BÀI 73: IT- IÊT
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh :
- Đọc, viết được vần;it-iêt , trái mít; chữ viết.
- Đọc được câu ứng dụng trong SGK.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Em toõ ; veừ ; vieỏt.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bộ chữ tiếng việt.
Tuần 18 : Thứ 2 ngày 19 tháng 12 năm 2010. Học vần:(t1,2) bài 73: IT- IấT I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Đọc, viết được vần; it-ieõt , traựi mớt; chửừ vieỏt. - Đọc được câu ứng dụng trong SGK. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Em toõ ; veừ ; vieỏt. II.Đồ dùng dạy học: - Bộ chữ tiếng việt. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 4’ 4’ 6’ 10’ 5’ 18’ 7’ 7’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS đọc bài Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. GV: Ghi it-ieõt b.Dạy vần it b1.Nhận diện vần it Vần im được tạo nên từ ă và t. ? So sánh it với ot.? Ghép vần it Phát âm it b2.Đánh vần: i– t - it Nhận xét. ? Muốn có tiếng mớt thêm âm gì? Hãy ghép tiếng it GV: Ghi mớt. ? Tiếng mớt có âm nào đứng trước, vần gì đứng sau? Đánh vần: mờ – it – mit - Nhận xét. Gv:Cho HS xem tranh rút ra từ : traựi mớt. GV: traựi mớt Nhận xét. b3.Hướng dẫn viết chữ ghi vần it, traựi mớt GV: Viết mẫu: it, traựi mớt.. Vần im có độ cao 2 li được viết nối liền với nhau. Khi viết tiếng các con chữ được viết nối liền nhau. Nhận xét. *Dạy vần it qui trình tương tự như vần it. b4.Đọc từ ngữ ứng dụng: GV: Ghi từ ngữ. ? Tìm tiếng có vân it?. Giải thích từ ngữ. Đọc mẫu. Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc lại tiết 1: Nhận xét. Đọc câu ứng dụng. GV: Cho HS xem tranh. Nhận xét. GV: Đọc mẫu. b.Luyện viết: GV: Quan sát giúp HS viết, chú ý HS yếu viết chậm. GV: Chấm một số bài, nhận xét. c.Luyện nói: Em toõ ; veừ ; vieỏt. ẹaởt teõn tửứng baùn trong tranh vaứ giụựi thieọu baùn ủang laứm gỡ? Coự theồ keứm theo lụứi khen ngụùi baùn. IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Tìm từ có vần it-ieõt - GV: Chỉ bảng cho HS đọc. - Xem trước bài 74. HS:. 2 em đọc SGK. HS: Đọc theo GV. Giống: Đều kết thúc bằng t Khác: ăt bắt đầu bằng ă. HS: Ghép và phát âm it HS: Đánh vần cả lớp, nhóm, cá nhân. HS: Trả lời HS: Ghép tiếng mặt. HS: trả lời. HS: Đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp. HS: Đọc: it mớt traựi mớt. HS: Viết bảng con. HS: Viết : it, traựi mớt. 3 – 4 em đọc. HS: Gạch chân tiếng có vần it-ieõt . HS: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. HS: Quan sát tranh. HS: Viết bài. . HS: Trả lời câu hỏi. HS: Tìm từ có vần it-ieõt ? Cả lớp đọc ----------------------------------------------------- Tiếng viêt ễN TẬP I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Đọc, viết đợc vần it-ieõt , traựi mớt; chửừ vieỏt - Làm đợc bài tập nối tạo câu. - Điền đúng vần it, iờt phù hợp với tranh. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi bài 1, 2. III.Các hoạt động dạy học T L Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 23’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết:Chim cỳt, sỳt búng. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Nối Bà mẹ tiết trời mỏt mẻ Cỏnh quạt Việt Nam anh hựng Mựa thu quay tớt. Yêu cầu HS đọc lại các câu đã nối. Nhận xét. Bài 2: Điền it hay iêt? Yêu cầu HS quan sát tranh điền vần: B mắt, bàn v, đàn v Yêu cầu HS đọc lại các từ ngữ. Nhận xét. Bài 3: Viết: Đụng nghịt, hiểu biết. GV: Quan sát HS viết, chú ý HS yếu viết chậm. Nhận xét. Chấm một số bài- nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trớc bài 66. HS: Viết bảng con. 2 em đọc SGK bài 72. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài- chữa bài. Nhận xét. HS: Đọc các câu đã nối. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài- chữa bài. Nhận xét. HS: Đọc các từ đã điền. HS: Viết ------------------------------------------------------ BUỔI CHIỀU; L.toán (T1) ễN TẬP I.mục tiêu: Giúp học sinh : Làm được các phép tính cộng, trừ trong phạm vi8, 9. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi các bài tập 1, 2. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 23’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS làm: 4 + 4 = 8 - 3 = 3 + 5 = 8 - 6 = Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Tính: 3+ 6 = 4+ 5 = 6+ 3 = 5+ 4 = 2+ 7 = 8+ 1 = 7+ 2 = 1+ 8 = Củng cố về cộng trong phạm vi 9. Nhận xét. Bài 2: Tính: 9- 1 = 9- 3 = 9- 8 = 9- 6 = 9- 2 = 9- 4 = 9- 7 = 9- 5 = Củng cố về trừ trong phạm vi 9. Nhận xét. Chấm bài- Nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn cộng, trừ trong phạm vi 9. HS: Làm bảng con. Nêu yêu cầu bài tập. HS: làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập. Làm bài- đổi vở kiểm tra bài của bạn. ----------------------------------------------------- L.toán (T2) ễN TẬP I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Thứ tự dãy số từ 0 đến 10. - Thực hiện phép cộng, trừ trong phạm vi 10. - Bước đầu làm quen với giải toán có lời văn. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi các bài tập 2, 3. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 23’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS làm: 4 + 4= 5+ 2 = 8 - 3 = 10 - 4 = Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Viết số thích hợp. Củng cố các số từ 0 đến 10. Nhận xét. Bài 2: Đọc các số từ 0 đến 10. Nhận xét. Bài 3: Tính. (HS giỏi) Củng cố về khái niệm thực hiện phép tính trong phạm vi 10. Bài 4: Số? Giúp HS thực hiện vêv cộng, trừ trong phạm vi các số đã học. Nhận xét. Bài 5: Viết phép tính thích hợp. Củng cố giải toán có lời văn. O O O O O O O O O Chấm bài- Nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn cộng, trừ trong phạm vi 10. HS: Làm bảng con. Nêu yêu cầu bài tập. HS: làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập. HS làm miệng Nêu yêu cầu bài tập. HS: làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập. HS: làm bài – chữa bài. Nhận xét. HS nờu bài toỏn HS viết phộp tớnh thớch hợp. ------------------------------------------------------------- L. TIẾNG VIỆT (T3+4) luyện kể chuyện: đi tìm bạn I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Nghe kể chuyện hiểu và kể lai được chuyện: Đi tìm bạn. - ý nghĩa câu chuyệnn: Nói lên tình bạn bè thân thiết của Sóc và Nhím. II.Đồ dùng dạy học: III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 7’ 17’ 6’ 5’ 1.GV giới thiệu chuyện: Đi tìm bạn. Kể lần 1. Kể lần 2: Kết hợp tranh minh hoạ. 2.GV treo tranh yêu cầu HS kể theo tranh. Các nhóm thi kể theo nội dung tranh. Nhận xét, bổ sung. Khuyến khích HS kể cả bài. c.ý nghĩa câu chuyện: Qua câu chuyện nói lên tình cảm bạn bè thân thiết của Sóc và Nhím. IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà kể lại chuyện cho bố mẹ nghe. HS: Đọc “Đi tìm bạn” HS: Theo dõi. HS: Thi kể theo nhóm. Đại diện các nhóm thi kể. Nhận xét. HS nờu ý nghĩa. ------------------------------------------------------------------- Thứ 3 ngày 20 tháng 12 năm 2010. Học vần:(t1,2) bài 70: UễT-ƯƠT I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Đọc, viết được vần uoõt - ửụt, chuoọt nhaột; lửụựt vaựn - Đọc được câu ứng dụng trong SGK. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chụi caàu trửụùt. II.Đồ dùng dạy học: - Bộ chữ tiếng việt. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 4’ 4’ 6’ 10’ 5’ 18’ 7’ 7’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết rửa mặt, đấu vật Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. GV: Ghi uoõt - ửụt b.Dạy vần uoõt b1.Nhận diện vần uoõt Vần oõt được tạo nên từ oõ và t. ? So sánh uoõt với at? Ghép vần uoõt Phát âm uoõt b2.Đánh vần: uoõ - t - uoõt Nhận xét. ? Muốn có tiếng coọt thêm âm gì? Hãy ghép tiếng: chuoọt GV: Ghi: chuoọt ? Tiếng chuoọt có âm nào đứng trước, vần gì đứng sau? Đánh vần: chụứ –uoõt – chuoõt – naởng - chuoọt Nhận xét. GV: Cho HS xem tranh rút ra từ chuoọt nhaột ứ GV: chuoọt nhaột Nhận xét. b3.Hướng dẫn viết chữ ghi vần uoõt, chuoọt nhaột GV: Viết mẫu: uoõt, chuoọt nhaột. Vần uoõt có độ cao 2 li được viết nối liền với nhau. Khi viết tiếng các con chữ được viết nối liền nhau. Nhận xét. *Dạy vần ửụt qui trình tương tự như vần iêm. b4.Đọc từ ngữ ứng dụng: GV: Ghi từ ngữ. ? Tìm tiếng có vân uoõt - ửụt?. Giải thích từ ngữ. Đọc mẫu. Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc lại tiết 1: Nhận xét. Đọc câu ứng dụng. GV: Cho HS xem tranh. Nhận xét. GV: Đọc mẫu. b.Luyện viết: uoõt, chuoọt nhaột. GV: Quan sát giúp HS viết, chú ý HS yếu viết chậm. GV: Chấm một số bài, nhận xét. c.Luyện nói: nhửừng ngửụứi baùn toỏt. GV: Cho HS quan sát tranh. ? Giụựi thieọu teõn ngửụứi baùn maứ em yeõu thớch nhaỏt?vỡ sao em laùi yeõu quyự baùn ủoự? ? ngửụứi baùn toỏt ủaừ giuựp ủụừ em ủieàu gỡ? IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Tìm từ có vần uoõt - ửụt - GV: Chỉ bảng cho HS đọc. - Xem trước bài 75 HS: Viết bảng con. 2 em đọc SGK. HS: Đọc theo GV. Giống: Đều kết thúc bằng t Khác: oõt bắt đầu bằng. oõ HS: Ghép và phát âm uoõt. HS: Đánh vần cả lớp, nhóm, cá nhân. HS: Trả lời HS: Ghép tiếng : chuoọt HS: trả lời. HS: Đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp. HS: Đọc: Uoõt chuoọt chuoọt nhaột HS: Viết bảng con. HS: Viết uoõt, chuoọt nhaột 3 – 4 em đọc. HS: Gạch chân tiếng có vần uoõt - ửụt HS: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. HS: Quan sát tranh. HS: Viết bài uoõt, chuoọt nhaột. HS : nhửừng ngửụứi baùn toỏt HS: Quan sát tranh. HS: Trả lời câu hỏi. HS: Tìm từ có vần uoõt - ửụt? Cả lớp đọc --------------------------------------------------------------------- Toaựn(t3) ẹIEÅM, ẹOAẽN THAÚNG I Muùc tieõu:Sau baứi naứy hoùc sinh - Nhaọn bieỏt ủửụùc ủieồm vaứ ủoaùn thaỳng - Bieỏt keỷ ủoaùn thaỳng qua 2 dieồm - Bieỏt ủoùc teõn caực ủieồm vaứ ủoaùn thaỳng II ẹoà duứng daùy hoùc : - Giaựo vieõn :phaỏn maứu , thửụực daứi - Hoùc sinh :buựt chỡ thửụực keỷ III Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc chuỷ yeỏu Noọi dung Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1/Baứi cuừ ( 5ph ) *GV kieồm tra duùng cuù hoùc taọpù cuỷa HS *HS mụỷ duùng cuù ra ủeồ toồ trửụỷng kieồm tra baựo laùi cho giaựo vieõn 2/Baứi mụựi *giụựi thieọu ủieồm vaứ ủoaùn thaỳng ( 8-10 ph ) Thửùc haứnh Baứi 1 ( 5ph ) Laứm mieọng. Baứi 2 ( 5ph ) Laứm phieỏu b ... dạy học: - Bộ chữ tiếng việt. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 4’ 4’ 6’ 10’ 5’ 18’ 7’ 7’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết bút chì ; mứt gừng Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. GV: Ghi oc-ac b.Dạy vần: oc b1.Nhận diện vần: oc Vần uôm được tạo nên từ o và c. Ghép vần oc Phát âm oc b2.Đánh vần: o– cờ - oc Nhận xét. ? Muốn có tiếng sóc thêm âm và dấu thanh gì? Hãy ghép tiếng: sóc GV: Ghi: sóc? Tiếnacsóc có âm nào đứng trước, vần gì đứng sau? Đánh vần: osờ – oc –soc –sắc - sóc Nhận xét. GV: Cho HS xem tranh rút ra từ bút chì GV: con sóc Nhận xét. b3.Hướng dẫn viết chữ ghi vần : oc; con sóc GV: Viết mẫu: oc ; con sóc Vần oc ; con sóc có độ cao 2 li được viết nối liền với nhau. Khi viết tiếng các con chữ được viết nối liền nhau, dấu thanh đúng vị trí. Nhận xét. *Dạy vần ac qui trình tương tự như vần oc. b4.Đọc từ ngữ ứng dụng: GV: Ghi từ ngữ. ? Tìm tiếng có vân oc- ac?. Giải thích từ ngữ. Đọc mẫu. Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc lại tiết 1: Nhận xét. Đọc câu ứng dụng. GV: Cho HS xem tranh. Nhận xét. GV: Đọc mẫu. b.Luyện viết: : : oc ; con sóc GV: Quan sát giúp HS viết, chú ý HS yếu viết chậm. GV: Chấm một số bài, nhận xét. c.Luyện nói: Vừa vui vùa học GV: Cho HS quan sát tranh. ? Tranh vẽ gì? ? Em hãy kể những trò chơi được học trên lớp? ? Em thấy cách học như thế có vui không? IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Tìm từ có vần oc- ac - GV: Chỉ bảng cho HS đọc. - Xem trước bài 73. HS: Viết bảng con. 2 em đọc SGK. HS: Đọc theo GV. HS: Ghép và phát âm oc HS: Đánh vần cả lớp, nhóm, cá nhân. HS: Trả lời HS: Ghép tiếng : sóc HS: trả lời. HS: Đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp. HS: Đọc oc sóc con sóc HS: Viết bảng con. HS: Viết oc ; con sóc . 3 – 4 em đọc. HS: Gạch chân tiếng có vần oc- ac. HS: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. HS: Quan sát tranh. HS: Viết bài : oc ; con sóc HS: Quan sát tranh HS : trả lời HS: Trả lời câu hỏi. HS: Tìm từ có vần oc- ac Cả lớp đọc --------------------------------------------------------------------- Toaựn:(t3) THệẽC HAỉNH ẹO ẹOÄ DAỉI I. MUẽC TIEÂU - Bieỏt ủo gang tay, bửụực chaõn, thửụực keỷ HS ủeồ so saựnh ủoọ daứi moọt soỏ vaọt quen thuoọc nhử: baỷng ủen, quyeồn vụỷ, baứn HS, chieàu daứi lụựp hoùc, chieàu doùc lụựp hoùc II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC GV thửụực keỷ , que tớnh, 1 soỏ khung tranh HS: thửụực keỷ nhoỷ, buựt chỡ III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC Noọi dung Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS Baứi cuừ ( 5ph ) *Giụứ trửụực ta hoùc baứi gỡ? -Muoỏn so saựnh ủoọ daứi 2 vaọt ta coự theồ ủo baống caựch naứo? -GV nhaọn xeựt baứi cuừ *ẹoọ daứi ủoaùn thaỳng. -ẹo baống gang tay,ủeỏm oõ,nhỡn baống maột. -HS khaực theo doừi nhaọn xeựt boồ xung. -Laộng nghe. Baứi mụựi Thửùc haứnh ( 25 ph ) *GV giụựi thieọu teõn baứi ‘’thửùc haứnh ủo ủoọ daứi’’ - GV HD HS caựch ủo ủoọ daứi baống ‘’gang tay’’, ‘’ bửụực chaõn’’ - HD HS ẹo baống gang tay GV noựi:gang tay laứ khoaỷng caựch tớnh tửứ ủaàu ngoựn tay caựi ủeỏn ủaàu ngoựn tay giửừa( GV vửứaứ noựi vửứa thửùc haứnh chổ vaứo tay mỡnh) - GV HD caựch ủo baống gang tay. - HD HS ủo baống bửụực chaõn - GV noựi:ẹoọ daứi baống bửụực chaõn ủửụùc tớnh baốngmoọt bửụực ủi bỡnh thửụứng, moói laàn nhaỏc chaõn leõn ủửụùc tớnh laứ 1 bửụực - GV laứm maóu - GV HD caựch ủo ủoọ daứi 1 caùnh baỷng - GV goùi 1 –2 em leõn baỷng ủobaống bửụực chaõn roài ủoùc to keỏt quaỷ ủo ủửụùc - GV hoỷi: so saựnh ủoọ daứi bửụực chaõn cuỷa coõ vaứ ủoọ daứi bửụực chaõn cuỷa caực baùn thỡ cuỷa ai daứi hụn? - GV keỏt luaọn: moói ngửụứi coự moọt ủoọ daứi baống “bửụực chaõn”, cuừng nhử baống gang tay, saỷi tay........cuỷa tửứng baùn laứ khaực nhau. ẹaõy laứ ủụn vũ ủo ‘’chửa chuaồn’’. Nghúa laứ khoõng theồ ủo ủửụùc chớnh xaực ủoọ daứi cuỷa caực vaọt * GV HD HS thửùc haứnh ủo moọt soỏ khung tranh, aỷnh, baỷng... baống gang tay. -Phaựt cho moói nhoựm 1 khung aỷnh. - GV cho HS thửùc haứnh ủo chieàu daứi , chieàu roọng lụựp hoùc baống bửụực chaõn - GV cho caực em ủo ủoọ daứi 1 caùnh baỷng ủen baống saỷi tay ( neỏu coứn thụứi gian) -Laộng nhge. - HS giụ tay leõn ủeồ xaực ủũnh ủoọ daứi gang tay mỡnh HS dửụựi lụựp theo doừi -HS thửùc haứnh ủo baống gang tay caùnh baứn cuỷa mỡnh -Quan saựt. -Laộng nghe. -Quan saựt. -HS thửùc haứnh ủo baống bửụực chaõn -HS khaực theo doừi nhaọn xeựt. -Bửụực chaõn cuỷa coõ vaứ ủoọ daứi bửụực chaõn cuỷa caực baùn thỡ bửụực chaõn cuỷa coõ daứi hụn. -Laộng nghe. *HS thửùc haứnh ủo ủoọ daứi khung aỷnh theo nhoựm. -Nhoựm trửụỷng ủieàu khieồn caực baùn trong nhoựm taọp ủo ,thử kyự chi laùi soỏ ủo cuỷa tửứng nhoựm ủoùc leõn trửụực lụựp. -Laứm vieọc theo nhoựm tieỏp tuùc ủo thử kyự ghi laùi soỏ ủo sau ủoự neõu trửụực lụựp. Cuỷng coỏ daởn doứ ( 5ph ) - Hoõm nay hoùc baứi gỡ? -ẹo baống gang tay ,bửụực chaõn ,saỷi tay laứ soỏ ủo ntn? - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc HD HS veà nhaứ thửùc haứnh Chuaồn bũ baứi 72 -thửùc haứnh ủo ủoọ daùi. -Chửa chuaồn. -Laộng nghe. ----------------------------------------------------------- Tiếng viêt ễN TẬP I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Đọc, viết được vần ; oc, ac, con súc bỏc sĩ,bản nhạc, con vạc. - Làm được bài tập nối tạo từ phù hợp. - Điền đúng vần oc, ac. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi bài 1, 2. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 23’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết: bản nhạc, con vạc. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Nối Yêu cầu nối từ ngữ. Chỳng em học cho bà nghe. Bộ đọc bỏo ở đằng đụng. Mặt trời mọc hai buổi mỗi ngày. Yêu cầu HS đọc lại các từ đã nối. Nhận xét. Bài 2: Điền ocay ac? Yêu cầu HS điền vần: Con c, hạt th., b vở, th, b sĩ, lỏc đ Yêu cầu HS đọc lại các từ ngữ. Nhận xét. Bài 3: Viết: oc, ac, con súc, bỏc sĩ,bản nhạc, con vạc GV: Quan sát HS viết, chú ý HS yếu viết chậm. Nhận xét. Chấm một số bài- nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài 77. HS: Viết bảng con. 2 em đọc SGK. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài- chữa bài. Nhận xét. HS: Đọc các câu đã nối. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài- chữa bài. Nhận xét. HS: Đọc các từ đã điền. HS: Viết Thứ 6 ngày 23tháng 12năm2010 Học vần:(t1,2) Ôn tập cuối kì I. I.mục tiêu : - HS nắm được cấu tạo của các vần có kết thúc bằng âm : n, m,ng, c, ch, nh, t cách đọc và viết các âm đó. - HS đọc, viết thành thạo các vần có kết thúc bằng âm n, m, ng, nh, c, ch, t, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần đó. - Hăng say học tập môn Tiếng Việt. II.Đồ dùng dạy học: -Giáo viên: Bảng có ghi sẵn các vần có kết thúc bằng âm n, m, ng, nh, c, ch, t, tiếng, từ có chứa âm đó. III.Các hoạt động dạy học 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: Ôn tập. - đọc SGK. - Viết: thác nước, chúc mừng, ích lợi. - viết bảng con. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Ôn tập( 50’) - Treo bảng phụ gọi HS lên đọc các vần trên bản bất kì. - lần lượt từng học sinh lên bảng đọc - Gọi HS nhận xét cho điểm bạn. - theo dõi nhận xét bạn và lần lượt lên bảng đọc. - Tập trung rèn cho HS yếu. - luyện đọc cá nhân. - Các tiếng, từ có chữa vần đang ôn cũng luyện đọc tương tự. - luyện đọc tiếng, từ. - Còn thời gian cho HS đọc bài trong SGK. - đọc bài mà GV yêu cầu. - Sau đoc GV đọc cho HS viết vở các vần, tiếng từ : on, ong, am, ac, at, ach, iêng, uôt, ươc, it, ich, anh, êt, êm, êch, rau non, dòng sông, âu yếm, chuột nhắt, vở kịch, đông nghịt, cành chanh, cây bàng, bài hát, bác sĩ, mắc áo, bắt tay, nhấc chân, giải nhất. - HS viết vở. - Thu và chấm một số vở. - còn lại các em đổi vở cho nhau để chấm. 4.Hoạt động4: Củng cố - dặn dò (5’). - Chơi tìm tiếng có vần đang ôn. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại các bài đã ôn. ---------------------------------------------------------- Toán Một chục, tia số I- Mục tiêu: HS nhận biết 10 đơn vị còn gọi là một chục, nhận biết tia số có một vạch ở đầu được ghi số 0, trên tia số có nhiều vạch đều nhau. HS biết đọc một chục, đọc và ghi số trên tia số. Yêu thích môn Toán. II- Đồ dùng: Giáo viên: Tranh 10 quả, bó 10 que tính, 10 con bướm. Học sinh: Thước kẻ, que tính. III- Hoạt động dạy học chính: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 5’) - Nêu đơn vị đo không chuẩn mà em biết? 2. Hoạt động 2: Giới thiệu một chục (8’) - hoạt động cá nhân - Treo tranh yêu cầu HS đếm số quả? - 10 quả hay còn gọi là 1 chục. - Tiến hành tương tự với 1 chục con bướm, 1 chục que tính. - Chốt: 10 đơn vị còn gọi là mấy chục? 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị? - 10 quả - nhắc lại - 10 con bướm là 1 chục... - 10 đơn vị gọi là 1 chục - 1 chục bằng 10 đơn vị 3. Hoạt động 3: Giới thiệu tia số (8’). - hoạt động cá nhân - Vẽ và giới thiệu tia số: là 1 đường thẳng, có vạch đều nhau, một đầu ghi số 0, các vạch tiếp theo ghi một số theo thứ tự tăng dần... - theo dõi - Yêu cầu HS lên chỉ các vạch số trên tia số. - Có thể dùng tia số so sanh số. So sánh một vài số sau đó em có nhận xét gì? - lên bảng chỉ vạch ứng với số ở dưới vạch đó - số ở bên trái bé hơn số bên phải và ngược lại 4.Hoạt động 4: Luyện tập ( 18’) Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu - nắm yêu cầu bài - Em vẽ thêm mấy chấm tròn vào hình thứ nhất? Vì sao? - Cho HS làm và chữa bài. - vẽ thêm 3 vì 10 chấm tròn là 1 chục - nêu số chấm tròn mình vẽ thêm ở mỗi hình Chốt: Mấy chấm tròn là 1 chục - 10 chấm tròn là 1 chục Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu - khoanh vào 1 chục con vật - Yêu cầu HS làm và chữa bài - nêu số con vật mình khoanh Chốt: Mấy con vật là 1 chục - 10 con vật là 1 chục Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu - điền số dưới mỗi vạch tia số - Yêu cầu HS làm và chữa bài - làm và đọc các số Chốt: So sánh các số trên tia số. - số ở bên trái bé hơn số bên phải và ngược lại 5.Hoạt động 5: Củng cố- dặn dò ( 4’) - Thi đếm 1 chục đồ vật nhanh. - Nhận xét giờ học - Xem trước bài: Mười một, mười hai.
Tài liệu đính kèm: