I. – Đọc được : y, tr, p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.
- Viết được : y, tr, p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh; các từ ngữ ứng dụng
- Nghe hiểu và kể lại được 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể : tre ngà.
- Kẻ bảng như SGK
II. Các tranh phố, quê, nghề xẻ gỗ, nghề giã giò, tranh truyện kể : tre ngà
III. Các HĐ dạy – học :
Tuần : 7 Tiết : 61, 62 Thứ hai Tiếng Việt ÔN TẬP NS : 3/10/10 NG : 4/10/10 I. – Đọc được : y, tr, p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27. - Viết được : y, tr, p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh; các từ ngữ ứng dụng - Nghe hiểu và kể lại được 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể : tre ngà. - Kẻ bảng như SGK II. Các tranh phố, quê, nghề xẻ gỗ, nghề giã giò, tranh truyện kể : tre ngà III. Các HĐ dạy – học : HĐ thầy HĐ trò 1. Bài cũ : Đọc bin go âm Đọc SGK/ 54 Viết : y tá 2 Bài mới : Tiết 1 Khai thác khung phố, quê và tranh minh hoạ Tuần qua chúng ta đã được học những âm gì ? Ghi vào bảng ôn Ôn tập : - Các chữ và âm vừa học Cho HS vừa chỉ, vừa đọc - Ghép chữ thành tiếng Ghép ph, nh, gi, với các âm o, ô, a, e, ê Ghép tr, g, ng với các âm o, ô, a, e, ê Ghép gh, ngh, qu với các âm o, ô, a, e, ê - Đọc từ ngữ ứng dụng Đính lần lượt các từ :nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ – giảng từ - Viết từ ứng dụng : Hướng dẫn HS viết từ tre già, quả nho Tre : viết liền mạch, GV viết mẫu Tiết 2 3. Luyện tập : - Chỉ cho HS đọc các tiêng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng - Cho HS quan sát tranh Xẻ gỗ và Giã giò Tranh vẽ gì ? Họ đang làm gì ? liên hệ, giáo dục Đọc câu ứng dụng - Luyện viết từ tre già, quả nho - Kể chuyện : tre ngà Cho HS đọc tên câu chuyện : tre ngà GV kể chuyện 2 lần Lần 1 : Kể không theo tranh Lần 2 : Đính tranh lên bảng và kể theo tranh Tranh 1: Có 1 em bé lên 3 tuổi mà vẫn chưa biết cười nói Tranh 2 : Bỗng 1 hôm có người rao : vua đang cần người đánh giặc Tranh 3 : Từ đó chú bỗng lớn nhanh như thổi Tranh 4 chú và ngựa đi đến đâu, giặc chết như rạ, trốn chạy tan tác. Tranh 5 : Gậy sắt gãy, chú nhổ thay cụm tre cạnh đó thay gậy. Tranh 6 : Đất nước bình yên. Chú dùng tay, buông cụm tre xuống. Tre tươi tốt, thân vàng óng... Cho HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài. - Ý nghĩa câu chuyện : Truyền thống đánh giặc của trẻ nước nam. 4. Nhận xét, dặn : Đọc bài ở SGK, viết bài tre già ở vở luyện viết. 2HS 1HS BC Mở SGK/ 56, quan sát tranh, đọc Nêu : p, ph, nh, g, gh, q, qu, ... Đọc cá nhân, nhóm ĐT * Đọc cá nhân, ĐT Lớp ghép BC, 3 HS lên bảng ghép, đọc cá nhân, nhóm ĐT các chữ vừa ghép được Lớp dùng bộ chữ cái để ghép, 2 HS lên bảng ghép, đọc cá nhân, ĐT Trò chơi Ghép nhanh, ghép đúng giữa 3 tổ ** Đọc trơn từ Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Viết BC : tre già Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Quê bé hà có nghề xẻ gỗ, ... Đọc cá nhân, ĐT **Đọc trơn Viết vào vở tập viết Đọc cá nhân, ĐT Nghe Nhìn tranh và nghe Nhóm 4 ** Kể lại từng đoạn câu chuyện Tuần : 7 Tiết : 25 Toán : KIỂM TRA NS : 3/10/10 NG : 4/10/10 I. - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Đọc viết các số, nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. - Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. II.Cho HS làm bài KT trong vở bài tập Tuần : 7 Tiết : 63, 64 Thứ ba Tiếng Việt : CHỮ THƯỜNG – CHỮ HOA NS : 3/10/10 NG : 5/10/10 I. - Bước đầu nhận được chữ in hoa. - Đọc được câu ứng dụng và chữ in hoa trong câu ứng dụng. - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : Ba Vì II. Bảng chữ thường, chữ hoa Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói Ba Vì III. Các hoạt động dạy – học HĐ thầy HĐ trò 1. Bài cũ : Tiết 1 Đọc BC : nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ Đọc câu ứng dụng : quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò Viết : quả nho 2. Bài mới : Giới thiệu bài - Treo bảng chữ thường, chữ hoa lên bảng, chỉ đọc cho HS đọc theo 3. Nhận diện chữ hoa - Chữ in hoa nào gần giống chữ in thường, nhưng kích thước lớn hơn và chữ in hoa nào không giống chữ in thường ? - GV nhận xét, bổ sung thêm + Các chữ gần giống nhau : C, E, Ê, I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, V, X, Y. + Các chữ khác nhau nhiều : A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R. GV chỉ vào chữ in hoa, HS dựa vào chữ in thường để nhận diện đọc chữ. Che phần chữ in thường, chỉ vào chư in hoa cho HS đọc Tiết 2 4. Luyên tập : - Luyện đọc, đọc lại phần đã học ở tiết 1 - Đọc câu ứng dụng, cho HS quan sát tranh câu ứng dụng, nhận xét Cho HS nhận ra những chữ in hoa trong câu : Bố, Kha, Sa Pa - Luyện nói Cho HS quan sát tranh Ba Vì Quan sát tranh em thấy gì ? Đàn bò đang làm gì ? Liên hệ thực tế Cho HS đọc bài ở SGK 5. Nhận xét, dặn : đọc bài ở SGK. 2 HS 1 HS Viết BC ĐT Thảo luận nhóm 2, đại diện các nhóm đưa ra ý kiến Nhìn Đọc cá nhân, ĐT Đọc cá nhân, nhóm ĐTT Đọc cá nhân, ĐT Đọc cá nhân, nhóm, ĐT ** Đọc trơn ** Tìm và đọc Đọc Ba Vì, cá nhân, nhóm, ĐT Đọc cá nhân, ĐT Tuần : 7 Tiết : 65, 66 Thứ tư Tiếng Việt: IA NS : 3/10/10 NG : 6/10/10 I. - Đọc được : ia, lá tía tô ; từ và câu ứng dụng - Viết được : ia, lá tía tô - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Chia quà II. 1 cây tía tô, tranh Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá, Chia quà III. Các HĐ dạy học : HĐ thầy HĐ trò 1.Bài cũ : Treo bảng chữ hoa lên bảng, chỉ cho HS đọc 1 HS đọc câu ứng dụng ở trang 59 SGK 2.Bài mới : - Đính vần ia lên bảng Hướng dẫn HS đánh vần : i – a - ia Có vần ia, muốn có tiêng tía cô thêm âm gì ? Đính tía lên bảng, đánh vần : t – ia – tia – sắc – tía Cho HS quan sát cây tía tô, giới thiệu từ : lá tía tô Cây tía tô dùng làm thuốc và ăn sống - HD viết : ia, lá tía tô Viết mẫu - Đọc từ ứng dụng : Tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá Giảng từ - Đọc bìa vàng - Trò chơi : Điền nhanh, điền đúng Tờ ...ìa v... hè lá t... tô Tiết 2 3. Luyện đọc : - Đọc bài của tiết 1 - Đính tranh Bé Hà nhổ cỏ lên bảng hỏi : Tranh vẽ gì ? Hai bạn nhỏ đang làm gì ? đọc câu ứng dụng Giáo dục HS chắm sóc cây trong vườn trường - Viết ia, lá tía tô -Cho HS quan sát tranh Chia quà Tranh vẽ gì ? Bà đang làm gì ? Khi bà hoặc mẹ chia quà em không làm gì ? 4. Củng cố : Đọc bài trong SGK/60,61 5. Nhận xét, dặn : Đọc bài trong SGK, bìa vàng. 3 HS đọc Nhìn sách đọc Đv cá nhân, nhóm, ĐT Thêm t và dấu sắc Ghép tía Cá nhân, nhóm, ĐT Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Viết bóng, viết BC * Âm T, l, v, h, đánh vần các tiếng : bìa, mía, vỉa, tỉa ** Đọc trơn từ Đọc cá nhân, ĐT Cá nhân điền, cả lớp nhận xét Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá, đọc cá nhân, ĐT Viết vở tập viết Đọc cá nhân, ĐT : Chia quà Đọc cá nhân,ĐT Tuần : 7 Tiết : 26 Thứ tư Toán : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3 NS : 3/10/10 NG : 4/10/10 I. - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3 - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3 II. 2 hình tam giác, 3 chấm tròn, các số 1, 2, 3 và các dấu cộng III. Các HĐ dạy – học HĐ thầy HĐ trò 1. Bài cũ : Nhận xét bài kiểm tra Điền dấu , = 10 ... 9 6 ... 9 10 ... 10 2. Bài mới : - Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3 Học phép cộng 1 + 1 = 2 Lấy 1 tam giác, thêm 1 tam giác nữa. Hỏi có tất cả mấy tam giác ? Một thêm 1 bằng 2 Viết 1 + 1 = 2, dấu + gọi là “ cộng” ; đọc là : “Một cộng một bằng hai” Hỏi : “1 cộng 1 bằng mấy ?” - Hướng dẫn HS học phép cộng 2 + 1 = 3 theo 3 bước như trên với 2 chấm tròn và 1 chấm tròn Viết : 2 + 1 = 3 -Hương dẫn HS học phép cộng 1 + 2 = 3 tương tự như 2 + 1 = 3 Chỉ và nêu : 1 + 1 = 2 là phép cộng ; 2 + 1 = 3 là phép cộng ; ... - Cho HS mở SGK/44, đọc lại các phép cộng và nêu : 3 bằng 2 cộng 1, 3 bằng 1 cộng 2. 3. Thực hành Bài 1/SGK : Tính 1 + 1 = 1 + 2 = 2 + 1 = Bài 2/VBT : Tính và ghi kết quả theo cột dọc + Hướng dẫn HS ghi kết quả thẳng cột 1 1 2 Bài 3/SGK : Nối phép tính với số thích hợp Trò chơi Nối nhanh, nối đúng, mỗi đội cử 3 bạn lên bảng nối nối tiếp Khen đội nối nhanh, đúng nhất 4. Bài tập nhà : Bài 1, 3/ VBT ; học thuộc các phép cộng trong phạm vi 3. BC Làm như cô 1 tam giác, thêm 1 tam giác bằng 2 tam giác, cá nhân, ĐT Cá nhân, nhóm,ĐT Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Viết, đọc : 1 + 1 = 2 2 – 3 HS trả lời Đọc cá nhân, ĐT 2 + 1 = 3 Đọc ĐT các phép cộng Cá nhân, ĐT 3 HS lên bảng, lớp BC Đọc ĐT các phép tính Thực hành vào vở bài tập Nhóm 4 HS tiến hành chơi Tuần : 7 Tiết : 7 Tự nhiên và xã hội THỰC HÀNH ĐÁNH RĂNG, RỬA MẶT NS : 3/10/10 NG : 6/10/10 I. Biết cách đánh răng rửa mạt đúng cách. II. Giáo viên : - Tranh vẽ về răng, miệng - Bàn chải, mô hình răng, kem đánh răng HS : - Bàn chải, kem đánh răng III. Các hoạt độnh day – học HĐ thầy HĐ trò 1. Ổn định : 2. Bài cũ : Em đã làm gì hằng ngay để bảo vệ răng ? Em cần đánh răng khi nào ? Nhận xét 3. Bài mới : a) Giới thiệu bài : Thực hành đánh răng rửa mặt b) Khởi động : Chơi trò chơi “cô bảo” c) Hoạt động 1: Thực hành đánh răng Cho HS quan sát mô hình răng, chỉ mặt trong, mặt ngoài của răng và nêu cách chải răng ? GV hướng dẫn : + Chuẩn bị cốc nước sạch + Lấy kem đánh răng vào bàn chải + Chải răng theo hướng từ dưới lên, từ trên xuống, chải mặt ngoài, mặt trong và mặt nhai + Súc miệng kĩ rồi nhã ra + Rửa sạch cất bàn chải d) HĐ 2 : Thực hành rửa mặt Gọi 1 số HS nêu cách rửa mặt HD cách rửa mặt đúng cách : - Chuẩn bị khăn sạch, nước sạch - Rủa tay sạch trước khi rửa mặt, dùng 2 bàn tay hứng nước sạch để rửa mặt, xoa kĩ vùng xung quanh mắt, trán, 2 má, miệng và cằm, sau đó dùng khăn sạch lau khô mắt trước rồi lau các nơi khác. -Vò sạch khăn, vắt khô, dùng khăn lau vành tai và cổ - Giặt khăn mặt bằng xà phòng và phơi ra nắng Kết luận : Thực hành đánh răng, rửa mặt hợp vệ sinh. 4. Nhận xét, dặn : Thường xuyên đánh răng, rửa mặt. Lấy bàn chải,kem để lên bàn 2 HS ...em đánh răng, súc miệng , không ăn nhiều bánh kẹo ...cần đánh răng sau khi ăn Cả lớp cùng chơi HS lên chỉ 1 số HS lên chải răng vào mô hình răng Lớp nhận xét, bổ sung Nghe 1 số HS nêu lại cách rửa mặt Tuần : 7 Tiết : 27 Thứ năm Toán LUYỆN TẬP NS : 3/10/10 NG : 7/10/10 I. Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. II. Các HĐ dạy – học HĐ thầy HĐ trò 1. Bài cũ : Tính 1 + 1 = 2 + 1 = 1 + 2 = Đọc thuộc các phép cộng trong phạm vi 3 Nhận xét 2 . Bài mới : Luyện tập Bài 1/SGK : Cho HS nhìn hình vẽ SGK nêu bài toán rồi viết 2 phép tính cộng vào BC Bài 2/ VBT : Tính Yêu cầu HS ghi kết quả thẳng cột Bài 3/ cột 1 : trò chơi Ai nhanh ai đú ... : ai, bé gái - Đọc từ ứng dụng : ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở Giảng từ - Đọc bìa vàng - Trò chơi : Điền nhanh, điền đúng Ngà v..., gà m... b... vở Tiết 2 3. Luyện đọc : - Đọc bài của tiết 1 - Đính tranh Chú bói cá lên bảng hỏi : Tranh vẽ gì ? Con gì đang đậu trên cành tre ? đọc câu ứng dụng - Viết ia, lá tía tô -Cho HS quan sát tranh vẽ Sẻ, ri, bói cá, le le Tranh vẽ gì ? Chỉ ra đâu là sẻ, đâu là ri, đâu là bói cá, đâu là le le ? Đọc đề bài luyện nói : sẻ, ri, bói cá, le le. 4. Củng cố : Đọc bài trong SGK/66, 67 5. Nhận xét, dặn : Đọc bài trong SGK, bìa vàng bài oi, ai. 2 HS đọc Nhìn sách đọc BC Đv cá nhân, nhóm, ĐT Thêm ng, dấu sắc Ghép ngói Cá nhân, nhóm, ĐT Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Viết bóng, viết BC Viết BC * củng cố các âm ng, v, g, đánh vần các tiếng : voi, còi, mái, bài ** Đọc trơn từ Đọc cá nhân, ĐT Cá nhân điền, cả lớp nhận xét Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Nhóm 2 cá nhân, ĐT Viết vở tập viết Nhóm 4 Đọc cá nhân, ĐT Tuần : 8 Tiết : 30 Thứ tư Toán : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 NS : 9/10/10 NG : 13/10/10 I. - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5 II. 5 hình tam giác, 5 chấm tròn, các số 1, 2, 3, 4, 5 và các dấu cộng, = III. Các HĐ dạy – học HĐ thầy HĐ trò 1. Bài cũ : Tính 3 + 1 = 1 + 3 = 2 + 2 = 2. Bài mới : - Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5 Học phép cộng 4 + 1 = 5 Lấy 4 tam giác, thêm 1 tam giác nữa. Hỏi có tất cả mấy tam giác ? 4 thêm 1 bằng 5 Viết 4 + 1 = 5 Hỏi : “4 cộng 1 bằng mấy ?” - Hướng dẫn HS học phép cộng 1+ 4 = 5 theo 3 bước như trên với 1 chấm tròn và 4 chấm tròn Viết : 1 + 4 = 5 -Hướng dẫn HS học phép cộng 2 + 3 = 5 tương tự như 4 + 1 = 5, từ phép cộng 2 + 3 = 5 HS có thể nêu được phép cộng 3 + 2 = 5 - Cho HS mở SGK / 49, đọc lại các phép cộng trong phạm vi 5 3. Thực hành Bài 1/SGK : Tính 4 + 1 = 1 + 4 = 2 + 3 = Bài 2/VBT : Tính và ghi kết quả theo cột dọc Hướng dẫn HS ghi kết quả thẳng cột Bài 4 : Cho HS quan sát tranh Làm thêm bài 3 nếu còn thời gian 4. Bài tập nhà : Bài 1, 3/ VBT ; học thuộc các phép cộng trong phạm vi 5. 1 HS lên bảng, cả lớp BC Làm như cô 4 tam giác, thêm 1 tam giác bằng 5 tam giác, cá nhân, ĐT Cá nhân, nhóm,ĐT Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Viết, đọc : 4 + 1 = 5 2 – 3 HS trả lời Đọc cá nhân, ĐT 1 + 4 = 5 Đọc ĐT các phép cộng Cá nhân, ĐT 3 HS lên bảng, lớp BC Đọc ĐT các phép tính Thực hanh vào vở bài tập TL nhóm 4, viết phép tính vào vở bài tập 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 Tuần : 8 Tiết : 8 Tự nhiên và xã hội : ĂN UỐNG HẰNG NGÀY NS : 9/10/10 NG : 13/10/10 I. - Biết được cần phải ăn uống hằng ngày để mau lớn và khoẻ mạnh - Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước. II. tranh SGK/18,19 phóng to III. Các HĐ dạy – học HĐ thầy HĐ trò 1. Kiểm tra dụng cụ HS 2. Bài cũ : Em cần đánh răng khi nào ? Nêu các bước đánh răng ? 3. Bài mới : Trò chơi Con thỏ HĐ 1 : động não - Kể tên những thức ăn hằng ngày em thường dùng, GV viết lên bảng - GV treo tranh SGK/ 18 lên bảng + Hãy chỉ và nói tên từng loại thức ăn + Em thích ăn loại thức ăn nào ? + Em chưa ăn hoặc không biết ăn loại thức ăn nào ? KL : Em nên ăn nhiều loại thức ăn khác nhau để có lợi cho sức khoẻ HĐ 2 : Làm việc với SGK - Quan sát từng nhóm hình ở SGK/ 19 và trả lời + các hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể ? + Các hình nào thể hiện bạn có sức khoẻ ? + Tại sao chúng ta phải ăn uống hằng ngày ? KL : Ăn uống hằng ngày để cơ thể mau lớn, có sức khoẻ tốt. HĐ 3 : Thảo luận cả lớp theo câu hỏi sau : + Khi nào chúng ta cần ăn uống ? + Hằng ngày em ăn uống mấy bữa, vào lúc nào ? + Tại sao không ăn bánh kẹo trước bữa ăn chính ? Khen và ghi điểm các HS trả lời đúng 4. Nhận xét, dặn : Thực hành ăn đủ chất, uống đủ nước để cơ thể mau lớn và khoẻ mạnh. SGK, VBT 2HS Cả lớp cùng chơi HĐ cá nhân TL nhóm 2 Mở SGK/ 19 Nhóm 4 HS nêu Tuần : 8 Tiết : 77, 78 Thứ năm Tiếng Việt: ÔI -ƠI NS : 9/10/10 NG : 14/10/10 I. - Đọc được : ôi, trái ổi, ơi, bơi lội ; từ và câu ứng dụng - Viết được : ôi, trái ổi, ơi, bơi lội - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Lễ hội II. Tranh bơi lội, lễ hội ..., vài trái ổi thật III. Các HĐ dạy học : HĐ thầy HĐ trò 1.Bài cũ : Đọc bin gô vần 1 HS đọc câu ứng dụng ở trang 67 SGK Viết : bé gái 2.Bài mới : + Đính vần ôi lên bảng Hướng dẫn HS đánh vần : ô – i - ôi Có vần ôi, muốn có tiêng ổi cô thêm dấu gì ? Đính ổi lên bảng, đánh vần : ôi – hỏi ổi Cho HS quan sát trái ổi, giới thiệu từ : trái ổi Nên ăn ổi chín, không nên ăn ổi xanh - HD viết : ổi, trái ổi, ghi dấu hỏi ngay trên vần ôi Viết mẫu + Dạy vần ơi như vần ôi, nhưng cho HS quan sát tranh bơi lội trứơc rồi GT bơi lội, lội, ôi - HD viết : ôi, bơi lội - Đọc từ ứng dụng : cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi Giảng từ - Đọc bìa vàng - Trò chơi : Tìm tiếng mới có vần ôi, ơi Tiết 2 3. Luyện đọc : - Đọc bài của tiết 1 - Đính tranh Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ lên bảng hỏi : Tranh vẽ gì ? Bé trai, bé gái và bố mẹ đi đâu ? đọc câu ứng dụng - Viết ôi, trái ổi, ơi, bơi lội -Cho HS quan sát tranh Lễ hội Tranh vẽ gì ? Các chàng trai, cô gái mặc như thế nào ? Đọc đề bài luyện nói : Lễ hội 4. Củng cố : Đọc bài trong SGK/68, 69 5. Nhận xét, dặn : Đọc bài trong SGK, bìa vàng bài ôi, ơi. 2 HS đọc Nhìn sách đọc BC Đv cá nhân, nhóm, ĐT Thêm dấu hỏi, Ghép ổi Cá nhân, nhóm, ĐT Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Viết bóng, viết BC Viết BC * củng cố các âm ch, th, ng, đánh vần các tiếng : chổi, thổi còi, mới, chơi ** Đọc trơn từ Đọc cá nhân, ĐT Đọc cá nhân, ĐT Các tổ tìm, cả lớp nhận xét Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Nhóm 2 cá nhân, ĐT Viết vở tập viết Nhóm 4 Đọc cá nhân, ĐT Tuần : 8 Tiết : 31 Thứ năm Toán LUYỆN TẬP NS : 9/10/10 NG : 14/10/10 I. Biết làm tính cộng trong phạm vi 5 ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. II. Các HĐ dạy – học HĐ thầy HĐ trò 1. Bài cũ : Tính 1 + 4 = 2 + 3 = 3 + 2 = Đọc thuộc các phép cộng trong phạm vi 5 Nhận xét 2 . Bài mới : Luyện tập Bài 1/SGK : Cho HS làm miệng theo từng cột Lưu ý HS 2 + 3 = 3 + 2, 4 + 1 = 1 + 4 Bài 2/ VBT : Tính Lưu ý HS ghi kết quả thẳng cột Bài 3/ SGk Cho HS quan sát SGK và nêu 2 + 1+ 1 = 4, lấy 2 cộng 1 bằng 3, 3 cộng 1 bằng 4 Bài 4/ SGK : Trò chơi Điền nhanh, điền đúng Cho HS thảo luận nhóm và lên bảng điền theo tổ Bài 5 : Quan sát tranh, đọc bài toán và phép tính 3. Củng cố : Đọc lại các phép cộng trong phạm vi 5 ở bin gô toán 4. Nhận xét, làm bài tập1, 3, 4 / VBT 1HS lên bảng, lớp BC 1HS Mở SGK/50 đọc cá nhân, ĐT kết quả các phép tính Tính và viết kết quả vào VBT, đọc cá nhân, ĐT kết quả Làm BC cột 1, 2 Mỗi tổ cử 2 bạn lên bảng điền nối tiếp vào chỗ chấm Đọc cá nhân, ĐT 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 Đọc cá nhân, ĐT * Vài em đọc Tuần : 8 Tiết : 79, 80 Thứ sáu Tiếng Việt : UI - ƯI NS : 9/10/10 NG : 15/10/10 I. - Đọc được : ui, đồi núi, ưi, gửi thư ; từ và câu ứng dụng - Viết được : ui, đồi núi, ưi, gửi thư - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Đồi núi II. Tranh đồi núi, gửi thư ... III. Các HĐ dạy học : HĐ thầy HĐ trò 1.Bài cũ : Đọc bin gô vần 1 HS đọc câu ứng dụng ở trang 69 SGK Viết : trái ổi 2.Bài mới : + Đính vần ui lên bảng Hướng dẫn HS đánh vần : u – i - ui Có vần ui, muốn có tiêng núi cô thêm âm gì, dấu gì ? Đính núi lên bảng, đánh vần : n – ui – nui - sắc núi Cho HS quan sát tranh đồi núi, giới thiệu từ : đồi núi - HD viết : ui, đồi núi Viết mẫu + Dạy vần ưi như vần ui, nhưng cho HS quan sát tranh gửi thư trứơc rồi GT gửi thư, gửi, ưi - HD viết : ưi, gửi thư - Đọc từ ứng dụng : cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi Giảng từ - Đọc bìa vàng - Trò chơi : Tìm tiếng mới có vần ui, ưi Tiết 2 3. Luyện đọc : - Đọc bài của tiết 1 - Đính tranh Dì Na gửi thư về, cả nhà vui quá lên bảng hỏi : Tranh vẽ gì ? Bé trai, bé gái và bố mẹ đang làm gì ? đọc câu ứng dụng - Viết ui, ưi, đồi núi, gửi thư - Cho HS quan sát tranh đồi núi Tranh vẽ gì ? Chỉ ra đâu là đồi, đâu là núi ? Trên đồi người ta làm gì ? Đọc đề bài luyện nói : Đồi núi 4. Củng cố : Đọc bài trong SGK/70, 71 5. Nhận xét, dặn : Đọc bài trong SGK, bìa vàng bài ui, ưi. 2 HS đọc Nhìn sách đọc BC Đv cá nhân, nhóm, ĐT Thêm n, dấu sắc Ghép núi Cá nhân, nhóm, ĐT Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Viết bóng, viết BC Viết BC * củng cố các âm g, qu, ng, đánh vần các tiếng : túi, vui, gửi, ngửi mùi ** Đọc trơn từ Đọc cá nhân, ĐT Đọc cá nhân, ĐT Các tổ tìm, cả lớp nhận xét Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Nhóm 2 cá nhân, ĐT. Viết vở tập viết Nhóm 4 Đọc cá nhân, ĐT Tuần : 8 Tiết : 8 Toán : SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG NS : 09/10/10 NG : 15/10/10 I. - Biết kết quả cộng 1 số với 0 ; biết số nào cộng với 0 cũng bằng chính nó. - Biết biểu thị tình huống trong tranh vẽ bằng phép tính thích hợp. II. Bộ DD học toán lớp 1 III. Các HĐ dạy – học : HĐ thầy HĐ trò 1. Bài cũ : Đọc các phép cộng trong phạm vi 5 Tính : 4 + 1 = 3 + 2 = Nhận xét 2. Bài mới : Số 0 trong phép cộng - GT phép cộng 1 số với 0 a. GT các phép cộng 3 + 0 = 3, 0 + 3 = 3 Quan sát hình vẽ thứ nhất SGK nêu : Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ hai có 0 con chim. Hỏi cả hai lồng có mấy con chim ? Gợi ý : 3 con chim thêm 0 con chim là 3 con chim; 3 cộng 0 bằng 3 Viết : 3 + 0 = 3 GT phép cộng 0 + 3 = 3, tương tự như phép cộng 3 + 0 = 3 - Cho HS xem hình vẽ cuối cùng ở phần bài học và nhận biết 3 + 0 = 3, 0 + 3 = 3, tức là 3 + 0 = 0 + 3 = 3 b. Ghi các phép cộng : 2 + 0 ; 0 + 2 ; 4 + 0 ; 0 + 4 Một số cộng với 0 bằng chính số đó ; 0 cộng với 1 số bằng chính số đó 3. Thực hành : Bài 1/SGK : Cho HS tự nêu yêu cầu của bài , trò chơi Điền nhanh, điền đúng Bài 2 / VBT : Yêu cầu HS tính và ghi kết quả thẳng cột Bài 3/ SGK : HD học sinh nhẩm và điền số vào BC Bài 5/ VBT : Cho HS quan sát tranh, TL nhóm nêu bài toán và viết phép tính vào VBT 4. Nhận xét, dặn : Làm bài tập 1, 3 ở VBT 2HS BC Mở SGK/ 51, quan sát Đọc cá nhân, ĐT Đọc cá nhân, ĐT Tính kết quả vào BC Đọc cá nhân, ĐT Mỗi tổ cử 3 bạn lên bảng điền nối tiếp, cả lớp nhận xét, khen tổ về nhất Thực hiện ở VBT Nhóm 2 TL
Tài liệu đính kèm: