I. MỤC TIÊU:
- Củng cố nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5.
- Đọc, viết,đếm các số trong phạm vi 5.
- Hăng say học tập môn toán.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 1;4.
- Học sinh: Bộ đồ dùng học toán.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Tuần: 3 Thứ hai ,ngày 13 tháng 9 năm 2010 Mĩ thuật màu và vẽ màu vào hình đơn giản *********************************************************** Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5. - Đọc, viết,đếm các số trong phạm vi 5. - Hăng say học tập môn toán. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 1;4. - Học sinh: Bộ đồ dùng học toán. III. Hoạt động dạy- học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. - Nhận biết các nhóm có 1;2;3;4;5 đồ vật. - Đọc, viết các số từ 1 đến 5. 3.Bài mới. a. Giới thiệu bài - HS viết bảng con. - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. -HS nắm yêu cầu của bài. b. Hướng dẫn làm bài tập. Bài1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. -HS tự nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - Điền số. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. -HS làm bài. - Gọi HS chữa bài. -HS theo dõi, nhận xét bài bạn. - Gọi h/s đọc kết quả. Chốt: Nhóm có mấy đồ vật là nhiều nhất? - Tranh 1 viết số 4 chỉ 4 cái ghế. - Tranh 2 viết số 5 chỉ 5 cái ghế.... - Có 5 đồ vật. Bài2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. -HS tự nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. -HS đếm số que diêm để điền số. -HS làm bài. - Gọi HS chữa bài. -HS theo dõi, nhận xét bài bạn. +Chốt: Số lớn nhất, bé nhất? - Số 5 lớn nhất, số 1 bé nhất. Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - HS tự nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - Điền số theo thứ tự. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. -HS làm bài. - Gọi HS chữa bài. - Gọi h/s đọc kết quả từ hàng trên,và từ trái sang phải. -HS theo dõi, nhận xét bài bạn. - H/s đọc lại kêt quảđẻ tập đếm theo thứ tựtừ 1 đến 5 hoặc đọc ngược lạitừ 5 đến 1. +Chốt: Đọc các số theo thứ tự từ 1 đến 5 và ngược lại. -HS đọc các số. Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - HS tự nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - viết các số từ 1 đến 5. - Cho h/s chơi trò chơi “ Thi đua nhận biết các số”. - GV gắn thẻ số 1,2,3,4,5,các bìa đặt theo thứ tự tùy ý. - H/s chơi trò chơi. - 5 h/s lên mỗi h/s lấy một tờ bìa đó rồi các em xếp theo thứ tự từ bé đến lớn( 1,2,3,4,5) Hoặc từ lớn đến bé(5,4,3,2,1) - Gọi HS chữa bài. 4. Củng cố. - Thi xếp số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. 5.Dặn dò.Xemtrước bài:bé hơn,dấu<. - HS theo dõi, nhận xét bài bạn. ***************************************************** Tiếng Việt Bài 8: l, h. I. Mục tiêu: - HS nắm được cấu tạo của âm, chữ “l,h, lê, hè.” cách đọc và viết các âm, chữ đó. - HS đọc, viết thành thạo các âm, chữ đó, đọc đúng các tiếng,từ, câu có chứa âm mới.Phát triển lời nói theo chủ đề: le,le. - H/s có ý thức luyện đọc hay, viết chữ đẹp. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. - Đọc bài: e,v. - HS đọc SGK. - Viết: ê,v, bê, ve. -HS viết bảng con. 3.Bài mới: 3.1 Giới thiệu bài - GV cho hs quan sát tranh vẽ trong SGK và nêu câu hỏi. - Tranh vẽ gì? - Trong tiếng “lê, hè” âm nào con đã học? - Hôm nay chúng ta học 2 âm mới là l, h. -HS nắm yêu cầu của bài. - Vẽ quả lê, mùa hè các bạn đang tắm mát. - Âm ê, e. - H/s đọc theo GV. 3.2 Dạy chữ ghi âm. - Ghi âm: “l”và nêu tên âm. -HS theo dõi. a.Nhận diện chữ. - So sánh chữ l và chữ b - Giống nhau: Đều có nét khuyết trên. - Khác nhau: Chữ b có nét thắt. -HS cài chữ l lên bảng cài. b. Phát âm và đánh vần tiếng. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - HSđọc cá nhân, tập thể. - Muốn có tiếng “lê” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “lê” trong bảng cài. - Thêm âm ê sau âm l. -H/s ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng. - HS đọc cá nhân, tập thể. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - lê. - Đọc từ mới. -HS đọc cá nhân, tập thể. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. H/s đọc cá nhân, tập thể. - Âm “h”dạy tương tự. * Nghỉ giải lao giữa tiết. c.Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới. - HS đọc cá nhân, tập thể. - Giải thích từ: hẹ, lề. d. Hướng dẫn viét chữ. - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. -HS quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - HS tập viết bảng con. Tiết 2 3.3Luyện tập. a. Luyện đọc. * Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. -HS cá nhân, tập thể. *Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - 2-3 hs đọc. - Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó. -HS luyện đọc các từ: hè. - Luyện đọc câu, chú ý cach ngắt nghỉ. -HS cá nhân, tập thể. * Đọc SGK - Cho HS luyện đọc SGK. -HS cá nhân, tập thể. b. luyện viết. - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. -HS tập viết vở. * Nghỉ giải lao giữa tiết. c. Luyện nói - Treo tranh, vẽ gì? - con vịt đang bơi. - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - le le. - Nêu câu hỏi về chủ đề - Trong tranh em thấy gì? - Hai con vật đang bơi trông giống con gì? -Vịt ngan được con người nuôi,có loài vịt không có người nuôi là vịt trời. -Trong tranh vẽ con le le giống vịt trời nhưng nhỏ hơn. 4. Củng cố. - Chơi tìm tiếng có âm mới học. 5. Dặn dò. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: o,c - Luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. - Con vịt, con ngan, con vịt xiêm... ***************************************************************** Thứ ba, ngày 14 tháng 9 năm 2010 Tiếng Việt Bài 9 :o - c. I.Mục tiêu: - HS nắm được cấu tạo của âm, chữ “o,c,bò,cỏ” cách đọc và viết các âm, chữ đó. - HS đọc, viết thành thạo các âm, chữ đó, đọc đúng các tiếng,từ, câu có chứa âm mới.Phát triển lời nói theo chủ đề: Vó bè. - Biết yêu quý, chăm sóc con vật. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. - Đọc bài: l,h. -HS đọc SGK. - Viết: l,h, lê, hè. - GV nhận xét tuyên dương. - HSviết bảng con. 3.Bài mới . 3.1.Giới thiệu bài. - Cho học sinh quan sát tranh vẽSGK và nêu câu hỏi. - Tranh vẽ gì? - Trong tiếng “bò, cỏ” âm nào các con đã học? - Hôm nay chúng ta học 2 âm mới đó là o,c. -HS nắm yêu cầu của bài. - Vẽ bò, cỏ. - Âm b - H/s đọc theo giáo viên. 3.2. Dạy chữ ghi âm. Âm o - Ghi âm: “o” và nêu tên âm. -HS theo dõi đọc o. a.Nhận diện chữ. - GV tô lại chữ o trên bảng và nói chữ o là chữ có nét mới khác với các chữ đã học. Cấu tạo của chữ o gồm 1 nét cong kín. - Chữ này giống vật gì? - Giống quả trứng... -HS cài chữ o vào bảng cài. b. Phát âm và đánh vần tiếng. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. -HS cá nhân, tập thể. - Muốn có tiếng “bò” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “bò” trong bảng cài. - Thêm âm b đằng trước,thanh huyền trên đầu âm o. -HS ghép tiếng bò vào bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng. -HS đọc cá nhân, tập thể. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - bò - Đọc từ mới. -HS đọc cá nhân, tập thể. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - GV sửa sai cho h/s -HS đọc cá nhân, tập thể. Âm “c”dạy tương tự. * Nghỉ giải lao giữa tiết. c. Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới. - cá nhân, tập thể. - Giải thích từ: lề, lễ. d. Hướng dẫn viết chữ. - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. -HS quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. -HS tập viết bảng.o; c Tiết 2 3.3.Luyện tập . a. Luyện đọc: - Hôm nay ta học âm gì? Có trong tiếng, từ gì?. - âm “o,c”, tiếng, từ “bò, cỏ”. * Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. -HS cá nhân, tập thể. * Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. -HS đọc câu. - Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó. -HS luyện đọc các từ: bó, cỏ. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. -HS cá nhân, tập thể. * Đọc SGK - Cho HS luyện đọc SGK. - HS cá nhân, tập thể. b. Luyện viết. - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - HS tập viết vở. * Nghỉ giải lao giữa tiết. c. Luyện nói - Treo tranh, vẽ gì? - cái vó. - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - vó bè. - Nêu câu hỏi về chủ đề. -Vó bè dùng để làm gì? -Vó bè thường đặt ở đâu? -Em còn biết những loại vó nào khác? 4. Củng cố. - Chơi tìm tiếng có âm mới học. 5. Dặn dò - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ô, ơ. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. -Dùng để kéo cá. -ở sông. -Vó tôm vó tay. -HS thi đua. **************************************************** Toán Bé hơn, dấu < I. Mục tiêu: - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn” khi so sánh các số. - So sánh các số trong phạm vi 5. - Hăng say học tập môn toán. II. Chuẩn bị : - GV: Các nhóm đồ vật có 1;2;3;4;5; đồ vật. - HS : Bộ đồ dùng học toán. III. Hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - Đọc, viết các số từ 1 đến 5 và ngược lại. 3.Bài mới . a. Giới thiệu bài - HS đọc và viết bảng con - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. -HS nắm yêu cầu của bài. b Nội dung. *Hoạt động 1. Nhận biết quan hệ bé hơn. -HS hoạt động cá nhân - Hướng dẫn HS quan sát tranh so sánh số lượng đồ vật trong tranh? - Để chỉ 1 hình vuông, 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông, ta nói: 1 bé hơn 2.Viết là 1<2.( viết lên bảng1<2 và giới thiệudấu< đọc là “bé hơn”) - 1 ô tô ít hơn 2 ô tô, 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông. - HS đọc lại: “ Một bé hơn hai” - Tiến hành tương tự để đưa ra 2<3. - GV viết: 1<3; 2<5; 3<4; 4<5;.... Chốt:Khi viết dấu bé hơn, đầu nhọn luôn quay về phía số bé hơn. - HS đọc: “ Hai bé hơn ba” - HS đọc: “ Một bé hơn ba”..... *Hoạt động 2. Thực hành. Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự ... động 1. GV hướng dẫn mẫu. -Vẽ và xé hình chữ nhật: +Cạnh dài 12ô,cạnh ngắn 6ô +Xé từng cạnh hình chữ nhật -Vẽ và xé hình tam giác: +Vẽ hình chữ nhật cạnh dài 8ô,cạnh ngắn 6ô. +Đếm từ trái sang phải 4ô đánh dấu đỉnh hình tam giác cân -Lần lượt xé từng cạnh. -Dán hình:Lấy hồ di đều theo các cạnh rồi dán *Chú ý dùng một tờ giấy vuốt mép cho phẳng *Hoạt động 2. HS thực hành. -GV quan sát uốn nắn 4. Củng cố: -Trình bày sản phẩm,chấm nhận xét. 5. Dặn dò :Chuẩn bị bài sau. -HS lấy đồ dùng học thủ công. -HS quan sát -Cửa ra vào,bảng ,quyển sách. -Khăn quàng,vỉ ruồi đầu nhà cấp 4 -HS quan sát mẫu trên bảng. +HS quan sát -HS quan sát -HS thực hành trên giấy màu như hướng dẫn. ********************************************************************** Thứ năm, ngày 16 tháng 9 năm 2010 Tiếng Việt Bài 11: Ôn tập . I. Mục tiêu: - HS nắm được cấu tạo của các âm, chữ : e, ê, o, ô, ơ, b, h, l, c, dấu sắc, huyền, nặng, ngã, hỏi. - HS đọc, viết thành thạo các âm, tiếng, từ có các vần cần ôn,đọc đúng các từ, câu ứng dụng. Tập kể chuyện : “ Hổ” theo tranh. - Say mê học tập. II.Chuẩn bị: - GV: Tranh minh hoạ câu chuyện: Hổ. - HS: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1Ôn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ . - Đọc bài: ô, ơ. - HS đọc SGK. - Viết: ô, cô, ơ cờ. - HS viết bảng con. 3.Bài mới . 3.1.Giới thiệu bài ? Tuần vừa qua các con đã học thêm được những chữ và âm mới gì? - GV ghi vào góc bảng. - GV gắn bảng ôn phóng to có ghi các chữ đã học. - Âm ê,v, i, h,o, ô, ơ. - H/s so sánh 3.2. Ôn tập a. Các chữ và âm đã học. - âm: e, ê, o, ô, ơ, c, b, l,h. - cho h/s đọc - GV đọc âm. - GV chỉ không theo thứ tự. -HS chỉ và đọc bảng ôn. - H/s chỉ chữ. - H/s đọc âm. - So sánh các âm đó. - b, l, h đều có nét khuyết b. Ghép chữ thành tiếng. - Ghi bảng ôn tập gọi HS ghép tiếng. GV gắn bảng ôn 2: - Giải nghĩa từ:vỏ, vó - HS ghép tiếng và đọc: bê, bo, bô, bơ.... - H/s đọc cá nhân, cả lớp. - H/s ghép và đọc cá nhân, cả lớp. c. Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm đang ôn, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới. -HS cá nhân, tập thể. - Giải thích từ: lò cò, vơ cỏ. * Nghỉ giải lao giữa tiết. d. Tập viết từ ngữ ứng dụng. - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. -HS quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. -HS tập viết bảng. Tiết 2 3.3.Luyện tập : a. Luyện đọc. * Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - HS cá nhân, tập thể. * Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. -HS đọc: Bé đang vẽ. - Gọi HS xác định tiếng có chứa âm đang ôn, đọc tiếng, từ khó. - tiếng: cô, cờ - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - HS đọc cá nhân, tập thể. *Đọc SGK - Cho HS luyện đọc SGK. -HS đọc cá nhân, tập thể. b. Luyện viết. - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. -HS tập viết vở. * Nghỉ giải lao giữa tiết. c. Kể chuyện - GV kể chuyện hai lần, lần hai kết hợp chỉ tranh. -HS theo dõi. - Gọi HS nêu lại nội dung từng nội dung tranh vẽ. -HS tập kể chuyện theo tranh. -Tranh1. Hổ xin mèo truyền vò nghệ,mèo nhận lời. -Tranh2.Hổ đến lớp học chuyên cần. -Tranh3. Nhân lúc mèo sơ ý..... -Tranh 4.Hổ gầm gừ tức giận. - Gọi HS khá, giỏi kể lại toàn bộ nội dung truyện. 4: Củng cố. - Nêu lại các âm vừa ôn. 5. Dặn dò - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: i, a. -HS theo dõi, nhận xét bổ sung cho bạn. **************************************************** Toán Luyện tập . I. Mục tiêu: - Củng cố khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn. - Củng cố kĩ năng sử dụng dấu khi so sánh hai số trong phạm vi 5. - Hăng say học tập môn toán. II. Chuẩn bị : -Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 2;3. -Học sinh: SGK, VBT. III. Hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. - Viết và đọc dấu . - Điền dấu: 45; 32. 3.Bài mới. a. Giới thiệu bài -HS làm bảng con. -HS làm bài và đọc. - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài. b.Nội dung. *Hoạt động 1. Làm bài tập Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - điền dấu vào chỗ chấm. - Yêu cầu HS làm vào vở , quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Chốt: Khi có hai số khác nhau thì bao giờ cúng có 1 số lớn hơn và số còn lại bé hơn ta có hai cách viết? - như “: 1 1. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - tự bài mấu, xem tranh so sánh các đồ vật rồi điền kết quả so sánh. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài. - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - tự nêu yêu cầu của bài. - Giúp HS nắm yêu cầu. - nối ô trống với số thích hợp. - Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu. - làm bài, 1 < 2 ta nối với 2 và < 3 ta nối với 3. - Gọi HS chữa bài. - theo dõi, nhận xét bài bạn. Chốt: Số bé lơn nhiều số nhất là số mấy? * Hoạt động 2:Chơi trò chơi . - Chơi điền dấu nhanh. -GV nhận xét tuyên dương. 4. Củng cố. –GV nhắc lại nội dung bài. 5. Dặn dò . - Chuẩn bị giờ sau: Bằng nhau = - Số1. -HS trả lời nhanh. ********************************************** Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2010 Thể dục đội hình đội ngũ - Trò chơi I. Mục tiêu: - Biết cách tập hợp hàng dọc,dóng thẳng hàng dọc. - Bước đầu biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ( Bắt chước theo GV) theo khẩu lệnh . - Tham gia chơi được có thể vẫn còn chậm. Có ý thức rèn luyện tốt. II. chuẩn bị : - GV:Sân trường vệ sinh sạch sẽ. - HS:Trang phục đầu tóc gọn gàng. III.Các hoạt động dạy học: Nội dung ĐL TG Phư ơng pháp tổ chức 1.Ôn định tổ chức. - GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài học. - Đứng tại chỗ vỗ tay hát. - Giậm chân tại chỗđém theo nhịp1-2 1 1 3 2’ 2’ 2’ + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + -GVđiều khiển lớp tập 2.Phần cơ bản. - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng. - Lần 1:GV chỉ huy, sau đó cho HS giải tán. - Lần 2-3: để cán sự điều khiển,GV giúp đỡ. -Tư thế đứng nghiêm +GV hô nghiêm....thôi +GV hô nghiêm..... nghỉ -Tập phối hợp hàng dọc,dóng hàng đứng nghiêm, đứng nghỉ -Trò chơi “Diệt các con vật có hại” 3 2 5 3 2 3’ 3’ 6’ 6’ 6’ + + + + + + + + + + + + -Lần 1 GV chỉ huy -Lần 2 cán sự lớp điều khiển GV giúp đỡ - H/s đứng nghiêm, đứng nghỉ theo khẩu lệnh của GV -HS giải tán tập hợp. - GV nhận xét. -HS chơi như tiết trước. 3.Phần kết thúc. -Giậm chân tại chỗ -Hệ thống bài-Nhận xét -Giao bài tập về nhà. 1 1 1 3’ -HS tập hợp thành 3 hàng dọc. ****************************************************** Âm nhạc Học hát bài: Mời bạn vui múa ca ********************************************************* Tiếng Việt Bài 12: i, a. I. Mục tiêu: - HS nắm được cấu tạo của âm, chữ “i, a,bi,cá” cách đọc và viết các âm, chữ đó. - HS đọc, viết thành thạo các âm, chữ đó, đọc đúng các tiếng,từ, câu có chứa âm mới.Phát triển lời nói theo chủ đề: Lá cờ. - Yêu quý con vật, và các trò chơi bổ ích. II. Chuẩn bị : - Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức: 2: Kiểm tra bài cũ. - Đọc bài: Ôn tập. -HSọc SGK. - Viết: lò cò, vơ cỏ. - HSết bảng con. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài - Cho h/s quan sát tranhtrả lời câu hỏi: - Tranh vẽ gì? Trong tiếng “bi, cá” âm nào các con đã học? - Hôm nay chúng ta học 2 âm mới là i,a. - HS nắmyêu cầu bài. - Vẽ bi, cá. - Âm b,c. - H/s đọc theo giáo viên. 3.2. Dạy chữ ghi âm. Âm i a. Nhận diện chữ. - Ghi âm: i và nêu tên âm. -HS theo dõi. - Nhận diện âm mới học. - Chữ i thường gồm một nét xiên phải và nét móc ngược.Phía trên của i có dấu chấm. -HS cài bảng cài. b. Phát âm, ghép tiếng và đánh vần tiếng. . +Phát âm. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. + Ghép tiếng và đánh vần tiếng. - Muốn có tiếng “bi” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “bi” trong bảng cài. -HS đọc cá nhân, - thêm âm b trước âm i. - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng. - cá nhân, tập thể. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - bi - Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thê. - Âm “a”dạy tương tự. * Nghỉ giải lao giữa tiết. c.Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới. - cá nhân, tập thể. - Giải thích từ: bi ve. d. Hướng dẫn viết chữ. - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. Tiết 2 3.3.Luyện tập. a. Luyện đọc. * Kiểm tra bài cũ - Hôm nay ta học âm gì? Có trong tiếng, từ gì?. - âm “i,a”, tiếng, từ “bi, cá”. * Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, tập thể. * Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - bé có vở ô li - HS khá giỏi đọc. - Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó. -HS luyện đọc các từ: hà, li. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. -HS đọc cá nhân, tập thể. * Đọc SGK - Cho HS luyện đọc SGK. -HS đọc cá nhân, tập thể. b. Luyện viết. - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. -HS tập viết vở. * Nghỉ giải lao giữa tiết. c. Luyện nói - Treo tranh, vẽ gì? - cờ Tổ Quốc, - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - lá cờ. - Nêu câu hỏi về chủ đề. -Trong tranh vẽ mấy loại cờ? - Đó là những loại cờ gì? -Lá cờ tổ quốc có nền màu gì?.... - Cờ Tổ quốc thường treo ở đâu?.... 4. Củng cố. - Chơi tìm tiếng có âm mới học. 5 . Dặn dò. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: n, m. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. -3 lá cờ. - Cờ Tổ quốc, cờ Đội, cờ Hội -Màu đỏ., .... *********************************************************************
Tài liệu đính kèm: