Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 1

Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 1

Muc Tiêu :

_ Học sinh biết được:

Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học.

Vào lớp 1 em có nhiều bạn mới, có thầy giáo, cô giáo mới.

_ Rèn cho học sinh tính dạn dĩ, biết nói lên sở thích của mình & biết giới thiệu tên mình trước mọi người

_ Giáo dục học sinh Vui vẻ, phấn khởi đi học, tự hào đã trở thành học sinh lớp 1.

_ Biết yêu qúi bạn bè, thầy giáo, cô giáo

 

doc 26 trang Người đăng NObita95 Lượt xem 1373Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN: TIếNG VIệT
Tiết 1 : ổN ĐịNH Tổ CHứC
Tiết 2 : ổN ĐịNH Tổ CHứC
MÔN: ĐạO ĐứC
EM Là HọC SINH LớP MộT (Tiết 1)
Muc Tiêu :
Học sinh biết được:
Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học.
Vào lớp 1 em có nhiều bạn mới, có thầy giáo, cô giáo mới.
Rèn cho học sinh tính dạn dĩ, biết nói lên sở thích của mình & biết giới thiệu tên mình trước mọi người
Giáo dục học sinh Vui vẻ, phấn khởi đi học, tự hào đã trở thành học sinh lớp 1.
Biết yêu qúi bạn bè, thầy giáo, cô giáo
Chuẩn Bị :
Giáo viên :
Yêu cầu : Vòng tròn gọi tên.
Điều 7,28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em.
Học sinh :
Bài hát có nội dung trường lớp.
Các Hoạt Động :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
Khởi động: 
Hát
1’
Giới thiệu bài : Em là học sinh lớp Một
Các Hoạt Động :
8’
Hoạt Động 1 : Vòng tròn giới thiệu tên.
Muc Tiêu : Học sinh biết tự giới thiệu họ tên của mình và nhớ họ tên của bạn.
Phương pháp : Trò chơi, đàm thoại
ĐDHT : Đánh số vị trí của từng nhóm.
Hình thức học nhóm, lớp
Cách tiến hành :
Giáo viên tổ chức trò chơi: đầu tiên bạn thứ I giới thiệu tên, sau đó đến bạn thứ 2,3,4,5
à Giáo viên quan sát, gợi ý.
Các em có thích trò chơi này không, vì sau ?
Qua trò chơi, em đã biết được tên những bạn nào?
Khi nghe giới thiệu tên mình em có thích vậy không ?
à Qua trò chơi này em biết được, mỗi người đếu có một cái tên. Trẻ em cũng có quyền có họ tên.
Lớp chia thành 5 nhóm. Mỗi nhóm 1 vòng tròn.
Học sinh giới thiệu tên.
Vì biết tên của nhiều bạn.
Hoạt Động 2 : Học sinh tự giới thiệu về sở thích của mình.
Muc Tiêu :Học sinh biết nêu những điều mình thích & biết tôn trọng sở thích của các bạn.
Phương pháp : Thảo luận, trò chơi, đàm thoại.
Cách tiến hành :
Các em tự kể cho nhau nghe về sở thích của mình 
Giáo viên cử một em làm phóng viên đến hỏi sở thích của từng bạn
à Mỗi người điều có sở thích riêng. Vì vậy các em phải biết tôn trọng sở thích của nhau.
ĐDHT : Quần áo hoá trang làm phóng viên
Hình thức học nhóm, lớp
Hai em một nhóm trao đổi với nhau
Nghĩ giữa tiết 3’
Hoạt Động 3 : Kể về ngày đầu tiên đi học
Mục tiêu : Học sinh biết đi học là quyền lợi, là niềm vui & tự hào của bản thân
Phương pháp : Đàm thoại, hỏi đáp 
Cách tiến hành:
Em có mong chờ tới ngày được vào lớp một không ?
Bố mẹ đã mua sắm những gì để chuẩn bị cho ngày đầu tiên em đi học
Em có thấy vui khi mình là học sinh lớp một không ? vì sao ?
Em có thích trường lớp mới của mình không ?
Vậy em sẽ làm gì để xứng đáng là học sinh lớp một.
à Vào lớp một , em sẽ có thêm nhiều bạn mới , Thầy cô mới được học nhiều điều mới lạ, biết đọc biết viết , làm toán.
Được đi học là niềm vui, là quyền lợi của trẻ em.
Em rất vui và tự hào vì mình là học sinh lớp một.
Em và các bạn sẽ cố gắng học thật giỏi, thật ngoan.
ĐDHT: Quyền trẽ em
Hình thức học: Lớp, cá nhân
Em rất mong tới ngày được vào lớp một
Tập vở, quần áo , viết , bảng
Vui , vì có thêm nhiều bạn, thầy cô giáo
Em sẽ cố gáng học chăm, ngoan.
1’
Nhận xét tiết học :
2’
Dặn dò :
Tìm hiểu thêm về các bạn ở trong lớp.
Tiết sau chúng ta sẽ học tiếp bài vừa học.
MÔN: TIếNG VIệT
Tiết 1 : ÔN CáC NéT CƠ BảN
Muc Tiêu :
Kiến thức : 
Õn lại các nét 	,	,	,	,	,	,	
Học sinh đọc đúng các nét
Nét ngang :
Nét sổ : 
Nét xiên trái :
Nét xiên phải :
Nét móc xuôi :
Nét móc ngược:
Nét móc hai đầu:
Kỹ năng : 
Nhận ra và nêu đúng tên của các nét vừa ôn
Đọc và viết đúng các nét
Thái độ :
Học sinh yêu thích ngôn ngữ tiếng việt, thấy được sự phong phú của các nét tạo nên các con chữ và chữ của tiếng việt
Tiết 2 : ÔN CáC NéT CƠ BảN
Muc Tiêu :
Kiến thức : 
Õn lại các nét 	,	,	,	,	,	
Học sinh đọc đúng các nét
Nét cong hở phải :
Nét cong hở trái : 
Nét cong kín :
Nét khuyết trên :
Nét khuyết dưới :
Nét thắt :
Kỹ năng : 
Nhận ra và nêu đúng tên của các nét vừa ôn
Đọc và viết đúng chuẩn các nét
Thái độ :
Học sinh yêu thích ngôn ngữ tiếng việt, thấy được sự phong phú của các nét tạo nên các con chữ và chữ của tiếng việt
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
MÔN: TOáN
TIếT HọC ĐầU TIÊN
Muc Tiêu :
Kiến thức : 
Nhận biết những việc thường làm trong các tiết học Toán 1.
Bước đầu biết yêu cầu cần đạy trong học Toán 1.
Kỹ năng : 
Nắm được cách trình bày của một bài.
Nắm được các tên gọi của đồ vật học Toán.
Thái độ : 
Bước đầu thích học môn Toán.
Học sinh nhanh nhẹn, tích cực tham gia hoạt động tiết học.
Chuẩn bị :
Giáo viên:
Sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán, các đồ dùng học toán
Học sinh :
Sach giáo khoa đồ dùng học toán
Các hoạt động:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
Khởi động: 
Hát.
2’
Bài cũ : 
Giáo viên kiểm tra:
Sách giáo khoa
Bộ đồ dùng học Toán
Vở bài tập Toán 
Học sinh làm theo hướng dẫn.
23’
Bài mới :
Hoạt Động 1 : Hướng dẫn sử dụng
Muc Tiêu : Biết cách sử dụng sách Toán & bộ đồ dùng học Toán 
Phương pháp : Trực quan, thực hành, giảng giải
ĐDHT : sách giáo khoa, Bộ đồ dùng.
Cách tiến hành
Giáo viên đưa sách Toán 1
Giáo viên mở sách : Mỗi tiết học có 1 phiếu. Tên bài học được đặt ở đầu trang tiếp tới là bài học, phần thực hành.
Trong khi học sinh phải làm việc và ghi nhớ kiến thức mới.
Làm gì để giữ gìn sách.
Giáo viên đưa bộ đồ dùng Toán 
Giáo viên nêu công dụng.
Dùng học đếm
Dùng nhận biết hình vuông, học đếm, làm tính.
Giáo viên hướng dẫn mở, đóng
Học sinh quan sát.
Học sinh mở sách.
Mở sách nhẹ nhàng để không bị quăn góc, giữ gìn sạch sẽ.
Học sinh nêu tên đồ dùng.
Que tính.
Hình vuông.
11’
Hoạt Động 2 : 
Muc Tiêu : làm quen 1 số hoạt động học tập Toán, yêu cầu khi học Toán.
Phương pháp : Quan sát, thảo luận, hỏi đáp.
Cách tiến hành:
Làm quen một số hoạt động học tập Toán 
Các em thảo luận tranh xem tiết học gồm những hoạt động nào.
Yêu cầu khi học Toán.
Học Toán 1 các em biết.
Làm tính cộng trừ.
Nhìn hình vẽ nêu được đề Toán.
Biết giải Toán.
Biết đo độ dài, giải Toán 
Muốn học giỏi Toán chúng ta phải làm gì ?
ĐDHT : Sách giáo khoa, tranh vẽ ở sách giáo khoa
Hình thức: lớp, nhóm 2 người.
Học sinh thảo luận.
Aỷnh 1: Học sinh làm việc với que tính, các hình, bìa.
Aỷnh 2: Đo độ dài bằng thước.
Aỷnh 3: Học sinh làm việc chung trong lớp.
Aỷnh 4: Học nhóm.
Đi học đều, học thuộc bài,làm bài đầy đủ, suy nghĩ.
5’
Củng cố – Tổng kết :
Gọi học sinh mở sách.
Nêu nội dung từng trang.
Cá nhân, lớp.
1’
Dặn dò :
Nhận xét tiết học.
Về coi lại sách.
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
MÔN: TIếNG VIệT
Tiết 1 :Aõm e
Muc Tiêu :
Kiến thức : 
Học sinh làm quen và nhận biết chữ e, âm e
Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung. Trẻ em và loài vật đều có lớp học của mình
Kỹ năng : 
Rèn viết đúng mẫu , đều nét
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
Thái độ : 
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị :
Giáo viên :
4 tranh ở sách giáo khoa
Mẫu chữ e viết thường
Sợi dây để minh hoạ nét cho chữ e
Sách tiếng việt 1, vở tập viết, vở BTTV, bộ chữ tiếng việt và bảng con
Các mẫu vật có mang âm e
Học sinh :
Bảng con
Sách tiếng việt , vở tập viết, BTTV
Các hoạt động:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2’
Oồn định : 
Giới thiệu đồ dùng học tiếng việt 
Hát.
3’
Các hoạt động chủ yếu : 
Giới thiệu bài :
Treo 4 bức tranh sách giáo khoa lên bảng. Các tranh này vẽ gì?
à Rút ra các tiếng : bé, ve, xe, me và đính chữ đưới tranh
Các tiếng bé, ve, xe, me có điểm gì giống nhau 
à Hôm nay học bài âm e
Giáo viên chỉ chữ e
Học sinh thảo luận trả lời
Học sinh đọc: bé,ve, xe, me
Đều có chữ e
Học sinh : e
7’
Hoạt động 1 :
Muc Tiêu : Nhận diện hình dạng chữ e
 Phương pháp : Trực quan, giảng giải
ĐDHT : Sợi dây dù
Hình thức học : lớp, cá nhân
9’
10’
Aõm e được ghi lại bằng con chữ e
Chỉ thước : Chữ e được viết bằng 1 nét thắt
Chữ e có hình dạng như sợi dây vắt chéo
Hoạt Động 2 :
Muc Tiêu : Nhận diện âm e, nhận biết mối quan hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật
Phương pháp : Thực hành , trò chơi
Giáo viên phát am : e
Trò chơi tìm tiếng
Giáo viên đưa tranh ảnh, mẫu vật
Hoạt Động 3 :
Muc Tiêu : Viết chữ e
Hướng dẫn cách lấy bảng con, nhận diện khung chữ
Giáo viên viết chữ e : Đặt bút trên đường kẻ 1 viết chữ e bằng 1 nét thắt, điểm kết thúc ở dưới đường kẻ 2
Giáo viên viết mẫu lần 2
Học sinh quan sát.
Học sinh làm theo giáo viên 
Hình thức học : lớp, nhóm
Học sinh phát âm
Học sinh gọi tên các đồ vật có mang âm e
ĐDHT : Phấn màu, bảng con, chữ e viết mẫu
Hình thức học : lớp, cá nhân
Phương pháp : Thực hành, giảng giải 
Học sinh lấy bảng
Học sinh nhận diện đường kẻ ngang dọc
Học sinh viết trên không
Học sinh viết trên bảng con
Học sinh viết chữ e thứ 2
5’
Củng cố :
Phương pháp : Lyện tập
Trò chơi nhận diện : Gạch dưới chữ e trong những tiếng đã cho ở trên bảng
Nhận xét
Thi đua 2 dãy mỗi dãy 4 em
1’
Tổng kết : 
Tìm thêm các tiếng có mang âm e, và luyện v ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
MÔN: TIếNG VIệT
DấU Và THANH SắC (/)
Muc Tiêu :
Kiến thức : 
Học sinh nhận biết dấu và thanh sắc /
Biết được dấu và thanh sắc ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật
Kỹ năng : 
Biết ghép được tiếng bé
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : các hoạt động khác nhau của trẻ em 
Thái độ : 
Thấy được sự phong phú của tiếng việt 
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị :
Giáo viên :
Bài soạn
Tranh minh họa theo sách giáo khoa
Học sinh :
Sách ,Bảng con
Bộ đồ dùng tiếng việt
Các hoạt động:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
Oồn định : 
Múa, Hát. 
5’
25’
Kiểm tra bài cũ :
Giáo viên đọc học sinh viết b, e, be
Gọi học sinh chỉ bảng chữ b trong các tiếng: bé, bê, bóng, bà
Nhận xét
Dạy và học bài mới:
Phương pháp : Trực quan, thảo luận
Giới thiệu bài : 
Giáo viên giao việc : mở sách giáo khoa. Con thảo luận 2 bạn 1 nhóm xem các tranh vẽ ở sách giáo khoa vẽ gì , vẻ ai ?
à Giáo viên chốt ý, rút ra các tiếng: bé, cá, lá chuối, chó, khế
Các tiếng này giống nhau ở điểm nào?
Giáo viên chỉ : bé, cá, lá, chó, khế
ĐDHT : Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa 
Hình thức học : lớp, cá nhân
Học sinh thảo luận 
Tổ 1 : Tranh 1
Tổ 2 : Tranh 2
Tổ 3 : Tranh 3
Tổ 4 : Tranh 4
Học sinh trình bày
Đều có dấu thanh /
Học sinh đọc
7’
Hoạt động 1 :
Muc Tiêu : Học sinh nhận diện được dấu
 Phương pháp : Quan sát, trực quan, thực hành
Hình thức học : lớp, cá nhân
8’
Giáo viên viết / 
Giáo viên viết lần 2 dấu / là 1 nét sổ nghiêng phải
Giáo viên đưa các hình , mẫu vật dấu / trong bộ chữ cái
Hoạt Động 2 : 
Muc Tiêu : Học sinh ghép chữ và phát âm 
Phương pháp : Thực hành, quan sát
Bài trước chúng ta học tieếng be, khi thêm dấu sắc vào be, ta được tiếng bé
Mở sách giáo khoa : nhận xét cho cô dấu sắc trong tiếng bé
be – sắc – bé
đọc trơn : bé
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Hoạt Động 3 : 
Muc Tiêu : Học sinh viết dấu thanh
Phương pháp : Thực hành, quan sát
Giáo viên viết mẫu / . Viết 1 nét sổ nghiêng phải
Giáo viên viết mẫu bé . Viết tiếng be sau đó đặt dấu sắc trên con chữ e
Giáo viên nhận xét, chữa lỗi cho học sinh 
Học sinh quan sát.
Học sinh thực hành cùng giáo viên
ĐDHT : Sách giáo khoa 
Hình thức học : lớp, cá nhân
Học sinh quan sát, nhận xét
Đặt trên con chữ e
Học sinh đọc lại theo giáo viên 
Học sinh đọc cá nhân
Hình thức học : lớp, cá nhân
Học sinh viết trên không
Học sinh viết trên bảng con
Hát múa chuyển tiết 2
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
MÔN: TIếNG VIệT
Tiết 2 : DấU Và THANH SắC (/)
Muc Tiêu :
Kiến thức : 
Học sinh nhận biết dấu và thanh sắc /
Biết được dấu và thanh sắc ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật
Kỹ năng : 
Biết ghép được tiếng bé
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : các hoạt động khác nhau của trẻ em 
Thái độ : 
Thấy được sự phong phú của tiếng việt 
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị :
Giáo viên :
Bài soạn
Sách giáo khoa 
Tranh vẽ ở sách giáo khoa 
Học sinh :
Sách giáo khoa 
Bộ đồ dùng
Các hoạt động:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
Giới thiệu bài : Ơỷ tiết 1 chúng ta đã biết ghép tiếng bé. Bây giờ chúng ta vào tiết 2.
Luyện tập :
7’
Hoạt động 1 : Luyện đọc
Muc Tiêu : Phát âm đúng tiếng bé
Phương pháp : Luyện tập
Hình thức học : lớp, cá nhân
10’
9’
Giáo viên viết : bé
Mời đứng đọc tiếng vừa viết
à Giáo viên sửa phát âm 
Hoạt Động 2 : Luyện viết
Muc Tiêu : Học sinh viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ ở vở viết in
Phương pháp : Lyện tập, trực quan 
Mở vở viết in
Tô tiếng đầu tiên
Em vừa tô tiếng gì ?
Cách 1 đường kẻ dọc viết tiếng be
Tương tự viết tiếng bé
Hoạt Động 3 : Luyện nói
Muc Tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
Phương pháp : Trực quan, thực hành 
Thảo luận 5 tranh ở sách giáo khoa trang 9
Em thấy những gì ?
Các bức tranh này có gì giống nhau
Các bức tranh này có gì khác nhau
Em thích bức tranh nào nhất ? vì sao?
Ngoài các hoạt động kể trên còn hoạt động nào khác ?
Ngoài giờ học tập em thích làm gì nhất
à Giáo viên chốt ý: Trẻ em có nhiều hoạt động khác nhau
Học sinh đoc cá nhân, theo nhóm, theo bàn
ĐDHT : Phấn màu, vở viết in
Hình thức học : lớp, cá nhân
Học sinh tô : be
Tiếng be
Học sinh viết
Hình thức học : lớp, cá nhân, nhóm
Học sinh thảo luận theo bài
Đang cầm sách học bài
Đều có các bạn 
Các bạn học, nhảy dây, đi học, tưới rau
Học sinh nhắc lại
5’
Củng cố :
Phương pháp : Trò chơi
Trò chơi : Ai nhanh hơn
Giáo viên viết câu : bê, khỉ, ve là bạn của nghé và bò
Lớp nhận xét tuyên dương
Mỗi tổ chọn cử 5 em gạch dưới các âm đã học trong các tiếng cho ở trên bảng
1’
Dặn dò : 
Tìm dấu thanh và tieếng vừa học trong sách giáo khoa 
Đọc lại bài ở sách giáo khoa 
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
MÔN: TOáN
HìNH TAM GIáC
Muc Tiêu :
Kiến thức : 
Giúp học sinh nhận ra và nêu đúng tên của hình tam giác
Kỹ năng : 
Bước đầu nhận ra hình vuông, hình tròn từ các vật thật
Thái độ : 
Giáo dục học sinh tính chính xác
Chuẩn bị :
Giáo viên :
 Một số hình tam giác
Vật thật có hình tam giác
Học sinh :
Vở bài tập, sách giáo khoa 
Bộ đồ dùng học Toán 
Các hoạt động:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
Oồn định : 
Hát.
5’
Bài cũ : Hình vuông . hình tròn
Tìm những vật có hình vuông hình tròn
Sửa bài 3 , 4
Giáo viên chấm tập
Học sinh lên bảng sửa
Lớp mở tập
23’
Bài mới :
Ơứ mẫu giáo con đã làm quen với những hình nào?
Hình vuông, hình tròn, hình tam giác
Hoạt Động 1 : 
Muc Tiêu : Học sinh nắm được tên hình 
Phương pháp : Vấn đáp, quan sát
ĐDHT : 5 hình tam giác, bộ đồ dùng học Toán 
Hình thức học : lớp, cá nhân
Cách tiến hành
Giáo viên lần lượt giơ từng hình tam giác và nói “ Đây là hình tam giác”
Lấy hình tam giác trong bộ đồ dùng học Toán 
Tìm những vật có hình tam giác
Học sinh nhắc lại
Học sinh lấy hình tam giác
8’
Hoạt Động 2 : 
Muc Tiêu : Học sinh nhận ra hình tam giác, xếp được các hình đồ vật
Phương pháp : Thực hành đàm thoại
Cách tiến hành: 
Lấy bộ học Toán 
Tìm những hình tam giác
Nhìn vào sách xếp hình cái nhà, cây, thuyền
Hình thức: lớp, nhóm đội
Học sinh lấy
Học sinh lấy hình tam giác ra riêng
Hai bạn xếp chung hình
Nghĩ giữa tiết
7’
Hoạt Động 3: 
Muc Tiêu : Học sinh luyện tập ở sách giáo khoa
Phương pháp : Thực hành
Cách tiến hành: 
Nêu vật có hình tam giác ở sách giáo khoa
Lấy vở bài tập
Tô màu các hinh tam giác
Giáo viên nhận xét chấm vở
Hình thức: lớp, cá nhân
Học sinh nêu vật có hình tam giác ở sách giáo khoa 
Học sinh lấy vở
Học sinh tô màu
Tuyên dương bạn làm đẹp, đúng
5’
Củng cố – Tổng kết :
Giáo viên giao 2 rổ đựng hình Vuông, hình Tam giac, Hình Tròn
Dãy 1 gắn hình vuông
Dãy 2 gắn hình tam giac
Dãy 3 gắn hình tròn
Học sinh thi đua gắn
Học sinh nhận xét, tuyên dương
1’
Dặn dò :
Nhận xét tiết học
Về tìm vật có các hình tam giác
Chuẩn bị luyện tập các hình
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
MÔN: TậP VIếT
TÔ CáC NéT CƠ BảN
Muc Tiêu :
Kiến thức : 
Õn lại các nét cơ bản 	,	,	,	,	,	,	,	,	,	,	,	,
Nghe đọc, viết đúng các nét
Tô đều đẹp các nét cơ bản ở vở tập viết
Kỹ năng : 
Rèn cho học sinh kỹ năng d0ọc và viết nhanh các nét cơ bản
Viết đúng chuẩn các nét cơ bản
Thái độ :
Học sinh yêu thích ngôn ngữ tiếng việt, thấy được sự phong phú của các nét tạo nên các con chữ và chữ của tiếng việt
Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 01.doc