Dạy học bài mới ( 20- 22’) a .Giới thiệu: ( 1-2’) Bài 7: ê, v b. Dạy chữ ghi âm : ( 15-17’) @ G viết: ê - đọc mẫu - Khi phát âm ê miệng mở hẹp hơn khi phát âm e. - Chọn âm ê ghép vào thanh chữ. - Chọn âm b ghép trước ê ® bê - G đánh vần: b- ê ® bê - Đọc trơn: bê - Phân tích * G viết : bê - G chỉ bảng * G viết v: ( Dạy như ê) - Đọc mẫu. Khi phát âm v răng trên ngậm hờ môi dưới. Hơi ra bị xát nhẹ, có tiếng thanh. - Chọn âm v ghép - G chỉ toàn bảng cho H đọc . - Dạy âm nào? @ Đọc từ ứng dụng : (5-7’) *G ghi - đọc mẫu Bê bề bế Ve vè vẽ @. Hướng dẫn viết ( 12’) - G chỉ chữ mẫu - G hướng dẫn quy trình viết chữ ê . Hướng dẫn theo nét. - G chỉ chữ v - G hướng dẫn theo quy trình như con chữ e: Con chữ v cao mấy dòng li? Gồm mấy nét? - Đặt bút ở 1/2 đường kẻ 2 và viết nét móc 2 đầu kết hợp với nét vòng đến đường kẻ 3 viết nét thắt. - G chỉ chữ bê + Nhận xét chữ bê - G hướng dẫn theo nét chữ : Điểm đặt bút, điểm dừng bút , Nét nối của các con chữ trong một chữ. - G chỉ chữ ve ( thực hiện tương tự) TIẾT 2: 3.Luyện tập a Luyện đọc ( 10- 12’) @ Đọc bảng: - G chỉ bảng cho H đọc - Tranh SGK/ 17. Bé đang làm gì? - Bé vẽ gì? - G ghi: bé vẽ bê. Đọc mẫu - G chỉ bảng @ Đọc SGK/ 16, 17 - G đọc mẫu 2 trang - Hướng dẫn H đọc từng trang. - G cho H đọc toàn bài. b .Luyện viết ( 15- 17) - H đọc nội dung bài viết - G hướng dẫn viết từng dòng chú ý viết nét nối của các con chữ trong một chữ. - G cho H xem vở mẫu. + Dòng 1: Cách 1 đường kẻ viết 1 chữ . + Dòng 2: Đặt bút từ bên phải đường viết con chữ v. cách 1 đường kẻ viết từ đường kẻ 2.. + Dòng 3: viết thẳng dòng 2. + dòng 4 : cách 1 đường kẻ viết từ đường kẻ 2. @ G thu vở chấm, nhận xét c.Luyện nói:( 5-7) - G nêu chủ đề luyện nói. - G ghi bảng. - Cho H nói tự do theo chủ đề - Mẹ bế bé , bé thích thú cười. - Mỗi khi => Bố mẹ rất vất vả để chăm sóc dậy dỗ chúng ta. Chúng ta phải vâng lời bố mẹ để bố mẹ vui lòng. - H ghép đọc lại - H ghép, đọc lại - H đọc đánh vần. - H đọc - Âm b đứng trước , âm ê đứng sau. - H đọc. - H ghép đọc - ê, v - Phân tích 1 số tiếng - H đọc - H viết bảng - Cao 2 dòng li gồm 1 nét. - H viết bảng - Gồm 2 con chữ, con chữ b cao 5 dòng li. ê cao 2 dòng li. - H viết bảng con. - H đọc cá nhân - Bé đang vẽ - Bé vẽ bê - - Đọc . - H đọc kết hợp phân tích.- H đọc - H đọc kết hợp phân tích. - H đọc - G quan sát hướng dẫn H đọc - H viết vở từng dòng - H nêu - H nói Củng cố ( 3- 4’) - Đọc SGK. Ghép chữ bê, ve - Xem trước bài 8. ------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 15 tháng 9 năm 2007 ------------------------------------------------------------------------------------ Tập viết TUẦN 1: CÁC NÉT CƠ BẢN I/ Mục đích yêu cầu - H nắm đợc tên gọi, cách viết các nét cơ bản - Viết đúng, đẹp bài tập viết II/ Đồ dùng dạy học - Viết sẵn nội dung bài viết III/ Các hoạt động dạy học 1. Giới thiệu ( 1’) - Tập viết tuần 1 2. Hớng dẫn viết bảng con ( 8- 10’) - Cho H đọc lại bài viết - G chỉ từng dòng, nêu cách viết - H viết bảng con - Nét khuyết trên, nét khuyết dới cao mấy dòng li? ® G lu ý H viết đúng độ cao của nét. G sửa sai cho H 3.Hớng dẫn viết vở ( 15- 17’) - H mở vở ( 4) - Đọc bài viết - Cho H quan sát các nét mẫu. G nêu cách viết. - Cách mẫu 1 ô viết 1 nét. => G V hớng dẫn H tô trùng khít với nét chấm. 4.Chấm, chữa ( 5- 7’) 5. Củng cố ( 1- 3’) - Nhận xét giờ học. Tập viết TUẦN 2: E, B, BÉ I/ Mục đích yêu cầu - Củng cố cách viết chữ e, b, bé - Viết đúng, đẹp bài tập viết II/ Đồ dùng dạy học - Kẻ săn nội dung bài viết III/ Các hoạt động dạy học 1. Giới thiệu ( 1’) - Tập viết tuần 2/ 6 2. Hướng dẫn viết bảng con ( 8- 10’) - Đưa nội dung bài viết: 1 – 2 H đọc - G nêu quy trình viết. Điểm đặt bút, dùng bút.. - G chỉ chữ b mẫu. Điểm đặt bút, dừng bút. - Chữ bé chú ý viết dấu sắc trên chữ e =>Nhận xét 2. Hướng dẫn viết vở ( 17- 20’) - Đọc nội dung bài viết - H quan sát dòng 1. Đặt bút ở 1/ 2 dòng li 1 viết chữ e. - Lưu ý tư thế ngồi, cầm bút. - Các dòng còn lại thực hiện tương tự 3.Chấm, chữa ( 5- 7’) 4.Củng cố ( 1- 3’) Nhận xét giờ học. - H đọc - H viết bảng - H viết bảng - H mở vở/ 5 - H đọc - H mở vở viết *******************************************************************
Tài liệu đính kèm: