I - Mục tiêu:
- HS đọc, viết được l, h, lê, hè
- HS đọc được câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: le le
- Tranh minh họa
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng học Tiếng Việt của HS.
III- Các hoạt động dạy – học chủ yếu :
Buổi 1 – Tuần 3 Thứ hai ngày 5 tháng 9 năm 2011 Học vần: (2 tiết) Bài 8: l - h I - Mục tiêu: - HS đọc, viết được l, h, lê, hè - HS đọc được câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: le le - Tranh minh họa II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng học Tiếng Việt của HS. III- Các hoạt động dạy – học chủ yếu : 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 2. Giới thiệu bài :(1’) 3. Dạy chữ ghi âm :(13’) Âm :l - Nhận diện chữ - Ghép chữ và phát âm -Hướng dẫn viết chữ trên bảng con (14’) b. Dạy âm h 3. Đọc từ ứng dụng Tiết 2: 4.Luyện đọc lại tiết 1 và luyện nói : * Luyện đọc (8p) * Luyện viết (15’) * Luyện nói Chủ đề: Le le (7’) 5.Củng cố dặn dò:(5’) - Gọi HS lên đọc và viết bài ê, v - GV nhận xét cho điểm - GV cho HS thảo luận và hỏi "Các tranh này vẽ gì?"Trong tiếng lê và tiếng hè có âm nào đã học ? - Hôm nay chúng ta học chữ l, h - GV ghi bảng l, h . - Gv đọc : l – lê; h- hè . - Viết bảng như SGK . - Chữ l gồm mấy nét? - GV phát âm :lờ. - Cho hs luyện đọc : Lờ - So sánh chữ l với chữ b đã học ? -Gv Đánh vần: Lờ - ê - lê - GV Đọc trơn: lê - Tiếng lê có âm gì ghép âm gì ? - GV phát âm mẫu - Cho hs đọc bài - GV sửa lỗi cho HS và phát âm - GV viết mẫu - GV hướng dẫn cách viết chữ l. - GV nhắc HS ngồi thẳng và viết bài đúng tư thế - GV nhận xét và sửa lỗi - GV hướng dẫn tương tự chữ l - Cho HS so sánh l, h - Hỏi: tiếng nào có âm l, h vừa học - GV hướng dẫn - Gọi HS đọc âm , tiếng ,từ ứng dụng . -gọi hs đọc bài của tiết 1 . -theo dõi sửa lỗi phát âm cho hs . + Bức tranh vẽ gì ? - Chốt lại và viết câu ứng dụng. - Đọc mẫu câu ứng dụng . - Cho hs luyện đọc . - Nhận xét hs đọc cho điểm 1 ,2 hs. - Gọi HS đọc bài viết. - Hướng dẫn HS viết từng dòng vào vở - Uốn nắn tư thế viết bài - GV quan sát uốn nắn HS + Quan sát tranh em thấy những gì? + 2 con vật đang bơi giống con gì? ... - GV giới thiệu trong tranh là con le le hình dáng nhỏ hơn con vịt. - GV chỉ bảng cho HS đọc - GV nhận xét giờ học - Dặn HS về nhà học bài - HS đọc bài và viết bài - HS thảo luận và trả lời - HS nhắc lại tên bài -hs theo dõi . - l gồm một nét sổ thẳng . - đọc đồng thanh. - Hs đọc theo nhóm , bàn ,cá nhân . - HS trả lời : - giống : đều có nét khuyết - Khác : chữ b có thêm nét thắt . - HS tập phát âm : - Lờ - ê - lê - HS đọc . - HS trả lời - HS theo dõi - hs đọc cá nhân, nhóm ... -HS quan sát . - HS viết vào bảng con - Giống nhau là nét sổ thẳng - Khác là h có thêm nét móc 2 đầu .lcos nét móc ngược . -hs trả lời. - HS đọc từ ứng dụng - HS đọc cá nhân - Lớp đồng thanh - HS lần lượt đọc và phát âm bài tiết 1 - HS trả lời . - Luyện đọc câu ứng dụng . - 2,3 hs đọc . - HS viết l, lê, h, hè vào trong vở tập viết - HS trả lời . + Giống con vịt - HS đọc bài Thứ ba ngày 6 tháng 9 năm 2011 Học vần: (2 tiết) Bài 9: o - c I - Mục tiêu: - HS đọc, viết được o, c, bò, cỏ - HS đọc được câu ứng dụng bò bê có bó cỏ - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: vó bè II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa - Bộ đồ dùng học Tiếng Việt của HS. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu : 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 2. Giới thiệu bài.(2’) 3.Dạy chữ ghi âm : (13’) a.Dạy chữ ghi âm o - Nhận diện chữ -Ghép chữ và phát âm - Hướng dẫn viết chữ trên bảng con (14’) b. Dạy âm c c. Đọc từ ứng dụng Tiết 2: 4.Luyện đọc lại tiết 1 và luyện nói : * Luyện đọc (8’) * Luyện viết (15’) * Luyện nói Chủ đề: vó bè . (7’) 5.Củng cố dặn dò: ( 5’) - Gọi HS lên đọc và viết bài h, l - GV nhận xét cho điểm - GV cho HS thảo luận và hỏi "Các tranh này vẽ gì?" - GV giới thiệu tranh nảy từ - hỏi tiếng nào đã học rồi - nảy tiếng mới - trong tiếng mới có âm gì đã học - nảy âm mới:o - Hôm nay chúng ta học chữ o -Nêu: Chữ o gồm 1 nét cong khép kín - GV phát âm o - Cho hs đọc : O - Chữ này giống vật gì ? - GV phát âm mẫu âm O . - Cho hs tập phát âm O - Chỉnh sửa phát âm cho hs . - Viết bảng : Bò . - Đọc trơn: Bò + Trong tiếng có âm nào đứng trước âm nào đứng sau ? - Đánh vần: Bờ - o - huyền bò - GV sửa lỗi cho HS qua phát âm - GV viết mẫu. - GV hướng dẫn viết chữ o - GV nhắc HS ngồi thẳng và cầm bút đúng tư thế . - Lưu ý nét nối giữa b và o , vị trí dấu thanh . - GV nhận xét và sửa lỗi cho hs . - GV hướng dẫn tương tự âm o - GV đọc tiếng , từ ứng dụng . - theo dõi chỉnh sửa phát âm cho hs . -Cho HS nhìn sách hoặc bảng đọc bài của tiết 1 . -Yêu cầu hs quan sát tranh của câu ứng dụng . + Bức tranh vẽ gì ? -Chốt lại nội dung tranh,viết câu ứng dụng. -Gv đọc mẫu . -Yêu cầu hs đọc - sửa lỗi phát âm cho hs .GV có thể đọc lại . - GV hướng dẫn HS viết vở - Uốn nắn tư thế viết bài - Quan sát tranh em thấy những gì? + Vó bè dùng làm gì? + Quê em có vó bè không? - GV chỉ bảng cho HS đọc - GV nhận xét giờ học - Dặn HS về nhà học bài - 3,4 HS đọc bài - HS viết bảng con - HS thảo luận và trả lời - HS trả lời - HS nhắc lại - HS đọc: o - Giống quả trứng ,quả bóng ... - tập phát âm O - Đọc đồng thanh . - HS trả lời . - HS tập phát âm - HS đánh vần đọc trơn. - HS theo dõi - HS viết vào bảng con - luyện đọc và viết âm và chữ c theo hướng dẫn của hs - HS luyện đọc từ ứng dụng . - Cả lớp đồng thanh,cá nhân... -Quan sát trả lời . - HS đọc và phát âm câu ứng dụng . - HS viết o, c, bò, cỏ vào trong vở tập viết - HS trả lời - HS nêu ý kiến - 3,4 hs đọc bài Toán : Luyện tập I - Mục tiêu: Giúp HS củng cố về - Nhận biết số lượng 1, 2, 3,4,5 - Biết đọc, viết đến các số trong phạm vi 5. II. Đồ dùng dạy học : - Một số hình trên và que tính - Bộ đồ dùng học toán III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu : 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 2.Giới thiệu bài. (1’) 3. Hướng dẫn hs làm bài tập (25p) Bài 1: - 16/ Sgk Viết số (08phút) Bài 2-16/sgk: Số? Bài 3-16/sgk: Số? (08phút) Bài 4: -16/sgk:Viết số (08phút) 5.Củng cố dặn dò: (05phút) - GV kiểm tra bài tập của HS - Nhận xét ,chấm điểm 1 số bài . - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. - GV hướng dẫn HS làm bài tập - Cho 1 HS nêu yêu cầu bài toán - Cho HS quan sát đến các nhóm đồ vật rồi điền số vào ô vuông tương ứng . - Theo dõi nhận xét bài làm của hs . - GV gọi HS nêu yêu cầu của bài - Cho HS đếm số que diêm ở mỗi nhóm rồi điền vào ô - Cho HS điền số con thiếu vào ô -Hướng dẫn HS viết số thứ tự đã có trong bài - Gọi 1 em lên chữa - GV nhận xét sửa sai - Hướng dẫn HS viết từng chữ số theo mẫu -chữa bài. - Gọi hs đọc các số theo thứ tự từ 1 đến 5 và ngược lại . - hệ thống lại các dạng bài vừa luyện tập . - GV nhận xét giờ học - Dặn HS Về nhà xem lại bài. -HS khác theo dõi . - HS đếm số dồ vật và điền - HS đọc 1, 2, 3,4,5 và 5..1 - Làm bài cá nhân. - Đọc các số đã điền . - HS viết đúng các số - HS tự làm -2 hs đọc . - HS theo dõi . Thứ tư ngày 7 tháng 9 năm 2011 Học vần: Bài 10: ô - ơ I - Mục tiêu: - HS đọc, viết được ô, ơ, cô, cờ - HS đọc được câu ứng dụng: Bé có vở vẽ - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bờ hồ II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa - Bộ đồ dùng học Tiếng Việt của HS. III- Các hoạt động dạy – học chủ yếu : 1. Kiểm tra bài cũ:(3’) 2.Giới thiệu bài: (1’) 3.Dạy chữ ghi âm . a. Dạy chữ ghi âm :Ô ( 10’) - Nhận diện chữ - Ghép chữ và phát âm - Hướng dẫn viết chữ trên bảng con b. Dạy âm : Ơ (10’) c. Đọc từ ứng dụng ( 8’) Tiết 2: 4.luyện đọc lại tiết 1 và luyện nói: * Luyện đọc ( 10’) * Luyện viết ( 15’) * Luyện nói ( 5’) 5.Củng cố dặn dò: (5’) - Gọi HS lên đọc và viết bài o, c, bò, cỏ - GV nhận xét cho điểm - GV cho HS thảo luận và hỏi "Các tranh này vẽ gì?" - GV giới thiệu tranh nảy từ - hỏi tiếng nào đã học rồi - HS trả lời - nảy tiếng mới - trong tiếng mới có âm gì đã học - nảy âm mới. - Hôm nay chúng ta học chữ ô. - GV viết bảng chữ Ô - Nêu : Chữ ô gồm 1 nét cong khép kín và có mũ trên đầu - GV phát âm ô - So sánh o với ô ? - Cho hs đọc : Ô -Nêu : Âm c ghép với âm ô được tiếng cô . - Đọc trơn: Cô - Đánh vần: Cờ - ô - cô - GV phát âm mẫu - Yêu cầu hs đánh vần và đọc trơn tiếng cô . - GV sửa lỗi cho HS qua phát âm - GV hướng dẫn viết chữ ô - Cho hs luyện viết chữ ô trên không , bảng con . - GV nhắc HS ngồi thẳng và cầm bút đúng tư thế - GV nhận xét và sửa lỗi - GV hướng dẫn tương tự chữ ô - So sánh ơ với o,ô ? - GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc - GV sửa phát âm - Cho cả lớp đọc toàn bài - Cho hs đọc tiếng ,từ ứng dụng . - Nhận xét chỉnh sửa phát âm cho hs . - Cho HS đọc bảng tiết 1. -theo dõi , nhận xét chỉnh sửa phát âm cho hs. - Yêu cầu hs thảo luận nhóm về nội dung tranh minh họa câu dụng : Bé có vở vẽ . - Nhận xét chung và cho hs đọc câu ứng dụng . - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs . - GV đọc lại câu ứng dụng . - Gọi 1 số hs đọc lại . - Hướng dẫn HS đọc lại bài viết. - Yêu cầu hs viết bài vào vở Tập viết . - GV quan sát uốn nắn HS viết - Cho HS quan sát tranh em thấy tranh vẽ gì? - Ghi bảng : Bờ hồ . - GV chỉ bảng cho HS đọc - Gọi 2,3 hs đọc toàn bài . - GV nhận xét giờ học - HS về nhà học bài - HS đọc bài và viết bài - HS thảo luận và trả lời - HS đọc ô -Tập phát âm. - chữ ô có mũ ,chữ o không có mũ. - HS đọc ô -Theo dõi . - HS tập phát âm - HS đánh vần đọc trơn. - HS theo dõi - HS đọc đồng thanh - HS đọc cá nhân - Quan sát cách viết chữ ô, sau đó đến tiếng cô . - Luyện viết trên không ,bảng con. - Tập đọc âm và tập viết chữ ơ theo hướng dãn của gv. -HS trả lời - Đọc từ ứng dụng theo nhóm , cá nhân . - HS lần lượt đọc và phát âm bài tiết 1 - HS đọc và phát âm - Quan sát tranh theo nhóm và nêu nội dung tranh. - cá nhân đọc . - theo dõi . - hs đọc . - HS viết ô, ơ, cô, cờ vào trong vở tập viết - Tranh vẽ Bờ hồ - HS đọc bài - hs khác theo dõi . Toán: Bé hơn (dấu <) I - Mục tiêu: Giúp HS - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ "Bé hơn" dấu < - Thực hành so sánh các số từ 1 -> 5 theo quan hệ < II. Đồ dùng dạy học - Bộ đồ dùng học toán III- Các hoạt động dạy – học chủ yếu : 1. Kiểm tra bài cũ:(3’) 2.Giới thiệu bài (1’) 3. Nhận biết quan hệ < ( 12’) 4. Thực hành ( 15 phút) Bài 1:/sgk: Viết dấu < Bài 2: Viết theo ... à 1 ;3 với là 4 nên điền 4 . - Làm bài cá nhân. - Đọc các số đã điền . - HS viết đúng các số - HS tự làm bài vào vở bài tập. -2 hs đọc . - HS theo dõi . Thứ 5 ngày 8 tháng 9 năm 2010 Đạo đức: Gọn gàng sạch sẽ (tiết 1 ) I- Mục tiêu: Giúp HS - Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn, mặc gọn gàng sạch sẽ - Biết lợi ích của ăn, mặc gọn gàng sạch sẽ - Biết giữ vệ sinh cá nhân, quần áo gọn gàng sạch sẽ II. Đồ dùng dạy học : HS- :Vở bài tập đạo đức 1.bút màu. GV: tranh vẽ,lược chải đầu. III - Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 2.Giới thiệu bài. (1’) 3. Hoạt động 1: HS thảo luận về Gọn gàng sạch sẽ (10phút) 4. Hoạt động 2: Làm bài tập1/vbt (08phút) 5.Hoạt động 3: Làm bài 2 (10 phút) 6.Củng cố dặn dò:(3’) - Gọi 2-3 em ăn, mặc gọn gàng sạch sẽ lên bảng - Cho cả lớp nhận xét: - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. -Yêu cầu hs nhận xét cụ thể hơn về 3 bạn theo nội dung sau : - Các bạn mặc quần áo thế nào? - Đầu tóc trải thế nào - Các bạn đã gọn gàng chưa? - Các em có thích giống như các bạn không ? - Gv khen ngợi những hs có câu trả lời chính xác . - GV đọc yêu cầu của bài tập 1 - Chia nhóm cho HS thảo luận - Gọi các nhóm trả lời - Cả lớp bổ sung cho các nhóm * Kết luận: ăn mặc gọn gàng sạch sẽ là - GV nêu yêu cầu bài tập 2 - Hướng dẫn HS tự chọn và nêu lí do chọn bộ quần áo đó. - GVKL: quần áo đi học cần phẳng phiu lành lặn ,sạch sẽ ,gọn gàng .Không mặc quần áo nhàu nát,ráchđến lớp. - Nhận xét giờ học -HS về nhà quan sát bài tập 3,4,5 sách GK - 3 em lên bảng.Hs khác thảo luận nhóm đôi và cho nhận xét. -HS thảo luận nhóm 4 . - Đại diện nhóm trả lời -Theo dõi. - Hs thảo luận nhóm đôi. - Đại diện các nhóm trả lời. - Nhóm khác nhận xét. -HS tự chọn 1 bộ quần áo cho hs nam và 1 bộ quần áo cho hs nữ . - HS khác nhận xét. Luyện Tiếng Việt : Ô - Ơ I - Mục tiêu: -Củng cố ,khắc sâu nhận biết đọc viết âm Ô,Ơ -Biết nói,viết những tiếng chứa âm Ô,Ơ đã học -Đọc đúng tiếng ,từ ứng dụng đã học. II. Đồ dùng dạy học:Bảng phụ,VBTTV III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ:(3’) 2.Giới thiệu bài. (1’) 3.Hd luyện tập ( 24’) Bài 1:- 11/vbt Nối Bài 2:-11/vbt điền ô hay ơ? Bài 3- 11/vbt:Viết 4.Củng cố dặn dò: (5’) -Gọi một số hs đọc lại bài :ô,ơ - Nhận xét . - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. -Hd hs làm bài tập trong vở bài tập . -Cho hs đọc 3 chữ trong ô -Yc hs quan sát tranh rồi nối tranh với chữ tương ứng . -Kiểm tra hs nối - Yêu cầu hs quan sát tranh xác định đồ vật trong tranh rồi chọn chữ để điền vào từng chỗ chấm cho thích hợp . -Kiểm tra hs điền & gọi hs đọc từ vừa nối. _ Yêu cầu hs nhìn mẫu chữ và viết bài -Gọi hs đọc bài viết : hổ,bơ . -Hd hs viết từng dòng,uốn nắn tư thế ngồi viết cho hs. -Chấm một số bài để nhận xét. - Hệ thống lại bài vừa ôn . - Nhận xét giờ học -Hs đọc & viết theo yc của gv. -Hs đọc bài ,kết hợp quan sát tranh để nối đúng yc. -Hs quan sát suy nghĩ làm bài .Vd: Tranh 1 : là con ngỗng nên điền chữ ô... -Đọc từ vừa điền -Hs viết hai chữ : hổ ,bơ . - Hs theo dõi . . Luyện Toán: Bé hơn – dấu < I - Mục tiêu: - Củng cố cho hs cách đọc, viết dấu < - Biết so sánh giữa hai số và chọn dấu bé để điền vào ô trống thông qua các bài tập điền dấu và nối số . II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ;BTT III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 2. Giới thiệu bài. (1’) 3.Hd luyện tập ( 24’) Bài 1:- 12/vbt:Viết dấu Bài 2 – 12/vbt Viết ( theo mẫu ) Bài 3:Viết dấu < vào ô trống . Bài 4 / 12/vbt Nối ô trống với số thích hợp . 4.Củng cố dặn dò: (5’) -Gọi hs đếm từ 1-3 & ngược lại. -Yc hs viết bảng con các số :1;2;3 - Nhận xét cho điểm . - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. -Hd hs làm bài tập trong VBT . -Cho hs viết 1 dòng dấu < theo yêu cầu bài tập . -Gv kiểm tra từng hs làm bài -Cho hs quan sát từng ô vuông để viết số và điền dấu vào ô trống tương ứng cho chính xác . -Gọi1 hs lên chữa bài. - Chốt lại đáp án đúng . - Yêu cầu hs so sánh hai số rồi điền dấu < vào ô tróng cho thích hợp . - Theo dõi hs làm bài . - Gọi 1,2 hs đọc bài làm của mình . - Chữa bài . - Hướng dẫn hs cách làm bài . - Cho hs làm bài vào vbt . - Gợi ý : một ô trống có thể nối với nhiều số .Ví dụ : 1 bé hơn 2,3,4,5. - Hệ thống nội dung luyện tập. - nhận xét giờ học . -Hs đọc và viết bảng con theo yc. - HS viết 1 dòng dấu < . -Hs làm bài cá nhân. Ví dụ : 2<5 - Hs khác nhận xét . - HS khác tự chữa bài của mình . -Hs làm bài. -1,2 hs đọc . - Hs làm bài cá nhân . - HS theo dõi . Thứ sáu ngày 9 tháng 9 năm 2011 Luyện Tiếng Việt : Ôn tập I - Mục tiêu: -Củng cố cho hs đọc các các tiếng : le le,cỏ , cô bé vơ, ở hồ chính xác ,rõ ràng . - HS biết nối các từ với nhau để tạo thành 1 cụm từ hoặc 1 câu có nghĩa . - Biết điền đúng chữ vào chỗ chấm - Luyện viết chữ : vò, lê. II. Đồ dùng dạy học: bảng phụ III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 2. Gới thiệu bài. (1’) 3.Hd luyện tập ( 25’) Bài 1:- 112/vbt Nối ài 2:- 12/vbt Điền O Bài 3:-12/vbt Viết 4.Củng cố dặn dò: ( 5’) -Gọi một số hs đọc lại bài :o,ơ - GV nhận xét cho điểm . - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. -Hd hs làm bài tập trong vở luyện -Yêu cầu hs đọc các tiếng trong từng ô vuông và suy nghĩ để nối các tiếng với nhau cho phù hợp . - Đáp án : Le le ở hồ ; cô bé vơ cỏ . - Cho hs đọc các câu đã nối . -Cho hs quan sát tranh và chọn âm để điền cho thích hợp với tên gọi của từng tranh . -Kiểm tra hs làm bài và gọi hs đọc các tiếng đã điền được . -Yc hs viết chữ vào vở -Kiểm tra ,uốn nắn hs tư thế viết. - Hệ thống nội dung luyện tập.Nhận xét giờ học. -Hs đọc bài -Đọc và làm bài. - 2,3 hs đọc . -Hs làm bài theo hd -Viết bài vào vở.chữ vò và chữ lê . Luyện toán : Lớn hơn – Dấu> I.Mục tiêu : - Củng cố cho hs cách viết dấu > . - Củng cố cho HS biết so sánh hai số và điền dấu > cho chính xác . - Nối ô trống với số thích hợp qua việc so sánh với các số . II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu . 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 2. Giới thiệu bài. (1’) 3.Hd luyện tập ( 24’) Bài 1:- 13/vbt:Viết dấu Bài 2 – 13/vbt Viết ( theo mẫu ) Bài 3:/13/vbt:Viết dấu > vào ô trống . Bài 4 / 13/vbt Nối ô trống với số thích hợp . 4.Củng cố dặn dò: ( 4’) -Gọi hs đếm từ 1-5 & ngược lại. -Yc hs viết bảng con các số :1;2;3,4,5 - Nhận xét cho điểm . - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. -Hd hs làm bài tập trong VBT . -Cho hs viết 1 dòng dấu > -Gv kiểm tra từng hs làm bài -Cho hs quan sát số ô vuông của từng hình để viết số và điền dấu vào ô trống tương ứng cho chính xác . -Gọi1 hs lên chữa bài. - Chốt lại đáp án đúng .5>2; 5>3; 3>2 - Yêu cầu hs so sánh hai số rồi điền dấu < vào ô tróng cho thích hợp . - Theo dõi hs làm bài . - Gọi 1,2 hs đọc bài làm của mình . - Chữa bài . - Hướng dẫn hs cách làm bài . - Cho hs làm bài vào vbt . - Gợi ý : một ô trống có thể nối với nhiều số .Ví dụ : 3 lớn hơn 1,2 - Hệ thống nội dung luyện tập. - nhận xét giờ học . -Hs đọc và viết bảng con theo yc. - HS viết 1 dòng dấu > . -Hs làm bài cá nhân. Ví dụ : 5>2 - Hs khác nhận xét . - HS khác tự chữa bài của mình . -Hs làm bài. -1,2 hs đọc . - Hs làm bài cá nhân . - HS theo dõi . Tiếng việt :Luyện đọc bài : ôn tập ,i, a I.Mục tiờu : -Rèn kĩ năng đọc chính xác lưu loát ,to rừ ràng âm và các tiếng được ghép bởi âm e, b ,dấu sắc,dấu huyền , dấu ngã , dấu nặng , các âm i , a - Rèn kĩ năng đọc đúng ,lưu loát các tiếng , từ :be, bé II. Đồ dùng dạy học: phiếu học tập. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu . 1.Kiểm tra bài cũ (3p) 2. Giới thiệu bài. (1’) 3*.hướng dẫn luyện đọc .(27’) a.Bài âm :ôn tập b.Bài :i, a 4.Củng cố dặn dò:(5’) -Gọi hs đọc bài âm i, a . -Nhận xét cho điểm. - Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng. - yêu cầu hs mở sgk bàiâm ôn tập - gọi hs đọc bài theo từng phần của bài ?. - Nhận xét chỉnh sửa phát âm cho hs . - cho hs luyện đọc theo nhóm 4 . - Tổ choc thi đọc giữa các nhóm . - NHận xét tuyên dương nhóm có hs đọc đúng và lưu loát ,rõ ràng . - Tiến hành ôn tập các bài khác tương tự như trên . - Gọi hs đọc lại từng bài. -nhận xét cho điểm. - NHận xét giờ học . -2Hsđọc. - HS mở sgk theo yêu cầu của gv . - Luyện đọc cá nhận ( Hs đọc nối tiếp vần ,từ ứng dụng,câu ứng dụng ) -Đọc nhóm . - Các nhóm cử đại diện thi đọc. - Nhận xét bạn đọc. - Luyện đọc theo hướng dẫn của gv. - 2Hs đọc - Hs theo dõi . ý kiến nhận xét của ban giám hiệu : ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: