I. Mục tiêu:
- Ôn 5 động tác thể dục đã học. Học động tác phối hợp.
- Ôn trò chơi:” Nhảy nhanh, nhảy đúng”
II. Địa điểm, phương tiện:
- Trên sân trường hoặc trong lớp học.
III. Các hoạt động cơ bản:
Tuần 23 Thứ hai ngày 14 tháng 2 năm 2011 ThĨ dơc Bµi thĨ dơc - Trß ch¬i I. Mục tiêu: - Ôn 5 động tác thể dục đã học. Học động tác phối hợp. - Ôn trò chơi:” Nhảy nhanh, nhảy đúng” II. Địa điểm, phương tiện: - Trên sân trường hoặc trong lớp học. III. Các hoạt động cơ bản: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 1. PhÇn më ®Çu - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. - HS xếp 3 hàng dọc, chấn chỉnh trang phục. - HS đứng tại chỗ vỗ tay hát. - HS khởi động. 25’ II- PhÇn c¬ b¶n: * Ôn 5 động tác thể dục đã học: - GV quan sát và sửa sai cho HS. - GV uốn nắn sửa sai cho HS.. * Học động tác phối hợp: Tương tự như động tác vươn thở và động tác tay. * Trò chơi: Nhảy đúng, nhảy nhanh. - HS tập 3 – 5 lần. - HS tập 3 đến 5 lần. - HS chơi hứng thú. 5’ III- Phần kết thúc: - Giậm chân tại chỗ. - GV hệ thống bài học. - GV nhận xét giờ học, giao bài về nhà. . To¸n VÏ ®o¹n th¼ng cã ®é dµi cho tríc I. Mục tiêu: - Giúp học sinh bước đầu biết dùng thước có vạch chia thành từng xăng ti met để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - Giải bài toán có lời văn có số liệu là các số đo độ dài với đơn vị đo là xăng ti mét. - Yêu thích học toán. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Thước có vạch chia thành từng xăng ti met. Học sinh: - Thước có vạch chia cm, bảng con. III. Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 8’ 20’ 5’ Ổn định: Bài cũ: Bài mới: GTB: vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh thực hiện các thao tác vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - Vẽ đoạn thẳng AB dài 4 cm. - Đặt thước lên giấy, chấm 1 điểm trùng với điểm 0, 1 điểm trùng với 4. - Nhấc bút nối 0 và 4, viết chữ A lên điểm đầu, chữ B lên điểm cuối -> ta vẽ được đoạn thẳng. - Vẽ các đoạn thẳng có độ dài 9 cm, 12 cm, 20 cm. Hoạt động 2: Luyện tập. Bài 1: Nêu yêu cầu. - Nhắc lại cách vẽ. - Lưu ý học sinh dùng chữ cái in hoa để đặt tên đoạn thẳng. - Giáo viên theo dõi giúp đỡ các em chậm. Bài 2: Nêu yêu cầu bài. - Gọi học sinh đọc tóm tắt. - Bài toán cho gì? - Bài toán hỏi gì? - Muốn biết cả hai đoạn dài bao nhiêu ta làm sao? - Lời giải như thế nào? - Nêu cách trình bày bài giải. Củng cố - Dặn dò: - Cho học sinh cử đại diện lên bảng thi đua vẽ đoạn thẳng có độ dài: 10 cm, 15 cm. - Tập vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước ở bảng con. - Chuẩn bị: Luyện tập chung. Hát. Hoạt động lớp. - Học sinh theo dõi theo thao tác của giáo viên. - Học sinh nhắc lại cách vẽ. - Cho học sinh vẽ bảng con. Hoạt động cá nhân. - Vẽ đoạn thẳng dài 5 cm, 7 cm, 2 cm, 9 cm. - Học sinh nhắc. - Vẽ vào vở. - Giải bài toán theo tóm tắt sau. - Học sinh đọc tóm tắt. - Đoạn thẳng dài 5cm, đoạn dài 3 cm. - Cả hai đoạn dài bao nhiêu cm? - Học sinh nêu. - Học sinh nêu nhiều lời giải. - Ghi: Bài giải Lời giải Phép tính Đáp số - Học sinh làm bài. - 1 em sửa bảng lớp. - Học sinh cử đại diện lên thi đua. - Nhận xét. Häc vÇn VÇn oanh - oach I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được : oanh. uya. doanh trại, thu hoạch. Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng - Đọc được câu ưng dụng: Chúng em tích cực thu gom giấy, sắt vụn để làm kế hoạch nhỏ. - Phát triển lời nói theo chủ đề: nhà náy, cửa hàng,doanh trại. Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Tranh trong sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt 2. Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III. Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 10’ 10’ 10’ Oån định: Bài cũ: Bài mới: Giới thiệu : Hoạt động1: Dạy vần oanh Mục tiêu: Nhận diện được vần oanh, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần oanh Nhận diện vần: Giáo viên viết vần oanh So sánh oanh và oang Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: Giáo viên phát âm o-a-nh-oanh Hoạt động 2: Dạy vần uya Mục tiêu: Nhận diện được vần uya, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần uya Quy trình tương tự như vần oanh GVHD hs viết bảng con: oanh, uya Nghỉ giải lao giữa tiết d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục Tiêu : Biết viết tiếng có vần oanh, uya và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa học Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý để rút ra các từ cần luyện đọc: khoanh tay, mới toanh, kế hoạch, loạch xoạch. - Giáo viên sửa sai cho học sinh - Học sinh đọc lại toàn bảng Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát - Học sinh quan sát - Học sinh thực hiện - Học sinh đánh vần và phát âm cá nhân, nhóm, cả lớp - Học sinh quan sát - Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con - Học sinh luyện đọc - Học sinh đọc TiÕt 2 TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 16’ 7’ 7’ 5’ 1’ Ổn định: Bài mới: GV hd hs đọc lại bài cũ * Hoạt động 1: Luyện đọc SGK Mục tiêu : Đọc đúng các từ, tiếng, phát âm chính xác GV hd hs đọc trong sgk - Giáo viên ghi câu ứng dụng: Chúng em tích cực thu gom giấy, sắt vụn để làm kế hoạch nhỏ. Giáo viên sửa sai cho học sinh * Hoạt động 2: Luyện nói Muc Tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề nhà náy, cửa hàng,doanh trại - GVHDHS quan sát tranh - tập nói theo câu hỏi gợi ý của GV. - GV nx * Hoạt động 3: Luyện viết Mục tiêu: viết đúng nét, đúng chiều cao con chữ, đều, đẹp - GVHDHS viết vần, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế ngồi, cách để tập, cầm bút. - Gv chấm một số tập - nx Củng cố: - Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có vần đã học Dặn dò: - Đọc các tiếng, từ có vần đã học ở sách báo - Chuẩn bị bài sau - GVnx tiết học -Hát -HS đọc cá nhân – đồng thanh - Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn - Học sinh luyện đọc cá nhân - HS phát biểu cá nhân. - HS nx - HS viết bài vào tập - HS thi đua Thứ ba ngày 15 tháng 2 năm 2011 mÜ thuËt (Giáo viên chuyên ngành soạn giảng) To¸n LuyƯn tËp chung I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về: - Đọc, viết, đếm các số đến 20. - Giải toán có lời văn. - Rèn kỹ năng tính toán nhanh. - Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Nội dung luyện tập. 2. Học sinh: Vở bài tập, bảng con. III. Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 5’ 2’ Ổn định: Bài cũ: Bài mới: Giới thiệu: Học bài luyện tập. Hoạt động 1: Luyện tập. Bài 1: Nêu yêu cầu bài 1. - Nêu dãy số từ 1 đến 20. Bài 2: Nêu yêu cầu bài. Bài 3: Đọc đề toán. - Đề bài cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Nêu cách trình bày bài giải. Củng cố: - Chia lớp thành 2 nhóm, mỗi nhóm cử 5 bạn lên thi đua điền số thích hợp vào ô trống. - Nhận xét. Dặn dò: - Làm lại các bài còn sai. - Hát. - Học sinh vẽ bảng con. - Học sinh nêu. - Học sinh điền vào ô trống. - Học sinh sửa bài miệng. - Điền số vào. - Lấy số ở hình tròn cộng cho số bên ngoài được bao nhiêu điền vào ô vuông. - Học sinh làm bài. - Thi đua sửa ở bảng lớp. - Học sinh đọc đề. - Đầu tiên ghi lời giải, ghi lời giải, phép tính, ghi đáp số. - Học sinh chia 2 dãy, mỗi dãy cử 5 bạn lên thi đua. Häc vÇn VÇn oat – o¨t I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được : oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt. Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng - Đọc được câu ứng dụng: Thoắt một cáicánh rừng. - Phát triển lời nói theo chủ đề: Phim hoạt hình. Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Tranh trong sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt 2. Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III. Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ Ổn định: Bài cũ: Bài mới: Giới thiệu : Hoạt động1: Dạy vần oat Mục tiêu: Nhận diện được vần oat, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần oat Nhận diện vần: Giáo viên viết vần oat - So sánh oat và oan Phát âm và đánh vần - Giáo viên đánh vần: o-a-t-oat - Giáo viên phát âm : oat Hoạt động 2: Dạy vần oăt Mục tiêu: Nhận diện được vần oăt, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần oăt Quy trình tương tự như vần oat GVHD hs viết bảng con: oat, oăt Nghỉ giải lao giữa tiết d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục Tiêu : Biết viết tiếng có vần oat, oăt và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa học Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý để rút ra các từ cần luyện đọc: lưu loát, đoạt giải, chỗ ngoặt, nhọn hoắc - Giáo viên sửa sai cho học sinh - Học sinh đọc lại toàn bảng Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát - Học sinh quan sát - Học sinh thực hiện - Học sinh đánh vần và phát âm cá nhân, nhóm, cả lớp - Học sinh quan sát - Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con - Học sinh luyện đọc - Học sinh đọc TiÕt 2 TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 16’ 7’ 7’ 5’ 1’ Ổn định: Bài mới: GV hd hs đọc lại bài cũ * Hoạt động 1: Luyện đọc SGK Mục tiêu : Đọc đúng các từ, tiếng, phát âm chính xác - GV ... đua To¸n LuyƯn tËp chung Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về các phép tính cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20, so sánh, vẽ đoạn thẳng, giải toán có lời văn. - Rèn kỹ năng tính nhanh, so sánh nhanh các số đã học trong phạm vi 20. - Yêu thích học toán. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Vở bài tập. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 2’ Ổn định: Bài cũ: Bài mới: Luyện tập chung. Cho học sinh làm vở bài tập/ 22. Bài 1: Nêu yêu cầu bài. - Lưu ý: tính toán cẩn thận khi làm bài. Bài 2: Nêu yêu cầu bài. - Trong các số đó con xem số nào là bé nhất thì khoanh vào. Bài 3: Hãy dùng thước đo độ dài đoan AC. - Lưu ý điều gì khi đo? Bài 4: Đọc đề bài. - Bài toán cho gì? - Muốn biết cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây ta làm sao? - Nêu lời giải phép tính. Có nhiều cách ghi lời giải. Củng cố: - Gắn 2 hình tròn có gắn các số. - Giáo viên nêu cách chơi: Chia chiếc bánh thành 2 phần sao cho tổng 2 số trong mỗi phần cộng lại bằng nhau. - Nhận xét. Dặn dò: - Làm lại các bài còn sai vào vở 2. - Chuẩn bị: Các số tròn chục. Hát. Học sinh làm bài ở vở bài tập. - Tính. - Học sinh nêu. - bé nhất: 10. - lớn nhất: 17. - Học sinh sửa bảng lớp. - Đặt thước đúng vị trí số 0 và đặt thước trùng lên đoạn thẳng. - Học sinh làm bài, - Đổi vở cho nhau sửa. - Học sinh đọc đề bài. - Tổ 1 trồng 10 cây, tổ 2 trồng 8 cây. - Cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây? - Học sinh nêu. - Học sinh nêu nhiều cách khác nhau. - Học sinh làm bài. - Sửa bài ở bảng lớp. - Học sinh theo dõi giáo viên hướng dẫn cách chơi. - Học sinh cử đại diện lên tham gia thi đua. - Nhận xét. Thđ c«ng KỴ c¸c ®o¹n th¼ng c¸ch ®Ịu I. Mục tiêu: - Giúp HS kẻ được các đoạn thẳng cách đều. II. Đồ dùng dạy học: - Bút chì, thước kẻ, hình vẽ các đoạn thẳng cách đều. -1 tờ giấy vở học sinh. - Học sinh: Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công. III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 2’ 1. Ổn định: 2. KTBC: 3. Bài mới: Giới thiệu bài Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét: (8’) - Ghim hình vẽ mẫu lên bảng. - Định hướng cho học sinh quan sát đoạn thẳng AB và rút ra nhận xét hai đầu của đoạn thẳng có hai điểm. Hai đoạn thẳng AB và CD cách đều nhau mấy ô Kể tên những vật có các đoạn thẳng cách đều nhau ? Giáo viên hướng dẫn mẫu. - Hướng dẫn học sinh cách kẻ đoạn thẳng: - Lấy hai điểm A, B bất kì trên cùng 1 dòng kẻ ngang. - Đặt thước kẻ qua điểm A, B. Giữa cho thước cố định bằng tay trái, tay phải cầm bút dựa vào cạnh thước, đầu bút tì trên giấy vạch nối từ điểm A sang điểm B ta được đoạn thẳng AB. - Từ điêm A và điểm B ta đếm xuống dưới 2 hay 3 ô tuỳ ý , đánh dấu điểm C và D. sau đó nối C với D ta được đoạn thẳng CD cách đều đoạn thẳng AB. Học sinh thực hành: (20’) Yêu cầu: Kẻ hai đoạn thẳng cách đều nhau 2 ô trong vở. Giáo viên quan sát uốn nắn giúp các em yếu hoàn thành nhiệm vụ của mình. 4. Củng cố - dặn dò: (5’) - Nhận xét, tuyên dương các em kẻ đúng và đẹp, thẳng.. - Chuẩn bị bài học sau: mang theo bút chì, thước kẻ, kéo, giấy vở có kẻ ô li, hồ dán Hát. Học sinh quan sát đoạn thẳng AB. A B A B C D - Hai cạnh đối diện của bảng lớp. - Học sinh quan sát và lắng nghe. - Học sinh thực hành kẻ 2 đoạn thẳng AB và CD cách đều nhau 2 ô trong vở học sinh. - Học sinh nhắc lại cách kẻ 2 đoạn thẳng cách đều nhau. Thứ sáu ngày 18 tháng 2 năm 2011 ©m nh¹c Giáo viên chuyên ngành soạn giảng To¸n C¸c sè trßn chơc I. Mục tiêu: - Nhận biết về số lượng các số từ 10 đến 90. - Biết so sánh các số tròn chục. Rèn kỹ năng đọc, viết các số tròn chục từ 10 đến 90. - Yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: Giáo viên: Các bó que tính, mỗi bó 1 chục, bảng gài, thanh thẻ. Học sinh: Các bó que tính 1 chục. III. Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: Bài mới: Các số tròn chục. Hoạt động 1: Giới thiẹâu các số tròn chục. - Giới thiệu bó 1 chục. - Lấy bó 1 chục que tính, giáo viên gài lên bảng. - 1 bó que tính là mấy chục que tính? - 1 chục còn gọi là bao nhiêu? Giáo viên ghi 10 vào cột viết số. Ghi bảng. - Tương tự cho các số còn lại: 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. Kết luận: Các số từ 10 đến 90 là các số tròn chục, chúng là các số có 2 chữ số. Hoạt động 2: Luyện tập. Bài 1: Nêu yêu cầu bài. - Đã cho đọc thì phải viết số vào chỗ chấm. Bài 2: Nêu yêu cầu bài. - Viết theo thứ tự số tròn chục từ 10 đến 90 vào vòng tròn (từ bé đến lớn). - Viết từ lớn đến bé. Bài 3: Nêu nhiệm vụ. - Hãy dựa vào kết quả bài tập 2 để làm bài 3. Bài 4: Nối với số thích hợp. - Chọn 1 số thích hợp nối với sao cho số đó lớn hoặc bé hơn các số đã cho. Củng cố - Dặn dò:Trò chơi: Ai nhanh hơn? - Chia lớp thành 2 đội, cho mỗi đội 1 rổ có chứa các số, chọn các số tròn chục gắn lên bảng. - Về nhà tập đếm và viết các số tròn chục từ 10 đến 90. - Chuẩn bị: Luyện tập. Hát. - Học sinh lấy. - 1 chục que tính. - 10. - mười. - Học sinh đọc các số tròn chục từ 10 đến 90. - Đếm từ 1 chục đến 9 chục. - Học sinh nêu: viết. 50 30 60 40 - Viết số tròn chục. - Học sinh viết. 10 -> 20 -> 30 -> 40 -> > 80 -> 70 -> 60 -> - Học sinh đọc các số tròn chục từ 10 > 90 và 90 ->10. - Điền dấu >, <, = - Học sinh làm bài. - Sửa bảng lớp. - Học sinh chia 2 dãy, mỗi dãy cử 3 bạn lên thi đua tiếp sức. - Lớp hát 1 bài. - Nhận xét. Häc vÇn VÇn u¬ – uya I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được : uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya. Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng - Đọc được câu ứng dụng: Nơi ấy ngôi sao khuyatrên sân - Phát triển lời nói theo chủ đề: sáng sớm, chiều tối, đêm khuya. Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Tranh trong sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt 2. Học sinh: - Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III. Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 10’ 10’ 10’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: 3. Bài mới: a) Giới thiệu : * Hoạt động1: Dạy vần uơ Mục tiêu: Nhận diện được vần uơ, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần uơ + Nhận diện vần: Giáo viên viết uơ - Phát âm và đánh vần - Giáo viên đánh vần: u-ơ-uơ - Giáo viên phát âm uơ * Hoạt động 2: Dạy vần uya Mục tiêu: Nhận diện được vần uya, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần uya + Quy trình tương tự như vần uơ So sánh uơ và uya GVHD hs viết bảng con: uơ, uya Nghỉ giải lao giữa tiết * Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Muc Tiêu : Biết viết tiếng có vần uơ - uya và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa học - Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý để rút ra các từ cần luyện đọc: thuở xưa, huơ tay, giấu pơ-luya, phéc-mơ-tuya - Giáo viên sửa sai cho học sinh - Học sinh đọc lại toàn bảng Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát - Học sinh quan sát - Học sinh thực hiện - Học sinh đánh vần và phát âm cá nhân, nhóm, cả lớp - Học sinh quan sát - Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con - Học sinh luyện đọc - Học sinh đọc TiÕt 2 TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1’ 8’ 8’ 10’ 5’ 2’ Ổn định: Bài mới: GV hd hs đọc lại bài cũ * Hoạt động 1: Luyện đọc SGK Mục tiêu : Đọc đúng các từ, tiếng, phát âm chính xác - GV hd hs đọc trong sgk - Giáo viên ghi câu ứng dụng: Nơi ấy ngôi sao khuyatrên sân - Giáo viên sửa sai cho học sinh * Hoạt động 2: Luyện nói Mục Tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề sáng sớm, chiều tối, đêm khuya - GVHDHS quan sát tranh - tập nói theo câu hỏi gợi ý của GV. - GV nx * Hoạt động 3: Luyện viết Mục tiêu: viết đúng nét, đúng chiều cao con chữ, đều, đẹp - GVHDHS viết vần, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế ngồi, cách để tập, cầm bút. - Gv chấm một số tập - nx Củng cố: -Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có vần đã học Dặn dò: - Đọc các tiếng, từ có vần đã học ở sách báo - Chuẩn bị bài sau - GVnx tiết học. Hát -HS đọc cá nhân – đồng thanh - Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn - Học sinh luyện đọc cá nhân - HS phát biểu cá nhân. - HS nx - HS viết bài vào tập - HS thi đua NhËn xÐt, ®¸nh gi¸ ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: