Giáo án Toán 1 - Tiết 17 đến 24

Giáo án Toán 1 - Tiết 17 đến 24

Tuần 5

Ngày dạy: Tiết 17

Tuần 5

Kế hoạch dạy – học

Bài 17

I. Mục tiêu:

- HS biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7; đọc, đếm được từ 1 đến 7; biết so sánh các số trong

 phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.

- HS làm BT 1, 2 ,3

- HS khá, giỏi làm BT 4.

II. Đồ dung dạy – học:

- GV: SGK, Bộ ĐDHT, mẫu chữ số 7 in và viết.

- HS: SGK, Bộ ĐDHT, bảng, phấn, bút.

III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:

 

doc 16 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 600Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 1 - Tiết 17 đến 24", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5
Ngày dạy:	Tiết 17
Tuần 5
Kế hoạch dạy – học
Bài 17
SỐ 7
I. Mục tiêu:
- HS biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7; đọc, đếm được từ 1 đến 7; biết so sánh các số trong
 phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
- HS làm BT 1, 2 ,3
- HS khá, giỏi làm BT 4.
II. Đồ dung dạy – học:
GV: SGK, Bộ ĐDHT, mẫu chữ số 7 in và viết.
HS: SGK, Bộ ĐDHT, bảng, phấn, bút.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
 1’
 5’
 1’
 6’
 6’
5’
 3’
 7’
 1’
1.Ổn định:
2. Kiểm tra: 
 - Gọi HS lên bảng nhận biết 1 nhóm đồ vật có số lượng là 6.
 - Y/C HS đếm từ 1 đến 6 và từ 6 đến 1, nêu cấu tạo số 6. Sáu gồm mấy và mấy?
 - NX, ghi điểm
 - NX kiểm tra
3. Bài mới:
a) Giới thiệu ghi tựa bài:
b) Lập số 7:
 - Y/C HS QS tranh theo gợi ý:
 + Lúc đầu có mấy bạn chơi cầu trượt?
 + Có thêm mấy bạn đến chơi?
 + Sáu bạn thêm 1 bạn tất cả mấy bạn?
Y/C HS lấy 6 chấm tròn rồi lấy ra 1 chấm tròn
 nữa. Em có tất cả mấy chấm tròn?
Gọi HS nhắc lại
* Treo hình 6 con tính thêm 1 con tính
 nữa hỏi: Hình vẽ trên cho biết những gì?
Bảy HS, bảy chấm tròn, bảy con tính
 đều có số lượng là bảy.
c) Giới thiệu chữ số 7 in và viết:
Để thể hiện số lượng là bảy người ta dung chữ
 số bảy. Đây là số 7 in( đính). Đây là số 7 viết( đính), chữ số 7 được viết như sau:( nêu cách viết).
 - Y/C HS viết
 - Chỉ số 7 gọi HS đọc
Tìm và cài số 7
d) Thứ tự của dãy số:
Y/C HS lấy 7 que tính rồi đếm từ 1 đến 7
Gọi HS viết từ 1 đến 7
Số 7 đứng liền sau số nào?
Số nào đứng liền trước số 7?
Những số nào đứng trước số 7?
Gọi HS đếm xuôi và ngược
* Thư giãn:
đ) Luyện tập:
+ Bài 1: Đã viết ở trên
+ Bài 2: Gọi HS nêu y/c
Y/C cả lớp làm bài
Cho HS nhắc lại : Bảy gồm 6 và 1, gồm 1 và
6,...
+ Bài 3 : Gọi HS đọc y/c
Số nào cho biết cột đó có nhiều ô vuông nhất ?
Trong các số đã học số nào lớn nhất ?
Số 7 lớn hơn những số nào ?
Gọi HS đọc kết quả
+ Bài 4 : Gọi HS đọc y/c
NX sửa sai
4/ Nhận xét , dặn dò :
Tập đếm từ 1 đến 7 từ 7 đến 1
NX tiết học
1 HS
2, 3 HS
Theo dõi, đọc
QS
6 bạn
1 bạn
7 bạn
HS tìm trong bộ đồ
 dùng : 6 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 7. Tất cả có 7 chấm tròn.
Có 7 chấm tròn
HS nêu
Lắng nghe
Chú ý theo dõi
Viết vào SGK 1 dòng
Nhiều em
Cài bảng cài
Thực hiện
1 HS lên bảng
Số 6
Số 6
1, 2, 3, 4, 5, 6
2, 3 HS
1 HS 
Làm bài
Chữa miệng
2, 3 HS
1 HS
Số 7
Số 7
HS nêu
2, 3 HS
1 HS
HS làm bài, chữa bài
Lắng nghe
Ngày dạy:	Tiết 18
Tuần 5
Kế hoạch dạy – học
Bài 18
SỐ 8
I. Mục tiêu:
- HS biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8; đọc, đếm được từ 1 đến 8; biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
- HS làm BT 1, 2 ,3
- HS khá, giỏi làm BT 4.
II. Đồ dung dạy – học:
GV: SGK, Bộ ĐDHT, mẫu chữ số 8 in và viết, chấm tròn, bút, bìa, qua tính.
HS: SGK, Bộ ĐDHT, bảng, phấn, bút.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
 1’
 5’
 1’
 6’
6’
5’
 3’
 7’
 1’
1.Ổn định:
2. Kiểm tra: 
 - Gọi HS lên bảng nhận biết 1 nhóm đồ vật có số lượng là 7.
 - Y/C HS đếm từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1, nêu cấu tạo số 7. Bảy gồm mấy và mấy?
 - NX, ghi điểm
 - NX kiểm tra
3. Bài mới:
a) Giới thiệu ghi tựa bài:
b) Lập số 8:
 - Y/C HS QS tranh theo gợi ý:
 + Lúc đầu có mấy bạn đang chơi?
 + Có thêm mấy bạn đến chơi?
 + Bảy bạn thêm 1 bạn tất cả mấy bạn?
Y/C HS lấy 7 chấm tròn rồi lấy ra 1 chấm
 tròn nữa. Em có tất cả mấy chấm tròn?
Gọi HS nhắc lại
Cho HS lấy 7 que tính hỏi : trên tay có mấy 
que tính ?
Cho lấy 1 que nữa
7 que tính thêm 1 que tính nữa là mấy que
 tính?
Gọi HS nêu lại số bạn, số chấm tròn, số que
 tính
c) Giới thiệu chữ số 8 in và viết:
Để thể hiện số lượng là tám người ta dùng
 chữ số tám. Đây là số 8 in( đính). Đây là số 8 viết
( đính), chữ số 8 được viết như sau:( nêu cách viết).
 - Y/C HS viết
 - Chỉ số 8 gọi HS đọc
Tìm và cài số 8
d) Thứ tự của dãy số:
Y/C HS lấy 8 que tính rồi đếm từ 1 đến 8
Gọi HS viết từ 1 đến 8
Số 8 đứng liền sau số nào?
Số nào đứng liền trước số 8?
Những số nào đứng trước số 8?
Gọi HS đếm xuôi và ngược
* Thư giãn:
đ) Luyện tập:
+ Bài 1: Gọi Hs đọc y/c
Y/C HS viết
Theo dõi NX
+ Bài 2: Gọi HS nêu y/c
Cho HS nêu cách làm
Y/C cả lớp làm bài
Chữa bài
Gọi HS đọc bài làm, NX
Cho HS nhắc lại cấu tạo số 8
+ Bài 3 : Gọi HS đọc y/c
Cho HS viết số rồi đọc 
 Trong các số đã học số nào lớn nhất ?
Số 8 lớn hơn những số nào ?
Trong các số đã học số nào bé nhất ?
Gọi HS đọc kết quả
+ Bài 4 : Gọi HS đọc y/c
NX ghi điểm
4/ Nhận xét , dặn dò :
Tập đếm từ 1 đến 7 từ 7 đến 1
NX tiết học
1 HS
2, 3 HS
Theo dõi, đọc
QS
7 bạn
1 bạn
8 bạn
HS tìm trong bộ đồ
dùng : 7 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 8. Tất cả có 8 chấm tròn.
Có 8 chấm tròn
HS nêu
HS lấy
HS nêu
HS nêu
Lắng nghe
 - Viết vào bảng con
Nhiều em
Cài bảng cài
Thực hiện
1 HS lên bảng
Số 7
Số 7
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
2, 3 HS
1 HS 
Làm bài
Chữa miệng
1HS 
1 HS
Làm bài
Đổi vở KT
Theo dõi NX
2, 3 HS
1 HS
Viết vào SGK
Số 8
Số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
HS nêu
Nhiều em
1 HS
HS làm bài, chữa bài
2 HS lên bảng
Lắng nghe
Ngày dạy:	Tiết 19
Tuần 5
Kế hoạch dạy – học
Bài 19
SỐ 9
I. Mục tiêu:
- HS biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9; đọc, đếm được từ 1 đến 9; biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
- HS làm BT 1, 2 ,3, 4.
- HS khá, giỏi làm BT 5.
II. Đồ dung dạy – học:
GV: SGK, Bộ ĐDHT, mẫu chữ số 9 in và viết.
HS: SGK, Bộ ĐDHT, bảng, phấn, bút.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
 1’
 5’
 1’
 6’
6’
5’
 3’
 6’
 1’
 1’
1.Ổn định:
2. Kiểm tra: 
 - Gọi HS lên bảng nhận biết 1 nhóm đồ vật có số lượng là 8.
 - Y/C HS đếm từ 1 đến 8 và từ 8 đến 1, nêu cấu tạo số 8. Tám gồm mấy và mấy?
 - NX, ghi điểm
 - NX kiểm tra
3. Bài mới:
a) Giới thiệu ghi tựa bài:
b) Lập số 9:
 - Y/C HS QS tranh theo gợi ý:
 + Lúc đầu có mấy bạn đang chơi?
 + Có thêm mấy bạn đến chơi?
 + Tám bạn thêm 1 bạn tất cả mấy bạn?
Gọi HS nhắc lại
Y/C HS lấy 8 que tính, lấy thêm 1 que
 tính nữa. Có tất cả mấy que tính?
Đính hình có 8 chấm tròn thêm 1
 chấm tròn hỏi như trên
Y/C HS QS số con tính
Kết luận:9 HS, 9 chấm tròn, 9 que
 tính, 9 con tính đều có số lượng là 9
c) Giới thiệu chữ số 9 in và viết:
Để thể hiện số lượng là 9 người ta dùng chữ
 số tám. Đây là số 9 in( đính). Đây là số 9 viết( đính), chữ số 9 được viết như sau:( nêu cách viết).
 - Y/C HS viết
 - Chỉ số 9 gọi HS đọc
Tìm và cài số 9
d) Thứ tự của dãy số:
Y/C HS lấy 9 que tính rồi đếm từ 1 đến 9
Gọi HS viết từ 1 đến 9
Số 9 đứng liền sau số nào?
Số nào đứng liền trước số 9?
Những số nào đứng trước số 9?
Gọi HS đếm xuôi và ngược
* Thư giãn:
đ) Luyện tập:
+ Bài 1: Gọi Hs đọc y/c
Y/C HS viết
Theo dõi NX
+ Bài 2: Gọi HS nêu y/c
Cho HS nêu cách làm
Y/C cả lớp làm bài
Chữa bài
Gọi HS đọc bài làm, NX
Cho HS nhắc lại cấu tạo số 9
+ Bài 3 : Gọi HS đọc y/c
Hướng dẫn
Gọi HS đọc kết quả
NX, ghi điểm
+ Bài 4 : Gọi HS đọc y/c
NX sửa chữa
+ Bài 5 : Gọi HS đọc y/c
HD HS làm
Chữa bài
NX một số bài làm của HS
4/ Củng cố :
Gọi HS đếm từ 1 đến 9 từ 9 đến 1
5/ Nhận xét , dặn dò :
Tập đếm từ 1 đến 9 từ 9 đến 1
NX tiết học
1 HS
2, 3 HS
Theo dõi, đọc
QS
8 bạn
1 bạn
9 bạn
2, 3 HS
Thực hiện
HS trả lời
QS nêu
Lắng nghe
QS, lắng nghe
Viết bảng con
Nhiếu HS đọc
Cài bảng cài
Thực hiện rồi đếm
1 HS
 1 HS
1 HS
 1 HS
2, 3 HS
1 HS
HS viết
1 HS
HS nêu
Làm bài
Đổi vở KT
2, 3 HS đọc
2 HS
1 HS
Theo dõi
Làm bài
2, 3 HS
1 HS
Làm bài
Chữa miệng
Đổi vở KT
1 HS
Theo dõi
Làm bài, đổi vở KT
2, 3 HS
Lắng nghe
Ngày dạy:	Tiết 20
Tuần 5
Kế hoạch dạy – học
Bài 20
SỐ 0
I. Mục tiêu:
- HS biết viết được số 0 ; đọc và đếm được từ 0 đến 9; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
- HS làm BT 1, 2( dòng 2) ,3( dòng 3), 4( cột 1, 2).
- HS khá, giỏi làm BT 3( dòng 1, 2), 4( cột 3), 5.
II. Đồ dung dạy – học:
GV: SGK, Bộ ĐDHT, mẫu chữ số 0 in và viết.
HS: SGK, Bộ ĐDHT, bảng, phấn, bút.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
 1’
 5’
 1’
 5’
 5’
4’
3’
9’
2’
1.Ổn định:
2. Kiểm tra: 
 - Gọi HS lên bảng nhận biết 1 nhóm đồ vật có số lượng là 9.
 - Y/C HS đếm từ 1 đến 9 và từ 9 đến 1, nêu cấu tạo số 9. Chín gồm mấy và mấy?
 - NX, ghi điểm
 - NX kiểm tra
3. Bài mới:
a) Giới thiệu ghi tựa bài:
b) Lập số 0:
 - Y/C HS QS tranh theo gợi ý: Lúc đầu trong bể có mấy con cá ?
 - Lấy đi 2 con cá hỏi còn mấy con cá ?
 - Lấy đi nốt 1 con cá nữa thì còn mấy con cá ?
* Tương tự cho HS thao tác bằng que tính
c) Giới thiệu chữ số 0 in và viết :
 - Để biểu diễn không có con cá nào trong lọ, không có que tính nào trên tay người ta dùng số 0
 - Cho HS QS chữ số 0 in và chữ số 0 viết
 - Y/C HS cài
 - Viết mẫu nêu qui trình
d) Nhận biết vị trí số 0 trong dãy số từ o đến 9 :
 - Y/C HS QS hình vẽ đếm số chấm tròn trong từng ô vuông
 - Gọi HS đọc xuôi ngược
Trong dãy số vừa đọc số nào lớn nhất, số nào
 bé nhất ?
* Thư giãn :
đ) Thực hành :
+ Bài 1 : Gọi HS đọc y/c
Cho HS viết
+ Bài 2 : Gọi HS đọc y/c
Chữa bài
NX ghi điểm
+ Bài 3 : Gọi HS đọc y/c
HD HS làm quen thuật ngữ  «  Số liền trước »
Gọi HS chữa bài
+ Bài 4 : Gọi HS đọc y/c
NX sửa chữa
4/ Củng cố, dặn dò :
Gọi HS đếm từ o đến 9 từ 9 đến 0
* NX tiết học
1 HS
2 HS
Theo dõi, đọc
QS , trả lời
HS thực hiện
Lắng nghe
QS
Cài số 0
QS, lắng nghe
Viết bảng con
QS, đếm
2,3 HS
HS nêu
1 HS
Viết vào SGK
1 HS
Làm bài
HS đọc kết quả
1 HS
Theo dõi
Làm bài
HS đọc kết quả
1 HS
HS tự làm bài
HS đọc kết quả
Lắng nghe
Tuần 6
Ngày dạy:	Tiết 21
Tuần 6
Kế hoạch dạy – học
Bài 21
SỐ 10
I. Mục tiêu:
- HS biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10; đọc, đếm được từ 0 đến 10; biết so sánh các số trong phạm vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
- HS làm BT 1, 4 ,5
- HS khá, giỏi làm BT 2, 3.
II. Đồ dung dạy – học:
GV: SGK, Bộ ĐDHT, mẫu chữ số 10 in và viết.
HS: SGK, Bộ ĐDHT, bảng, phấn, bút.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
 1’
 5’
16’
3’
10’
1’
1.Ổn định:
2. Kiểm tra: 
 - Gọi HS lên bảng làm
* >, <, = :
 o...1 4...6 2...8
 3...5 0...0 0...9
 9...0 7...0 7...6
* Viết các số : Từ o đến 9, từ 9 đến o
 - NX, ghi điểm
 - NX kiểm tra
3. Bài mới:
a) Giới thiệu ghi tựa bài:
b) Lập số 10:
 - Y/C HS QS tranh theo gợi ý:
 - Cho HS lấy 9 que tính hỏi : có mấy que tính ?
 - Lấy thêm 1 que tính nữa hỏi : Trên tay bây giờ có mấy que tính ?
Gọi HS nhắc lại
* Cho HS lấy 9 chấm tròn, lấy thêm 1 chấm tròn nữa hỏi như trên
Y/C HS QS tranh các bạn, con tính
Kết luận : Các nhóm này đều có số lượng là
 10 nên ta dùng số 10 để chỉ số lượng mỗi nhóm đó.
c) Giới thiệu chữ số 10 in và viết :
Đính mẫu chữ số 10 nêu :Đây là chữ số 10.
 Số 10 gồm mấy chữ số ghép lại ?
Chữ số 10 gồm 2 chữ số, Chữ số 1 đứng
 trước và chữ số 0 đứng sau.
Gọi HS đọc
Y/C HS tìm cài chữ số 10
Cho HS viết
d) Nhận biết vị trí số 10 trong dãy số từ 1 đến 10 :
Cho HS đọc từ o đến 10 từ 10 về 0
Số nào đứng liền trước số 10 ?
Số nào đứng liền ngay sau số 10 ?
* Thư giãn :
e) Thực hành :
+ Bài 1 : Gọi HS đọc y/c
HD HS viết
+ Bài 2 : Gọi HS đọc y/c
HD QS và đếm số, ghi kết quả ở mỗi ô vuông
 của 1 tranh
Chữa bài
+ Bài 3 : Gọi HS đọc y/c
Cho HS nêu cách làm và dựa vào kết quả nêu
 cấu tạo số 10
Chữa bài
+ Bài 4 : Gọi HS đọc y/c
Chữa bài
Chữ số 10 đứng ngay sau những số nào ?
Những số nào đứng trước số 10 ?
NX ghi điểm
+ Bài 5 : Gọi HS đọc y/c
Dựa vào thứ tự số để làm
Số đứng trước sẽ bé hơn số đứng sau, số đứng
 sau lớn hơn số đứng trước.
Chữa bài
 - NX cho điểm
Số 10 lớn hơn những số nào ?
Những số nào bé hơn số 10 ?
4/ Nhận xét, dặn dò :
Tập đếm từ 0 đến 10, từ 10 về 0
NX tiết học
3 HS
5 HS
HSNX
Theo dõi, đọc
1 HS trả lời
10 que tính
2, 3 HS
HS lấy và trả lời
QS trả lời
Lắng nghe
HS nêu
Lắng nghe
3, 4 HS
HS cài
Viết bảng con
3, 4 HS
HS nêu 
HS nêu
1 HS
Viết số 10
1 HS
Theo dõi
Làm bài
Đổi vở KT
1 HS
HS nêu
HS nêu miệng
1 HS
2 HS lên bảng làm
HS nêu
HS nêu
1 HS
Theo dõi
Lắng nghe
Làm bài
2 HS lên bảng, HSNX
HS trả lời
Lắng nghe
Ngày dạy:	Tiết 22
Tuần 6
Kế hoạch dạy – học
Bài 22
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- HS nhận biết được số lượng trong phạm vi 10 ; biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10.
- HS làm BT 1, 3, 4 
- HS khá, giỏi làm BT 2, 5.
II. Đồ dung dạy – học:
GV: SGK, Bộ ĐDHT
HS: SGK, Bộ ĐDHT, bảng, phấn, bút.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
 1’
 5’
 1’
20’
3’
5’
1.Ổn định:
2. Kiểm tra:
 - Gọi HS nhận biết đồ vật có số lượng là 10
 - Gọi HS đếm từ 0 đến 10, từ 10 về 0 
 - NX, ghi điểm
 - NX kiểm tra
3. Bài mới:
a) Giới thiệu ghi tựa bài:
b) HD HS làm bài tập:
+ Bài 1 : Gọi HS nêu y/c
HD HS QS tranh đếm số lượng con vật nối
 với số thích hợp
Chữa bài
NX ghi điểm
+ Bài 2 : Gọi HS đọc y/c
HD HS làm bài
Chữa bài
Gọi HS nêu cấu tạo số 10
+ Bài 3 : Gọi HS đọc y/c
HS HS QS kỹ hình tam giác
Gọi HS nêu kết quả
NX ghi điểm
* Thư giãn :
+ Bài 4 : Gọi HS đọc y/c
HD từng phần
Gọi HS chữa bài
NX ghi điểm
+ Bài 5 : Gọi HS đọc y/c
Gọi HS đọc kết quả
4/ Nhận xét, dặn dò :
Đếm thứ tự từ 0 đến 10, từ 10 về 0.
NX tiết học.
2 HS 
2, 3 HS
Theo dõi, đọc
1 HS
QS, làm bài
2 HS đọc kết quả
1 HS
Chú ý theo dõi
Làm bài
Đổi vở KT
2, 3 HS
1 HS
QS đếm, ghi kết quả
2, 3 HS
1 HS
Theo dõi
HS làm bài
3 HS nêu miệng
1 HS
HS làm bài
Vài em đọc
Lắng nghe
Ngày dạy:	Tiết 23
Tuần 6
Kế hoạch dạy – học
Bài 23
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- HS nhận biết được số lượng trong phạm vi 10 ; biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số tứ 0 đến 10. 
- HS làm BT 1, 3, 4 
- HS khá, giỏi làm BT 2, 5.
II. Đồ dung dạy – học:
GV: SGK, Bộ ĐDHT
HS: SGK, Bộ ĐDHT, bảng, phấn, bút.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
 1’
 5’
1’
21’
3’
 4’
1.Ổn định:
2. Kiểm tra:
 - Gọi HS nhận biết các nhóm đồ vật có số lượng là 10
 - Gọi HS đếm từ 0 đến 10, từ 10 về 0 .
 - NX, ghi điểm
 - NX kiểm tra
3. Bài mới:
a) Giới thiệu ghi tựa bài:
b) HD HS làm bài tập:
+ Bài 1 : Gọi HS nêu y/c
HD HS QS tranh 
Chữa bài
NX ghi điểm
+ Bài 2 : Gọi HS đọc y/c
HD HS làm bài
Chữa bài
NX ghi điểm
* Thư giãn :  
+ Bài 3 : Gọi HS đọc y/c
HS HS làm bài
Chữa bài
NX ghi điểm
+ Bài 4 : Gọi HS đọc y/c
Cho HS QS tranh đưa ra đồ dùng tranh vẽ 
HS làm
Chữa bài
NX 
4/ Củng cố :
Cho HS làm bài tập về nhận biết
 số trong phạm vi 10
NX tiết học
2 HS
2 HS
Theo dõi, đọc
1 HS
QS, làm bài
Đổi vở KT
HS đọc kết quả
1 HS
Theo dõi
HS làm bài
HS đọc kết quả
1 HS
Theo dõi
Làm bài
Đổi vở KT
2 HS lên bảng làm
1 HS
QS, làm bài
Đổi vở KT
HS làm
HSNX
Ngày dạy:	Tiết 24
Tuần 6
Kế hoạch dạy – học
Bài 24
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- HS so sánh được các số trong phạm vi 10 ; cấu tạo của số 10. Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.
- HS làm BT 1, 2, 3, 4 
- HS khá, giỏi làm BT 5.
II. Đồ dung dạy – học:
GV: SGK, Bộ ĐDHT bảng phụ.
HS: SGK, Bộ ĐDHT, bảng, phấn, bút.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
 1’
 5’
 1’
21’
3’
4’
1.Ổn định:
2. Kiểm tra:
 - Viết các số 1, 4, 5, 7, 6 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. Cho bết số nào bé nhất, số nào lớn nhất ?
 - NX, ghi điểm
 - NX kiểm tra
3. Bài mới:
a) Giới thiệu ghi tựa bài:
b) HD HS làm bài tập:
+ Bài 1 : Gọi HS nêu y/c
Dựa vào các số trong phạm vi 10 để điền số
 thích hợp. 
Chữa bài
+ Bài 2 : Gọi HS đọc đề toán
HD HS làm bài
Chữa bài  
+ Bài 3 : Gọi HS đọc y/c
Cho HS đọc các số theo thứ tự từ 0 đến 10, từ
 10 về 0.
Chữa bài
NX ghi điểm
* Thư giãn :
+ Bài 4 : Gọi HS đọc y/c
HS HS làm bài
Chữa bài
NX, ghi điểm
+ Bài 5 : Gọi HS đọc y/c
HD HS làm bài
Chữa bài
 NX bài làm HS
4/ Củng cố :
Trò chơi : Nhận biết số, thứ tự của số
NX, tuyên dương
* NX tiết học
2 HS
Theo dõi, đọc
1 HS
Theo dõi, làm bài
Đổi vở KT
NX bài của bạn
1 HS
 - Theo dõi
HS làm bài
HS đọc kết quả
 - 1 HS
HS làm bài
Đổi vở KT
3 HS lên bảng
HSNX
1 HS
Theo dõi
Làm bài
HS đọc kết quả
HSNX
1 HS
QS tranh tự làm
2 HS đọc kết quả
Chú ý
HS tham gia trò chơi
HSNX
Lắng nghe

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1(49).doc