Tiếng việt : Dấu hỏi ( ? ) dấu nặng ( . )
I. Mục tiêu:
- Học sinh nhận biết đợc dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.
- Đọc đợc các tiếng :bẻ, be.
- Trả lời đợc 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
II. Đồ dùng dạy học:
Sử dụng bộ đồ dùng học vần 1. Sử dụng tranh ảnh trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1 Bài 4: dấu hỏi – dấu nặng
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
1. Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc b, bé.
- GV nhận ghi điểm .
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Dạy dấu thanh
a.Dấu hỏi :
- GV viết dấu hỏi , dấu hỏi là một nột múc
Viết lần 2
+ Đưa dấu hỏi trong bộ chữ cỏi
? Dấu hỏi giống vật gỡ ?
b.Dấu nặng . :
- GV viết dấu nặng , dấu nặnglà một chấm
- GV cho học sinh tỡm cỏc vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bẻ
Cho HS nghỉ giữa tiết
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết .
- GV viết mẫu : dấu hỏi
- Cho học sinh viết trờn khụng, trờn bàn
- Giỏo viờn viết : bẻ , viết tiếng be sao đú đặt dấu hỏi trờn con chữ e
Giỏo viờn nhận xột sửa sai
Dấu nặng :Thực hiện tương tự như dấu hỏi
3. Củng cố - Dặn dò:
+ Trò chơi: "Thi viết chữ đẹp"
- Nhận xét chung tiết học
Tuần 2 Thứ 2 ngày 29 thỏng 8 năm 2011 Tiếng việt : Dấu hỏi ( ? ) dấu nặng ( . ) I. Mục tiêu: - Học sinh nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng. - Đọc được các tiếng :bẻ, be. - Trả lời được 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. II. Đồ dùng dạy học: Sử dụng bộ đồ dùng học vần 1. Sử dụng tranh ảnh trong SGK. III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Bài 4: dấu hỏi – dấu nặng Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc b, bé. - GV nhận ghi điểm . 2. Bài mới: Hoạt động 1: Dạy dấu thanh a.Dấu hỏi : - GV viết dấu hỏi , dấu hỏi là một nột múc Viết lần 2 + Đưa dấu hỏi trong bộ chữ cỏi ? Dấu hỏi giống vật gỡ ? b.Dấu nặng . : - GV viết dấu nặng , dấu nặnglà một chấm - GV cho học sinh tỡm cỏc vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bẻ Cho HS nghỉ giữa tiết Hoạt động 2: Hướng dẫn viết . - GV viết mẫu : dấu hỏi - Cho học sinh viết trờn khụng, trờn bàn - Giỏo viờn viết : bẻ , viết tiếng be sao đú đặt dấu hỏi trờn con chữ e Giỏo viờn nhận xột sửa sai Dấu nặng :Thực hiện tương tự như dấu hỏi 3. Củng cố - Dặn dò: + Trò chơi: "Thi viết chữ đẹp" - Nhận xét chung tiết học * 3 HS lên bảng viết: b, bé lớp viết bảng con - 1 số HS đọc *HS quan sỏt và làm theo. Phỏt õm dấu hỏi - Học sinh trả lời theo hiểu biết . *HS quan sỏt và làm theo. Phỏt õm dấu nặng * HS tô chữ trên không - HS viết bảng con chữ b xong viết chữ be * HS chơi một lần Tiết 2 : luyện tập Hoạt động 1: Luyện đọc. - Đọc lại bài tiết 1 ( bảng lớp) - Giáo viên theo dõi và chỉnh sửa cụ thể cho HS đọc sai Hoạt động 2: Luyện viết. - Hướng dẫn cách tô chữ trong vở - KT cách cầm bút, tư thế ngồi viết - Giao việc - GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu + Chấm điểm một số bài viết - Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số lỗi sai phổ biến Cho HS nghỉ giữa tiết Hoạt động 3: Luyện nói. Bước 1: Hoạt động nhóm - Cho HS mở SGK, nêu nhiệm vụ GV theo dõi, hướng dẫn Bước 2: Hoạt động cả lớp - Cho HS nêu kết quả thảo luận - GV theo dõi và hướng dẫn HS trả lời và nói thành câu Bước 3: - Cho HS QS tranh trong SGK trang 11 GV gợi ý một số câu hỏi , chẳng hạn : QS tranh em thấy những gì ? - Nhận xét chốt lại ý chính. 3. Củng cố - Dặn dò: - Trò chơi: Tìm chữ vừa học - Nhận xét chung giờ học. * HS đọc ( cá nhân, nhóm, lớp) - HS theo dõi * HS tập viết trong vở theo mẫu - Lớp trưởng điều khiển * HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay * Các nhóm cử đại diện tham gia chơi theo yêu cầu - Lớp đọc bài (2 lần) Toán luyện tập I. Mục tiêu: - Nhận biết hỡnh vuụng , hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc. Ghộp cỏc hỡnh đó học thành hỡnh mới . II. Đồ dùng dạy học: - Cỏc hỡnh vuụng, trũn, tam giỏc bằng gỗ bỡa - Que diờm, gỗ bỡa cú mặt là hỡnh vuụng, hỡnh tam giỏc, trũn. III. Các hoạt động dạy học: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sách vở, đồ dùng học toán 2. Bài mới: Hoạt động 1: Trũ chơi “Chọn đỳng chọn nhanh ” - GV đưa ra một số hỡnh như : Hỡnh vuụng, hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc - GV yờu cầu hỡnh nào học sinh lấy ra hỡnh đú. Nhận xột Hoạt động 2 : Xếp hỡnh - Cho học sinh dựng que tớnh để xếp hỡnh. Nhận xột + Cho học sinh chọn một số hỡnh đó học (Xe ụ tụ, con cỏ , thuyền, cõy thụng ) - Giỏo viờn theo dừi -tuyờn dương cỏc em + Giỏo viờn hướng dẫn học sinh tụ màu vào cỏc hỡnh“Cỏchỡnh cựng dạng tụ cựng màu” + Chấm bài - nhận xột - GV chọn một số bài học sinh tụ màu đẹp , tuyờn dương 3. Củng cố - Dặn dò: - Gv nhận xét giờ học * Học sinh tham gia trũ chơi * HS cú thể xếp hỡnh theo ý thớch. - Cả lớp tụ màu * 1 HS lên bảng thực hành Thứ 3 ngày 30 thỏng 8 năm 2011 Tiếng việt : Dấu huyền ( \ ) dấu ngã (~) I. Mục tiêu: Nhaọn bieỏt ủửụùc daỏu huyeàn vaứ thanh huyeàn, daỏu ngaừ vaứ thanh ngaừ. ẹoùc ủửụùc : beứ, beừ. Traỷ lụứi 2 – 3 caõu hoỷi ủụn giaỷn veà caực bửực tranh trong SGK. II. Đồ dùng dạy học: Sử dụng bộ đồ dùng học vần 1. Sử dụng tranh ảnh trong SGK. III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Bài 5: huyền – dấu ngã Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Cho HS viết dấu hỏi, và tiếng bẻ, bẹ vào bảng - GV nhận ghi điểm . 2. Bài mới: Hoạt động 1: Dạy dấu thanh - Giới thiệu dấu huyền ( ` ) là một nét sổ nghiêng trái. ? Dấu huyền giống những vật gì? - Giới thiệu dấu ngã ( ˜ ) là một nét móc có đuôi đi lên. Dấu ngã giống những vật gì? Ghép tiếng và phát âm. - Lệnh HS mở đồ dùng ghép tiếng: bè, bẽ . Vị trí của dấu huyền, dấu ngã trong tiếng: bè, bẽ. - Phát âm mẫu: bè, bẽ. Cho HS nghỉ giữa tiết Hoạt động 2: Hướng dẫn viết . - Hướng dẫn viết ( ` ), ( ˜ ), bè, bẽ. - Nhận xét sửa lỗi cho HS. Lưu ý:- Hướng dẫn HS nhận biết và so sánh được dấu sắc dấu huyền, dấu hỏi với dấu ngã. - Nhận biết được vị trí của các dấu. - Hướng dẫn HS phát âm chuẩn. - Viết bè, bẽ . - GV viết mẫu : dấu hỏi - Cho học sinh viết trờn khụng, trờn bàn Giỏo viờn nhận xột sửa sai 3. Củng cố - Dặn dò: - Ôn lại bài và chuẩn bị bài sau * 3 HS lên bảng viết: bẻ; bẹ lớp viết bảng con - 1 số HS đọc * HS trả lời - Ghép bè, bẽ - Nêu - Phát âm bè, bẽ * HS tô chữ trên không . - H quan sát GV viết mẫu . - HS viết bảng con chữ bè ; bẻ . Tiết 2 : luyện tập Hoạt động 1: Luyện đọc - Đọc lại bài tiết 1 ( bảng lớp) - Giáo viên theo dõi và chỉnh sửa cụ thể cho HS đọc sai Hoạt động 2: Luyện viết. - Hướng dẫn cách tô chữ trong vở - KT cách cầm bút, tư thế ngồi viết - Giao việc - GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu + Chấm điểm một số bài viết - Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số lỗi sai phổ biến Cho HS nghỉ giữa tiết Hoạt động 3: Luyện nói. - Cho HS qsát tranh trong SGK. GV gợi ý một số câu hỏi , chẳng hạn : qsát tranh em thấy những gì ? - Trả lời một số câu hỏi , chẳng hạn : bè đi trên cạn hay dưới nước ? Thuyền khác bè chỗ nào ? Bè dùng để làm gì ? Bè thường chở gì?... - Nhận xét chốt lại ý chính. GV gợi ý bổ sung để HS biết cách chỉnh sửa thành câu. 3. Củng cố dặn dò: - Trò chơi: Tìm chữ vừa học - Cho HS đọc lại bài - Nhận xét chung giờ học. * HS đọc ( cá nhân, nhóm, lớp) - HS theo dõi * HS tập viết trong vở theo mẫu - Lớp trưởng điều khiển * HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay * Các nhóm cử đại diện tham gia chơi theo yêu cầu - Lớp đọc bài (2 lần) toán : các số 1 ; 2 ; 3 I. Mục tiêu: - Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật có 1,2,3 đồ vật. Đọc viết được các chữ số 1,2,3. - Biết đếm 1,2,3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3,2,1. Biết thứ tự của các số 1,2,3. - Bài tập cần làm : Bài 1 , bài 2 , bài 3 . II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng học toán 1. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: ? Kể tờn cỏc hỡnh đó học - GV nhận ghi điểm . 2. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu số 1. - Gắn lên bảng 1 con mèo, 1con cá, 1 con gà. 1 hình vuông, 1 hình tam giác ? Số lượng các vật mẫu trên bảng có gì giống nhau ? - Các nhóm đồ vật chỉ có một số lượng đều bằng một, ta dùng số 1 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ vật đó. - Viết mẫu số 1 in và 1 viết. - Hướng dẫn HS viết vào bảng con HĐ2: Giới thiệu số 2,3 (Tiến hành tương tự số 1). HĐ3: Thực hành: Bài 1: Thực hành viết số. Bài 2: Nhìn hình viết số thích hợp vào ô trống. Lưu ý: Y/cầu HS đếm các nhóm đồ vật rồi điền số thích hợp vào. Bài 3: Hướng dẫn HS - Cụm 1: Viết số. - Cụm 2: Vẽ các chấm tròn tương ứng với các số. - Cụm 3: Viết số hoặc vẽ chấm tròn thích hợp. - Trò chơi: Gắn lên bảng một số nhóm vật mẫu. Hướng dẫn HS thi đua giơ các số tương ứng. 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. * 2Học sinh nờu. * Quan sát. - Gọi tên các dồ vật, hình và số lượng. - Giống nhau đều chỉ có một. - Quan sát. - Viết vào bảng con. - Viết số 1,2,3 (VBT). - Viết số - Tham gia vào trò chơi Thủ công: Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác (tiết 1) I. Mục tiêu: - Biết cách xé hình chữ nhật, hình tam giác. Xé, dán được hình chữ nhật, hình tam giác. - Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa. Hình dán có thể chưa thẳng. HS khéo tay đường xé ít bị răng cưa, hình dán tương đối thẳng, có thể xé thêm được HCN có kích cỡ khác. II. Đồ dùng dạy học: - Bài xé mẫu. Giấy màu khác nhau, giấy trắng, hồ dán... III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra đồ dùng của học sinh . - GV nhận xét . 2. Bài mới: HĐ1: Quan sát và nhận xét: GV cho HS xem bài mẫu : Đõy là hỡnh chữ nhật - Tỡm xem những vật gỡ cú dạng hỡnh chữ nhật ? *GV nhận xột chốt ý chớnh:Xung quanh ta cú rất nhiều hỡnh chữ nhật như: ụ cửa sổ, bàn GV,HS cỏc em hóy ghi nhớ hỡnh dỏng đú để xộ dỏn cho đỳng HĐ2: Hướng dẫn HS xé, dán: - Lấy 1 tờ giấy màu thủ cụng, lật mặt sau đếm ụ, đỏnh dấu và vẽ một hỡnh chữ nhật - Tay trỏi giữ chặt tờ giấy, tay phải dựng ngún cỏi và ngún trỏ để xộ dọc theo cạnh hỡnh, lần lượt thao tỏc như vậy để xộ cỏc cạnh hỡnh - Sau khi xộ xong lật mặt cú màu cho HS quan sỏt HĐ3: Thực hành: -Nhắc Hs lấy giấy nhỏp để làm thử, sau đú mới lấy giấy màu thực hành -Theo dừi , nhắc nhở, giỳp đỡ HS 3.Củng cố, dặn dũ: -Nhận xột vài sản phẩm của HS . * học sinh bỏ dụng cụ học tập lên bàn . * HS quan sỏt - tỡm và nờu ý kiến -HS nghe HS theo dừi * HS thực hành - HS nghe Thứ 4 ngày 31 thỏng 8 năm 2011 Tiếng việt : be – beứ – beừ – beỷ – beự – beù I. Mục tiêu: Nhaọn bieỏt ủửụùc caực aõm, chửừ e, b vaứ daỏu thanh : daỏu saộc/ daỏu hoỷi / daỏu naởng / daỏu huyeàn / daỏu ngaừ. ẹoùc ủửụùc tieỏng be keỏt hụùp caực daỏu thanh : be, beứ, beự, beỷ, beừ, beù. Toõ ủửụùc e, b, beự vaứ caực daỏu thanh. II. Đồ dùng dạy học: - Baỷng oõn : b , e , be , be , beứ , beự , beỷ , beừ , beù. Caực mieỏng bỡa coự ghi e , be be , beứ beứ , be beự. Tranh minh hoùa caực tieỏng beự , beứ , beỷ , beù III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Bài 6: be – beứ – beừ – beỷ – beự – beù Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Giỏo viờn cho học sinh viết dấu ... tờn, cú quyền đi học Chỳng ta tự hào là học sinh lớp một vỡ vậy cỏc em phải cố gắng học thật giỏi, thật ngoan 3. Củng cố - Dặn dò: - Gv nhận xét giờ học. * Học sinh theo dõi Gv kể . - Thaỷo luaọn theo nhoựm - ẹaùi dieọn nhoựm keồ. - Nhóm khác nhận xét bổ sung . * Nhúm 1: Vẽ tranh về trường em Nhúm 2: Đọc thơ về trường em Nhúm 3: Mỳa hoặc hỏt về trường em - Quyeàn ủửụùc ủi hoùc, quyeàn coự hoù teõn . . Thứ 5 ngày 1 thỏng 9 năm 2011 Thể dục : Trò chơi - Đội hình đội ngũ I .Mục tiêu: - Làm quen với tập hợp hàng dọc, dóng hàng. Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng, có thể còn chậm. - Trò chơi: Diệt con vật có hại. Yêu cầu HS biết thêm một số con vật có hại, biết tham gia vào trò chơi chủ động hơn bài trước. III. Nội dung và phương pháp lên lớp: 1. phần mở đầu: - GV cùng cán bộ lớp tập hợp lớp. - GV nhắc lại nội quy và cho hs sửa lại trang phục. - GV phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. - Cho HS đứng vỗ tay và hát. Cho HS giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp 1- 2, 1- 2,... 2.Phần cơ bản : + Tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc: - GV hướng dẫn HS cách tập hợp hàng dọc. - GV điều khiển cho HS tập hợp hàng dọc. - GV nhận xét, sửa sai cho HS. +Trò chơi: Diệt các con vật có hại: - GV nêu lại cách chơi. GV tổ chức cho HS chơi. - GV nhận xét. 3. Phần kết thúc: - Cho HS giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp . - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát . Nhận xét giờ học và giao nội dung ôn tập ở nhà. * 3 hàng dọc. - HS sửa trang phục. - HS lắng nghe. - HS hát tập thể. - HS tập đồng loạt. * 1 tổ làm mẫu. - HS tập tập hợp 3 hàng dọc. * HS theo dõi. - HS cả lớp chơi. *HS thực hiện theo yêu cầu Tiếng việt : Bài 7 ê - v I. Mục tiêu: ẹoùc ủửụùc : eõ, v, beõ, ve : Tửứ vaứ caõu ửựng duùng Vieỏt ủửụùc: eõ v, beõ, ve ( vieỏt ủửụùc ẵ soỏ doứng qui ủũnh trong vụỷ taọp vieỏt 1, taọp moọt ) Luyeọn noựi 2 – 3 caõu theo chuỷ ủeà : beỏ, beự. II. Đồ dùng dạy học: - Đồ dùng tiếng việt 1, VBT. - Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK. III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Bài 7: ê - v Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS đọc, be, bè, bé, bẻ, bẹ bẽ. Viết bảng con: Be, bé. - GV nhận xét chung . 2. Bài mới: Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm: ê – v . - Ghi bảng ê. Phát âm mẫu ê. Sửa lỗi phát âm cho HS. - Lệnh HS mở đồ dùng chọn cài ê. - Lệnh chọn âm b đặt trước âm ê? - Được tiếng gì? Đọc âm bê. Tiếng bê có mấy âm ghép lại? Đánh vần mẫu :bờ ê bê. - Đọc trơn bê. Dạy âm v (Tiến hành tương tự). Cho HS nghỉ giữa tiết Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chữ ê , v: - Hướng dẫn HS phân tích quy trình viết từng con chữ và cho HS viết vào bảng con. - Viết mẫu, nêu quy trình viết - Cho HS tập tô chữ e trên không, bảng con - GV KT, NX và chỉnh sửa 3. Củng cố - Dặn dò: - Trò chơi: Tìm tiếng có âm ê, v . - GV nêu cách chơi và luật chơi + Nhận xét chung tiết học - 5 H đọc : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. -2 H lên bảng viết : be bé. *Quan sát. - Phát âm tổ, lớp, cá nhân. - Mở đồ dùng cài ê. Đọc ê. - Cài bê. Đọc bê. - Đọc. - Phân tích. - Đánh vần. * HS chú ý theo dõi - HS dùng ngón trở để tô - HS tập viết chữ trên bảng con * Chia lớp thành 3 nhóm và chơi theo HD của GV Tiết 2 : luyện tập Hoạt động 1: Luyện đọc. - Đọc lại bài tiết 1 ( bảng lớp) - Giáo viên theo dõi và chỉnh sửa cụ thể cho HS đọc sai Hoạt động 2: Luyện viết. - Hướng dẫn cách tô chữ trong vở - KT cách cầm bút, tư thế ngồi viết - Giao việc - GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu + Chấm điểm một số bài viết - Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số lỗi sai phổ biến Cho HS nghỉ giữa tiết Hoạt động 3 : Luyện nói. - Cho HS đọc tên bài luyện nói: Bế, bé. - Tổ chức HS theo cặp 2 em cạnh nhau thảo luận luyện nói theo tranh ? Ai đang bế em bé? Em bé vui hay buồn? Tại sao? mẹ thường làm gì khi bế em bé? - Gợi ý để HS nói thành câu . 3. Củng cố - Dặn dò: - Gv nhận xét giờ học. * HS đọc ( cá nhân, nhóm, lớp) - HS theo dõi * HS tập tô chữ trong vở tập viết theo HD của GV - HS chú ý theo dõi * HS thảo luận nhóm tho yêu cầu của GV - Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo luận * HS chơi theo nhóm. - HS đọc ( 2 lần) Toán: Các số 1, 2, 3, 4, 5 I. Mục tiêu: - Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 – 5, biết đọc, viết các số 4, 5. - Đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 – 1, biết thứ tự của mỗi số trong dãy số: 1, 2, 3, 4, 5. II. Đồ dùng dạy học: - Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại. Mỗi chữ số 1, 2, 3, 4, 5 viết trên một tờ bìa. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Vieỏt soỏ tửụng ửựng nhoựm ủoà vaọt coự soỏ lửụùng 1, 2, 3 - ẹoùc caực soỏ vửứa vieỏt. - GV nhận xét chung . 2. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu số 4, số 5. a. Số 4: Gắn 4 hình tam giác; 4 hình tròn lên bảng và hỏi: Có mấy hình tam giác? Có mấy hình tròn? - GV viết số 4 chỉ số lượng hình tam giác và hình tròn. - GV giới thiệu số 4 in và số 4 viết thường. - Gọi HS đọc số 4. b. Số 5: - GV gắn tranh 5 con gà; 5 con mèo và hỏi: Có mấy con gà? Có mấy con mèo? - GV viết số 5 và giới thiệu như trên. - Gọi HS đọc số 5. c. Đếm, đọc số: - Cho HS viết các số: 1, 2, 3, 4, 5 5, 4, 3, 2, 1 - Gọi HS đếm các số từ 1 – 5 . Gọi HS đọc các số từ 5 – 1 Hoạt động 2:Thực hành . Bài 1: Viết số. - GV hướng dẫn HS cách viết số. Yêu cầu HS tự viết các số 4 và 5. Bài 2: Số? - Muốn điền số ta phải làm gì? - Yêu cầu HS tự đếm hình rồi điền số thích hợp. - Gọi HS đọc kết quả, nhận xét bài - Cho HS đổi chéo bài kiểm tra. Bài 3: Số? - Yêu cầu hs quan sát tìm ra cách điền số: 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 5 4 3 2 1 5 4 3 2 1 - Gọi HS đọc lại kết quả và nhận xét. 3. Củng cố - Dặn dò: - Gv nhận xét giờ học. * 2 H lên bảng viết . - Một số học sinh đọc . * 3 hs nêu. - Cả lớp thực hiện. * HS quan sát. Nhiều HS đọc. * HS viết vào bảng con * HS nêu và đếm để điền số thích hợp vào vở bài tập *HS thực hiện theo yêu cầu. Thứ 6 ngày 2 thỏng 9 năm 2011 Tiếng Việt: Tô các nét cơ bản I. Mục tiêu: - Tô được các nét cơ bản theo vở tập viết 1/ tập 1. II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu các nét cơ bản, GV kẻ viết mẫu lên bảng, bảng con, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra vở tập viết của HS. - GV nhận xét chung . 2. Bài mới: HĐ1: Phân tích cấu tạo và nêu tên gọi. - GV nêu tên các nét cơ bản. Gọi HS nêu tên các nét cơ bản. Nét ngang – Nét cong hở phải C Nét sổ | Nét cong hở trái Nét xiên phải / Nét cong kín O Nét xiên trái \ Nét khuyết trên Nét móc xuôi Nét khuyết dưới Nét móc ngược Nét thắt Nét móc hai đầu HĐ2: Thực hành. - GV viết mẫu các nét cơ bản. Cho HS tập viết bảng con. - GV nhắc HS ngồi đúng tư thế viết. Cho HS viết vở tập viết. - GV quan sát nhắc nhở HS. 3. Củng cố - Dặn dò: - GV chấm bài; nhận xét bài viết. Dặn HS về nhà viết bài ở vở ô ly về nhà. *Hs quan sát - Nhiều hs nêu * HS theo dõi. Viết bảng con. - HS thực hiện theo yêu cầu. - HS viết bài vở tập viết. Tiếng Việt: Tập tô: e, b, bé I. Mục tiêu: - Tô được các chữ e, b, bé theo vở tập viết 1/ tập 1. II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ, bảng con, phấn, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra vở tập viết của HS. - GV nhận xét chung . 2. Bài mới: HĐ1: Phân tích cấu tạo chữ. a. Chữ e: Yêu cầu hs quan sát chữ e và trả lời: Chữ e cao mấy li? Chữ e gồm mấy nét? Gọi hs nêu điểm đặt bút và điểm dừng bút khi viết chữ e? - GV viết mẫu chữ e. b. Chữ b: (Thực hiện tương tự như chữ e). HĐ2: Hướng dẫn cách viết. - Cho HS viết bảng con: Yêu cầu HS viết các chữ e, b. Hướng dẫn HS viết chữ bé: Chữ bé gồm những chữ cái và thanh nào? Nêu cách viết chữ bé. - Cho HS viết chữ bé vào bảng con - Viết vở tập viết. Lưu ý HS: Nhắc HS tư thế ngồi viết và cách cầm bút. + Hướng dẫn HS và cho HS viết bài. - Chấm chữa nhận xét bài viết của học sinh 3. Củng cố - Dặn dò: Nhận xét giờ học. Dặn về nhà viết e, b, bé. * HS quan sát, đọc theo yêu cầu. - HS quan sát và nêu - HS viết bảng con. - HS nêu. - Viết bảng con. - Viết vở tập viết Tự nhiên và xã hội: Chúng ta đang lớn I. Mục tiêu: - Giúp HS nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết của bản thân. - HS khá nêu được ví dụ cụ thể sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết. *KNS:- Kỹ năng tự nhận thức. Nhận thức được bản thõn: Cao, thấp, gầy, bộo, mức độ hiểu biết -Kỹ năng giao tiếp. tự tin khi giao tiếp, khi tham gia cỏc hoạt động thực hành và thảo luận đú. II. Đồ dùng dạy học: - Các hình minh hoạ trong sgk. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Nêu tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể. - Cơ thể người gồm mấy phần? - GV nhận xét chung . 2. Bài mới: Khởi động: Trò chơi vật tay - GV tổ chức chức HS chơi trò chơi vật tay. Nhận xét KL: Các em có cùng độ tuổi nhưng có người khoẻ hơn, người yếu hơn, người cao hơn, ... Hoạt động1: Làm việc với SGK. - Y/cầu HS qs các hình ở trang 6 SGK và thảo luận: ? Những hình nào cho biết sự lớn lên của em bé? Hai bạn đang làm gì? Các bạn muốn biết điều gì? Em bé đang làm gì? So với lúc vừa biết đi em bé lúc này đã biết thêm điều gì? - Gọi HS trình bày kết quả thảo luận. Nhận xét, bổ sung. KL:Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hàng ngày, hàng tháng về cân nặng, chiều cao, về các hđộng vận động và sự hiểu biết... Hoạt động2: Thực hành theo nhóm nhỏ. - Y/cầu HS qsát theo cặp xem ai cao, ai thấp, ai béo, ai gầy. - Cho HS đo tay, vòng tay, vòng đầu, vòng ngực và hỏi: Số đo của các em có bằng nhau ko? Điều đó có gì đáng lo ko? KL: Sự lớn lên của các em có thể giống hoặc khác nhau. Các em cần chú ý ăn, uống đầy đủ; giữ gìn sức khoẻ, ko ốm đau sẽ chóng lớn. 3. Củng cố - Dặn dò: -Nhận xét giờ học * Kiểm tra 2 em . * Hs chơi theo cặp * HS thảo luận theo cặp. - HS đại diện trình bày kết quả... - Vài hs nêu. * Thực hiện theo nhóm 4. - Vài hs nêu.
Tài liệu đính kèm: