Giáo án Toán học lớp 1 - Trường tiểu học Hải Thái số 1 - Tuần 8

Giáo án Toán học lớp 1 - Trường tiểu học Hải Thái số 1 - Tuần 8

I. Mục tiêu:

- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4.

- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.

- Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng con, hình BT3.

III. Các hoạt động dạy học:

A. Kiểm tra bài cũ:

- 2 HS lên bảng làm bài: 3 + 1 = . 1 + 3 .

 2 + . = . . + 2 = .

 

doc 12 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1139Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán học lớp 1 - Trường tiểu học Hải Thái số 1 - Tuần 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 8:
 Ngày dạy: 17/10/2011 
Thø 2: 
Tiết 1:
Toán:
LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4.
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
- Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng con, hình BT3. 
III. Các hoạt động dạy học: 
A. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS lên bảng làm bài: 3 + 1 = ..... 1 + 3 .....
 2 + ..... = ...... .... + 2 = ......
- Lớp đọc bảng cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2.Luyện tập:
Bài 1: Tính?
- HS nêu yêu cầu và làm bài.
- GV yêu cầu HS làm bài trên bảng con.
- HS làm bài - nêu kết quả.
- GV nhận xét, chữa bài.
+
3
+
2
+
2
+
1
+
1
1
1
2
2
3
4
3
4
3
4
Bài 2: Số ?
- HS nêu yêu cầu và làm bài.
- GV nhắc HS thực hiện phép tính rồi ghi kết quả vào ô trống.
- Cho HS tự làm bài – 3 HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét chữa bài. 
Bài 3: Tính? 
- HS nêu yêu cầu và làm bài.
- GV hướng dẫn HS làm bài mẫu trong SGK.
- HS làm bài vào vở - 3HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét chữa bài.
2 + 1 + 1 = 4
1 + 2 + 1 = 4
Bài 4: (HS khá, giỏi)
- GV yêu cầu HS quan sát tranh nêu bài toán – nêu phép tính thích hợp.
- HS thực hiện.
- GV nhận xét chữa bài.
1
+
3
=
4
3. Củng cố - dặn dò:
- Yêu cầu HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4.
- Nhận xét chung giờ học. 
- Nhắc HS về nhà làm bài chuẩn bị bài sau. 
----------------@&?----------------- 
 Tiết 2:
Toán (ôn):
LUYỆN TẬP VỀ PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4
 I. Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3, phạm vi 4.
- Làm bài tập trong vở BT trang 33.
- Reøn HS vieát, trình baøy roõ raøng.
II. Đồ dùng dạy học :
 - Vở BT toán.
III. Các hoạt động dạy học :
A. Ổn định tổ chức:
- Lớp hát.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: Tính?.
- HS nêu yêu cầu và làm bài.
- HS làm bài vào vở - Nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài lên bảng.
1 + 1 = 2
1 + 2 = 3
2 + 2 = 4
2 + 1 = 3
1 + 3 = 4
3 + 1 = 4
3 + 1 = 4
1 + 1 = 2
1 + 3 = 4
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
- GV hướng dẫn HS thực hiện phép tính trước sau đó ghi kết quả vào ô trống. 
- HS làm bài vào vở - 3 HS làm bảng lớp. 
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 3: Tính
- HS nêu yêu cầu bài.
- Tổ chức cho HS làm bài theo nhóm đôi vào vở.
- GV cùng HS nhận xét chữa bài.
1 + 1 + 2 = 4
2 + 1 + 1 = 4
1 + 2 + 1 = 4
Bài 3: = ?
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV nhắc HS thực hiện phép tính rồi so sánh điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
- HS làm bài vào vở BT – 3 HS làm bảng lớp.
- GV nhận xét chữa bài.
2 + 1 < 4
2 + 1 = 3
2 + 1 < 1 + 3
2 + 2 = 4
2 + 2 > 4
1 + 3 = 3 + 1
 Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- Cho HS quan sát tranh nêu bài toán sau đó viết phép tính thích hợp vào vở.
- HS làm bài – nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài. 
2
+
2
=
4
3.Củng cố – dặn dò:
- GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 3, 4.
- Nhận xét tuyên dương.
- Nhận xét chung tiết học – dặn HS về nhà làm bài.
 ----------------@&?-----------------
 Ngày dạy: 18/10/2011
Thø 3: 
Tiết 1:
Toán:
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5
 I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 ; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5.
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
- Làm bài tập 1, 2, 4(a).
- Reøn HS vieát, tính nhanh, trình baøy roõ raøng.
II. Đồ dùng dạy học :
 - Các hình tròn, vuông, tam giác.
 - Phiếu ghi nội dung BT3. 
III. Các hoạt động dạy học :
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra vở BT của HS.
- Nhận xét chung.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2.Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5:
* Phép cộng 4 + 1 = 5
- GV đính lên bảng 4 hình tròn và hỏi: Cô có mấy hình tròn? (4 hình tròn)
 + Đính thêm 1 hình tròn nữa và hỏi: Cô có thêm mấy hình tròn nữa? (1 hình tròn)
- Vậy có tất cả mấy hình tròn? (5 hình tròn)
- GV yêu cầu HS nêu bài toán: Có 4 hình tròn thêm 1 hình tròn nữa . Hỏi có tất cả mấy hình tròn? 
- GV vừa chỉ vào mô hình vừa nêu: Bốn hình tròn thêm một hình tròn được 5 hình tròn. 
Vậy : Bốn thêm một bằng mấy?
- Một vài HS nêu: Bốn thêm một bằng năm.
- GV nêu: Ta viết bốn thêm một bằng năm như sau và viết phép tính 4 + 1 = 5 lên bảng 
 - HS đọc nối tiếp 4 + 1 = 5
* Phép cộng 1 + 4 = 5
- Cho HS quan sát hình và nêu thành bài toán: Có 1 hình vuông thêm 4 hình vuông. Hỏi có tất cả mấy hình vuông?
- Vậy có tất cả mấy hình vuông? (5 hình vuông)
- Gọi HS lên bảng vừa chỉ vào mô hình vừa nêu: Một hình vuông thêm bốn hình vuông được năm hình vuông. Một thêm bốn bằng năm. 
- Một vài HS nêu: Một thêm bốn bằng năm.
- 1HS lên bảng viết phép tính 1 + 4 = 5. 
- HS đọc nối tiếp 1 + 4 = 5
- Một cộng bốn bằng mấy ? (Một cộng bốn bằng năm)
* Phép cộng 3 + 2 = 5
- GV cho HS lấy 3 que tính (HS lấy cầm trên tay trái) lấy thêm 2 que tính nữa (HS lấy cầm trên tay phải). 
- Yêu cầu HS nêu bài toán ? (Có 3 que tính thêm hai que tính nữa. Hỏi có tất cả mấy que tính?)
- Vậy có tất cả mấy que tính? (5 que tính)
- Em nào nêu được phép tính? (3 + 2 = 5) – GV ghi bảng.
* Phép cộng 2 + 3 = 5
- Thực hiện như phép cộng: 3 + 2 = 5
* Học thuộc bảng cộng 5:
- Cho HS đọc lại từng phép tính cộng.
- Cho HS thi đua học thuộc bảng cộng bằng cách xóa dần.
* Cho HS quan sát hình vẽ chấm tròn trong SGK và nêu 2 bài toán. 
- HS1 nêu: Có 4 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn. Hỏi tất cả có mấy chấm tròn?
- HS2 nêu: Có 1 chấm tròn, thêm 4 chấm tròn . Hỏi tất cả có mấy chấm tròn?
- Yêu cầu HS nêu 2 phép tính? (4 + 1 = 5 và 1 + 4 = 5)
- Em có nhận xét gì về kết quả của hai phép tính? (Bằng nhau và bằng 5) 
- Vị trí của các số trong phép tính 4 + 1 và 1 + 4 giống hay khác nhau? (Vị trí của số 1 và số 4 trong 2 phép tính khác nhau )
- Vị trí của các số trong 2 phép tính khác nhau. Nhưng kết quả của 2 phép tính đều bằng 5. Vậy phép tính 4 + 1 cũng bằng 1 + 4.
- Hình vẽ 2 thực hiện tương tự.
3. Luyện tập:
Bài 1: Tính.
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV cho HS làm bài trên bảng con.
- HS làm bài vào bảng con - Nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài lên bảng.
4 + 1 = 5
2 + 3 = 5
2 + 2 = 4
4 + 1 = 5
3 + 2 = 5
1 + 4 = 5
2 + 3 = 5
3 + 1 = 4
Bài 2: Tính
- GV hướng dẫn HS cách ghi và cách tính theo cột dọc.
- HS làm bài vào vở - 3 HS làm bảng lớp.
- GV nhận xét chữa bài.
+
4
+
2
+
2
+
3
+
1
+
1
1
3
2
2
4
3
5
5
4
5
5
4
Bài 4:
a) Viết phép tính thích hợp.
- Yêu cầu HS quan sát tranh – Trao đổi theo nhóm đôi làm bài.
- Đại điện một số nhóm nêu bài toán, phép tính.
- GV nhận xét chữa bài.
4 
+
1
=
5
4.Củng cố – dặn dò:
- GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng bảng cộng 5.
- Nhận xét tuyên dương.
- Nhận xét chung tiết học – dặn HS về nhà làm bài.
----------------@&?-----------------
Tiết 2:
Toán(ôn):
LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5
 I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 ; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5.
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
- Làm bài tập trong vở BT trang 34.
- Reøn HS vieát, tính nhanh, trình baøy roõ raøng.
II. Đồ dùng dạy học :
 - Vở BT toán.
III. Các hoạt động dạy học :
A. Ổn định tổ chức:
- Lớp hát.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: Tính.
- HS nêu yêu cầu bài
- HS làm bài vào vở - Nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài lên bảng.
2 + 3 = 5
4 + 1 = 5
2 + 2 = 4
1 + 1 = 2
3 + 2 = 5
1 + 4 = 5
2 + 1 = 3
3 + 1 = 4
b) - HS làm bài vào vở - 3 HS làm bảng lớp.
- GV nhận xét chữa bài.
+
4
+
2
+
2
+
3
+
1
+
1
1
3
2
2
4
3
5
5
4
5
5
4
Bài 3:
a) Viết phép tính thích hợp.
- Yêu cầu HS quan sát tranh – Trao đổi theo nhóm đôi làm bài.
- Đại điện một số nhóm nêu bài toán, phép tính.
- GV nhận xét chữa bài.
3 
+
2
=
5
Bài 4: Số?
- GV hướng dẫn HS đếm số chấm tròn rồi ghi số thích hợp vào ô trống.
- HS làm bài – Đọc phép tính vừa viết.
- GV nhận xét chữa bài.
4.Củng cố – dặn dò:
- GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng bảng cộng 5.
- Nhận xét tuyên dương. 
- Nhận xét chung tiết học – dặn HS về nhà làm bài 2.
----------------@&?---------------
 Ngày dạy: 19/10/2011
Thø 4: 
Tiết 1: 
Toán:
LUYỆN TẬP
 I. Mục tiêu:
 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 5 ; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính 
 cộng.
 - Làm bài tập 1, 2, 3 (dòng 1), 5.
 - Reøn HS vieát, tính nhanh, trình baøy roõ raøng.
II. Đồ dùng dạy học :
 - Bảng phụ ghi BT1.
III. Các hoạt động dạy học :
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2HS lên bảng làm bài: 4 + 1 = ..... 5 = 1 + ......
 2 + 3 = ..... 3 + 2 = ......
- HS dưới lớp đọc bảng cộng trong phạm vi 5.
- GV nhận xét ghi điểm.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: Tính?.
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV đính bảng phụ lên bảng – hướng dẫn HS làm bài.
- HS làm bài - Nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài lên bảng.
Bài 2: Tính
- GV nhắc HS cách ghi và cách tính theo cột dọc.
- HS làm bài vào bảng con.
- GV nhận xét chữa bài.
+
2
+
1
+
3
+
2
+
4
+
2
2
4
2
3
1
1
4
5
5
5
5
3
Bài 3: Tính
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV cho HS làm bài vào vở.
- GV cùng HS nhận xét chữa bài.
2 + 1 + 1 = 4
3 + 1 + 1 = 5
1 + 2 + 2 = 5
Bài 5: Viết phép tính thích hợp.
- Yêu cầu HS quan sát tranh – Trao đổi theo nhóm đôi làm bài.
- Đại điện một số nhóm nêu kết quả: 1 em nêu bài toán - 1 em nêu phép tính.
- GV nhận xét chữa bài. 
4
+
1
=
5
3 
+
2
=
5
 4.Củng cố – dặn dò:
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Thi điền nhanh kết quả vào chỗ chấm”
+ Giao nhiệm vụ, hướng dẫn HS chơi theo nhóm.
- Nhận xét tuyên dương.
- Nhận xét chung tiết học – dặn HS về nhà làm các bài còn lại.
----------------@&?-----------------
Tiết 2:
Toán(ôn):
LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5
 I. Mục tiêu:
 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 5 ; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính 
 cộng.
- Làm bài tập trong vở BT trang 35.
- Reøn HS vieát, trình baøy roõ raøng.
II. Đồ dùng dạy học :
 - Vở BT toán.
III. Các hoạt động dạy học :
A. Ổn định tổ chức:
- Lớp hát.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: Số?.
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV yêu cầu HS thực hiện phép tính rồi ghi kết quả vào ô trống.
- HS làm bài - Nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài lên bảng.
Bài 2: Tính.
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở - 3 HS làm bảng lớp. 
- GV nhận xét chữa bài.
+
3
+
4
+
2
+
1
+
2
+
1
2
1
2
3
3
2
5
5
4
4
5
3
Bài 3: Số?.
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở - Nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài lên bảng.
3 + 1 + 1 = 5
1 + 2 + 2 = 5
2 + 1 + 1 = 4
1 + 3 + 1 = 5
2 + 2 + 1 = 5
2 + 1 + 2 = 5
Bài 4: = ?
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV cho HS nêu cách làm.
- 3HS làm bảng lớp – Lớp làm vở.
- GV nhận xét, chữa bài.
5 = 3 + 2
4 < 3 + 2
 3 + 2 = 2 + 3
5 > 3 + 1 
4 = 3 + 1
1 + 2 + 2 > 2 + 2
Bài 5: 
- HS tự làm bài và đọc phép tính vừa viết.
- GV nhận xét chữa bài. 
3
+
2
=
5
3 
+
1
=
4
4.Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học. 
- Dặn HS về nhà làm các bài còn lại.
----------------@&?-----------------
 Ngày dạy: 20/10/2011 
Thø 5: 
Tiết 1: 
Toán:
SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG
 I. Mục tiêu:
 - Biết kết quả phép cộng một số với 0; biết số nào cộng với 0 cũng bằng chính nó ; biết 
 biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
- Làm bài tập 1, 2, 3.
- Rèn HS viết, tính nhanh, trình bày rõ ràng.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bộ đồ dùng học toán.
- Các hình vẽ như trong bài học.
III. Các hoạt động dạy học :
 A. Kiểm tra bài cũ:
- 2HS lên bảng làm bài: 1 + .... = 5 5 = .... + 2
 .... + 1 = 5 5 = 2 + ....
- HS dưới lớp đọc bảng cộng trong phạm vi 5.
- GV nhận xét ghi điểm.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Giới thiệu 1 số phép cộng với số 0 : 
 a. Phép cộng 3 + 0 = 3
- GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK và nêu bài toán : Lồng thứ nhất có 3 con chim , lồng thứ 2 không có con chim nào. Hỏi cả hai lồng có bao nhiêu con chim?
- GV hỏi: 3 con chim thêm 0 con chim được mấy con chim ? (3 con chim thêm 0 con chim được 3 con chim)
- Bài này ta làm phép tính gì ? (Phép tính cộng). Lấy mấy cộng mấy ? (Lấy 3 + 0)
- 3 cộng 0 bằng mấy ? (3 + 0 = 3)
- GV ghi bảng: 3 + 0 = 3
- HS đọc nối tiếp.
b. Phép cộng 0 + 3 = 3
- GV quan sát tranh trong SGK và hỏi: Trong đĩa có mấy quả táo? (không có quả táo nào )
 - GV chỉ đĩa thứ hai , hỏi: Trong đĩa có mấy quả táo? (Có 3 quả táo )
- GV yêu cầu HS nêu bài toán : Đĩa thứ nhất có 0 quả táo, đĩa thứ 2 có 3 quả táo. Hỏi cả hai đĩa có mấy quả táo?
- Muốn biết cả hai đĩa có mấy quả táo ta làm phép tính gì? (Phép tính cộng, lấy 0 cộng 3)
- 0 cộng 3 bằng mấy? ( 0 cộng 3 bằng 3)
- GV viết bảng : 0 + 3 = 3
- HS đọc nối tiếp.
- GV yêu cầu HS quan sát hình chấm tròn, hỏi : Có 3 chấm tròn, thêm 0 chấm tròn được mấy chấm tròn? (được 3 chấm tròn )
- Ai nêu được phép tính? (3 + 0 = 3)
- GV ghi bảng : 3 + 0 = 3 – HS đọc phép tính.
- Ngược lại 0 chấm tròn thêm 3 chấm tròn được mấy chấm tròn? (3 chấm tròn)
- Ai nêu được phép tính? (0 + 3 = 3)
- GV ghi bảng : 0 + 3 = 3 – HS đọc phép tính.
- Các em có nhận xét gì về kết quả 2 phép tính trên? (Kết quả 2 phép tính đều bằng 3) 
- GV nêu: phép tính 3 + 0 và 0 + 3 có kết quả đều bằng 3 , vậy phép tính 3 + 0 cũng bằng 0 + 3.
- GV ghi bảng : 3 + 0 = 0 + 3
- GVKL: Một số cộng với 0 bằng chính số đó ; 0 cộng với 1 số bằng chính số đó.
3. Luyện tập:
Bài 1: Tính.
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài vào nháp – nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài lên bảng.
1 + 0 = 1
5 + 0 = 5
2 + 0 = 2
4 + 0 = 4
0 + 1 = 1
0 + 5 = 5
0 + 2 = 2
0 + 4 = 4
Bài 2: Tính
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài vào bảng con – Nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài.
+
5
+
3
+
0
+
0
+
1
0
0
2
4
0
5
3
2
4
1
Bài 3: Số?.
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở - Nêu kết quả.
- GV cùng HS nhận xét chữa bài.
 1 + 0 = 1 1 + 1 = 2 2 + 2 = 4
 0 + 3 = 3 2 + 0 = 2 0 + 0 = 0
Bài 4: (HS khá, giỏi)
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và nêu bài toán sau đó nêu phép tính.
- HS nêu bài toán: a) Có ba quả cam, bỏ thêm hai quả cam nữa. Hỏi tất cả có mấy quả cam?
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu quả cam ta thực hiện phép tính gì? (phép tính cộng)
- Vậy ai đọc được phép tính? (3 + 2 = 5) 
- GV nhận xét chữa bài.
b) Bình thứ nhất có 3 con cá, bình thứ 2 không có con cá nào. Hỏi cả 2 bình có bao nhiêu con cá?
- HS đọc phép tính: 3 + 0 = 3
4.Củng cố – dặn dò:
- Yêu cầu HS nhắc lại nhận xét: số 0 trong phép cộng.
- Nhận xét chung tiết học – dặn HS về nhà làm các bài còn lại.
----------------@&?-----------------
Tiết 2:
Toán(ôn):
LUYỆN TẬP VỀ SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG
 I. Mục tiêu:
 - Biết kết quả phép cộng một số với 0; biết số nào cộng với 0 cũng bằng chính nó ; biết 
 biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
- Làm bài tập trong vở BT trang 36.
- Reøn HS vieát, tính nhanh, trình baøy roõ raøng.
II. Đồ dùng dạy học :
 - Vở BT. 
III. Các hoạt động dạy học :
 A. Ổn định tổ chức:
- Lớp hát.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: Tính. 
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở - Lên bảng chữa bài.
- GV cùng HS nhận xét chữa bài .
4 + 0 = 4
3 + 0 = 3
0 + 2 = 2
1 + 0 = 1
0 + 4 = 4
0 + 3 = 3
2 + 0 = 2
0 + 1 = 1
b) 
+
5
+
3
+
0
+
0
+
1
0
0
2
4
0
5
3
2
4
1
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở - 3HS làm bảng lớp.
- GV nhận xét chữa bài.
4 + 0 = 4
3 + 0 = 2 + 1
2 + 2 = 4
0 + 3 = 3
0 + 2 = 2 + 0
0 + 0 = 0
Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
- GV cho HS quan sát tranh làm bài vào vở BT.
- HS nêu kết quả - HS khác nhận xét.
- GV nhận xét chữa bài.
3
+
2
=
5
3 
+
1
=
4
Bài 4: Nối phép tính với số thích hợp
- HS làm bài theo nhóm đôi vào vở BT – Nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài.
 3 + 0 0 + 4 5 + 0
 3 5 4
3.Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà làm các bài tập còn lại.
----------------@&?-----------------

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN TOAN TUAN 8 HT1.doc