Tuần 22
Phân môn: Học vần
Tiết: 1, 2, 3
Bài 99: uơ uya
(SCKTKN/25, SGK/34, 35)
I – MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Đọc được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.
II – CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Tranh minh hoạ các từ ngữ khóa: huơ vòi, đêm khuya.
- Tranh minh họa câu ứng dụng: Nơi ấy ngôi sao khuya – Soi vào trong giấc ngủ – Ngọn đèn khuya bóng mẹ – Sáng một vầng trên sân; phần luyện nói.
Phòng GD-ĐT huyện Châu Phú Trường Tiểu học “A” Ô Long Vĩ Lớp: 1D GVCN: Nguyễn Hùng Phong Ngày dạy: Thứ hai, 18/01/2010 GIÁO ÁN BÀI DẠY LỚP 1 Tuần 22 Phân môn: Học vần Tiết: 1, 2, 3 Bài 99: uơ uya (SCKTKN/25, SGK/34, 35) I – MỤC TIÊU: Giúp HS: - Đọc được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya. II – CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Tranh minh hoạ các từ ngữ khóa: huơ vòi, đêm khuya. - Tranh minh họa câu ứng dụng: Nơi ấy ngôi sao khuya – Soi vào trong giấc ngủ – Ngọn đèn khuya bóng mẹ – Sáng một vầng trên sân; phần luyện nói. 2. Học sinh: - SGK, vở tập viết, bảng con. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN (GV) HỌC SINH (HS) TIẾT 1 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Hát - Cho 2-4 HS đọc và viết: bông huệ, huy hiệu. - Gọi 2 HS đọc câu ứng dụng: Thoắt một cái, Sóc Bông đã leo lên ngọn cây. Đó là chú bé hoạt bát nhất của cánh rừng. - Thực hiện yêu cầu của GV. - Đọc. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: - Dán tranh minh họa từ huơ vòi và hướng dẫn hỏi HS các câu hỏi liên quan đến tranh dẫn đến vần mới. - Hôm nay chúng ta học vần: uơ. - GV viết lên bảng uơ. - Cho HS đọc theo. - Chú ý và trả lời. 3.2. Dạy vần: 3.2.1. Vần “uơ”: a) Nhận diện vần: - GV viết lại vần “uơ” và nói: vần uơ được tạo nên từ âm u và âm ơ. - Đọc trơn: uơ. - Nghe. - Yêu cầu HS cài vần uơ. - Cài bảng. - Yêu cầu HS so sánh uơ với uê. - Trả lời. b) Đánh vần: - Đánh vần mẫu u – ơ – uơ. - Nghe. - Hướng dẫn HS đánh vần. - Cho HS đánh vần theo lớp, dãy, cá nhân. - Gọi một vài HS đọc trơn uơ. - Đánh vần vần uơ. - Đọc trơn: uơ. - Gọi HS phân tích tiếng khoá huơ. - Âm h đứng trước, vần uơ đứng sau. - Yêu cầu HS cài tiếng huơ. - Cài bảng. - Yêu cầu HS tự đánh vần tiếng huơ và đọc trơn từ khoá huơ vòi. - Đánh vần: u – ơ – uơ – hờ – uơ – huơ; đọc trơn: huơ vòi. - Chỉnh sửa nhịp đọc của HS. c) Hướng dẫn viết vần, tiếng và từ ngữ ứng dụng: - Vừa viết vừa hướng dẫn vần uơ. - Chú ý. - Cho HS viết bảng con vần uơ. - Viết vần uơ vào bảng con. - Nhận xét, sửa lỗi các em viết sai. - Cho HS viết vào bảng con tiếng huơ. - Viết tiếng huơ vào bảng con. - Vừa viết vừa hướng dẫn từ huơ vòi. - Chú ý. - Cho HS viết bảng con từ huơ vòi. - Viết huơ vòi vào bảng con. TIẾT 2 3.2.2. Vần “uya”: - Dán tranh minh họa từ đêm khuya và hướng dẫn hỏi HS các câu hỏi liên quan đến tranh dẫn đến vần mới. - Hôm nay chúng ta học vần: uya. - GV viết lên bảng uya. - Cho HS đọc theo. - Chú ý và trả lời. Qui trình tương tự dạy vần uơ. * Đọc từ ngữ ứng dụng: - Đọc mẫu. - Chú ý nghe. - Cho 2, 4 HS đọc từ ngữ ứng dụng. - Đọc. - Giải thích các từ ứng dụng. - Nghe. TIẾT 3 - Cho HS viết vào vở tập viết uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya. - Thực hiện yêu cầu của GV. - Xuống lớp đi đến từng em sửa chữa. 3.3. Luyện tập: a) Luyện đọc: - Yêu cầu HS đọc lại các từ, ngữ ở tiết 1, tiết 2. - Đọc theo yêu cầu của GV. - Cho HS đọc câu ứng dụng theo lớp. - Đọc. - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. - Đọc mẫu câu ứng dụng. - Nghe - Gọi 2, 3 HS đọc câu ứng dụng. - 2, 3 em đọc câu ứng dụng. b) Luyện viết: - Cho HS viết uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya vào vở luyện viết. - Viết vào vở luyện viết. - Sửa lỗi cho các em. c) Luyện nói: - Treo tranh minh họa theo chủ đề, GV giải thích tranh và hướng dẫn cho HS hiểu. - Nghe và trả lời. 4. Củng cố - Dặn dò: - Đánh giá giờ học. - Ghi nhớ. - Dặn HS về nhà ôn lại bài. Duyệt: , ngàythángnăm 2010 , ngàythángnăm 2010 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG ? Đóng góp ý kiến: ? Đóng góp ý kiến:
Tài liệu đính kèm: