Giáo án Toán Lớp 1 - Chương trình cả năm

Giáo án Toán Lớp 1 - Chương trình cả năm

Tiết 1 : Tiết học đầu tiên

I. Mục tiêu :

-Làm quen với sách giáo khoa môn Toán. Bộ thực hành môn Toán

-Giúp học sinh nhận biết được những việc cần làm trong các tiết học Toán

-Nắm được các yêu cầu cần đạt trong tiết học Toán

-Rèn kỹ năng sử dụng sách giáo khoa và bộ thực hành. Rèn nề nếp học tập bộ môn.

-Có ý thức bảo quản đồ dùng học tập. Ham thích học Toán qua các hoạt động học.

II. Chuẩn bị :

Giáo viên :-Sách giáo khoa - Bài tập Toán

Bộ thực hành – tranh vẽ trang 4 và 5

Học sinh : - Sách Toán - Sách bài tập – Bộ thực hành

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động1: Kiểm tra SGK,ĐDHT môn toán.

Cả lớp lấy sách giáo khoa và Bộ thực hành để kiểm tra: - Số lượng - Bao bìa dán nhãn - Bộ thực hành Toán

Nhận xét: -Tuyên dương cá nhân, tổ, lớp

 - Nhắc nhở : học sinh chưa thực hiện tốt

 

docx 169 trang Người đăng hungdq21 Ngày đăng 04/06/2022 Lượt xem 285Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp 1 - Chương trình cả năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 22 tháng 8 năm 2016
TUẦN 1
Tiết 1 : Tiết học đầu tiên
I. Mục tiêu :
-Làm quen với sách giáo khoa môn Toán. Bộ thực hành môn Toán
-Giúp học sinh nhận biết được những việc cần làm trong các tiết học Toán
-Nắm được các yêu cầu cần đạt trong tiết học Toán
-Rèn kỹ năng sử dụng sách giáo khoa và bộ thực hành. Rèn nề nếp học tập bộ môn.
-Có ý thức bảo quản đồ dùng học tập. Ham thích học Toán qua các hoạt động học.
II. Chuẩn bị : 
Giáo viên :-Sách giáo khoa - Bài tập Toán
Bộ thực hành – tranh vẽ trang 4 và 5
Học sinh : - Sách Toán - Sách bài tập – Bộ thực hành
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động1: Kiểm tra SGK,ĐDHT môn toán.
Cả lớp lấy sách giáo khoa và Bộ thực hành để kiểm tra: - Số lượng - Bao bìa dán nhãn - Bộ thực hành Toán
Nhận xét: -Tuyên dương cá nhân, tổ, lớp
 - Nhắc nhở : học sinh chưa thực hiện tốt
Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh sử dụng “Sách Toán 1”
Phân biệt được sách Toán và sách bài tập - Nắm được cấu trúc của sách
Cách sử dụng và bảo quản sách...
* Đưa mẫu sách Toán và vở bài tập.
* Hướng dẫn học sinh xem cấu trúc của sách
* Mỗi tiết học có 1 phiếu ( 1 trang hay 2 trang) tùy lượng kiến thức của bài, cấu trúc như sau : -Tên của bài học đặt ở đầu trang - Phần bài học -Phần thực hành
*Hướng dẫn làm quen với các ký hiệu lệnh trong sách
Hoạt động 3:Hướng dẫn một số hoạt động học tập Toán lớp 1
Hướng dẫn học sinh quan sát tranh vẽ trong sách bài “Tiết học đầu tiên”
Tranh 1 vẽ gì? - Cô giáo và các bạn đang làm gì? - Bạn gái đang sử dụng que tính để làm gì? - Bạn trai trong tranh đang làm gì?(có khi HS làm việc với các que tính).
Tranh 2: Các hình bằng gỗ, bìa để học số.
Tranh 3: Đo độ dài bằng thước.
Tranh 4:Có khi HS phải làm việc chung trong lớp.
Tranh 5 các bạn đang làm gì? (Có khi phải học nhóm để trao đổi ý kiến với các bạn).
Hoạt động 4: Giới thiệu yêu cầu cần đạt sau khi học Toán 1
Giúp các em biết đếm que, đọc số,đếm số, làm tính cộng ,trừ .Nhìn tranh vẽ nêu được bài toán, biết giải toán,biết đo độ dài,biết hôm nay là ngày thứ mấy,là ngày bao nhiêu,biết xem lịch hàng ngày.Biết cách học tập,biết cách suy nghĩ.Vậy muốn học tốt môn toán các em cần làm gì?
GV chốt ý: Muốn học toán giỏi phải đi học đều ,học thuộc bài,làm bài tập cho đầy đủ ,chịu khó tìm tòi suy nghĩ.
Hoạt động 5: Giới thiệu bộ đồ dùng môn Toán
HS mở hộp đồ dùng GV lấy từng đồ dùng và nêu tên gọi đồ dùng đó – HS nêu tên của đồ dùng.- GV giới thiệu cho HS biết đồ dùng đó để làm gì?
VD : - Que tính dùng để đếm, Hình vuông dùng để nhận biết hình vuông.....
Hướng dẫn cách mở hộp, đậy nắp, xếp đồ dùng vào chổ qui định.
* Củng cố - dặn dò
 - Tập bài hát đếm số	
Giới thiệu sách toán với bạn 
Biết cách giữ gìn để sử dụng đồ dùng được bền
Rút kinh nghiệm: 
-------- ----------oOo---------------------
Thứ ba ngày 23 tháng 8 năm 2016
Tiết 2: Nhiều hơn - Ít hơn
I. Mục tiêu
-Học sinh hiểu được khái niệm nhiều hơn, ít hơn qua việc so sánh số lượng với các nhóm đồ vật . Biết so sánh số lượng các nhóm đồ vật
-Biết sử dụng từ nhiều hơn, ít hơn khi so sánh số lượng hai nhóm đồ vật
-Ham thích hoạt động học qua thực hành, qua trò chơi thi đua
II. Chuẩn bị :
Vật thật: Ly và muỗng, Bình và nắp, tranh minh họa .
Sách Toán 1, bút chì
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1: KT Đồ dùng học tập
Kiểm tra SGK và bút chì - Nêu các vật dụng cần có khi học toán
Nêu các hình thức học tập ?
Nhận xét .
Để so sánh các nhóm mẫu vật có số lượng không bằng nhau. Hôm nay cô sẽ dạy cho các em bài nhiều hơn, ít hơn
Hoạt động 2: Nhiều hơn, Ít hơn
Hướng dẫn so sánh hai nhóm mẫu vật
- Để 5 cái ly trên bàn Giáo viên yêu cầu học sinh đặt lần lượt , mỗi muỗng để vào 1 cái ly nêu nhận xét.
Sau khi để muỗng vào ly có nhận xét gì? có đủ muỗng để vào ly không?
Số ly so với muỗng như thế nào?Số muỗng so với ly như thế nào?
Số ly nhiều hơn số muỗng số muỗng ít hơn số ly vì sao? (thiếu 1 cái muỗng).
Đọc mẫu : -Số ly nhiều hơn số muỗng
 - Số muỗng ít hơn số ly (HS CN – ĐT).
- Tương tự : Thực hiện thao tác và so sánh :5 cái chén và 4 cái dĩa
Hoạt động3:Luyện tập SGK
HD HS QS hình vẽ SGK giới thiệu cách so sánh
Tranh 1 : So sánh bình và nút (HD HS lấy bút chì nối 1 cái nút vào 1 cái chai,nhóm nào dư thì nhóm đó nhiều hơn,nhóm kia có số lượng ít hơn.- Số nút nhiều hơn số chai – Số chai ít hơn số nút.
HD tương tự với : 3 con Thỏ 2 củ cà rốt ; 5 cái nắp và 4 cái nồi.
Hoạt động4:Thi đua gắn các nhóm mẫu vật và so sánh. 
- 4 bút chì, 3 quyển vở - So sánh nhóm nào nhiều hơn, nhóm nào ít hơn vì sao?
- 5 viên phấn trắng,4 viên phấn đỏ,......
- Nhận xét trò chơi tuyên dương
- Nhận xét tiết học 
 Dặn dò: Về nhà tự tìm và so sánh các nhóm đồ vật.
Chuẩn bị bài hình vuông,hình tròn.
Rút kinh nghiệm: 
-------- ----------oOo---------------------
Thứ tư ngày 24 tháng 8 năm 2016
Tiết 3: Hình vuông – Hình tròn
I. Mục tiêu :
- Nhận ra và nêu đúng tên hình vuông, hình tròn
- Nhận biết được hình vuông, hình tròn qua các vật thật xung quanh
- Phân biệt được hình vuông, hình tròn qua các bài tập thực hành
- Giáo dục tính chính xác . Ham thích các hoạt động học tập
II. Chuẩn bị :
Hình vuông, hình tròn, bảng cài, bộ thực hành
Mẫu vật thật có hình vuông, hình tròn (khăn tay, đồng hồ, hộp phấn )
Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành, bảng, bút màu
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động 1: KT kiến thức bài :Nhiều hơn,ít hơn
HS so sánh các nhóm mẫu vật: 5 cái ca và 4 cái muỗng ;3 con thỏ,2 củ cà rốt ;4 cái nồi và 5 cái nắp.
Nhận xét kiểm tra.
Hoạt động2:Giới thiệu hình vuông
Lần lượt gắn lên bảng các hình vuông có màu sắc kích thước khác nhau mỗi lần gắn đều hỏi: Đây là hình gì? ( hình vuông).
- Xoay và đặt lệch vị trí hình vuông thứ hai hỏi: Các em hãy nhận xét xem đó là hình gì?
- GV: các mẫu hình trên bảng có cái to cái nhỏ, màu sắc khác nhau, đặt ở vị trí khác nhau nhưng tất cả đều là hình vuông
- Yêu cầu học sinh tìm xung quanh lớp hoặc xung quanh mình những vật có dạng hình › - Kết hợp cho học sinh xem mẫu vật và giải thích: Khung hình , Khăn mùi soa, khăn mặt.
- HS lấy tất cả hình vuông trong hộp đồ dùng học toán đặt lên bàn – Giơ Hình Vuông lên và nói “Đây là hình Vuông”
Hoạt động 3: Giới thiệu Hình tròn (tương tự )
Để lẫn mẫu hình vuông và hình tròn yêu cầu học sinh 
Hai tổ thi đua tìm mẫu hình tròn gắn lên bảng
Sau 1 bài hát tổ nào gắn được nhiều, đúng, thắng
Nhận xét việc thực hiện của học sinh 
Tất cả các hình xanh, đỏ ,........ đều gọi chung là hình gì?(tròn).
yêu cầu : Tìm các vật có dạng hình tròn
Hoạt động 4: Thực hành
- Thi đua tìm trong bộ thực hành các mẫu hình vuông, tròn đã học
Luật chơi: Chọn đúng nhanh hình theo tên gọi, chứ không theo thao tác của cô (Giáo viên nói và thực hành trái nhau)
Nhận xét trò chơi – Tuyên dương, nhắc nhở.
- Thực hành (vở bài tập) 
+Bài 1:HS dùng bút chì tô màu hình vuông.
+Bài 2:HS dùng bút chì màu tô hình tròn.
+Bài 3:HS dùng bút chì màu tô hính vuông, hình tròn (2 màu khác nhau để làm nổi rõ 2 hình).
+Bài tập 4: Làm thế nào để có hình vuông? (Dùng thước kẻ thêm đường thẳng tạo thành hình vuông). Gợi ý để học sinh làm - Nhận xét bài tập 4
Hoạt động5:Trò chơi “Tìm đúng và nhanh 
GV đính lên bảng một số hình vuông, hình tròn có màu sắc khác nhau.
Luật chơi : Thi đua tiếp sức, sau 1 bài hát tổ nào chọn được nhiều hình đúng như yêu cầu à thắng
Nhận xét trò chơi tuyên dương.
Nhận xét tiết học
.Dặn dò: Tô màu tiếp bài tập số 1, 2, 3
Rút kinh nghiệm: 
-------- ----------oOo---------------------
Thứ năm ngày 25 tháng 8 năm 2016
Tiết 4: Hình tam giác
I. Mục tiêu :
- Nhận ra và nêu đúng tên gọi hình tam giác
-Nhận biết hình tam giác qua các vật thật biết xếp ghép hình
-Tích cực tham gia các hoạt động học
II. Chuẩn bị :
GV:Các mẫu hình tam giác – bảng cài - tranh
HS:Sách giáo khoa – vở bài tập – bộ thực hành
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: KT kiến thức bài :Hình vuông,Hình tròn
Yêu cầu 2 em học sinh ghi dấu X vào hình vuông, hình tròn qua các nhóm hình trên bảng
3 học sinh nêu lại tên gọi các hình: (Tranh 1 - Tranh 2)
Nhận xét phần kiểm tra
Hoạt động 2: Giới thiệu hình tam giác
- Cầm mẫu hình vuông xếp chéo tạo hình tam giác
Từ hình vuông cô xếp chéo lại tạo hình gì?(hình tam giác)
 - GV treo tranh vẽ nhiều loại hình: (Hình vuông, Hình tròn, Hình tam giác) HS chọn ra hình tam giác và nêu tên (Đây là hình tam giác)
- Yêu cầu các học sinh lựa chọn các mẫu hình tam giác gắn lên bảng
Nhận xét: Đây là những hình có kích thước, màu sắc khác nhau, có cái màu xanh, vàng, đỏ , có cái to, cái nhỏ nhưng tất cả gọi chung là hình tam giác
xem mẫu các hình tam giác trong SGK
Hoạt động3: Tập xếp, ghép hình
Trò chơi 1: Thi đua tìm nhanh trong bộ ghép hình các mẫu hình D
Trò chơi 2 : Xếp, ghép hình
Nội dung : Từ những hình tam giác riêng lẻ các nhóm hãy xếp, ghép, tạo hình
Luật chơi : Thi đua ghép hình theo tổ.
Hỏi : Chỉ ra các hình D trong mẫu hình nhóm ghép
Thực hiện một vài thao tác mẫu gợi ý học sinh ghép
Nhận xét
Hoạt động4: Trò chơi “Chọn nhanh các hình”
- GV gắn lên bảng một số HV, HT, HTG có màu sắc kích thước khác nhau (GV gọi lần lượt 3 em lên bảng) .Sau 1 bài hát em nào chọn nhiều , đúng sẽ thắng (HS chọn theo hiệu lệnh của GV).
- Các mẫu hình em vừa chọn đó là những hình gì?
Nhận xét trò chơi tuyên dương......Nhận xét tiết học
- Dặn dò:Thực hiện tiếp vở bài tập những bài còn lại.
Rút kinh nghiệm: 
-------- ----------oOo---------------------
Thứ hai ngày 29 tháng 8 năm 2016
TUẦN 2
Tiết 5 : Luyện tập
I. Mục tiêu :
-Củng cố nhận biết về hình vuông, hình tam giác, hình tròn
-.Nhận biết, phân biệt được hình vuông, hình tam giác, hình tròn qua ghép tạo hình
-Tích cực tham gia các hoạt động học. Thích thú say mê ghép tạo hình, tô màu
II. Chuẩn bị : 
-Các mẫu hình vuông, hình tam giác, hình tròn màu sắc khác nhau.
-Các mẫu hình đã ghép - mẫu hình trong bộ thực hành
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: KT kiến thức bài : “Hình tam giác”
Chọn đúng mẫu hình tam giác
Tạo ghép hình mới
Nhận xét kiểm tra.
Hoạt động 2: Tô màu hình
Đọc yêu cầu bài số 1 ở vở bài tập toán .(Tô cùng màu với các dạng hình ... 1: KT về tìm số chưa biết trong phép cộng
 GV cho 2 HS làm bảng lớp ,Học sinh làm bảng con kết hợp
4 +  = 10 10 = 5 + . 10 = . + 8 
4 + 3 =  7 = 7 + 4 = 3 +.
 GV treo tóm tắt bài toán 
 Tóm tắt 
 Gà và vịt :10 con 
 Gà : 4 con 
 Vịt : con ?
 1 HS lên bảng giải bài
GV nhận xét và tuyên dương .
HOẠT ĐỘNG 2 : Ôn tập
Bài 1: Củng cố đếm,đọc,viết các số trong phạm vi 100
 GV cho HS nêu yêu cầu bài . HS làm bảng con 
 Cho HS nhận xét bảng con cho nhau và đọc ĐT các số
Bài 2:Củng cố tia số (SGK) :Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số.
HS tự làm bài vào SGK rồi đổi bài nhận xét cho nhau .
 0.....,.......,.......,......,.......,.......,.......,.......,.......,........,.............................
 90....,.......,........,.....,.......,.......,.......,.......,.......,.........,
.Chữa bài cho HS đọc các số tương ứng với các vạch của tia số.
Bài 3 (SGK) Y/C viết theo mẫu
 35 = 30 + 5 27 = .....+ ...... 19 = ......+ ....... 88 =+..
 45 = .....+ ... 47 = ......+...... 79 = .....+....... 98 =+..
 95 = .....+..... 87 =.......+..... 99 =.......+ ....... 28 = + .
HS nêu yêu cầu bài . GV cho 4 HS làm bảng phụ .Cả lớp làm SGK 
Khi chữa bài HS đọc kết quả của bài bất kỳ . GV kiểm tra bằng cách cho HS giơ tay 
 VD: 45 bằng 40 cộng 5
Bài 4: (SGK) Y/C thực hiện nhanh ,đúng các phép tính
HS tự làm bài
Chữa bài cho HS nêu lại cách tính và viết số.
24 * Ta tính từ phải sang trái 
+ * 4 cộng 1 bằng 5, viết 5.
 31 * 2 cộng 3 bằng 5, viết 5.
 55
Vậy 24 + 31 = 55
HS làm vào SGK . GV cho 3 HS làm mỗi câu a, b .Đọc kết quả và nhận xét 
*Củng cố-dặn dò
- Đọc các số từ 11 đến 20 
- 21........30
- 89.........96
- Số 99 có mấy chục mấy đơn vị ?
- Số 78........................................ ?....
Nhận xéttiết học
DD: Làm bài tập 4 vào vở .Chuẩn bị: Ôn tập các số đến 100.
Rút kinh nghiệm......................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày dạy :
TUẦN 34
TIẾT 133: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I/MỤC TIÊU:
Giúp HS củng cố về đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100.
Viết số liền trước và số liền sau của một số đã cho.
Thực hiện các phép tính cộng, trừ các số có hai chữ số (không nhớ) 
Giải toán có lời văn.
II/CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Bảng phụ đề toán bài tập 5
Học sinh: SGK, bảng con
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG 1: KT về cách đặt tính và làm tính cộng ,trừ
Học sinh làm bảng con: (Đặt tính rồi tính)
24 +21 45 +33 71 + 14 68 – 32 
Nhận xét kiểm tra
HOẠT ĐỘNG 2: Ôn tập
Bài 1:Củng cố đọc ,viết các số (bảng con)
GV đọc HS viết: Ba mươi tám, hai mươi tám, năm mươi tư,năm mươi mốt, ba mươi,mười chín,bảy mươi chín,tám mươi ba, bảy mươi bảy.
Bài 2: (SGK) Viết số liền trước số liền sau của một số đã cho.
HS tự làm bài rồi chữa bài.
Khi chữa bài GV cho HS nêu VD:
Số liền trước 19 là số 18
Số liền sau của 19 là số 20
Bài 3 HS tự nêu yêu cầu của bài. (SGK)
a/ Khoanh vào số bé nhất ? 54 34 76 28 ( 28)
b/ Khoanh vào số lớn nhất ? 66 39 54 58 (66)
HS làm bài rồi chữa bài. 
Bài 4: (Bảng) Củng cố về phép + , - các số có hai chữ số (y/c đặt tính rồi tính) Nêu lại cách đặt tính
 68 – 31 52 + 37 35 + 42
 98 – 51 26 + 63 75 - 45
Bài 5: (Vở)
 HS đọc đề toán - GV gợi ý và tóm tắt lên bảng 
 - Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ?
Tóm tắt
Thành có: 12 máy bay
Tâm có : 14 máy bay.
Tất cả có : máy bay?
HS tự giải và viết bài giải.(1 em giải bảng phụ)
Bài giải
Số máy bay của hai bạn gấp được là.
12 + 14 = 26 ( máy bay)
Đáp số : 26 máy bay.
Chữa bài trên bảng phụ ,HS đối chiếu tự sửa
Nhận xét tiết học .
DD: Làm bài tập 4 vào vở .Chuẩn bị: Ôn tập các số đến 100.
Rút kinh nghiệm......................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày dạy :
TIẾT 134: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I/MỤC TIÊU:
- Thực hiện các phép tính cộng,phép trừ (tính nhẩm và tính viết) các số trong phạm vi 100 (không nhớ).
- Thực hiện xem giờ đúng (trên mặt đồng hồ)
- Giải toán có lời văn.
II/CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Bộ dồ dùng dạy toán
Học sinh: SGK,bảng ,vở.
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG 1: KT về cách đặt tính và làm tính cộng ,trừ
Làm bảng con (đặt tính rồi tính) Bảng lớp
68 +21 26 +23 35 + 45 98 – 32 
75 – 45 53 – 33 68 – 31 42 + 54
Nhận xét kiểm tra.
HOẠT ĐỘNG 2: luyện tập
Bài 1: (SGK) Củng cố tính nhẩm .
HS tự làm bài – Chữa bài HS nêu kết quả và nhắc lại cách nhẩm.
Bài 2: (Nhóm 6) Củng cố dãy tính:
Nhóm 1 ,2
 15 + 2 + 1 = Nhóm 3,4: 68 – 1 – 1 = Nhóm 5,6 : 77 – 7 – 0
34 + 1 + 1 = 84 – 2 – 2 = 91 – 1 – 1 =
Chữa bài HS nêu lại cách tính VD:
15 + 2 + 1 = 18 tính như sau 15 cộng 2 bằng 17, 17 cộng 1 bằng 18.
Bài 3 (Bảng) y/c đặt tính rồi tính (nêu lại cách đặt tính , cách tính.)
 63 + 25 87 – 14 31 + 56
 94 – 34 62 – 62 55 - 33
Bài 4:(Vở) HS đọc đề toán và tự tóm tắt bài toán.
Tóm tắt
Dài: 72 cm
Cắt đi : 30 cm.
 Còn lại : cm?
HS tự giải và viết bài giải.
Bài giải
Sợi dây còn lại dài là:
 72 - 30 = 42 (cm)
Đáp số : 42 cm.
Chữa bài trên bảng phụ HS đối chiếu tự sửa.
Bài 5 : (Miệng) Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
 a/ : 1 giờ ; b/ : 6 giờ ; c/ : 10 giờ
*Trò chơi “Quay giờ đúng”
HS quay theo hiệu lệnh của GV: vd: 5 giờ , 7 giờ................
Nhận xét tuyên dương
DD: Làm bài tập 2 vào vở .Chuẩn bị: Ôn tập các số đến 100.
Rút kinh nghiệm......................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày dạy :
TIẾT 135: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I/MỤC TIÊU:Giúp HS củng cố về:
- Nhận biết thứ tự của mỗi số từ 0 à 100 đọc, viết các số trong phạm vi 100.
- Thực hiện các phép tính cộng,phép trừ trong phạm vi 100 (không có nhớ).
- Giải toán có lời văn.
- Đo độ dài đoạn thẳng.
II/CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Bảng phụ nội dung bài tập 1 , 2.
Học sinh:Vở , SGK, bảng con.
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG 1: KT về làm tính cộng ,trừ
Làm bảng con: Bảng lớp
62 +3= 42 +2 = 86 – 6 = 
98 – 45= 84 – 14 – 10 = 39 + 10 = 
Nhận xét kiểm tra.
HOẠT ĐỘNG 2: KTBC
Bài 1: (SGK) Viết số thích hợp vào ô trống.
HS tự viết (GV theo dõi uốn nắn)
Chữa bài yêu cầu HS đọc các số theo thứ tự nêu trong từng hàng của bảng các số đến 100. 
Bài 2:(SGK) Viết số thích hợp vào ô trống
HS tự làm bài 
Khi chữa bài HS đọc các số đứng đầu đến số đứng cuối trong mỗi hàng.
a/ 82 83 84 85 86 87 88 89 90
b/45 44 43 42 41 40 39 38 37
c/ 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Bài 3 (Bảng) y/c tính rồi ghi kết quả
a/ 22 + 36 = 96 – 32 = 62 – 30 = 44 + 44 =
b/ 32 + 3 – 2 = 56 – 20 – 4 = 23 + 14 – 15 =
Giơ bảng HS nêu lại cách tính
Bai 4: (Vở)
HS đọc đề toán và tự tóm tắt bài toán.
Tóm tắt
Tất cả có: 36 con
Thỏ : 12 con.
 Gà : con ?
HS tự giải và viết bài giải.
Bài giải
Số con gà có là
36 - 12 = 24 ( con)
Đáp số : 24 con gà Chấm một số bài – Nhận xét
Bài 5: (SGK) Đo độ dài đoạn thẳng AB.
Hs tự đo độ dài đoạn thẳng AB rồi ghi kết quả vào.
A 12 cm B
Nhận xét tiết học.
DD:Làm bài tập 3 vào vở .Chuẩn bị: Luyện tập chung.
Rút kinh nghiệm......................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................Ngày dạy :
TIẾT 136: LUYỆN TẬP CHUNG
IIMỤC TIÊU:Giúp HS củng cố về:
- Đọc, viết ,so sánh các số trong phạm vi 100
- Thực hiện phép cộng, phép trừ (không nhớ)
- Giải bài toán có lời văn
- Đo độ dài đoạn thẳng.
II/CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Bảng phụ nội dung bài tập 5
Học sinh: SGK,bảng con.
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG 1: KT về cách đặt tính và làm tính cộng ,trừ
Làm bảng con: (Đặt tính rồi tính)
47 +21 96 - 33 34 + 34 68 – 28 
Nhận xét kiểm tra.
HOẠT ĐỘNG 2: Luyện tập
Bài 1:(Bảng) Viết số .
 GV đọc HS nghe viết : Năm ,mười chín ,bảy mươi tư, chín, ba mươi tám, năm mươi chín, không, bốn mươi mốt,năm mươi lăm.
Bài 2:(SGK) HS tự làm bài
Chữa bài HS đọc kết quả theo từng cột
Bài 3: (Nhóm 5) y/c điền dấu = vào chỗ chấm
 35.......42 90.......100 38.......30 + 8
 87........85 69........60 46 .......40 + 5
 94......90 + 5 63.........36 50........50
Chữa bài HS nêu kết quả VD:35 bé hơn 42......
Bài 4: (Vở)HS đọc đề toán tự tóm tắt và giải
 Tóm tắt Bài giải
Băng giấy dài: 75 cm Băng giấy còn lại có độ dài làCắt bỏ: 25 cm 75 – 25 = 50 { cm)
Còn lại:.....cm ? Đáp số: 50 cm
Chữa bài lên bảng HS đối chiếu tự sửa
Bài 5: (SGK) Y/C HS đo rồi ghi số đo độ dài đoạn thẳng
HS nêu số đo: a/:5 cm b/: 7 cm
*Củng cố-dặn dò
Nhận xét tiết học
DD: Làm bài tập 3 vào vở.Chuẩn bị bài : Luyện tập chung 
Rút kinh nghiệm......................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_toan_lop_1_chuong_trinh_ca_nam.docx