Toán:
Tiết 77:
Phép cộng dạng 14 + 3
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết làm tính cộng ( không nhớ) trong phạm vi 20.
- Biết cộng nhẩm dạng 14 + 3
- Ôn tập, củng cố lại phép cộng trong phạm vi 10.
2. Kĩ năng:
- HS vận dụng làm tính cộng ( không nhớ) trong phạm vi 20, cộng nhẩm dạng 14 + 3. Trình bày sạch sẽ.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy – học:
* Giáo viên:
- Bảng phụ kẻ như SGK, bài 3(108)
* Học sinh:
- SGK, bảng con, bút dạ.
III. Các hoạt động dạy – học:
Tuần 20 Thứ ba ngày 18 tháng 1 năm 2011 Toán: Tiết 77: Phép cộng dạng 14 + 3 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết làm tính cộng ( không nhớ) trong phạm vi 20. - Biết cộng nhẩm dạng 14 + 3 - Ôn tập, củng cố lại phép cộng trong phạm vi 10. 2. Kĩ năng: - HS vận dụng làm tính cộng ( không nhớ) trong phạm vi 20, cộng nhẩm dạng 14 + 3. Trình bày sạch sẽ. 3. Thái độ: - Giáo dục HS yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy – học: * Giáo viên : - Bảng phụ kẻ như SGK, bài 3(108) * Học sinh: - SGK, bảng con, bút dạ. III. Các hoạt động dạy – học: 1. ổn định tổ chức: Kiểm sĩ số HS. 2. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS viết số từ 10 20 và từ 20 10 - 2 HS lên bảng viết + Số 20 gồm mấy chữ số? + Số 20 còn gọi là gì? - 2 HS trả lời câu hỏi . - GV nhận xét cho điểm. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học 3.2. Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3: - Cho HS lấy 14 que tính ( gồm 1 bó que tính và 4 que tính rời) rồi lấy thêm 3 que tính nữa. - HS thực hiện theo yêu cầu. + Có bao nhiêu que tính? + Có tất cả 17 que tính * Hình thành phép cộng 14 + 3: - Cho HS đặt một chục que tính ở bên trái và 4 que tính rời ở bên phải. - HS thực hiện - GV đồng thời gài lên bảng. - GV nói kết hợp gài và viết. “ Có một chục que tính” gài lên bảng bó 1 chục, viết 1 ở cột chục “ và 4 que tính” rồi gài 4 que tính rời, viết 4 ở cột đơn vị. - HS theo dõi - Yêu cầu HS lấy que tính - Cho HS lấy 3 que tính rời đặt xuống dưới 4 que tính rời. - GV gài và nói: “thêm 3 que tính rời”, viết 3 dưới 4 cột đơn vị. - HS thực hiện theo yêu cầu. + Làm thế nào để biết có bao nhiêu que tính? - Gộp 4 que tính rời với 3 que tính được 7 que tính rời . Có 1 bó 1 chục que tính và 7 que tính rời là 17 que tính. - GV: “Để thực hiện điều đó cô có phép cộng : 14 + 3 = 17 ” * Đặt tính và thực hiện phép tính. - Hướng dẫn cách đặt tính, chúng ta viết phép tính từ trên xuống dưới. + Đầu tiên viết số 14 rồi viết số 3 sao cho thẳng cột với 4 ( ở cột đơn vị). (GV vừa nói vừa thực hiện) + Viết dấu cộng ở bên trái sao cho ở giữa hai số. + Kẻ gạch ngang dưới hai số đó. + Sau đó tính từ phải sang trái + 14 * 4 cộng 3 bằng 7, viết 7 3 * Hạ 1, viết 1 17 - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính. - 3 HS nhắc lại cách đặt tính và tính . 3.3. Luyện tập: + Bài yêu cầu gì? * Bài 1(108): Tính: - GV hướng dẫn: Bài tập 1 đã đặt tính sẵn cho chúng ta, nhiệm vụ của các em là thực hiện phép tính sao cho đúng. - HS làm bài, 2 HS làm ở bảng phụ. - Gắn bài, nhận xét. + + + + + 14 15 13 11 16 2 3 5 6 1 16 18 18 17 17 - Yêu cầu HS làm bài vào SGK, 2 HS chữa bài trên bảng phụ. - GV nhận xét, cho điểm. + + + + + 12 17 15 11 14 7 2 1 5 4 19 19 16 16 18 - Gọi HS đọc yêu cầu. - Hướng dẫn HS đã cho phép tính dưới dạng hàng ngang các em hãy dựa vào bảng cộng trong phạm vi 10 để tính một cách nhanh nhất. * Bài 2(108) Tính: - Yêu cầu HS làm miệng phép tính thứ nhất và cả lớp làm bài vào bảng con - HS đọc kết quả và nêu cách tính. + 2 cộng 3 bằng mấy? + 2 cộng 3 bằng 5 + 10 cộng 5 bằng bao nhiêu? + 10 cộng 5 bằng 15 + Vậy ta được kết quả là bao nhiêu? + 12 + 3 = 15 - Gọi HS đọc kết quả phép tính. 12 + 3 = 15 13 + 3 = 16 12 + 1 = 13 14 + 4 = 18 12 + 2 = 14 16 + 2 = 18 13 + 0 = 13 10 + 5 = 15 15 + 0 = 15 + Em có nhận xét gì về phép cộng 13 + 0 = 13 + Một số cộng với 0 sẽ bằng chính số đó. * Bài 3(108): + Bài yêu cầu gì? + Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu): + Muốn điền số được chính xác chúng ta phải làm gì? + Phải lấy số ở đầu bảng ( 14, 13) cộng lần lượt với các số trong các ô ở hàng trên, sau đó điền kết quả vào ô, tương ứng ở hàng dưới. - Yêu cầu HS làm bài, 2 em làm vào bảng phụ. - Chữa bài , gọi HS nhận xét - HS làm bài 14 1 2 3 4 5 15 16 17 18 19 - GV nhận xét. 13 6 5 4 3 2 1 19 18 17 16 15 14 4. Củng cố: - GV và HS hệ thống toàn bài. - Nhận xét chung giờ học. 5. Dặn dò: - Dặn HS ôn lại bài. - chuẩn bị trước bài : Luyện tập. - HS nghe và ghi nhớ. Học vần: Bài 82: ich êch I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Đọc được: ich, êch, tờ lịch, con ếch ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch. 2. Kĩ năng: - Đọc, viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch - Viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch ; đúng quy trình, mẫu chữ, cỡ chữ. - Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch. 3. Thái độ: - Giáo dục HS bảo vệ các loài chim có ích, góp phần bảo vệ môi trường. II. Đồ dùng dạy- học: * Giáo viên: - Bảng phụ viết từ ngữ và câu ứng dụng. - Tranh vẽ từ , câu ứng dụng, phần luyện nói. * Học sinh: - Bảng con, bộ đồ dùng Học vần, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy- học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Cả lớp hát một bài. - Yêu cầu HS viết và đọc. - 3 HS viết bảng con, cả lớp viết bảng phụ: viên gạch kênh rạch sạch sẽ - Đọc bài trong SGK. - 2 HS đọc bài. - GV nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học 3.2. Dạy vần: a. Dạy vần ich: * Vần ich: - GV viết vần ich lên bảng - Gọi HS đánh vần- đọc vần + Em hãy phân tích vần ich ? - Cả lớp quan sát - HS đánh vần- đọc cá nhân, nhóm, cả lớp: i – chờ – ich / ich + Vần ich có i đứng trước, ch đứng sau. + Hãy so sánh vần ich với ach? + Giống: đều kết thúc bằng ch. Khác nhau: ich bắt đầu bằng i. - Yêu cầu HS viết bảng con - HS viết: ich, lịch - Gọi HS đánh vần- đọc tiếng + Em hãy phân tích tiếng lịch? - HS đánh vần- đọc cá nhân, nhóm, cả lớp: lờ- ich- lich- nặng - lịch / lịch + lịch ( l đứng trước, ich đứng sau, dấu nặng dưới i) - GV giới thiệu quyển lịch, tờ lịch - HS quan sát tranh. - GV viết bảng, cho HS đọc từ - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp: tờ lịch - Cho HS đọc bài: - HS đọc cá nhân, cả lớp : ịch, lịch, tờ lịch b, Dạy vần êch: * Vần êch: - GV viết vần êch lên bảng + Em hãy so sánh vần êch với vần ich? + Giống: Cùng kết thúc bằng ch. - Cho HS viết bảng con Khác: vần êch bắt đầu bằng ê. - HS viết : êch - Gọi HS đánh vần , đọc vần. + Em hãy phân tích vần êch? - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp: ê - chờ - êch / êch + Vần êch được bắt đầu bằng ê, kết thúc bằng ch. - Cho HS viết bảng con. - Cả lớp viết: ếch - Gọi HS đánh vần , đọc tiếng + Em hãy phân tích tiếng ếch. - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp: êch - sắc - ếch / ếch + ếch ( êch , dấu sắc trên ê) - Giới thiệu tranh vẽ con ếch - Gọi HS đọc từ ngữ - Cho HS đọc bài. - Cả lớp quan sát - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp: con ếch - Đọc cá nhân, cả lớp: êch, ếch, con ếch c, Đọc từ ứng dụng: - GVgắn bảng phụ viết từ ứng dụng. - HS đọc thầm. - Yêu cầu HS tìm tiếng có vần mới học và gạch chân - 2 HS tìm tiếng có vần và gạch chân. - Cho HS đọc GV theo dõi, chỉnh sửa - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. - GVgiải thích một số từ : mũi hếch, chênh chếch vở kịch mũi hếch vui thích chênh chếch đ, Củng cố: *Trò chơi: Tìm tiếng, từ ngữ có vần ich hoặc êch. - Các cặp cử đại diện lên chơi. - Nhận xét chung giờ học. Tiết 2 3. Luyện tập: a, Luyện đọc: * Đọc lại bài tiết 1: - Gọi HS đọc bài trên bảng lớp - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. - GV nhận xét, chỉnh sửa. * Đọc câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh. - HS quan sát tranh SGK và nhận xét. + Tranh vẽ gì ? + Tranh vẽ một cành chanh có con chim chích + Em hãy đọc các dòng thơ dưới tranh? + Em có yêu thích chim chích không? Tại sao? + Em phải làm gì để bảo vệ loài chim có ích? - 3 HS đọc bài. + Yêu thích chú chim chích vì chú bắt sâu cho cây tươi tốt, ríu rít vui tai... + Không phá tổ chim, không bắt chim non, không bắn chim . Bảo vệ loài chim có ích là góp phần bảo vệ môi trường. - GVđọc mẫu - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp: - GV nhận xét, chỉnh sửa. Tôi là chim chích Nhà ở cành chanh Tìm sâu tôi bắt Cho chanh quả nhiều Ri rích, ri rích Có ích, có ích. b, Luyện viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. - HS quan sát mẫu - Cho HS viết bảng con. GV chỉnh sửa + Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý điều gì ? - 3 HS nêu lại cách viết. - Viết bảng con: + Nét nối giữa các con chữ, vị trí của các dấu thanh ich ờch tờ lịch con ếch - Hướng dẫn HS viết bài vào vở. - HS viết trong vở tập viết theo mẫu: - GV theo dõi, uốn nắn HS yếu. ich, êch, tờ lịch, con ếch - GV chấm một số bài viết, nhận xét. c, Luyện nói: + Em hãy đọc tên bài luyện nói? * Chúng em đi du lịch. - Hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ trên - HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 4. màn hình. * Gợi ý: Nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. + Trong tranh vẽ gì? + Tranh vẽ các bạn HS đi du lịch. + Lớp ta ai đã được đi du lịch với gia đình và nhà trường? + Khi đi du lịch các em thường mang theo những gì? + Em thích đi du lịch không? Tại sao? + Em thích đi du lịch ở nơi nào? + Kể tên các chuyến du lịch em đã được đi? - HS suy nghĩ tự trình bày. + Khi đi du lịch em phải mang thức ăn, nước uống, túi sách, quần áo... - HS tự nêu ý kiến của mình. - Mời đại diện một số nhóm trình bày, nhận xét. - GV nhận xét chung phần luyện nói. - HS trình bày trước lớp, nhận xét. 4. Củng cố: * Trò chơi: “ Tiếp sức”:Thi viết tiếng có vần ich, êch. - HS tham gia 2 đội , mỗi đội 4 em. - Cho HS đọc lại bài. - Một số em đọc tiếp nối bài trong SGK. - Nhận xét chung giờ học. 5. Dặn dò: - Dặn HS về học bài. - Chuẩn bị bài 83: Ôn tập. - HS nhớ và làm theo Thứ tư ngày 19 tháng 1 năm 2011 Học vần: Bài 83: Ôn tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83. - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 77 đến bài 83. 2. Kĩ năng: - HS đọc, viết được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. 3. Thái độ: - Giáo dục HS yêu quý và luôn luôn giúp đỡ mọi người. II. Đồ dùng dạy- học: * Giáo viên: - Kẻ bảng ôn, từ ng ... trước bài : Luyện tập. - HS nghe và ghi nhớ. Thứ sáu ngày 21 tháng 1 năm 2011 Học vần: Bài 85: ăp âp I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : ăp, âp, cải bắp, cá mập. 2. Kĩ năng: - Đọc, viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập. - Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập ; đúng quy trình, mẫu chữ, cỡ chữ. - Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo theo chủ đề: Trong cặp sách của em 3. Thái độ: - Giáo dục HS yêu thich môn học. II. Đồ dùng dạy- học: * Giáo viên: - Bảng phụ viết từ ngữ và câu ứng dụng . - Tranh vẽ cá mập, cái cải bắp, tranh bập bênh. * Học sinh: - Bảng con, bộ đồ dùng Học vần, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy- học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Cả lớp hát một bài. - Yêu cầu HS viết và đọc. - 3 HS viết bảng con, cả lớp viết bảng phụ: giấy nháp đóng góp xe đạp - Đọc bài trong SGK. - 3 HS đọc bài. - GV nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học 3.2. Dạy vần: a. Dạy vần ăp: * Vần ăp: - GV viết vần ăp lên bảng - Gọi HS đánh vần- đọc vần + Em hãy phân tích vần ăp ? - HS đánh vần- đọc cá nhân, nhóm, cả lớp: á – pờ – ăp / ăp + Vần ăp có ă đứng trước, p đứng sau. + Hãy so sánh vần ăp với ap? + Giống: đều kết thúc bằng p. Khác nhau: ăp bắt đầu bằng ă. - Yêu cầu HS viết bảng con - HS viết: ăp, bắp - Gọi HS đánh vần- đọc tiếng + Em hãy phân tích tiếng bắp? - HS đánh vần- đọc cá nhân, nhóm, cả lớp: bờ- ăp- băp- sắc- bắp / bắp + bắp ( b đứng trước, ăp đứng sau, dấu sắc trên ă ) - GV giới thiệu cái cải bắp - HS quan sát. - GV viết bảng, cho HS đọc từ - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp: cải bắp - Gọi HS đọc bài: - HS đọc : ăp, bắp, cải bắp b, Dạy vần âp: * Vần âp: - GV viết vần âp lên bảng + Em hãy so sánh vần âp với vần ăp? + Giống: Cùng kết thúc bằng p. - Yêu cầu cả lớp viết vào bảng con Khác: vần âp bắt đầu bằng â. - HS viết : âp - Gọi HS đánh vần , đọc vần. + Em hãy phân tích vần âp? - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp: ớ - pờ - âp / âp +Vần âp được bắt đầu bằng â, kết thúc bằng p. - Cho HS viết bảng con - Cả lớp viết: mập - Gọi HS đánh vần , đọc tiếng + Em hãy phân tích tiếng mập? - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp: mờ - âp- mâp- nặng- mập / mập + mập ( m trước, âp sau, dấu nặng dưới â) - Giới thiệu tranh cá mập - Gọi HS đọc từ ngữ - Cho HS đọc bài. - Cả lớp quan sát - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp: cá mập - Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp: âp, mập, cá mập c, Đọc từ ứng dụng: - GVgắn bảng phụ viết từ ứng dụng. - HS đọc thầm. - Yêu cầu HS tìm tiếng có vần mới học và gạch chân - 2 HS tìm tiếng có vần và gạch chân. - Cho HS đọc GV theo dõi, chỉnh sửa - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. gặp gỡ tập múa ngăn nắp bập bênh - GVgiải thích một số từ : bập bênh đ, Củng cố: *Trò chơi: Tìm tiếng có vần ăp hoặc âp. - Cả lớp tham gia chơi. - Nhận xét chung giờ học. Tiết 2 3.3. Luyện tập: a, Luyện đọc: * Đọc lại bài tiết 1: - Gọi HS đọc bài trên bảng lớp. - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. - GV nhận xét, chỉnh sửa. * Đọc câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh. - HS quan sát tranh và nhận xét. + Tranh vẽ gì ? + Tranh vẽ con chuồn chuồn, mặt trời, trời mưa. + Em hãy đọc các dòng thơ dưới tranh? + Có mấy dòng thơ ? Mỗi dòng có mấy chữ? - 3 HS đọc bài. + Có 4 dòng thơ, mỗi dòng có 4 chữ. - GVđọc mẫu - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp: - GV nhận xét, chỉnh sửa. Chuồn chuồn bay thấp Mưa ngập bờ ao Chuồn chuồn bay cao Mưa rào lại tạnh. b, Luyện viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. - Cho HS viết bảng con. GV chỉnh sửa + Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý điều gì ? - HS quan sát mẫu - 3 HS nêu lại cách viết. + Nét nối giữa các con chữ, vị trí của các dấu thanh. - Viết bảng con: ăp õp cải bắp cỏ mập - Hướng dẫn HS viết bài vào vở. - HS viết trong vở tập viết theo mẫu: ăp, âp, cải bắp, cá mập - GV theo dõi, uốn nắn HS viết chưa đẹp. - GV chấm một số bài viết, nhận xét. c, Luyện nói: + Em hãy đọc tên bài luyện nói? * Trong cặp sách của em - Hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ - HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 4. * Gợi ý: Nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. + Trong tranh vẽ gì? + Tranh vẽ sách vở, đồ dùng học tâp trong cặp sách của em. + Trong cặp của em có những gì ? - HS suy nghĩ tự kể + Hãy kể tên những loại sách vở của em? + Em có những loại đồ dùng học tập nào? + Em sử dụng chúng khi nào? + Khi sử dụng đồ dùng sách vở của em phải chú ý những gì? +Sách Toán, Tiếng Việt, Nghệ thuật, Tự nhiên – Xã hội... + Thước kẻ, bút mực, bút chì, phấn, tẩy,... - HS tự trình bày ý kiến của mình. - Mời đại diện một số nhóm trình bày, nhận xét. - HS trình bày trước lớp, nhận xét. 4. Củng cố: * Trò chơi: “ Truyền điện”:Thi viết tiếng có vần ăp, âp. - HS tham gia 2 đội , mỗi đội 8 em. - Cho HS đọc lại bài. - Một số em đọc tiếp nối bài trong SGK. - Nhận xét chung giờ học. 5. Dặn dò: - Dặn HS về học bài, viết bài. - chuẩn bị bài 86: ôp ơp. - HS nhớ và làm theo Toán: Tiết 80: Luyện tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20. - Trừ nhẩm dạng 17 – 3. 2. Kĩ năng: - Rèn cho HS kĩ năng thực hiện phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20. - Trừ nhẩm dạng 17 – 3. 3. Thái độ: - Giáo dục HS yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy – học: * Giáo viên: - Bảng phụ bài 4 ( 111) * Học sinh: - SGK, bảng con, Bút Dạ III. Các hoạt động dạy – học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV ghi bảng: 15 - 2 19 - 3 17 - 4 - 3 HS lên bảng đặt tính và tính. - Gọi HS làm bài trên bảng lớp - Cho cả lớp làm vào bảng con: 18 - 7 - GV nhận xét và cho điểm. - - - 15 19 17 2 3 4 13 16 13 - - HS làm bảng con: 18 7 11 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học 3.2. Luyện tập: - Bài yêu cầu gì? - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính. - Cho HS làm bài vào bảng con, gọi HS tiếp nối đọc kết quả, trình bày cách tính. * Bài 1(111) Đặt tính và tính. - 1 vài HS nhắc lại. - Cả lớp làm bài trên bảng con. 14 - 3 17 - 5 19 - 2 - - - 14 17 19 3 5 2 11 12 17 - GV nhận xét, chỉnh sửa. 16 - 5 17 - 2 19 - 7 - - - 16 17 19 5 2 7 11 15 12 - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2. - Hướng dẫn HS để tính nhẩm được các phép tính trong bài tập 2 chúng ta phải dựa vào đâu? * Bài 2(111) Tính nhẩm: + Dựa vào bảng trừ trong phạm vi 10 - GV viết bảng 14 - 1 = ? - Gọi HS đứng tại chỗ nói laị cách nhẩm.( Khuyến khích HS nhẩm theo cách thuận tiện nhất). - Yêu cầu HS làm bài, tiếp nối đọc kết quả. Cả lớp kiểm tra theo cặp. - GV nhận xét chỉnh sửa. + 14 - 1 = 13 + 4 - 1 = 3 + 10 + 3 = 13 + 14 trừ 1 còn 13 - HS làm bài sau đó nêu miệng kết quả. - Đổi vở kiểm tra chéo. 14 – 1 = 13 15 – 4 = 11 17 – 2 = 15 15 – 1 = 14 19 – 8 = 11 16 – 2 = 14... - Bài tập yêu cầugì? - Hướng dẫn HS hãy dựa vào cách nhẩm của bài tập 2 để làm. - Bài tập 3 chúng ta sẽ làm từ trái sang phải ( tính nhẩm) và ghi kết quả. * Bài 3(111) Tính: 10 + 3 - 1 =? Nhẩm 10 + 3 = 13 13 - 1 = 12 - HS làm bài sau đó nêu kết quả và cách tính - Yêu cầu cả lớp làm bài, gọi HS tiếp nối đọc kết quả, nêu cách tính. - Cho HS nhận xét. - GV kiểm tra và nhận xét. 12 + 3 - 1 = 14 17 - 5 + 2 = 14 15 + 2 - 1 = 16 16 - 2 + 1 = 15 15 - 3 - 1 = 11 19 - 2 - 5 = 12 - Cho HS đọc yêu cầu. + Muốn làm được bài tập này ta phải làm gì trước? * Bài 4(111) Nối ( theo mẫu): + Phải nhẩm tìm kết quả của mỗi phép trừ rồi nối phép trừ với số là kết quả của phép trừ. - Tổ chức HS chơi “Truyền điện” - 2 đội tham gia chơi, mỗi đội 6 em. - Gọi HS chữa bài , nhận xét - GV nhận xét, công bố nhóm thắng cuộc 19 - 3 14 - 1 16 14 13 15 - 1 17 - 5 15 17 - 2 18 - 1 17 4. Củng cố: - Trò chơi “Truyền điện” + Chuẩn bị các thanh thẻ ghi các phép tính dạng 17 - 3 và các thanh thẻ ghi kết quả của các phép tính này. + Cách chơi: Chọn 2 đội chơi mỗi đội 5 em chơi theo hình thức tiếp sức. Lần lượt từng em chạy lên gắn kết quả để được phép tính đúng ( chơi trong 3 phút, kết thúc trò chơi đội nào đúng nhanh là đội thắng. - Các tổ cử đại diện lên chơi. - GV nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: - Dặn HS chuẩn bị bài: Phép trừ dạng 17 – 7. Sinh hoạt: Sinh hoạt Sao I. Mục tiêu: - Nhận thấy ưu điểm, nhược điểm trong việc thực hiện các quy định của sao và đề ra phương hướng cho tuần sau. - Giáo dục HS tự giác, tích cực tham gia các hoạt động của sao. II. Nội dung sinh hoạt: 1. Cho cả lớp hát chung vài bài: + Em là mầm non của Đảng + Đảng là mùa xuân + Sao của em + Năm cánh sao vui 2. GV nhận xét việc thực hiện các hoạt động của sao trong tuần: + Ưu điểm: - Các em ngoan, vâng lời cô giáo, cha mẹ thực hiện tốt các hoạt động của sao. - Đoàn kết giúp đỡ bạn bè. Chào hỏi lễ phép thầy cô và người trên. - Đi học đều, đúng giờ. Đồ dùng học tập đầy đủ. Sách vở giữ gìn sạch sẽ, sắp xếp gọn gàng.Tích cực học tập , hăng hái phát biểu xây dựng bài. Tích cực rèn chữ, giữ vở. - Văn nghệ theo chủ đề “ Mừng Đảng, mừng xuân”. Tập hai tiết mục biểu diễn mừng xuân Tân Mão. - Tích cực tham gia các hoạt động tập thể: tập thể dục giữa giờ, tập thành thạo 2 bài múa quy định , thuộc bài thể dục nhịp điệu. - Giữ gìn vệ sinh cá nhân, lớp, khu vực sân trường được phân công sạch sẽ. - Trang phục đúng qui định, đúng mùa và mặc ấm về mùa đông. - Tuyên dương: Quang Dũng, Minh Dương, Sơn Hải, Nhật Thánh, Tuấn Minh, Quỳnh Anh, Minh Phương,... + Nhược điểm: - Một số em còn chưa cố gắng rèn viết chữ đẹp. 3. Phương hướng tuần sau: - Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm thực hiện tốt nền nếp lớp và các hoạt động của Sao. - Phát huy truyền thống HS - SV học tập tốt, tu dưỡng tốt. - Phấn đấu đạt nhiều điểm khá giỏi mừng Đảng, mừng xuân. - Thực hiện tốt an toàn giao thông. - Tập thuộc hai bài hát múa tập thể mới và bài thể dục nhịp điệu. - Toàn sao tiếp tục vui văn nghệ.
Tài liệu đính kèm: