Tiết 1:
Chào cờ
Tiết 2: Toán ( tiết 17): Số 7
I.Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết 6 thêm 1 đợc 7, viết số 7
- Biết đọc, đếm các số từ 1 đến 7, biết so sánh các số trong phạm vi 7.
- Biết vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
II.Đồ dùng dạy học
- Hình trong sgk.
- Nhóm các đồ vật que tính, chấm tròn có đến 7 phần tử. ( có số lợng là 7)
- Mẫu chữ số 7 in và viết.
III.Các hoạt động dạy- học:
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Làm bảng con, lớp:
Điền dấu: >, <, =="">,>
6 .4; 6 6; 3 3; 6 1
- Nhận xét, chữa bài.
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài.
b) Thành lập số 7:
-Tay trái có mấy que tính?
-Tay phải có mấy que tính?
- Cả hai tay có mấy que tính?
(Tơng tự hỏi với 7 chấm chòn).
- 7 que tính, 7 chấm chòn có số lợng là mấy?
- GV giới thiệu số 7 (in), số 7 (viết)
Tuần 5: Ngày soạn: 2 / 10 /2010 Ngày giảng: Thứ hai ngày 4 /10 /2010 Tiết 1: Chào cờ ***************************************** Tiết 2: Toán ( tiết 17): Số 7 I.Mục tiêu: Giúp HS: - Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7 - Biết đọc, đếm các số từ 1 đến 7, biết so sánh các số trong phạm vi 7. - Biết vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. II.Đồ dùng dạy học - Hình trong sgk. - Nhóm các đồ vật que tính, chấm tròn có đến 7 phần tử. ( có số lượng là 7) - Mẫu chữ số 7 in và viết. III.Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2. Bài cũ: Làm bảng con, lớp: Điền dấu: >, <, = ? 6.4; 66; 33; 61 - Nhận xét, chữa bài. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài. b) Thành lập số 7: -Tay trái có mấy que tính? -Tay phải có mấy que tính? - Cả hai tay có mấy que tính? (Tương tự hỏi với 7 chấm chòn). - 7 que tính, 7 chấm chòn có số lượng là mấy? - GV giới thiệu số 7 (in), số 7 (viết) * Nhận biết số 7: - Số 7 đứng liền sau số nào ? - Số nào đứng liền trước số 7? - Những số nào đứng trước số 7 ? * Thực hành: Bài 1(28): Viết số 7. - ? Nêu yêu cầu BT 1? - Quan sát chung. Bài 2(29): Số - ? Nêu yêu cầu BT ? - Chữa BT. -? Số 7 gồm mấy và mấy? Bài 3(29):Viết số thích hợp vào ô trống. - Nêu yêu cầu BT ? - Treo bảng phụ hướng dẫn. - Chấm chữa BT. - Trong các số đã học số nào lớn nhất? Bài 4(29): Điền dấu >, <, = - ? Nêu yêu cầu BT ? - Quan sát chung. - Chấm chữa BT. - Vì sao em điền dấu > ? < ? = ? 4. Củng cố: - Đếm từ 1 đến 7; từ 7 về 1 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học. Về xem lại bài, luyện viết số 7. - HS viết bảng con, bảng lớp. - Nhận xét -... 6 que tính - ...1 que tính - ... 7 que tính - ... có số lượng là 7 - ... đứng liền sau số 6 - ... số 6 đứng liền trước số 7 - ... số 1,2, 3, 4, 5, 6 - HS đếm xuôi, đếm ngược từ 1 đến 7. - HS viết số 7vào SGK. - HS đếm và điền số. - HS làm BT vào sách, 1 em làm bảng phụ. - HS làm BT, 2 lên bảng. ***************************************** Tiết 3+4: Học vần: Bài 17: u - ư I. Mục tiêu: Giúp HS - Đọc, viết đúng u, ư, nụ, thư. - Đọc được các từ vàcâu ứng dụng cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ, thớ tư, bé hà thi vẽ - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề thủ đô. - Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II. Đồ dùng: - Bộ đồ dùng TV; Tranh trong SGK. III. Các hoạt động dạy và học: Tiết1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc SGK, viết bảng con, bảng lớp : da thỏ. - Nhận xét ghi điểm. 3.Bài mới: a) Giới thiệu bài bằng tranh b) Dạy chữ ghi âm: * Dạy âm u: - GV ghi bảng: u - GV giới thiệu chữ u viết thường. - Cài âm u ? - Có âm u muốn có tiếng nụ ta thêm âm nào và dấu thanh gì ? - Phân tích tiếng nụ? - GV ghi bảng: nụ - Tìm thêm tiếng có âm u ? - Giới thiệu tranh, ghi bảng: nụ * Dạy âm ư (tương tự u). - So sánh u với ư? * Luyện viết bảng con: - GV viết mẫu và hướng dẫn viết: - HS đọc - HS đọc (cá nhân- cặp- lớp) - HS cài âm u - ... âm n và dấu thanh nặng - Cài tiếng nụ. - HS đọc cá nhân, lớp - Đánh vần, đọc trơn (cá nhân, lớp). - HS đọc (cá nhân- cặp- lớp) - giống ở 2 nét móc; khác ở dấu phụ. - HS đọc lại toàn bài. - Lớp quan sát - Lớp tô khan - Viết bảng con, bảng lớp - HS đọc - HS đọc (cá nhân, lớp). Nhận xét sửa sai cho HS. * Luyện đọc tiếng ứng dụng. - GV ghi bảng từ khoá. - GV chỉnh sửa phát âm. - Giảng từ, đọc mẫu. 4. Củng cố: - Đọc lại bài, - Thi chỉ đúng chỉ nhanh. - Nhận xét giờ, tuyên dương HS. Tiết 2 1) Giới thiệu bài 2) Luyện đọc: * Luyện đọc bài tiết 1 - GV gọi HS đọc theo que chỉ - Chỉnh sửa phát âm * Luyện đọc câu ứng dụng. -? Tranh vẽ gì? - Bé hà đang làm gì?? - Yêu cầu đọc thầm câu ứng dụng trong SGK. - GV ghi bảng câu ứng dụng. - GV hướng dẫn HS đọc - Nhận xét đánh giá. - ? Tìm tiếng có âm mới học? - GV chỉnh phát âm. Luyện đọc SGK. - GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc * Luyện nói: Thủ đô + Thảo luận cặp 3 phút: - Tranh vẽ gì? - Cô giáo dẫn các bạn đi thăm cảnh gì? - Chùa Một Cột ở đâu? - Em được đi thăm chùa Một Cột chưa? - GV quan sát giúp đỡ - GV nhận xét kết luận * Luyện viết vở: - Gv viết mẫu, hướng dẫn viết từng dòng. - Nhắc tư thế ngồi cầm bút, để vở - GV quan sát giúp HS yếu. - Thu chấm nhận xét một số bài. 4. Củng cố: - Đọc lại bài 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ. - Tuyên dương HS. - Xem trước bài 18. -HS cá nhân . - Lớp nhận xét - HS đọc thầm - HS đọc cá nhân, tổ, lớp - HS đọc thầm - HS đọc cá nhân, tổ, lớp - Nêu chủ đề luyện nói. - Các cặp trình bày, nhận xét bổ sung. - HS viết bài ***************************************** Ngày soạn: 3/ 10/ 2010 Ngày giảng: Thứ ba ngày 5/ 10/ 2010 Tiết 1+2: Học vần: Bài 18: x - ch I. Mục tiêu: Giúp HS - Đọc, viết đúng x, ch, xe, chó - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề xe bò, xe lu, xe ô tô. - Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II. Đồ dùng: - Bộ đồ dùng TV; Tranh trong SGK. III. Các hoạt động dạy và học: Tiết 1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc SGK, viết bảng con, bảng lớp : u, nụ, cá thu. - Nhận xét ghi điểm. 3.Bài mới: a) Giới thiệu bài bằng tranh b) Dạy chữ ghi âm: * Dạy âm x - GV ghi bảng: x - GV giới thiệu chữ x viết thường. - Cài âm x ? - Có âm x rồi muốn có tiếng xe ta thêm âm gì? - Phân tích tiếng xe? - GV ghi bảng: xe - Tìm thêm tiếng có âm x ? - Giới thiệu tranh, ghi bảng: xe * Dạy âm ch (tương tự x). - So sánh th với ch? * Luyện viết bảng con: - GV hướng dẫn viêt và viết mẫu: - HS viết bảng con - HS đọc - HS đọc (cá nhân- cặp- lớp) - Cài âm x - thêm âm e đứng sau. - Cài tiếng xe - HS đọc cá nhân, lớp - Đánh vần, đọc trơn (cá nhân, lớp). - HS đọc (cá nhân- cặp- lớp) - giống âm h, khác ch bắt đầu bằng c, th bắt đầu bằng t. - HS đọc lại toàn bài. - Lớp quan sát - Lớp tô khan - Viết bảng con, bảng lớp - HS đọc - HS đọc (cá nhân, lớp). - Nhận xét sửa sai cho HS. * Luyện đọc tiếng ứng dụng. - GV ghi bảng từ khoá. - GV chỉnh sửa phát âm. - Giảng từ, đọc mẫu. 4. Củng cố: - Đọc lại bài, - Thi chỉ đúng chỉ nhanh. - Nhận xét giờ, tuyên dương HS. Tiết 2 1) Giới thiệu bài 2) Luyện đọc: * Luyện đọc bài tiết 1 - GV gọi HS đọc theo que chỉ - Chỉnh sửa phát âm * Luyện đọc câu ứng dụng. -? Tranh vẽ gì? - Yêu cầu đọc thầm câu ứng dụng trong SGK. - GV ghi bảng câu ứng dụng. - GV hướng dẫn HS đọc - Nhận xét đánh giá. - ? Tìm tiếng có âm vừa học trong câu ứng dụng? phân tích tiếng vừa tìm? - GV chỉnh phát âm. * Luyện đọc SGK. - GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc * Luyện nói: xe bò, xe lu, xe ô tô. Thảo luận cặp 4 phút: - Tranh vẽ gì? - Tranh vẽ các loại xe gì? - Xe bò dùng để làm gì? - Em nhìn thấy xe lu bao giờ chưa? nó dùng để làm gì? - Có những loại xe ô tô nào? - GV nhận xét kết luận * Luyện viết vở: - GVviết mẫu, hướng dẫn viết từng dòng. - Nhắc tư thế ngồi cầm bút, để vở - GV quan sát giúp HS yếu. - Thu chấm nhận xét một số bài. 4. Củng cố: - Đọc lại bài 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ. - Tuyên dương HS. - Xem trước bài 19. -HS cá nhân . - Lớp nhận xét - HS đọc thầm - HS đọc cá nhân, tổ, lớp - HS đọc thầm - HS đọc cá nhân, tổ, lớp - Nêu chủ đề luyện nói. - HS thảo luận cặp đôi( thời gian 3phút) - Các cặp trình bày, nhận xét bổ sung. - HS viết bài ***************************************** Tiết3: Toán ( tiết 18): Số 8 I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8 - Biết đọc, đếm được các số từ 1 đến 8 - Biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí của số 8 trong dãy số từ 1đến 8. II. Đồ dùng dạy học - Hình trong sgk. - Nhóm các đồ vật có que tính, 8 chấm chòn , 8 con bướm. - Mẫu chữ số 8 in và viết. III.Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2. Bài cũ: - Làm bảng con, lớp: Điền dấu: >, <, = ? 6.7; 76; 77; - Nhận xét 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài. b) Thành lập số 8: -Tay trái cô có mấy que tính? -Tay phải cô có mấy que tính? - Cả hai tay có mấy que tính? (Tương tự hỏi với 8 chấm chòn, 8 con bướm). - 8 que tính, 8 chấm chòn, 8 con bướm có số lượng là mấy? - GV giới thiệu số 8(in), số 8 (viết) * Nhận biết số 8: - Số 8 đứng liền sau số nào ? - Số nào đứng liền trước số 8? - Những số nào đứng trước số 8 ? * Luyện tập: Bài 1(30): Viết số 8. - ? Nêu yêu cầu BT 1? - Quan sát chung. Bài 2(31): Số ? - ? Nêu yêu cầu BT ? - Chữa BT. - Hỏi để HS nêu cấu tạo số? Bài 3(31):Viết số thích hợp vào ô trống. - Nêu yêu cầu BT ? - Chấm chữa BT. - Hỏi củng cố vị trí của số 8? Bài 4(31): Điền dấu >, <, = - ? Nêu yêu cầu BT ? - Quan sát chung. - Chấm chữa BT. - Vì sao em điền dấu > ? < ? = ? 4. Củng cố: - Đếm từ 1 đến 8; từ 8 về 1 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về xem lại bài, luyện viết số 8. HS làm bảng con Nhận xét -7 que. -1 que -8 que -là 8 - HS đọc, viết bảng con, bảng lớp. - ... liền sau số 7 - ... số 7 đứng liền trước số 8 - số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 - HS đếm xuôi, đếm ngược từ 1 đến 8. - HS viết số 8 vào SGK. - HS tính, điền số, 1 HS làm bảng nhóm. - HS làm BT vào sách, 1 em làm bảng . - HS làm BT, 2 HS lên bảng. ***************************************** Tiết 4: Đạo đức: Bài 3: giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (Tiết 1) I. Mục tiêu: - Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập. - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. - Học sinh biết thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của mình. II. Tài liệu và phương tiện: - Bài hát “ Sách bút thân yêu ơi” nhạc và lời Bùi Đình Thảo. - SGK + Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1- ổn định tổ chức: 2- Kiểm tra bài cũ : - Em đã thực hiện giữ gọn gàng, sạch sẽ như thế nào. - GV nhận xét, xếp loại. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: “ Giữ gìn sách vở sạch sẽ ”. b. HĐ1: Làm bài 1 - Giáo viên nêu yêu cầu bài 1. - Học sinh trả lời ( 2 -> 3 em ) - Tô màu và và gọi tên các đồ dùng học tập có trong tranh. - G ... ố: -Vì sao chúng ta cần giữ vệ sinh thân thể? 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học - Thường xuyên tắm rửa sạch sẽ. HS trả lời. Nhận xét - HS làm việc theo nhóm. Từng HS nói và bạn trong nhóm bổ sung. - Hàng ngày em tắm, gội đầu, thay quần áo... - Đang tắm, gội đầu, tập bơi, mặc áo. - Bạn gội đầu đúng vì gội đầu để giữ đầu sạch, không bị lấm tóc và đau đầu. - Bạn đang tắm với trâu ở dưới ao sai vì nước ao bẩn làm da ngứa, mọc mụn + Lấy nước sạch, khăn sạch, xà phòng. + Khi tắm: Dội nước, sát xà phòng, kì cọ, dội nước + Tắm xong lau khô người + Mặc quần áo sạch. - Rửa tay trước khi cầm thức ăn, sau khi đi tiểu tiện - Rửa tay trước khi đi ngủ. HS thực hành Nhận xét, bổ xung ******************************* Tiết 4: Sinh hoạt lớp I. Sơ kết tuần 4 1. Nền nếp: - Xếp hàng ra vào lớp đều, thẳng hàng - 15 phút đầu giờ đã ổn định và đi vào nề nếp. - Các em ngoan, đi học đúng giờ. - Không có hiện tượng ăn quà vặt ở trường, lớp. - Đồ dùng học tập đầy đủ, trang phục đúng quy định. - Tham gia các hoạt động tập thể đều. 2.Học tập: - Chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái xây dựng bài:Loan, Uyên. Hằng. Trong lớp còn một số em chưa chăm học, làm việc riêng trong giờ . 3. Vệ sinh: - Vệ sinh sạch sẽ, thực hiện tốt II/ Phương hướng tuần 5 1. Nền nếp: - ổn định duy trì nền nếp - Phát huy những mặt tích cực đã đạt được trong tuần trước. 2. Học tập: - Một số em cần cố gắng nhiều trong học tập - Thi đua học tốt dành nhiều điểm 9-10. 3. Vệ sinh: - Giữ vệ sinh sạch sẽ khu vực được phân công - Giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ. ***************************************** I. Sơ kết tuần 5 1. Nền nếp: - Xếp hàng ra vào lớp đều, thẳng hàng - 15 phút đầu giờ đã ổn định và đi vào nề nếp. - Một số bạn còn nói chuyện riêng: Tuyên, Thuỳ, 2. Học tập: - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái xây dựng bài: Lan Anh, Duy, Vũ Phơng - Trong lớp còn một số em cha chăm học, làm việc riêng trong giờ: Hiền, Hơng. 3. Vệ sinh: - Vệ sinh sạch sẽ, thực hiện tốt II/ Phơng hớng tuần 6: 1. Nền nếp: - ổn định duy trì nền nếp - Phát huy những mặt tích cực đã đạt đợc trong tuần trớc. 2. Học tập: - Một số em cần cố gắng nhiều trong học tập. 3. Vệ sinh: - Giữ vệ sinh trờng lớp sạch sẽ. - Giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ. Thủ công: bài 3 Xé, dán hình tròn (tiết 2). I.Mục tiêu: Giúp HS: - Xé, dán được hình vuông, hình tròn cân đối, phẳng. - Giáo dục ý thức giữ an toàn, vệ sinh trong giờ học. II.Đồ dùng: - Mẫu hình vuông, hình tròn dán sẵn. - Tranh quy trình. - Giấy màu có kẻ ô, bút chì, hồ dán. III. Các hoạt động dạy và học: 1. ổn định: 2. Bài cũ: - Kiểm tra đồ dùng của HS - GV nhận xét đánh giá. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: *Treo tranh quy trình. - Nêu các bước xé dán hình vuông, hình tròn? - Gọi HS lên thực hiện xé hình vuông. - Xé hình tròn(các bước tương tự): * Dán hình : - GV nhắc lại cách bôi hồ, bôi hồ vừa phải để khi dán hình không bị nhăn * Thực hành: - Cần lưu ý điều gì khi xé dán? - Chia nhóm 6. +HS làm cá nhân sau đó trình bày sản phẩm theo nhóm vào phiếu. - GV quan sát giúp đỡ HS. * Nhận xét đánh giá: - GV nêu tiêu chí đánh giá. - Nhắc lại tiêu chí đánh giá ? - GV kết luận đánh giá. Bước 1: đánh dấu điểm. Bước 2: Nối hình. Bước 3: Xé rời hình. - 1 HS lên thực hành xé. - Lớp quan sát, nhận xét. -tiết kiệm, vệ sinh, an toàn - Các nhóm thực hành xé hình. - Các nhóm trưng bày sản phẩm trước lớp. - Lớp nhận xét đánh giá sản phẩm của cá nhân, nhóm. 4. Củng cố dặn dò: - Nhắc lại các bước xé hình vuông, hình tròn? - Nhận xét tuyên dương cá nhân, nhóm làm tốt. - Chuẩn bị giờ sau. - Thu dọn giấy vụn vệ sinh sạch sẽ. ************************************************************ Ngày soạn: 07 - 10 - 2008 Ngày giảng: Thứ năm 09 – 10 -2008 Tiếng Việt Bài 20: k - kh I.Mục tiêu: Giúp HS - Đọc, viết đúng k, kh, kẻ, khế. - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. - Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II. Đồ dùng: - Bộ đồ dùng TV; Tranh trong SGK. III. Các hoạt động dạy và học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc SGK, viết bảng con, bảng lớp : s, r, sẻ, rễ. - Nhận xét ghi điểm. 3.Bài mới: Tiết 1 * Giới thiệu bài bằng tranh * Dạy chữ ghi âm k: - GV ghi bảng: k - GV giới thiệu chữ k viết thường. - Cài âm k ? - Có âm k rồi muốn có tiếng kẻ ta thêm âm gì? - Phân tích tiếng kẻ? - GV ghi bảng: kẻ - Tìm thêm tiếng có âm k ? - Giới thiệu tranh, ghi bảng: kẻ * Dạy chữ ghi âm kh (tương tự k). - So sánh kh với k? * Luyện viết bảng con: - GV hướng dẫn viết mẫu: - HS đọc - HS đọc (cá nhân- cặp- lớp) - thêm âm e và dấu hỏi . - Cài tiếng kẻ - HS đọc cá nhân, lớp - Đánh vần, đọc trơn (cá nhân, lớp). - HS đọc (cá nhân- cặp- lớp) - giống âm k, khác kh có thêm chữ h. - HS đọc lại toàn bài. - Lớp quan sát - Lớp tô khan - Viết bảng con, bảng lớp - HS đọc - HS đọc (cá nhân, lớp). - Nhận xét sửa sai cho HS. * Luyện đọc tiếng ứng dụng. - GV ghi bảng tiếng,từ khoá. - GV chỉnh sửa phát âm. - Giảng từ, đọc mẫu. 4. Củng cố dặn dò: - Đọc lại bài, - Thi chỉ đúng chỉ nhanh. - Nhận xét giờ, tuyên dương HS. Tiết 2 * Giới thiệu bài * Luyện đọc: Luyện đọc bài tiết 1 - GV gọi HS đọc theo que chỉ - Chỉnh sửa phát âm Luyện đọc câu ứng dụng. -? Tranh vẽ gì? - Yêu cầu đọc thầm câu ứng dụng trong SGK. - GV ghi bảng câu ứng dụng. - GV hướng dẫn HS đọc - Nhận xét đánh giá. - ? Tìm tiếng có âm vừa học trong câu ứng dụng? phân tích tiếng vừa tìm? - GV chỉnh phát âm. Luyện đọc SGK. - GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc * Luyện nói: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. Thảo luận cặp 4 phút: - Tranh vẽ gì? - Tiếng các vật có trong tranh kêu như thế nào? - Còn có tiếng kêu nào khác ? - Tiếng kêu nào làm cho ta sợ? - Tiếng kêu nào làm cho ta thích? - GV nhận xét kết luận * Luyện viết vở: -GVviết mẫu,hướngdẫn viết từng dòng. - Nhắc tư thế ngồi cầm bút, để vở - GV quan sát giúp HS yếu. - Thu chấm nhận xét một số bài. 4. Củng cố dặn dò: - Đọc lại bài - Nhận xét giờ. - Tuyên dương HS. - Xem trước bài 21. -HS cá nhân . - Lớp nhận xét - HS đọc thầm - HS đọc cá nhân, tổ, lớp - HS đọc thầm - HS đọc cá nhân, tổ, lớp - Nêu chủ đề luyện nói. - Các cặp trình bày, nhận xét bổ sung. - HS viết bài Toán ( tiết 19): Số 9 I.Mục tiêu: Giúp HS: - Có khái niệm ban đầu về số 9. - Biết đọc, biết viết số 9, đếm và so sánh các số trong phạm vi 9. - Nhận biết số lượng trong phạm vi 9, vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. II.Đồ dùng dạy học - Hình trong sgk. Nhóm các đồ vật 9 que tính, 9 chấm chòn, 9 ô tô. - Mẫu chữ số 9 in và viết. III.Các hoạt động dạy- học: 1. ổn định: 2. Bài cũ: Làm bảng con, lớp: 8.7; 88; 78; 3. Bài mới: * Giới thiệu bài. * Thành lập số 9. HS lấy que tính theo hướng dẫn của cô -Tay trái có mấy que tính? -Tay phải có mấy que tính? - Cả hai tay có mấy que tính? (Tương tự hỏi với 9 chấm chòn, 9 ô tô). -9 que tính, 9 chấm chòn, 9 ô tô có số lượng là mấy? - GV giới thiệu số 9(in), số 9 (viết) * Nhận biết số 8: - Số 9 đứng liền sau số nào ? - Số nào đứng liền trước số 9? - Những số nào đứng trước số 9 ? * Thực hành: Bài 1(32): Viết số 9. - ? Nêu yêu cầu BT 1? - Quan sát chung. Bài 2(33): Số ? - ? Nêu yêu cầu BT ? - Chữa BT. - 9 gồm mấy và mấy ? Bài 3(33): Điền dấu >, <, = - ? Nêu yêu cầu BT ? - Quan sát chung. - Chấm chữa BT. - Vì sao em điền đấu bé hơn? Bài 4(33): Số ? - ? Nêu yêu cầu BT ? - Chữa BT. Bài 5(33):Viết số thích hợp vào ô trống. - Chấm chữa BT. Số nào lớn nhất trong các số đã học? -8 que. -1 que -9 que -là 9 - HS đọc, viết bảng con, bảng lớp. - HS lên viết và đếm số từ 1 đến 9. - HS viết vào SGK. - HS tính, điền số, 1 làm bảng nhóm. - HS làm BT vào sách, 3 em lên bảng . - HS làm BT, 1 HS lên bảng. - HS làm vào SGK. 4. Củng cố dặn dò: - Đếm từ 1 đến 9; từ 9 về 1 - Nhận xét giờ học. Về xem lại bài, luyện viết số 9. Tiếng Việt: ôn luyện I.Mục tiêu: Giúp HS - Đọc, viết đúng các âm và tiếng đã học trong tuần. - Đọc đúng các tiếng, từ và câu ứng dụng. - Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II. Đồ dùng: - Bảng ôn, SGK. - Bảng viết chữ mẫu. III. Các hoạt động dạy và học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Viết bảng con, bảng lớp: s, r , sẻ, rổ. - Đọc SGK. - Nhận xét ghi điểm. 3.Bài mới: Tiết 1 * Luyện đọc: - GV treo bảng ôn tập. - HS ghép tiếng theo cặp. - Các cặp lên chỉ bảng, đọc thi. - Cá nhân đọc bài ôn trong SGK. - Lớp nhận xét bổ sung. - GV sửa sai, đánh giá ghi điểm cho HS. Tiết 2 * Luyện viết: + GV treo bảng viết mẫu: k, kh, kẽ hở, khe đá. - HS nhận xét phân tích độ cao, rộng ? - Khoảng cách các con chữ? Chỗ đặt dấu thanh? + GV viết mẫu, HS quan sát. - HS tô khan, viết bảng con. - HS viết vở ô li: mỗi chữ viết 2 dòng, từ viết 1 dòng. - Lưu ý cách cầm bút, tư thế ngồi. - Thu chấm bài, nhận xét. 4.Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ. Về nhà luyện đọc bài đã học. Tiếng Việt: ôn luyện I.Mục tiêu: Giúp HS - Đọc, viết đúng các âm và tiếng đã học trong tuần. - Đọc đúng các tiếng, từ và câu ứng dụng. - Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II. Đồ dùng: - Bảng ôn, SGK. - Bảng viết chữ mẫu. III. Các hoạt động dạy và học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Viết bảng con, bảng lớp: s, r , sẻ, rổ. - Đọc SGK. - Nhận xét ghi điểm. 3.Bài mới: *Luyện đọc: - GV treo bảng ôn tập. - HS thi ghép tiếng . - HS chỉ bảng, đọc thi. - Cá nhân đọc bài ôn trong SGK. - Lớp nhận xét bổ sung. - GV sửa sai, đánh giá ghi điểm cho HS. * Luyện viết: + GV treo bảng viết mẫu: s, r, chữ số, rổ cá - HS nhận xét phân tích độ cao, rộng ? - Khoảng cách các con chữ? Chỗ đặt dấu thanh? + GV viết mẫu, HS quan sát. - HS tô khan, viết bảng con. - HS viết vở ô li: mỗi chữ viết 2 dòng, từ viết 1 dòng. - Lưu ý cách cầm bút, tư thế ngồi. - Thu chấm bài, nhận xét. 4.Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ. Về nhà luyện đọc bài đã học.
Tài liệu đính kèm: