Tiết 2+3: Học vần
Bài 13: n - m
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Đọc, viết đúng n, m, nơ, me.
- Đọc đợc các từ ngữ và câu ứng dụng bò bê có cỏ, bò bê no cỏ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề bố mẹ, ba má.
- Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
II. Đồ dùng:
- Bộ đồ dùng TV; Tranh trong SGK.
III. Các hoạt động dạy và học:
Tiết 1
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc SGK, viết bảng con, bảng lớp : i, a, va li.
- Nhận xét ghi điểm.
3.Bài mới:
a) Giới thiệu bài bằng tranh
b) Dạy chữ ghi âm n:
- GV ghi bảng:n
- GV giới thiệu chữ n viết thờng.
- Cài âm n ?
Tuần 4 Ngày soạn: Thứ sáu ngày 25/ 9/2009. Ngày giảng: Thứ hai ngày 28/ 9 / 2009 Tiết 1: Chào cờ ************************************************* Tiết 2+3: Học vần Bài 13: n - m I. Mục tiêu: Giúp HS - Đọc, viết đúng n, m, nơ, me. - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng bò bê có cỏ, bò bê no cỏ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề bố mẹ, ba má. - Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II. Đồ dùng: - Bộ đồ dùng TV; Tranh trong SGK. III. Các hoạt động dạy và học: Tiết 1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc SGK, viết bảng con, bảng lớp : i, a, va li. - Nhận xét ghi điểm. 3.Bài mới: a) Giới thiệu bài bằng tranh b) Dạy chữ ghi âm n: - GV ghi bảng:n - GV giới thiệu chữ n viết thường. - Cài âm n ? HS đọc bài SGK Viết bảng con - HS đọc - HS đọc (cá nhân- cặp- lớp) - Có âm n muốn có tiếng nơ ta thêm âm gì? - Phân tích tiếng nơ? - thêm âm ơ. - Cài tiếng nơ. - HS đọc cá nhân, lớp - GV ghi bảng: nơ - Tìm thêm tiếng có âm n ? - Giới thiệu tranh, ghi bảng: nơ * Dạy chữ ghi âm m (tương tự n). - So sánh n với m? - Đánh vần, đọc trơn (cá nhân, lớp). - HS đọc (cá nhân- cặp- lớp) - giống ở nét móc; khác m có 2 nét móc xuôi. - HS đọc lại toàn bài. * Luyện viết bảng con: - GV hướng dẫn viết mẫu: - Lớp quan sát - Lớp tô khan - Viết bảng con, bảng lớp - Nhận xét sửa sai cho HS. * Luyện đọc tiếng ứng dụng. - GV ghi bảng từ khoá. - GV chỉnh sửa phát âm. - Giảng từ, đọc mẫu. 4. Củng cố: - Đọc lại bài, - Thi chỉ đúng chỉ nhanh. 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ, tuyên dương HS. - HS đọc - HS đọc (cá nhân, lớp). Tiết 2 1. Giới thiệu bài 2. Luyện đọc: * Luyện đọc bài tiết 1 - GV gọi HS đọc theo que chỉ -HS cá nhân . - Lớp nhận xét - Chỉnh sửa phát âm * Luyện đọc câu ứng dụng. -? Tranh vẽ gì? - Thế nào được gọi là con bê? - Yêu cầu đọc thầm câu ứng dụng trong SGK. - HS đọc thầm - GV ghi bảng câu ứng dụng. - GV hướng dẫn HS đọc - Nhận xét đánh giá. - ? Tìm tiếng có âm vừa học? - GV chỉnh phát âm. * Luyện đọc SGK. - GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc - HS đọc cá nhân, tổ, lớp - HS đọc thầm - HS đọc cá nhân, tổ, lớp * Luyện nói: bố mẹ, ba má + Thảo luận cặp 3 phút: - Tranh vẽ gì? - Quê em gọi người sinh ra mình là gì? -Em còn biết cách gọi nào khác? - Bố mẹ em làm nghề gì? - Nêu chủ đề luyện nói. - Các cặp trình bày, nhận xét bổ sung. - Em có yêu bố mẹ mình không?Vì sao? - GV quan sát giúp đỡ - GV nhận xét kết luận * Luyện viết vở: -GVviết mẫu, hướng dẫn viết từng dòng. - Nhắc tư thế ngồi cầm bút, để vở - GV quan sát giúp HS yếu. - Thu chấm nhận xét một số bài. 4. Củng cố: - Đọc lại bài 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ. - Tuyên dương HS. - Xem trước bài 14. - HS viết bài *********************************************** Tiết 3: Đạo Đức: Bài 2: gọn gàng sạch sẽ ( tiết 2) I.Mục tiêu: Giúp HS biết - Lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ . - Tự giác ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. - Thực hiện được nếp sống vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ. II. Đồ dùng: - Vở bài tập Đ Đ - Lược, bấm móng tay, cặp tóc, gương. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: - Giờ trước học bài gì? ăn mặc gọn gàng sạch sẽ có lợi gì? - Nhận xét đánh giá. 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Luyện tập: *HĐ1: Kể về việc thực hiện ăn mặc gọn gàng. - Kể theo cặp trong 5 phút. =>Nhận xét tuyên dương, nhắc nhở HS *HĐ2: Sửa sang lại đầu tóc, quần áo cho gọn gàng: - HS thực hành theo nhóm 4. - GV quan sát chung. =>KL:Hằng ngày cần phải ăn mặc chải tóc gọn gàng. 4. Củng cố: - Ăn mặc gọn gàng có lợi gì? - Làm thế nào để ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ? 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học - Tuyên dương HS hăng hái phát biểu. - HS trả lời - ... ăn mặc gọn gàng sạch sẽ làm cho cơ thể khoẻ mạnh. - Các cặp trình bày, nhận xét, bổ sung. - HS thực hành theo nhóm 4. - Nhận xét ********************************************* Ngày soạn: Thứ bẩy ngày 26/ 9/2009. Ngày giảng: Thứ ba ngày 29/ 9 / 2009 Tiết 1: ÂM nhạc: Giáo viên chuyên dạy ******************************************** Tiết 2: Toán: Bằng nhau . Dấu = I. Mục tiêu: - Sau bài học, hs có thể: - Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, biết mỗi số luôn bằng chính nó. - Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = , để so sánh số lượng , so sánh số. II.Đồ dùng dạy học: - 3 lọ hoa, 3 bông hoa. 4 chiếc cốc, 4 chiếc thìa. - Hình vẽ 8 ô vuông chia thành 2 nhóm mỗi bên 4 ô vuông. III.Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định: 2.Bài cũ: - GV cho hs so sánh số các số trong phạm vi 5. - GV nhận xét đánh giá. 3.Dạy bài mới: a.Giới thiệu bài: b. Nhận biết quan hệ bằng nhau * Hướng dẫn hs nhận biết 3 = 3 - Có 3 lọ hoa và 3 bông hoa, ai có thể so sánh số lọ hoa và số bông hoa? - GV yêu cầu hs cắm số hoa vào lọ hoa để thấy số hoa và lọ hoa bằng nhau. - Có thừa ra chiếc lọ hay bông hoa nào không? =>KL: Ta nói số lượng ba bông hoa bằng số lượng ba chiếc lọ. - GV đưa ra 3 chấm tròn xanh và 3 chấm tròn đỏ, yêu cầu hs nối 3 chấm tròn xanh với 3 chấm tròn đỏ. - 3 chấm tròn xanh với 3 chấm tròn đỏ thì như thế nào? =>KL: Ba lọ hoa bằng ba bông hoa, ba chấm tròn xanh bằng ba chấm tròn đỏ, ta nói: “ Ba bằng ba”. Viết là: 3 = 3. Dấu = gọi là dấu bằng. Đọc là dấu bằng * Giới thiệu 4 = 4 ( cũng tương tự như 3= 3) c. Luyện tập Bài 1(22): GV hướng dẫn hs viết dấu = theo mẫu, viết đúng, đẹp. Bài 2(22): HS tập nêu cách làm bài, so sánh các nhóm đối tượng với nhau. - GV theo dõi và hướng dẫn thêm. - Chấm chữa nêu kết quả. Bài 3(23): HS nêu yêu cầu BT. - Chấm chữa bài cho HS. - Nêu cách làm? 4. Củng cố: - Cho hs nhắc lại bài học. 5. Dặn dò: - GV nhận xét giờ học - HS quan sát, nhận xét số lọ hoa và số bông hoa - HS nhắc lại :3 bông hoa = 3 lọ hoa - 3 chấm tròn = 3 chấm tròn đỏ - HS đọc : 3 = 3 - HS viết dấu = vào sách - HS làm bài vào SGK. - Làm vào sách. ************************************************* Tiết 3 +4: Học vần: Bài 14: d - đ I.Mục tiêu: Giúp HS - Đọc, viết đúng d, đ, dê, đò. - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề dế, cá cờ, bi ve, lá đa. - Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II. Đồ dùng: - Bộ đồ dùng TV; Tranh trong SGK. III. Các hoạt động dạy và học: Tiết 1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc SGK, viết bảng con, bảng lớp : n, m, nơ, me. - Nhận xét ghi điểm. 3.Bài mới: a) Giới thiệu bài bằng tranh b) Dạy chữ ghi âm: * Dạy âm d: - GV ghi bảng:d - GV giới thiệu chữ d viết thường. - Cài âm d ? - Có âm d rồi muốn có tiếng dê ta thêm âm gì? - HS đọc - HS đọc (cá nhân- cặp- lớp) - âm ê đứng sau. - Cài tiếng dê - HS đọc cá nhân, lớp - Phân tích tiếng dê? - GV ghi bảng: dê - Tìm thêm tiếng có âm d ? - Giới thiệu tranh, ghi bảng: dê * Dạy âm đ( tương tự âm d) - So sánh d với đ ? - Đánh vần, đọc trơn (cá nhân, lớp). - HS đọc (cá nhân- cặp- lớp) - giống ở nét cong kín, nét móc; khác đ có nét ngang. - HS đọc lại toàn bài. * Luyện viết bảng con: - GV hướng dẫn viết mẫu: - Lớp quan sát - Lớp tô khan - Viết bảng con, bảng lớp - Nhận xét sửa sai cho HS. * Luyện đọc tiếng ứng dụng. - GV ghi bảng từ khoá. - GV chỉnh sửa phát âm. - Giảng từ, đọc mẫu. - HS đọc - HS đọc (cá nhân, lớp). 4. Củng cố: - Đọc lại bài, - Thi chỉ đúng chỉ nhanh. Tiết 2 1) Giới thiệu bài 2) Luyện đọc: * Luyện đọc bài tiết 1 - GV gọi HS đọc theo que chỉ - HS cá nhân . - Lớp nhận xét - Chỉnh sửa phát âm * Luyện đọc câu ứng dụng. -? Tranh vẽ gì? - Yêu cầu đọc thầm câu ứng dụng trong SGK. - GV ghi bảng câu ứng dụng: Dì Na đi đò bé và mẹ đi bộ - GV hướng dẫn đọc, đọc mẫu. - Nhận xét đánh giá. - ? Tìm tiếng có âm vừa học trong câu ứng dụng? - GV chỉnh phát âm. * Luyện đọc SGK. - GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc - HS đọc thầm - HS đọc cá nhân, tổ, lớp - HS đọc thầm - HS đọc cá nhân, tổ, lớp - Nêu chủ đề luyện nói. * Luyện nói: dế, cá cờ, bi ve, lá đa Thảo luận cặp 3 phút: - Tranh vẽ gì? -Taị sao nhiều trẻ em thích những vật và con vật này ? - Em biết những loại bi nào ? - Cá cờ thường sống ở đâu ? Nhà em có nuôi cá cờ không ? - Dế thường sống ở đâu? Bắt dế như thế nào? - Tại sao lai có hình cái lá đa bị cắt ra như trong tranh ? Em có biết đó là đồ chơi gì không ? - HS thảo luận theo cặp đôi ( 5 phút) - Các cặp trình bày, nhận xét bổ sung. - GV nhận xét kết luận * Luyện viết vở: -GVviết mẫu, hướng dẫn viết từng dòng. - HS viết bài - Nhắc tư thế ngồi cầm bút, để vở - GV quan sát giúp HS yếu. - Thu chấm nhận xét một số bài. 4. Củng cố: - Đọc lại bài 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ. - Tuyên dương HS. - Xem trước bài 16. ****************************************************************** Ngày soạn: Thứ hai ngày 28/ 9/2009. Ngày giảng: Thứ tư ngày 30/ 9 / 2009 Tiết 1: Toán: Luyện tập I.Mục tiêu: - Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu = , , để so sánh các số trong phạm vi 5 . - Giáo dục HS có ý thức học tập II.Đồ dùng dạy- học: Bảng nhóm. Tranh BT 3 phóng to. III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2. Bài cũ: - HS làm bảng con, 2 em lên bảng làm bài tập. - Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 5.....4 4....4 1....3 2....5 - Nhận xét, ghi điểm. 3. Luyện tập a.Giới thiệu bài. b. Bài tập. Bài 1(24): So sánh 2 số rồi điền dấu thích hợp vào ô trống. - Vì sao em điền dấu > ? Bài 2(24): Viết (theo mẫu): - Nhận xét chữa BT, nêu cách làm? Bài 3(24): Làm cho bằng nhau (theo mẫu). - GV treo hình SGK phóng to, - Chấm chữa, nhận xét bài cho HS. 4. Củng cố: - Số 5 lớn hơn những số nào? - Những số nào bé hơn số 5? - Số 1 bé hơn những số nào? - Những số nào lớn hơn số 1? 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học - Về ôn lại bài HS làm bảng con. Nhận xét - HS nêu yêu cầu BT. - HS làm bài - Gọi hs đọc kết quả- nhận xét. - HS nêu yêu cầu BT. - HS phân tí ... y 2/ 10 / 2009 Tiết 1: Toán Số 6 I.Mục tiêu: Giúp HS: - Biết 5 thêm 1 được 6. - Biết đọc, biết viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6. - Nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. II.Đồ dùng dạy học - Hình 6 bạn trong sgk. - Nhóm các đồ vật có đến 6 phần tử. ( có số lượng là 6) - Mẫu chữ số 6 in và viết. III.Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2. Bài cũ: - Làm bảng con, bảng lớp: + Điền >, <, = 4.4; 24 ; 53; 41 - Nhận xét , sửa sai 3. Bài mới: a. giới thiệu bài. b.Giới thiệu số 6: *Lập số 6: GV treo hình các bạn trong sgk, hỏi: - Có mấy bạn đang chơi ? - Có mấy bạn đang tới ?( 1 bạn) - 5 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn? - GV yêu cầu hs lấy 5 que tính rồi thêm 1 que tính, hỏi: - Em có tất cả bao nhiêu que tính? ( 6 que tính) - Cho hs quan sát hình và hỏi: - Có 5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn có tất cả bao nhiêu chấm tròn? - Các bức tranh có 6 bạn, 6 chấm tròn, 6 con tính, 6 que tính, như vậy các nhóm đồ vật này đều có số lượng là 6. * GV giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết. - Số 6 được biểu diễn bằng chữ số 6. GV chỉ cho hs chữ số 6 in, chữ số 6 viết * Nhận biết chữ số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6 - Cho hs đếm lần lượt từ 1 đến 6. - Số 6 đứng liền sau số nào? - Những số nào đứng trước số 6? c.Luyện tập: Bài 1(26): Viết số 6 Nêu yêu cầu. Nhận xét Bài 2(27): Viết (theo mẫu) - Nêu yêu cầu - Cho hs làm bài và đọc kết quả. - Nhận xét, chữa bài Bài 3(27): Viết số thích hợp vào ô trống - GV nêu yêu cầu của bài tập 3 - Nhận xét, chữa bài Bài 4(27): Điền >, <, = - GV nêu yêu cầu - Chấm chữa BT cho HS. 4.Củng cố: - Cho hs nêu thứ tự, cấu tạo số 6. Đếm từ 1 đến 6. 5. Dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Về đọc, viết các số từ 1 đến 6 HS làm bảng con + bảng lớp. Nhận xét - ...5 bạn - ... 1 bạn - ... là 6 bạn - HS lấy que tính - ... 6 que tính - ... có 6 chấm tròn HS đọc HS đếm từ 1đến 6, đếm từ 6 đến1. ... số 5 ... số 1, 2, 3, 4, 5 - HS viết số 6 vào SGK - HS làm bài và đọc kết quả. - Nhận xét - HS làm bài. - HS đọc kết quả của dãy số. -HS làm bài. - Nhận xét ************************************************ Tiết 2: Tập viết: lễ, cọ, bờ, hổ I.Mục tiêu: Giúp HS: - Viết đúng mẫu, đúng cỡ quy định: lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve. - Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp cho HS. - Giáo dục tính cẩn thận và ý thức giữ vở sạch chữ đẹp. II.Đồ dùng: - Bài viết mẫu. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2. Bài cũ: - Kiểm tra bút, vở của HS. - GV nhận xét đánh giá. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b.Quan sát phân tích chữ mẫu. - GV treo bảng chữ mẫu. - Bài viết có chữ ghi âm nào cao 5 li? - Chữ ghi âm nào có độ cao 2 li? - Khoảng cách giữa các con chữ ? - Vị trí của dấu thanh? c. Luyện viết: +Viết bảng con: - GVviết mẫu và hướng dẫn viết. - Nhận xét, sửa sai. + Viết vở: - GV hướng dẫn viết từng dòng. - Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi, để vở, cầm bút - Quan sát giúp HS yếu. - Thu chấm, nhận xét một số bài. 4. Củng cố: - Nhắc lại chữ vừa viết? 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về luyện viết thêm cho đẹp. - - HS đọc. -l, b, h -v, i e,ê, o, ô, ơ - HS quan sát - Lớp viết bảng con, bảng lớp. - Nhận xét - Lớp viết bài vào vở tập viết. ******************************************** Tiết 3: Tập viết mơ, do, ta, tho I.Mục tiêu: Giúp HS: - Viết đúng mẫu, đúng cỡ quy định: mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ. - Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp cho HS. - Giáo dục tính cẩn thận và ý thức giữ vở sạch chữ đẹp. II.Đồ dùng: - Bài viết mẫu. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2. Bài cũ: - Kiểm tra bút, vở của HS. - GV nhận xét đánh giá. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b.Quan sát phân tích chữ mẫu. - GV treo bảng chữ mẫu. - Bài viết có chữ ghi âm nào cao 5 li? - Chữ ghi âm nào có độ cao 4 li? - Chữ ghi âm nào có độ cao 3 li? - Các chữ còn lại cao mấy li? - Khoảng cách giữa các con chữ ? - Vị trí của dấu thanh? - HS đọc. -h -d -t -2 li -đặt trên âm chính. c) Luyện viết: +Viết bảng con: - GVviết mẫu, hướng dẫn cách viết - Nhận xét, sửa sai. + Viết vở: - GV hướng dẫn viết từng dòng. - Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi, để vở, cầm bút - Quan sát giúp HS yếu. - Thu chấm, nhận xét một số bài. 4. Củng cố: - HS đọc lại bài viết 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về luyện viết thêm cho đẹp. - HS quan sát - Lớp viết bảng con, bảng lớp. - Nhận xét - Lớp viết bài vào vở tập viết. ************************************************ Tiết 4: Thủ công: Bài 4: Xé, dán hình vuông I.Mục tiêu: Giúp HS: - Biết cách xé, dán hình vuông. - Dán hình cân đối, phẳng. - Giáo dục ý thức giữ an toàn, vệ sinh trong giờ học. II.Đồ dùng: - Mẫu hình vuông dán sẵn; tranh quy trình. - Giấy màu có kẻ ô, bút chì, hồ dán. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2. Bài cũ: - Kiểm tra đồ dùng của HS - GV nhận xét đánh giá. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Quan sát mẫu: - GV treo mẫu dán sẵn: Cô có hình gì? - Hình vuông có mấy cạnh ? - Em nhìn thấy đồ vật nào có dạng hình hình vuông ? - hình vuông. * Hướng dẫn xé dán: + Xé hình vuông: - Treo tranh quy trình, giới thiệu. GV thực hiện theo 3 bước: Bước 1: đánh dấu điểm. Bước 2: Nối hình. Bước 3: Xé rời hình. - Yêu cầu nhắc lại các bước ? - Lớp quan sát. - Nhắc lại các bước - Gọi 1 HS lên thực hành xé. - Lớp quan sát, nhận xét. + Hướng dẫn dán : - GV hướng dẫn lật mặt sau bôi hồ, bôi hồ vừa phải để khi dán hình không bị nhăn c. Thực hành: - Cần lưu ý điều gì khi xé dán? - Giao nhiệm vụ: +HS làm cá nhân sau đó trình bày sản phẩm theo nhóm vào phiếu. + Chia nhóm 4, bầu nhóm trưởng, phát phiếu. - GV quan sát giúp đỡ HS. -tiết kiệm, vệ sinh, an toàn - Các nhóm thực hành xé hình. - Các nhóm trưng bày sản phẩm trước lớp. d. Nhận xét, đánh giá: - GV nêu tiêu chí đánh giá. - Nhắc lại tiêu chí đánh giá ? - GV kết luận đánh giá. 4. Củng cố: - Nhắc lại các bước xé hình vuông ? 5. Dặn dò: - Nhận xét tuyên dương cá nhân, nhóm làm tốt. - Chuẩn bị giờ sau: Giấy thủ công, hồ dán - Lớp nhận xét đánh giá sản phẩm của cá nhân, nhóm. ****************************************************************** Thứ năm ngày 2 tháng 10 năm 2008 Tiết 1+2: Tiếng Việt Bài 16: ôn tập I.Mục tiêu: Giúp HS - Đọc, viết đúng các âm và tiếng đã học trong tuần. - Đọc đúng các tiếng, từ và câu ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại được theo tranh truyện kể: Cò đi lò dò.. - Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II. Đồ dùng: - Bộ đồ dùng TV; Bảng ôn; Tranh phục vụ câu chuyện. III. Các hoạt động dạy và học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Viết bảng con, bảng lớp: t, th, tổ, thỏ. - Đọc SGK. - Nhận xét ghi điểm. 3.Bài mới: Tiết 1 * Giới thiệu bài. *Hướng dẫn ôn tập: - Quan sát khung phần đầu bài cho biết gì? - Phân tích tiếng đa? -...tiếng được phân tích. - Phân tích tiếng đa? -Ngoài âm đ và âm a tuần qua các em còn được học những âm nào? - GV gắn bảng ôn (như SGK). - Yêu cầu HS theo dõi xem nêu đã đủ như bảng ôn chưa? -n, m, d, t, th - HS đọc theo cô chỉ. * Luyện ghép tiếng: - Hướng dẫn ghép chữ ở cột dọc ghép với chữ ở dòng ngang. - HS ghép tiếng. - HS đọc (cá nhân, tổ, lớp). - GV ghi bảng. - Chỉnh sửa phát âm. - Tương tự với bảng ôn thứ hai. * Luyện đọc từ ứng dụng: - GV viết bảng: tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề. - HS đọc cá nhân, lớp. - Đọc, giải nghĩa từ. * Luyện viết bảng con: - GV hướng dẫn viết mẫu: - Lớp quan sát - Lớp tô khan - Viết bảng con, bảng lớp. - Nhận xét sửa sai cho HS. 4. Củng cố dặn dò: - Đọc lại bài, thi chỉ đúng nhanh tiếng cô đọc. - Nhận xét giờ, tuyên dương tổ, các nhân đọc tốt. Tiết 2 * Giới thiệu bài * Luyện đọc: Luyện đọc bài tiết 1 - GV gọi HS đọc theo que chỉ. - Chỉnh sửa phát âm -HS (cá nhân- nhóm- lớp). - Lớp nhận xét Luyện đọc câu ứng dụng. -? Tranh vẽ gì? - HS đọc thầm - Yêu cầu đọc thầm câu ứng dụng trong SGK. - GV ghi bảng: cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ. - GV đọc mẫu. Luyện đọc SGK. - GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc - HS đọc cá nhân, tổ, lớp. - HS đọc cá nhân, lớp. * Kể chuyện: cò đi lò dò + GV giới thiệu, kể hai lần. - Hướng dẫn kể (theo 4 tranh): - Anh nông dân đã làm gì với chú cò bị gãy chân? - Khi khỏi bệnh cò làm gì? - Khi nhìm thấy bố mẹ cò như thế nào? - Trở về với bố mẹ cò có về thăm anh nông dân không? + Học sinh kể: - HS kể nối tiếp theo nhóm 4 (5 phút). - Quan sát giúp các nhóm. - Câu chuyện cho em biết tình cảm giữa cò và anh nông dân như thế nào? - Vài nhóm kể trước lớp. 4. Củng cố dặn dò: - Đọc lại bài - Nhận xét giờ.Tuyên dương HS. - Xem trước bài 12. Tiết 3: Toán Luyện tập chung I.Mục tiêu: Qua bài học , hs củng cố được về: - Khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn, bằng nhau. - Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 và cách dùng các từ: lớn hơn, bé hơn, bằng nhau ( >, <, = ) để đọc ghi kết quả so sánh. II.Đồ dùng dạy- học - Tranh, bút màu. III.Các hoạt động dạy- học: 1. ổn định: 2.Bài cũ: - 2 hs lên bảng làm bài, cả lớp làm vào bảng con. - Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 5...3 4...2 1...4 3...5 - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Bài 1(25): Làm cho bằng nhau: - HS nêu yêu cầu BT. a. Em hãy nhận xét số hoa ở hai bình hoa? - Làm thế nào để số hoa ở hai bình bằng nhau? - Hs vẽ. b.Số con kiến ở hai hình có bằng nhau không? - Làm thế nào để số kiến ở hai bên bằng nhau? - HS làm bài. c. Tương tự các ý trên. - HS làm bài. Bài 2(25):Nối với ô trống với số thích hợp. - GV hướng dẫn hs làm bài - Có thể nối ô trống với một hay nhiều số ? - GV cho hs làm bài vào SGK. - Nêu kết quả bài làm của mình. Bài 3(25): - Làm tương tự như bài tập 2. - Chấm chữa, nêu cách làm ? vẽ thêm 1 bông nữa phải gạch đi một con kiến 4.Củng cố, dặn dò: - GV củng cố thực hành so sánh số trong phạm vi 5. - GV nhận xét giờ học. - Khen những hs làm bài đúng nhanh. Thứ sáu ngày 3 tháng 10 năm 2008 Tiết 4: Sinh hoạt lớp
Tài liệu đính kèm: