Giáo án Toán lớp 1 - Bùi Thị Ngọc – Tiểu học Quán Toan - Tuần 19

Giáo án Toán lớp 1 - Bùi Thị Ngọc – Tiểu học Quán Toan - Tuần 19

I. Mục tiêu: Giúp H

- Nhận biết: Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị, số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.

- Biết đọc, viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số.

II. Đồ dùng dạy học

- Bộ đồ dùng dạy toán 1.

III. Các hoạt động dạy học

1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)

- G ghi, H viết các số trên tia số. Đọc lại .

 

doc 13 trang Người đăng trvimsat Lượt xem 1081Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 1 - Bùi Thị Ngọc – Tiểu học Quán Toan - Tuần 19", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 19: ( Từ ngày 14 / 1 đến ngày 18/ 1/ 2008 ) 
Thứ ba ngày 15 tháng 1 năm 2008
Toán
Tiết 73: Mười một, mười hai.
I. Mục tiêu: Giúp H 
- Nhận biết: Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị, số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
- Biết đọc, viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số.
II. Đồ dùng dạy học
- Bộ đồ dùng dạy toán 1.
III. Các hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- G ghi, H viết các số trên tia số. Đọc lại . 
- Số đứng liền trước số 8 là số nào ?
- Trong các số trên số nào có 2 chữ số ? 
2. Hoạt động 2: Dạy học bài mới (15’)
a. HĐ2.1: Giới thiệu số 11
- G và H cùng lấy 1 bó 1 chục que tính. Một chục que tính còn gọi là bao nhiêu que tính?
- Thêm 1 que tính nữa ta có bao nhiêu que tính?
- Giới thiệu: Mười que tính thêm 1 que tính là 11 que tính.
+ Số 11 gồm mấy chục? mấy đơn vị? ( G điền vào bảng).
chục
đơn vị
Viết số
đọc số
 1
 1
 11 
Mười một
- Số 11 có mấy chữ số ?
- Số 11 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? 
b. HĐ2.2: Giới thiệu số 12 (tương tự)
c. HĐ2.3: Tập viết số 11, 12.
- G viết mẫu số 11,12
- H viết bảng số 11, 12. mỗi sỗ 4 lần.
- Cho H đọc dẫy số từ 0 ->12 .
3. Hoạt động 3: Thực hành (17’)
* Bài 1/102 : ( 3’)H làm SGK
-> Kiến thức : đếm số ngôi sao viết số tương ứng 
* Bài 2/102: ( 3’) Làm SGK
* Bài 3/102 :( 4’) Làm SGK
* Bài 4/102 : ( 4’) Làm SGK
=> Sai lầm: - H nhầm lẫn giữa số chục và số đơn vị.
 - G đọc, H viết bảng con: 11,12
4. Hoạt động 4: Củng cố (3’)
- Đọc lại hai số đã học? 11 , 12
+ Số 12 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
+ Số 11 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
Rút kinh nghiệm
....................................................................................................
Thứ tư ngày 16 tháng 1 năm 2008
Toán
Tiết 74: Mười ba, mười bốn, mười lăm.
 I. Mục tiêu:
- Giúp H nhận biết: Số 13 gồm 1 chục và 3 đơnvị. Số 14 gồm 1 chục và 4 đơnvị.
 Số 15 gồm 1 chục và 5 đơnvị.
- Biết đọc, viết các số đó. Nhận biết số có hai chữ số.
II. Đồ dùng dạy học
- Các bó chục và que tính rời.
III. Các hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Điền số vào các vạch tia số.
- Bảng con: Viết số 10, 12
+ Số 10 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
+ Số 11 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
+ Số 12 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
2. Hoạt động 2: Dạy bài mới (15’)
a. HĐ2.1: Giới thiệu số 13
- G lấy 1 bó 1 chục que tính.- H làm theo.
- Một chục que tính là bao nhiêu que tính?
- Cho H lấy thêm 3 que tính nữa là mấy que tính? ( Cho H đếm)
=> Mười que tính thêm 3 que tính là 13 que tính. G ghi bảng như SGK
- Số 13 gồm mấy chục mấy đơn vị? Số 13 gồm mấy chữ số? 
* G hướng dẫn viết. Chữ số 1 và chữ số 3 viết liền nhau từ trái sang phải. 
b. HĐ2.2: Giới thiệu số 14, 15 ( Tương tự )
- G lấy 1 bó 1 chục que tính.- H làm theo.
- Một chục que tính là bao nhiêu que tính?
- Cho H lấy thêm 4 que tính nữa là mấy que tính? ( Cho H đếm)
=> Mười que tính thêm 4 que tính là 14 que tính. G ghi bảng như SGK
- Số 14 gồm mấy chục mấy đơn vị? Số 14 gồm mấy chữ số? 
c. HĐ2.3: Tập viết số 13,14,15
- G hướng dẫn H viết số13, 14, 15 
- G viết mẫu số 13, 14, 15
- H viết bảng con.
3. Hoạt động 3: Thực hành (17’)
* Bài 1/103: (5’) a) Làm bảng con
 b) Làm SGK 
-> Kiến thức: Củng cố cách viết số 11,12, 13, 14, 15.
* Bài 2/104 : ( 3’)H làm SGK
* Bài 3/104: (5’)Làm sgk. 
-> Kiến thức: Củng cố cách đếm số lượng.
- Nối số tương ứng.
* Bài 4/104: Làm SGK (5’)
-> Kiến thức: Củng cố về tia số.
=> Sai lầm: H viết sai số
4. Hoạt động 4: Củng cố (3’)
- Đọc cho H viết: 11 ,12, 13, 14,15 ,10
- 10 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- 15 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- 14 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
Rút kinh nghiệm
...............................................................................................
Thứ năm ngày 17 tháng 1 năm 2008
 Toán
Tiết 75: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín.
I. Mục tiêu: 
- Giúp H nhận biết mỗi số: 16,17,18,19 gồm 1 chục và 1 số đơn vị: 6,7, 8 ,9.
- Nhận biết mỗi số đó có hai chữ số.
II. Đồ dùng dạy học
- Bó chục que tính và các que rời.
III. Các hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Viết các số trên tia số, đọc lại
- Viết bảng con số: 12, 14, 13, 15
- Liền trước số 14 là số mấy? Liền sau số 10 là số mấy?
- 15 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
2. Hoạt động 2: Dạy học bài mới (15’)
a. HĐ2.1: Giới thiệu số 16
- G lấy 1 chục que tính, H làm theo G
- 1 chục que tính là mấy que tính?
- Thêm 6 que tính là bao nhiêu que tính? =>10 que tính thêm 6 que là 16 que.
- 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị. G viết như SGK.
- Số 16 có mấy chữ số? Cho H đọc số.
b. HĐ2.2: Giới thiệu từng số 17,18,19 ( tương tự)
- G lấy 1 chục que tính, H làm theo G
- 1 chục que tính là mấy que tính?
- Thêm 7 que tính là bao nhiêu que tính? =>10 que tính thêm 6 que là 16 que.
- 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị. G viết như SGK.
- Số 17có mấy chữ số? Cho H đọc số.
- Học số mấy? Các số 16, 17, 18, 19 là số có mấy chữ số? Những số nào chỉ hàng chục, những số nào chỉ hàng đơn vị ?
c. HĐ2.3: Hướng dẫn viết
- G viết mẫu, hướng dãn viết .
- H viết bảng con.
3. Hoạt động 3: Thực hành (17’)
* Bài 1 (5’) a) H làm vở
 b) Làm SGK
 	-> Kiến thức: Củng cố thứ tự các số từ 10 -> 19.
* Bài 2,3/106: (8’)Làm SGK. 
-> Kiến thức: - H Luyện tập về cách đếm số lượng.
	 - Đếm số lượng nối số tương ứng
=> Sai lầm: Đếm sai số lượng.
* Bài 4/106: (4’) Làm SGK 
- Củng cố về vị trí các số cách viết các số từ 10 -> 19 trên tia số.
- Trong các số trên số nào lớn nhất? Số nào bé nhất?
4. Hoạt động 4: Củng cố (5’)
- Đọc cho H viết bảng: 16, 17, 18, 19
+ số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
+ số 17,18,19 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
 Rút kinh nghiệm
-----------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 18 tháng 1 năm 2008
Toán
Tiết 76: Hai mươi, hai chục.
I. Mục tiêu: 
- Giúp H nhận biết số lượng 20, 20 còn gọi là 2 chục.
- Biết đọc,viết số đó.
II. Đồ dùng dạy học
- Hai bó chục que tính
 III. Các hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- 1 H viết các số trên tia số. Đọc lại
- H viết bảng con các số: 10, 11,12,13, 15, 16, 17, 19
- Số 16 gồm mấy chục mấy đơn vị? ( 16, 17, 18 ) 
- Liền trước số 16 là số nào? Liền sau số 16 là số nào? ....17.
- liền sau số 19 là số nào? ( Số 20)
2. Hoạt động 2: Dạy học bài mới (15’)
a. HĐ 2.1: Giới thiệu số 20.
- Cho H lấy 1 bó chục. 1 chục que tính là mấy que tính?
- Lấy thêm 1 bó chục. Thêm mấy que? ( 10 )
- Mười que thêm mười que là bao nhiêu que? ( 20 )
-> Hai chục que tính là 20 que tính.
- Hai mươi còn gọi là hai chục. G ghi như SGK.
* Viết số 20: 
- G hướng dẫn. Viết chữ số 2 rồi viết chữ số 0 liền bên phải chữ số 2. Đọc là 20
+ Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
+ Số 20 có mấy chữ số?
=> Số 20, chữ số 2 đứng trước chỉ 2 chục, chữ số 0 đứng sau chỉ 0 đơn vị.
b. HĐ 2.2: Tập viết số 20 trên bảng con 
- G viết mẫu, 
- H viết bảng con
3. Hoạt động 3: Thực hành (17’) 
* Bài 1/107: .(4’)Làm bảng con
-> Kiến thức: Củng cố thứ tự dãy số 10 -> 20 
* Bài 3/107: (4’)Làm SGK 
-> Kiến thức: Củng cố vị trí các số từ 10 đến 20 trên tia số.
* Bài 2/107: (4’) Làm miệng 
-> Kiến thức: Củng cố cấu tạo số từ 10 -> 20.
* Bài 4/107: .(5’) Làm miệng
=> Sai lầm: H trả lời sai
4. Hoạt động 4: Củng cố (5’)
+ Số nào lớn nhất trong dãy số đã học?
+ 20 còn gọi là mấy chục?
+ Số 20 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
+ 20 liền sau số nào? Số 20 có mấy chữ số? 
Rút kinh nghiệm
tuần 20: ( Từ ngày 21 / 1/ 2008 đến ngày 25 / 1/ 2008 ) 
Thứ ba ngày 22 tháng 1 năm 2008
Toán
Tiết 77: Phép cộng dạng 14 + 3
I. Mục tiêu: Giúp H:
- Biết làm tính cộng ( không nhớ) trong phạm vi 20.
- Tập cộng nhẩm ( dạng 14 + 3 )
II. Đồ dùng dạy học:
- Bó chục que tính và các que rời.
III. Các hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Làm bảng con: G đọc H viết.
- Đặt tính rồi tính: 5+3 2+5 6+3
- Viết bảng: 13, 15, 14, 20 . Các số 13, 15, 14, 20 ? Gồm mấy chục, mấy đơn vị?
2. Hoạt động 2: Dạy bài mới (15’)
a. HĐ 2.1: Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3
- G ghi: 14 + 3 =
- Số 14 có mấy chữ số? Số 3 có mấy chữ số? 
 => Cộng số có 2 chữ số với số có 1 chữ số
- Cho H lấy 14 que tính -> 14 gồm mấy bó một chục và mấy que tính rời?
- Lấy tiếp 3 que tính để dưới 4 que tính. Tất cả có mấy que?
b. HĐ 2.2 .G ghi bảng như SGK
-> Muốn biết 14 + 3 = ? 
- G hướng dẫn : em hãy lấy 4 que tính rời gộp vào 3 que rời -> Em được bao nhiêu que rời ?
+ Bây giờ em có mấy bó một chục và mấy que rời?
+ Tất cả là bao nhiêu que?
- G ghi: 14 + 3 = 17. ( làm tính nhẩm)
c. HĐ 2.3: Hướng dẫn đặt tính.
+ Bước 1: Đặt tính
+ Bước 2: tính . G giới thiệu cách đặt tính cột dọc. 
- H thực hành cộng, nhắc lại cách cộng
3. Hoạt động 3: Luyện tập (17’)
* Bài 1: (6’) Làm SGK: 
-> Kiến thức: Củng cố cách đặt tính cột dọc.
* Bài 2/108: (6’)Làm SGK 
- G ghi: 12 + 3 = 
- hướng dẫn nhẩm :3 + 2 = 5 viết 5, một chục giữ nguyên =>12+3=15
-> Kiến thức: Củng cố cách tính nhẩm.
-> Chốt: Cộng đơn vị với đơn vị, giữ nguyên số chục.
* Bài 3/108: (5’)Làm SGK. 
- Lấy số hàng trên lần lượt cộng với số 14 ghi kết quả xuống cột dưới.
-> Kiến thức: Củng cố cách cộng không nhớ số có hai chữ số với số có một chữ số trong phạm vi 20.
=> Sai lầm: Tính sai, 
4. Hoạt động 4: Củng cố (3’)
- Bảng con: Đặt tính, tính: 15 + 3; 13 + 4 
- Nhận xét phép tính sau: 10 14
 8 4
 18 18
Rút kinh nghiệm
-------------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 24 tháng 1 năm 2007.
Toán
Tiết 78: Luyện tập
I. Mục tiêu: 
- Giúp H rèn luyện kĩ năng thực hiện phép cộng và tính nhẩm.
II. Các hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) 
- Làm bảng con: Đặt tính, tính 11 + 4; 12 + 6; 14 + 2
2. Hoạt động 2: Luyện tập (30 - 33’)
* Bài 1: (5’) + Làm bảng con 
 - Cho H nêu cách đặt tính, cách tính.
-> Kiến thức: Củng cố cách đặt tính cột dọc.
* Bài 2: (6’)Làm SGK 
 - G ghi: 15 + 1= 
 - Nhẩm 15 + 1 = 16 hoặc 5 + 1=6; 10 + 6 =16 => 15+1=16
 -> Chốt: Cách cộng nhẩm số có hai chữ số với số có một chữ số ( Không nhớ trong phạm vi 20.
* Bài 3: (6’)Làm sgk. 
 - G ghi: 10 + 1 + 3 = 
 - Nhẩm từ trái sang phải: 10 + 1 = 11; 11 + 3 = 14
 => 10 + 1 + 3 = 14.
* Bài 4: .(5’)Làm sgk
-> Củng cố cách cộng dạng 14 + 3
 	+ Viết vở ô li bài 1 cột 3, 4 (8’)
=> Sai lầm: Đặt tính chưa đúng, tính sai.
3. Hoạt động 3: Củng cố (5’)
- Bảng con; đặt tính: 13 + 3; 12 + 5; 15 + 3
Rút kinh nghiệm
-------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 25 tháng 1 năm 2007.
Toán
Tiết 79: Phép trừ dạng 17 – 3.
I. Mục tiêu:
- Giúp H: Biết làm tính trừ ( không nhớ ) trong phạm v i 20.
- Tập trừ nhẩm dạng 17 - 3
II. Đồ dùng dạy học
- Bó chục que tính và các que rời.
III. Các hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Tính bảng con: Đặt tính, tính 6 - 3; 3 + 5; 7 - 5 
- G viết 17, 14, 15, H đọc số. 17 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
2. Hoạt động 2: Dạy học bài mới (15’)
a. HĐ 2.1: Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 - 3
- Cho H lấy 17 que tính -> Em lấy thế nào?
+ 17 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
+ 7 que rời bỏ đi 3 que tính còn lại bao nhiêu que tính?
-> 1 bó chục và 4 que rời là bao nhiêu que? 14
-> 17 - 3 =? G ghi.
b. HĐ 2. 2: Giới thiệu cách đặt tính cột dọc. 
- H thực hành trừ.
* Bước 1: Đặt tính ( Như bài 14 + 3 )
* Bước 2: tính ( Cho H nêu - G ghi bảng như sgk)
-> Cho H nhắc lại cách tính
3. Hoạt động 3: Thực hành (15’)
@ Làm bảng ( 5’)
@ Làm SGK (10’)
* Bài 1/110 : Làm vở (6’)
	-> Chốt: Cách đặt tính cột dọc.
* Bài 2/110: (3’)Làm SGK. 
 - G ghi: 12 - 1 =
 - Nhẩm: 2 - 1 = 1 1 chục và 1 là 11 =>12 - 1 =11
-> Củng cố cách trừ nhẩm dạng 17 - 3. 
* Bài 3 / 110: (3’) làm sgk. 
- G hướng dẫn: Lấy 16 – 1 =15 viết 15 xuống dòng dưới . 
- Lấy 16-2 được bao nhiêu viết xuống ô dưới
- Thực hiện phép tính: 16 - 1 = 15. viết 15 vào ô trống.
=> Sai lầm: trừ sai.
4. Hoạt động 4: Củng cố (5’)
- Làm bảng con: Đặt tính, tính: 16 - 3; 15 - 4; 17 - 5
Rút kinh nghiệm
Thứ sáu ngày 26 tháng 1 năm 2007.
Toán
Tiết 80: Luyện tập.
I. Mục tiêu
- Giúp H rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ dạng 17 - 3
II. Các hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Làm bảng: Đặt tính rồi tính : 16 - 3; 13 - 2; 17 - 6
2. Hoạt động 2: Luyện tập (30 - 32’)
* Bài 1/111: (10’)Làm bảng 
-> Chốt cách đặt tính cột dọc dạng 17 - 3
* Bài 2/111: (6’) Làm SGK 
 - G ghi: 14 -1 = Nhẩm 14 -1 =13
 Nhẩm 4 -1 = 3; 10 + 3 =13 => 14 -1 =13
-> Củng cố cách trừ nhẩm từ trái sang phải.
* Bài 3/111: (7’)Làm SGK. 
 	- G ghi: 12 + 3 - 1 = 
 	- Nhẩm: 12 + 3 = 15; 15 - 1 = 14 -> 12 + 3 - 1 = 14
-> Củng cố cách trừ nhẩm dãy tính từ trái sang phải.
* Bài 4/111: (7’)Làm SGK 
- Cho H nhẩm kết quả, nối.
-> Củng cố cách nhẩm tính trừ dạng 17 -3
=> Sai lầm: Tính sai kết quả, nhầm lẫn hàng chục
3. Hoạt động 3: Củng cố (5’)
- Thi nhẩm nhanh kết quả, ghép vào thanh cài:
 17 - 5 = 16 - 4 = 13 - 3 = 19 - 7 =
Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • doc19-20hng.doc