I. Mục tiêu:
- Ôn bài thể dục đã học.
- Ôn trò chơi :Tâng cầu
II. Địa điểm, phương tiện:
- Trên sân trường hoặc trong lớp học.
III. Các hoạt động cơ bản:
Tuần 27 Thứ hai ngày 14 tháng 3 năm 2011 ThĨ dơc Bµi thĨ dơc - Trß ch¬i I. Mục tiêu: - Ôn bài thể dục đã học. - Ôn trò chơi :Tâng cầu II. Địa điểm, phương tiện: - Trên sân trường hoặc trong lớp học. III. Các hoạt động cơ bản: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 1. PhÇn më ®Çu - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. - HS xếp 3 hàng dọc, chấn chỉnh trang phục. - HS đứng tại chỗ vỗ tay hát. - HS khởi động. 25’ II- PhÇn c¬ b¶n: * Ôn bài thể dục đã học: - Lần 1: GV hô. - Lần 2: Các tổ trưởng hô. - GV hô nhịp. * Ôn trò chơi: Tâng cầu. - HS tập 3 – 5 lần. - HS tập theo tổ. - HS tập 2 – 4 lần. - HS chơi hứng thú. 5’ III- Phần kết thúc: - Giậm chân tại chỗ. - GV hệ thống bài học. - GV nhận xét giờ học, giao bài về nhà. . To¸n LuyƯn tËp I. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số, về tìm số liền sau của 1 số có hai chữ số. - Bước đầu biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. - Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - SGK, bảng phụ. 2. Học sinh : - Vở bài tập. III. Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 5’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Điền >, <, =? 34 ... 38 85 ... 95 55 ... 57 25 ... 30 - Bài 4: SBT – trang 35 - GV nhận xét , ghi điểm. 3. Bài mới: a) Giới thiệu: Luyện tập. b) Bài mới: Bài 1: Nêu yêu cầu bài. - Cho cách đọc số, viết số bên cạnh. - Trong các số đó, số nào là số tròn chục? Bài 2: Nêu yêu cầu bài. - Giáo viên gắn mẫu lên bảng. - Số liền sau của 80 là 81. - Muốn tìm số liền sau của 1 số ta đếm thêm 1. Bài 3: Yêu cầu gì? - Khi so sánh số có cột chục giống nhau ta làm sao? - Còn cách nào so sánh 2 số nữa? Bài 4: Nêu yêu cầu bài. - Phân tích số 87. 4. Củng cố – Dặn dò: - Đọc các số theo thứ tự từ 20 đến 40; 50 đến 60; 80 đến 90. - So sánh 2 số 89 và 81; 76 và 66. - Về nhà tập so sánh lại các số có hai chữ số đã học. - Chuẩbn bị: Bảng các số từ 1 đến 100. - Hát - 2 học sinh làm. - 1 học sinh lên làm. - HS: Viết số. - Học sinh làm bài. - 3 học sinh lên sửa ở bảng lớp. - Viết (theo mẫu). - Học sinh quan sát. - Học sinh làm bài. - Sửa bài miệng. - Điền dấu >, <, =. - HS: Căn cứ vào cột đơn vị. - HS: Số nào có hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn. - Viết (theo mẫu). - HS: 8 chục và 7 đơn vị. - Học sinh làm bài. - Sửa bài miệng. - HS đọc. - Học sinh so sánh và nêu cách so sánh. TËp ®äc Hoa ngäc lan I.Mục đích – yêu cầu: 1. Học sinh đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các từ ngữ: lá dày, lấp ló, ngan ngát, khắp - Biết nghỉ hơi dài khi gặp dấu câu. Ôn các vần ăm, ăp; tìm được tiếng, nói được câu có chứa tiếng có vần ăm và ăp. 3. Hiểu từ ngữ trong bài: Lấp ló, ngan ngát. Nhắc lại được các chi tiết tả nụ hoa ngọc lan. Hiểu được tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của em bé. - Gọi đúng tên các loại hoa trong ảnh (theo yêu cầu luyện nói). II.Chuẩn bị: 1. Giáo viên: -Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK, bảng nam châm 2. Học sinh: - Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. III. Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Đọc bài “Cái Bống” - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a) Mở đầu: b) Bài mới: * GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút tựa bài ghi bảng. * Hướng dẫn học sinh luyện đọc: - Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chận rãi, nhẹ nhàng). Tóm tắt nội dung bài: - Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1. + Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: - Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ các nhóm đã nêu. Hoa lan: (an ¹ ang), lá dày: ( l ¹ n). Ngan ngát: (an ¹ at), lấp ló khắp: (ăp ¹ âp) - Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ. Giảng từ: Lấp ló: Ló ra rồi khuất đi, khi ẩn khi hiện. Ngan ngát: Mùi thơm dể chịu, loan tỏa ra xa. + Luyện đọc câu: - Bài này có mấy câu ? gọi nêu câu. - Khi đọc hết câu ta phải làm gì? - Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với các câu sau. Sau đó giáo viên gọi 1 học sinh đầu bàn đọc câu 1, các em khác tự đứng lên đọc nối tiếp các câu còn lại. + Luyện đọc đoạn: - Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau, mỗi lần xuống dòng là một đoạn. - Đọc cả bài. * Giải lao: Luyện tập: * Ôn các vần ăm, ăp. Giáo viên treo bảng yêu cầu: Bài tập 1: - Tìm tiếng trong bài có vần ăp ? Bài tập 2: - Nói câu có chứa tiếng mang vần ăm, ăp: - Giáo viên nhắc học sinh nói cho trọn câu để người khác hiểu, tránh nói câu tối nghĩa. - Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét. * Củng cố tiết 1: - Hát - 3 HS đọc. - Nhắc tựa. - Lắng nghe. - Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng. - Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung. - 5, 6 em đọc các từ khó trên bảng, cùng giáo viên giải nghĩa từ. - Học sinh nhắc lại. - Có 8 câu. - Nghỉ hơi. - Học sinh lần lượt đọc các câu theo yêu cầu của giáo viên. - Các học sinh khác theo dõi và nhận xét bạn đọc. - Đọc nối tiếp 2 em, thi đọc đoạn giữa các nhóm. - 2 em, lớp đồng thanh. - HS hát. - HS: khắp, - Đọc mẫu từ trong bài (vận động viên đang ngắm bắn, bạn học sinh rất ngăn nắp) - Các em chơi trò chơi thi nói câu chứa tiếng tiếp sức: Ăm: Bé chăm học. Em đến thăm ông bà... Ăp: Bắp ngô nướng rất thơm. Cô giáo sắp đến. Em đậy nắp lọ mực - 2 em. TiÕt 2 TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 30’ 5’ 1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2 2. Bài mới: * Tìm hiểu bài và luyện đọc: (15’) - Hỏi bài mới học. - Gọi học sinh nối tiếp nhau đọc 2 đoạn văn đầu, cả lớp đọc thầm lại và trả lời các câu hỏi: 1. Nụ hoa lan màu gì? (chọn ý đúng) 2. Hương hoa lan như thế nào? - Nhận xét học sinh trả lời. - Gọi học sinh thi đọc diễn cảm toàn bài văn. * Luyện nói: Gọi tên các loại hoa trong ảnh. - Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập. - Cho học sinh thảo luận theo cặp trao đổi nhanh về tên các loại hoa trong ảnh. - Cho học sinh thi kể tên đúng các loại hoa. * GV hướng dẫn HS làm bài tập. 3. Củng cố -Tổng kết: - Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài đã học. - Giáo dục các em yêu quý các loại hoa, không bẻ cành hái hoa, giẫm đạp lên hoa. - Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới. - HS: hoa ngọc lan - 2 em. - Chọn ý a: trắng ngần. - HS: Hương lan ngan ngát toả khắp nhà, khắp vườn. - 3 em thi đọc diễn cảm. - Học sinh rèn đọc diễn cảm. - Lắng nghe. - Học sinh trao đổi và nêu tên các loại hoa trong ảnh (hoa hồng, hoa đồng tiền, hoa râm bụt, hoa đào, hoa sen) - Nhắc tên bài và nội dung bài học. - 1 học sinh đọc lại bài. - Luyện tập thêm ở nhà - Thực hành ở nhà, ở trường, trồng hoa, bảo vệ, chăm sóc hoa. Thứ ba ngày 15 tháng 3 năm 2011 mÜ thuËt (Giáo viên chuyên ngành soạn giảng) To¸n B¶ng c¸c sè tõ 1 ®Õn 100 I. Mục tiêu: - Học sinh nhận biết số 100 là số liền sau số 99 và là số có 3 chữ số. - Tự lập được bảng số từ 1 đến 100. - Nhận biết 1 số, đặt điểm của các số từ 1 đến 100. - Cẩn thận khi làm bài. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Bảng số từ 1 đến 100. 2. Học sinh : - Vở bài tập Toán 1, SGK, thước kẻ. III. Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 2’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Bài 2: SBT – trang 36. - Ở dưới đếm từ 20 đến 99. - GV nhận xét , ghi điểm. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: Bảng các số từ 1 đến 100. b) Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bước đầu về số 100. - Giáo viên gắn tia số từ 90 đến 99. - Nêu yêu cầu bài 1. - Số liền sau của 97 là bao nhiêu? - Gắn 99 que tính: Có bao nhiêu que tính? - Thêm 1 que tính nữa là bao nhiêu que? - Vậy số liền sau của 99 là bao nhiêu? - 100 là số có mấy chữ số? - 1 trăm gồm 10 chục và 0 đơn vị. - Giáo viên ghi 100. * Hoạt động 2: Giới thiệu bảng số từ 1 đến 100. - Nêu yêu cầu bài 2. - Nhận xét cho cô số hàng ngang đầu tiên. - GV theo dõi hướng dẫn HS làm bài. * Hoạt động 3: Giới thiệu 1 vài đặc điểm của bảng các số từ 1 đến 100. - Nêu yêu cầu bài 3. - Dựa vào bảng số để làm bài 3. - GV theo dõi, giúp đỡ HS. Hướng dẫn HS sửa bài. 4. Củng cố – Dặn dò: - Trò chơi: Vòng tròn bímật. - GV hướng dẫn cách chơi - Nhận xét. - Học thuộc các số từ 1 đến 100. - Chuẩn bị: Luyện tập. Hát. - 3 HS chữa. - 3 đến 5 HS đếm. - Học sinh quan sát. - Học sinh nêu. - HS: 98. - HS: 99 que tính. - HS: 100 que tính. - HS: 100. - HS: 3 chữ số. - Học sinh nhắc lại. - HS đọc: 1 trăm. - Viết số còn thiếu vào ô trống. - HS: hơn kém nhau 1 đơn vị. - HS làm bài. - HS nêu kết quả bài làm. - HS: Viết số. - HS làm bài. - HS tham gia trò ... o nhóm 3 em. - 1 đến 2 học sinh xung phong đóng vai (4 vai) để kể lại toàn bộ câu chuyện. - Tuyên dương các bạn kể tốt. To¸n LuyƯn tËp I. Mục tiêu: - Củng cố về viết số có 2 chữ số, tìm số liền trước, liền sau của 1 chữ số, thứ tự số. - Củng cố về hình vuông: Nhận biết và vẽ hình vuông. - Rèn kỹ năng tính nhanh, chính xác. - Giáo dục học sinh tính cẩn thận khi làm bài. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Bảng phụ. 2. Học sinh : - Vở bài tập Toán 1. III. Các hoạt dộng dạy và học TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 2’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Cho học sinh đọc các số từ 1 đến 100. - Các số có 1 chữ số là những số nào? - Các số tròn chục là những số nào? - Các số có 2 chữ số giống nhau là số nào? - GV nhận xét , ghi điểm. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Bài mới: Bài 1: Nêu yêu cầu bài. - GV hướng dẫn HS làm. Bài 2: Yêu cầu gì? Bài 3: Yêu cầu gì? Bài 4: Viết( theo mẫu). 4. Củng cố – Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị tiết sau. - Hát - Mỗi học sinh đọc khoảng 2 số. - HS: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. - HS: 10, 20, 30, . - HS: 11, 22, 33, . - HS: viết số. - Học sinh làm bài. - Sửa bài miệng. - HS: Viết số thích hợp vào ô trống. - Học sinh làm bài. - Sửa bảng lớp. - HS: viết các số: ..... - Học sinh làm bài. - 2 em sửa. - HS làm bài và chữa bài. Thđ c«ng C¾t d¸n h×nh vu«ng ( tiÕt 2) I. Mục tiêu: - Giúp HS biết kẻ, cắt và dán được hình vuông. - Cắt dán được hình vuông theo 2 cách. - HS cẩn thận, sáng tạo khi thực hành. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Chuẩn bị tờ giấy màu hình vuông dán trên nền tờ giấy trắng có kẻ ô. - 1 tờ giấy kẻ có kích thước lớn. 2. Học sinh: - Giấy màu có kẻ ô, bút chì, vở thủ công, hồ dán III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 2’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Kiểm tra đồ dùng của HS. - GV nhận xét. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: GV ghi tựa. b) Bài mới: - Giáo viên nhắc lại 2 cách cắt hình vuông để học sinh nhớ lại khi thực hiện. - Gọi học sinh nhắc lại 2 cách cắt hình vuông đã học trong tiết trước. - Học sinh thực hành kẻ, cắt và dán hình vuông vào vở thủ công. - Giáo viên theo dõi giúp đỡ những học sinh yếu kém giúp các em hoàn thành sản phẩm ngay tại lớp. 4. Củng cố – Dặn dò: - Yêu cầu HS nhắc lại cách thực hiện - Nhận xét, tuyên dương các em kẻ đúng và cắt dán đẹp, phẳng.. - Chuẩn bị bài học sau: mang theo bút chì, thước kẻ, kéo, giấy màu có kẻ ô li, hồ dán - Hát - HS để lên bàn cho GV kiểm tra. - Vài HS nêu lại - Học sinh lắng nghe. - Học sinh nhắc lại cách cắt và dán hình vuông. - Học sinh cắt và dán hình vuông. - Học sinh nhắc lại cách kẻ, cắt, dán hình vuông. - Chuẩn bị tiết sau. Thứ sáu ngày 18 tháng 3 năm 2011 ©m nh¹c Giáo viên chuyên ngành soạn giảng To¸n LuyƯn tËp chung I. Mục tiêu: - Củng cố về đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số. - Củng cố về giải toán có lời văn. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Bảng phụ. 2. Học sinh : - Vở bài tập Toán 1. III. Các hoạt dộng dạy và học TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 2’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Bài 2: SBT – trang 38. - Bài 3: SBT – trang 38. - GV nhận xét , ghi điểm. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Bài mới: Bài 1: Viết các số: Từ 59 đến 69: Từ 70 đến 80: Từ 81 đến 100: Bài 2: Viết ( Theo mẫu). Bài 3: >, <, =? 82 ... 86 74 ... 80 17 ... 10 + 7 95 ... 91 62 ... 59 76 ... 50 + 20 Bài 4: Đọc bài? Bài 5: Số bé nhất có hai chữ số là: Số lớn nhất có một chữ số là: 4. Củng cố – Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị: Luyện tập. - Hát - 2 Học sinh làm. - 2 HS làm. - HS làm bài. - 3 HS chữa bài. - HS làm bài và sửa bài. - HS làm bài và sửa bài. - HS làm bài và sửa bài. - HS đọc. - HS làm bài và sửa bài. - HS làm bài và sửa bài. . TËp ®äc Mu chĩ sỴ I.Mục đích – yêu cầu: 1. Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đúng các tiếng có phụ âm đầu : n, l, v, x, có phụ âm cuối t (mặt, vuốt, vụt), c (tức), các từ ngữ: chộp, hoảng lắm, sạch sẽ, tức giận. -Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm dấu phẩy. 2. Ôn các vần uôn, uông; tìm được tiếng, nói được câu có chứa tiếng có vần uôn và uông. 3. Hiểu từ ngữ trong bài: chộp, lễ phép. Hiểu sự thông minh nhanh trí của Sẻ đã khiến chú tự cứu được mình thoát nạn. II.Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Tranh minh hoạ bài đọc SGK. 2. Học sinh: - Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. III. Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Đọc SGK bài: Dậy sớm . - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tựa bài. b) Dạy bài mới: * Hướng dẫn học sinh luyện đọc: - Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chận rãi, nhẹ nhàng). Tóm tắt nội dung bài: - Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1. + Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: (10’) - Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ các nhóm đã nêu. Hoảng lắm: (oang ¹ oan) Nén sợ: (s ¹ x), sạch sẽ: (ach ¹ êch) - Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ. - Các em hiểu như thế nào là chộp, lễ phép ? + Luyện đọc câu: (10’) - Học sinh đọc từng câu theo cách: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với các câu sau. Sau đó nối tiếp nhau đọc từng câu. - Gọi học sinh đọc nối tiếp câu theo dãy. + Luyện đọc đoạn: (10’) - Chia bài thành 3 đoạn và cho đọc từng đoạn. Đoạn 1: Gồm hai câu đầu. Đoạn 2: Câu nói của Sẻ. Đoạn 3: Phần còn lại. - Cho học sinh đọc nối tiếp nhau. - Thi đọc đoạn và cả bài. * Giải lao: Luyện tập: (10’) * Ôn vần anh, ach: - Giáo viên treo bảng yêu cầu: Bài tập 1: - Tìm tiếng trong bài có vần uôn ? Bài tập 2: - Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn, uông? Bài tập 3: - Nói câu chứa tiếng có mang vần uôn hoặc uông. - Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét. * Củng cố tiết 1: - Hát - 3 HS đọc. - Nhắc tựa. - Lắng nghe. - Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng. - Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung. - Học sinh đọc, chú ý phát âm đúng các âm và vần: oang, lắm, s, x, ach - 5, 6 em đọc các từ trên bảng. - HS: Chộp: Chụp lấy rất nhanh, không để đối thủ thoát khỏi tay của mình. Lễ phép: ngoan ngoãn, vâng lời. - Nhẩm câu 1 và đọc. Sau đó đọc nối tiếp các câu còn lại. - Các em thi đọc nối tiếp câu theo dãy. - Mỗi dãy : 2 em đọc. - Đọc nối tiếp 2 em. - 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn (khoảng 4 lượt). - 2 em, lớp đồng thanh. - HS hát. - HS: Muộn. - HS đọc từ mẫu: chuồn, buồng chuối. - Học sinh nêu cá nhân từ 5 -> 7 em. - Học sinh khác nhận xét bạn nêu và bổ sung. - HS đọc mẫu câu trong bài. Bé đưa cho mẹ cuộn len. Bé lắc chuông. - Từng học sinh đặt câu. Sau đó lần lượt nói nhanh câu của mình. Học sinh khác nhận xét. - 2 em đọc lại bài. TiÕt 2 TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 30’ 5’ 1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2 2. Bài mới: a) Tìm hiểu bài và luyện đọc: - Hỏi bài mới học. - Gọi học sinh đọc bài cả lớp đọc thầm và trả câu hỏi: Khi Sẻ bị Mèo chộp được, Sẻ đã nói gì với Mèo? Học sinh chọn ý đúng trả lời. Hãy thả tôi ra! Sao anh không rửa mặt? Đừng ăn thịt tôi ! Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất ? Xếp các ô chữ thành câu nói đúng về chú Sẻ trong bài? - Gọi học sinh đọc các thẻ chữ trong bài, đọc cả mẫu. Thi ai nhanh ai đúng. - Nhận xét học sinh trả lời. - Giáo viên đọc diễn cảm lại bài văn, gọi 3 học sinh đọc lại cả bài văn, hướng dẫn các em đọc đúng câu hỏi của Sẻ với giọng hỏi lễ phép (thể hiện mưu trí của Sẻ). 3. Củng cố – Dặn dò: - Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài đã học. - Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới. - Về nhà kể lại câu truyện cho người thân nghe về thông minh và mưu trí của Sẻ để tự cứu mình thoát khỏi miệng Mèo, xem bài mới. - Mưu chú Sẻ. - 2 em. - HS: Học sinh chọn ý b (Sao anh không rửa mặt). - Sẻ bay vụt đi. - Học sinh xếp: Sẻ + thông minh. - Nhắc tên bài và nội dung bài học. 1 học sinh đọc lại bài. - Thực hành ở nhà. NhËn xÐt, ®¸nh gi¸ ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: