Bài 64: im, um
I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU
- H nắm được cấu tạo vần : im, um
- H đọc được vần, tiếng, từ khoá : im , um, chim câu, trùm câu.
- H đọc được các từ có tiếng chứa vần im, um : con nhím, trốn tìm, tủm tỉm , mũm mỉm
- Đọc đúng câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói theo chủ đề: Xanh ,đỏ ,vàng ,tím.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
-T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, bài luyện nói mẫu vật cho trò chơi
-H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Thứ hai, ngày 7 tháng 12 năm 2008 Học vần(t151) Bài 64: im, um I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU - H nắm được cấu tạo vần : im, um - H đọc được vần, tiếng, từ khoá : im , um, chim câu, trùm câu. - H đọc được các từ có tiếng chứa vần im, um : con nhím, trốn tìm, tủm tỉm , mũm mỉm - Đọc đúng câu ứng dụng. - Phát triển lời nói theo chủ đề: Xanh ,đỏ ,vàng ,tím. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, bài luyện nói mẫu vật cho trò chơi -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT 1 I.Kiểm tra bài cũ: T cho H đọc : em, êm, trẻ em, que kem, ghế nệm, mềm mại. Phân tích tiếng Gọi 1H đọc câu. Tìm tiếng có vần em, êm. T cho H viết : em, êm, trẻ em. II.Bài mới: +Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 vần 1.Hoạt động 1: Dạy vần im - T treo tranh, hỏi:+ Tranh vẽ gì ? + Chim này có tên là bồ câu. + Ta có từ khoá gì? - T cài từ khoá -T chỉ từ khóa trong tranh, hỏi: + Trong từ chim câu, tiếng gì đã học rồi? Hôm nay ta học tiếng chim ( gắn tiếng chim) + Tiếng chim có âm đầu gì đã học? Hôm nay ta học bài vần im .T:Ghi tựa bài + Phân tích vần im + Cài vần im + Em nào đánh vần được vần im? T đánh vần mẫu lại : i – mờ – im ( lưu ý cách phát âm: Kết thúc vần, miệng khép lại) + Đọc trơn vần im T sửa cách phát âm cho H + Hãy phân tích tiếng chim + Cài tiếng chim + Đánh vần tiếng chim + Đọc trơn tiếng chim + Tháo chữ bỏ vào rổ. 2.Hoạt động 2: Dạy vần um T chỉ vào vần im và hỏi: Nếu thay âm i bằng âm u ta được vần gì? + Hãy cài vần um T: Ta học vần mới thứ hai, đó là vần um (ghi tựa bài) -T cài vần um T đánh vần mẫu: u – mờ – um ( lưu ý cách phát âm) + Đọc trơn vần um + Phân tích vần um + Ghép âm tr với vần um, dấu huyền trên đầu u ta được tiếng gì? + Hãy cài tiếng trùm T cài tiếng trùm + Hãy đánh vần tiếng trùm + Đọc trơn tiếng trùm T sửa phát âm cho H T treo tranh , hỏi: + Tranh vẽ gì ? + Em rút ra từ gì?(T gắn từ trùm khăn) -T chỉ từ khoá -T chỉ bảng lớp -T cho so sánh 2 vần *T chốt: Chính chỗ khác nhau nên đọc cũng khác nhau 3.Hoạt động 3: Luyện viết a/ Vần im, chim : -Tviết mẫu và nói:Đặt bút trên đường kẻ1 viết chữ i, viết tiếp chữ m,kết thúc ngay đường kẻ 2, i nối với m ở đầu nét móc của m -T:viết vần im đặt bút và kết thúc ở đâu? -T: i nối với m ở đâu? Tiếng chim:Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ ch, viết tiếp vần im kết thúc ngay đừơng kẻ 2 , ch nối với im ở đầu nét xiên của i -T: ch nối với im ở đâu? b/ Vần um, trùm -T viết mẫu và nói: Đặt bút trên đường kẻ 1 viết u, viết tiếp chữ m, kết thúc ngay đường kẻ 2. Tiếng đêm: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ tr, viết tiếp vần um, kết thúc ngay đường kẻ 2. 4.Củng cố – dặn dò YC HS đọc lại bài H đọc phân tích H đọc và tìm tiếng. H viết B/c + Tranh vẽ con chim + chim câu + Tiếng câu đã học rồi + Âm ch đã học rồi + Vần im có âm i đứng trước, âm m đứng sau H cài vần im H : i – mờ – im +H đánh vần ( cầm bảng cài ): cá nhân, đồng thanh . +H đọc trơn vần im( cầm bảng cài) : cá nhân, đồng thanh +Tiếng chim có âm ch đứng trước, vần im đứng sau H cài tiếng chim + H đánh vần : chờ – im - chim (c/n ,đt) + H đọc trơn: chim (c/n, đt) . H quan sát và trả lời: Ta được vần um + H cài vần um + H đánh vần: u – mờ – um ( cá nhân, đồng thanh) + H đọc trơn : um ( cá nhân, đồng thanh) + H : Vần u có âm u đứng trước, âm m đứng sau + H : Tiếng trùm + H cài tiếng trùm + H đánh vần : trờ – um – trum – huyền – trùm (c/n, đt) + H đọc trơn : trùm (c/n, đt) + Tranh vẽ bé đang trùm khăn + trùm khăn -H đọc trơn: trùm khăn (c/n,đt) -H đọc vần, tiếng, từ khoá(c/n,đt) -H : Giống nhau: đều có âm m đứng sau. Khác nhau: im có i đứng trước, um có u đứng trước H quan sát H:đặt bút trên ĐK1 kết thúc ngay ĐK 2 H: ở đầu nét móc của m H viết em ( b/c) H quan sát H: ở đầu nét xiên của i H viết tem ( B.c) H quan sát H viết vần um (b/c) H viết: trùm (b/c) Mỹ thuật : gv chuyên dạy Học vần(t 152) Bài 64: im, um I.MỤC TIÊU, YÊU CẦU - H nắm được cấu tạo vần : im, um - H đọc được vần, tiếng, từ khoá : im , um, chim câu, trùm câu. - H đọc được các từ có tiếng chứa vần im, um : con nhím, trốn tìm, tủm tỉm , mũm mỉm - Đọc đúng câu ứng dụng. - Phát triển lời nói theo chủ đề: Xanh ,đỏ ,vàng ,tím. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC -T : Đ D dạy Tiếng Việt, tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, bài luyện nói mẫu vật cho trò chơi -H : Đ D học Tiếng Việt : bảng cài, bộ chữ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh TIẾT 2 1.KTBC : YC HS đọc lại bài tiết trước 2.Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng T giới thiệu các từ ứng dụng: con nhím tủm tỉm trốn tìm mũm mĩm T giải thích từ: con chim, tủm tỉm T chỉ từng từ Tìm tiếng có vần im , um .T gạch chân tiếng có vần im , um T cho H thi đua tìm tiếng có vần mới học 3.Củng cố – dặn dò T cho đọc các từ vừa tìm được 2.Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc trên bảng, SGK / 130 -Đọc câu ứng dụng -T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì? -T: Em bé trong tranh rất ngoan, biết đi: hỏi, về : chào, thật đáng yêu. Đó cũng là nội dung của các câu thơ ứng dụng -Tgắn câu ứng dụng -T: tìm tiếng nào có chứa vần mới học? -T cho H đọc từng câu -T cho H đọc cả các câu -T chỉnh sửa phát âm cho H 3. Hoạt động 2:Luyện viết Bài viết có 4 dòng: im, um, chim câu , trùm khăn -T cho H viết b/c -T viết mẫu , nói cách viết -T cho H viết vở -T chấm 1 số vở 4. Hoạt động 3: Luyện nói -T:các em đã xem trước bài ở nhà, hãy đọc tên bài luyện nói -T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì? -T: Mỗi thứ đó có màu gì? -T: Con biết những vật gì có màu xanh? -T Vật gì có màu đỏ? -T Vật gì có màu vàng? -T: Vật gì có màu tím? -T: Trong các màu xanh , đỏ, vàng, tím con thích nhất màu nào? Vì sao? -T: Ngoài các màu đó ,con còn biết những màu gì? -T: Các màu này được gọi là gì? 5.Củng cố , dặn dò: -Đọc S /131 -Trò chơi đọc nhanh H đọc từng từ ( c/n,đt) H : nhím ,tìm, tủm ,mũm Tổ 1, 2 tìm tiếng có vần im. Tổ 3 ,4 tìm tiếng có vần um. -H đọc c/n , ĐT -H:em bé chào mẹ để đi học -H:con cò đi ăn đêm H: chúm ,chím -H đọc c/n, ĐT -H đọc c/n, ĐT -H b/c H mở vở tập viết, viết từng dòng theo thầy -H nộp vở -H: Xanh ,đỏ ,vàng ,tím -H:lá, cà, lê, lựu -H: lá : màu xanh, lựu : màu đỏ, lê màu vàng, cà màu tím -H: thảo luận, cá nhân trình bày H trả lời H: màu sắc TiÕng viƯt ¤N : im - um I / Mơc tiªu: - HS ®äc, viÕt thµnh th¹o bµi vÇn im - um biÕt ghÐp tiÕng, tõ cã vÇn ®· häc - Hoµn thµnh bµi tËp bµi Vë luyƯn TiÕng viƯt II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ yÕu: 1, ¤n tËp: - HS më SGK bµi vÇn im - um - Cho HS luyƯn ®äc theo nhãm, c¸ nh©n, líp : - GV nhËn xÐt chØnh sưa. - T×m tiÕng cã vÇn im - um ? - NhËn xÐt tuyªn d¬ng. 2, Lµm bµi tËp vë luyƯnT. ViƯt. - HS më vë luyƯn TiÕng ViƯt, ®äc thÇm, nªu yªu cÇu cđa bµi Bµi: NH HS quan s¸t tranh vÏ, ®äc tõ ®· cho vµ nèi. Bµi §V im - um . HS ®äc c©u ®· ®iỊn . Bµi NC : HS ®äc tõ ng÷ ë 2 cét vµ nèi thµnh c©u. - HS lµm bµi, GV quan s¸t giĩp HS yÕu. - HS ch÷a bµi. Bµi 3: HS viÕt tõ : im - um . GV luu ý HS viÕt ®ĩng vµ ®Đp. - GV chÊm 1 sè bµi, nhËn xÐt chung. 3, HS lµm vë « li Bµi 1: GV ®äc cho HS viÕt: im - um Bµi 2: ViÕt tõ chøa tiÕng cã vÇn -: im - um - HS lµm bµi, GV quan s¸t giĩp HS yÕu. - HS ch÷a bµi. - Gv chÊm 1 sè bµi, nhËn xÐt chung. 4, Cđng cè dỈn dß NhËn xÐt giê häc. To¸n ¤n phÐp céng trong ph¹m vi 10 I. Mơc tiªu - HS häc thuéc lßng c¸c phÐp céng trong ph¹m vi 10. - VËn dơng lµm bµi tËp cã liªn quan ®Õn phÐp céng trong ph¹m vi 10. II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ yÕu 1,¤n tËp - HS ®äc c¸c phÐp céng trong ph¹m vi 10. - GV ghi lªn b¶ng. - Yªu cÇu HS ®äc thuéc lßng. ?: 10 b»ng mÊy céng mÊy?.... 2, Lµm bµi tËp trong vë luyƯn trang 53. - HS ®äc thÇm vµ nªu yªu cÇu cđa bµi. - HS lµm lÇn lỵt tõng bµi. GV quan s¸t giĩp HS yÕu - GV cïng HS ch÷a bµi, - GV chÊm 1 sè bµi, nhËn xÐt chung. 3, Lµm bµi tËp trong vë « li - HS ®äc thÇm vµ nªu yªu cÇu cđa bµi. - HS lµm bµi, GV quan s¸t giĩp HS yÕu - GV cïng HS ch÷a bµi, - GV chÊm 1 sè bµi, nhËn xÐt chung. Bµi 1: TÝnh(vë bµi tËp) 6 + 4 = 4 + 5 = 7 + 3 = 2 + 8 = 5 + 5 = 1 + 9 = *HS kh¸ - giái: Bµi 2: DÊu? 3 + 4 + 3 .... 2 + 4 + 4 5 + 2 + 3......6 + 3 - 2 5 + 5 .... 4 + 4 6 + 1..... 4 + 3 4, Cđng cè, dỈn dß Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2009 Thủ công (t16) GẤP CÁI QUẠT (tiết 2) I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Xem tiết 1 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Xem tiết 1 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Kiểm tra bài cũ T kiểm tra ĐDHT của H II.Bài mới 1.Hoạt động 1:Nêu lại cách gấp cái quạt -T gọi H nhắc lại cách gấp cái quạt : + Đặt giấy màu lên mặt bàn và gấp các nếp gấp cách đều + Gấp đôi lại để lấy đầu giữa, dùng chỉ buộc chặt phần giữa và phết hồ dán lên nếp gấp ngoài cùng -T lưu ý: khi gấp các nếp gấp phải đều nhau và ở hai đầu không để so le 2.Hoạt động 2: Đại diện tổ lên gấp mẫu T yêu cầu mỗi tổ cử 1 H lên gấp cái quạt T gọi H nhận xét T nhận xét, biểu dư ... t động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : -Hỏi: Tuần qua chúng ta đã học được những vần gì mới? -GV gắn Bảng ơn được phĩng to 2.Hoạt động 2 :Oân tập: +Mục tiêu:Oân các vần đã học +Cách tiến hành : a.Các vần đã học: b.Ghép chữ và vần thành tiếng Å Giải lao c.Đọc từ ngữ ứng dụng: -GV chỉnh sửa phát âm -Giải thích từ: lưỡi liềm xâu kim nhĩm lửa d.Hướng dẫn viết bảng con : -Viết mẫu trên giấy ơ li ( Hướng dẫn qui trình ) Chỉnh sửa chữ viết cho học sinh. -Đọc lại bài ở trên bảng 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: - Đọc được câu ứng dụng. - Kể chuyện lại được câu chuyện: Đi tìm bạn +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: “Trong vịm lá mới chồi non Chùm cam bà giữ vẫn cịn đung đưa Quả ngon dành tận cuối mùa Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào” -GV chỉnh sửa phát âm cho HS c.Đọc SGK: Å Giải lao d.Luyện viết: e.Kể chuyện: +Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện:“Đi tìm bạn” +Cách tiến hành : -GV dẫn vào câu chuyện -GV kể diễn cảm, cĩ kèm theo tranh minh hoạ Tranh1: Sĩc và Nhím là đơi bạn thân. Chúng thường nơ đùa, hái hoa, đào củ cùng nhau. Tranh 2:Nhưng cĩ một ngày giĩ lạnh từ đâu kéo về. Rừng cây thi nhau trút lá, khắp nơi lạnh giá. Chiều đến, Sĩc chạy tìm Nhím Thế nhưng ở đâu Sĩc cũng chỉ thấy cỏ cây im lìm, Nhím thì biệt tăm. Vắng bạn, Sĩc buồn lắm. Tranh 3: Gặp bạn Thỏ, Sĩc bèn hỏi Thỏ cĩ thấy bạn Nhím ở đâu khơng? Nhưng Thỏ lắc đầu bảo khơng, khiến Sĩc càng buồn thêm. Sĩc lại chạy tìm bạn khắp nơi. Tranh 4: Mãi khi mùa xuân đến từng nhà . Cây cối đua nhau nảy lộc, chim chĩc hĩt véo von, Sĩc mới gặp lại được Nhím. Gặp lại nhau, chúng vui mừng lắm. Hỏi chuyện mãi rồi Sĩc cho biết: cứ muà đơng đến, họ nhà Nhím lại phải đi tìm chỗ tránh rét. + Ý nghĩa :Câu chuyện nĩi nên tình bạn thân thiết của Sĩc và Nhím. 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị HS nêu HS lên bảng chỉ và đọc vần HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dịng ngang của bảng ơn. Tìm và đọc tiếng cĩ vần vừa ơn Đọc (cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b. con: xâu kim, lưỡi liềm ( cá nhân - đồng thanh) Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Quan sát tranh. Thảo luận về tranh minh hoạ. HS đọc trơn (cá nhân– đồng thanh) HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết HS đọc tên câu chuyện HS khá , giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh Thảo luận nhĩm và cử đại diện lên thi tài Toán (tt63) LUYỆN TẬP I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - H được củng cố về kỹ năng thực hiện các phép tính cộng ,phép trừ trong phạm vi 10 . - Củng cố các kỹ năng về so sánh số. - Rèn luyện các kỹ năng ban đầu của việc giải bài toán có lời văn. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - T: ĐDDH, SGK - H: ĐD học toán, Vở toán. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Kiểm tra bài cũ -T cho H làm b/c 3 + 4 = 9 – 5 = 8 – 2 = 5 + 4 = 3 + 6 = 6 + 2 = II.Bài mới: 1.Gùiới thiệu bài : Hôm nay, chúng ta học tiết luyện tập để củng cố và khắc sâu hơn các kiến thức đã học. 2.Hướng dẫn làm các bài tập Bài 1: T gọi H đọc yêu cầu bài toán -T cho cả lớp làm bài. -T gọi H đọc kết quả -T gọi H dưới lớp nhận xét bài của bạn Bài 2: T đưa vào trò chơi củng cố Nghỉ giữa tiết Bài 3: T gọi H đọc đề toán -T Trước khi điền dấu ta phải làm gì? -T cho cả lớp làm bài -T cho H chữa bài Bài 4: T yêu cầu H đọc đề toán -T cho H quan sát rồi đặt đề toán và viết phép tính tương ứng -Chữa bài 3.Củng cố: T đưa bài 2 vào trò chơi T nêu cách chơi và luật chơi Nhận xét -H thực hiện b/c H: tính -5H làm bảng lớp. Cả lớp làm bài vào sách. - H tiếp nối nhau nêu kết quả. H: Điền dấu >, < , = -H: thực hiện phép tính rồi so sánh -3H lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở. - 2 H ngồi cùng bàn đổi vở để kiểm tra -H viết phép tính : 6 + 4 = 10 Mỗi đội cử 2 H tham gia Thứ sáu ngày 11 tháng 12 năm 2009 Học vần (t159+160) Bài 68: ot - at I.Mục tiêu: Đọc được : ot , at , tiếng hĩt , ca hát ; từ và đoạn thơ ứng dụng . Viết được : ot , at , tiếng hĩt , ca hát Luyện nĩi từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Gà gáy , chim hĩt , chúng em ca hát . Thái độ :Phát triển lời nĩi tự nhiên theo nội dung : Gà gáy, chim hĩt ,chúng em ca hát. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khố: tiếng hĩt, ca hát -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nĩi. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết bảng con : lưỡi liềm, xâu kim, nhĩm lửa ( 2 – 4 em đọc) -Đọc thuộc lịng dịng thơ ứng dụng ứng dụng: “Trong vịm lá mới chồi non Chùm cam bà giữ vẫn cịn đung đưa -Nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : +Mục tiêu: +Cách tiến hành : Giới thiệu trực tiếp : Hơm nay cơ giới thiệu cho các em vần mới:ot, at – Ghi bảng 2.Hoạt động 2 :Dạy vần: +Mục tiêu: Nhận biết được: ot, at, tiếng hĩt, ca hát. +Cách tiến hành : a.Dạy vần: ot -Nhận diện vần:Vần ot được tạo bởi: o và t GV đọc mẫu -Phát âm vần: -Đọc tiếng khố và từ khố : hĩt, chim hĩt -Đọc lại sơ đồ: ot hĩt chim hĩt b.Dạy vần at: ( Qui trình tương tự) at hát ca hát - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng Å Giải lao -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ơ li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) +Chỉnh sửa chữ sai -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: bánh ngọt bãi cát trái nhĩt chẻ lạt 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị Tiết 2: 1.Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới: +Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng Luyện nĩi theo chủ đề +Cách tiến hành : a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc đoạn thơ ứng dụng: “” c.Đọc SGK: Å Giải lao d.Luyện viết: e.Luyện nĩi: +Mục tiêu:Phát triển lời nĩi tự nhiên theo nội dung “Gà gáy, chim hĩt ,chúng em ca hát”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Chim hĩt như thế nào? -Em hãy đĩng vai chú gà để cất tiếng gáy? -Chúng em thường ca hát vào lúc nào? 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: ot Đánh vần ( c nhân - đồng thanh) Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: hĩt Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuơi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuơi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết b.con:ot, at,tiếng hĩt, ca hát Tìm và đọc tiếng cĩ vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: (c nhân - đ thanh) Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) Nhận xét tranh. Đọc (cánhân – đồng thanh) HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em Viết vở tập viết Quan sát tranh và trả lời Chim hĩt líu lo Toán (t64) LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - H được củng cố về kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, phép trừ trong phạm vi 10 . - Củng cố các kỹ năng về so sánh số. - Rèn luyện các kỹ năng ban đầu của việc giải bài toán có lời văn. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC T: ĐDDH, SGK,.H: ĐD học toán, Vở toán. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Kiểm tra bài cũ -T cho H làm b/c 3 + 4 = 9 – 5 = 8 – 2 = 5 + 4 = 3 + 6 = 6 + 2 = II.Bài mới: 1.Gùiới thiệu bài : Hôm nay, chúng ta học tiết luyện tập để củng cố và khắc sâu hơn các kiến thức đã học. T ghi đầu bài. 2.Hướng dẫn làm các bài tập Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống -T cho cả lớp làm bài -T gọi H đọc kết quả Bài 2: Đọc các số YC HS đọc các số Bài 3: Tính - YC làm bảng con -T nhận xét Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống -T gọi H chữa bài -T nhận xét cho điểm Bài 5: Viết phép tính thích hợp -HD tìm hiểu tóm tắt -Gọi H lên bảng 3.Củng cố: -Tổ chức trò chơi -T nhận xét , biểu dương -H thực hiện b/c -H làm bài. -H trình bày kết quả. -H đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0 -H: thực hiện phép tính ở bảng con. -2 H làm bảng lớp -Cả lớp làm bài -2H lên bảng điền phép tính. Mỗi đội cử 2 H tham gia TiÕt 2 : To¸n LuyƯn tËp I. Yªu cÇu : - HS ®äc, viÕt ®ĩng c¸c sè theo thø tù tõ : 0 ®Õn 10; tõ 10 ®Õn 0. - HS lµm thµnh th¹o c¸c phÐp tÝnh céng, trõ trong ph¹m vi 10. - ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp. II. Lªn líp : 1. ỉn ®Þnh tỉ chøc : 2. Bµi tËp ë líp : Bµi 1 : ViÕt c¸c sè tõ 0 ®Õn 10. ViÕt c¸c sè tõ 10 ®Õn 0. HS ®äc l¹i c¸c sè. Bµi 2 :TÝnh. 4 + 5 - 7 =....... 8 - 4 + 6 =....... 1 + 2 + 7 =....... 3 + 2 + 4 =....... 3 - 1 + 8 =........ 7 - 5 + 3 = ....... HS lµm bµi - ch÷a bµi. GV quan s¸t giĩp ®ì HS. Bµi 3 : ViÕt c¸c sè : 1, 4, 0, 8, 10. a. T¨ng dÇn : b. Gi¶m dÇn : HS lµm bµi - ch÷a bµi. Bµi 3 : ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp. a. Cã : 8 qu¶ cam. Thªm : 2 qu¶ cam Cã tÊt c¶ : ......qu¶ cam? b. Cã : 9 qu¶ cam Cho : 2 qu¶ bãng Cßn l¹i : ....... qu¶ bãng? HS lµm bµi - ch÷a bµi. GV quan s¸t, sưa sai cho HS. 3. Cđng cè - dỈn dß. - GV khen ngỵi HS lµm bµi nhanh ®ĩng. - DỈn dß HS chuÈn bÞ cho tiÕt häc sau. Luyện vần ÔN CÁC VẦN TRONG TUẦN I.MỤC ĐÍCH Giúp HS ôn lại các vần đã học trong tuần. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV : Bảng phụ ghi các âm vần HS : bảng con III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định : hát 2.Ôn các vần - Trong tuần 4 các em đã học những âm gì ? -T ghi các vần đã học. -HD ôn tập các vần 3.Luyện viết -HD viết bảng con các âm, vần -Tìm chữ có âm vừa học. 4.Củng cố Tổ chức thi đua Nhận xét -H trả lời : im,um,iêm,yêm,uôm , ươm, ot,at -H : đọc các vần theo tổ, dãy bàn, cá nhân. -Viết bảng con -3 tổ thi đua viết âm
Tài liệu đính kèm: