Tiết 2 + 3: Học vần
Bài 30: ua a
Những kiến thức học sinh đó biết có liên quan đến bài học Những kiến thức mới trong bài học cần được hình thành
- Học sinh đã biết được 29 chữ cái chữ ghép đôi các nét cơ bản, các dấu, vần ia - HS đọc, đợc: ua,a, cua bể, ngựa gỗ; từ dụng.
- Viết đợc: ua,a,cua bể, ngựa gỗ.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Giữa tra
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS đọc, đợc: ua,a, cua bể, ngựa gỗ; từ dụng.
- Viết đợc: ua,a,cua bể, ngựa gỗ.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Giữa tra
2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng nghe, đọc, nói, viết
3. Thái độ: Giáo dục HS thêm yêu thiên nhiên
II. Chuẩn bị / Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: Sách Tiếng Việt 1
- Bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1. Tranh minh họa câu ứng dụng, luyện nói
2. Học sinh: Sách Tiếng Việt 1. Bộ đồ dùng, bảng con, vở tập viết
III. Hoạt động dạy và học:
Tuần 8 Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2011. Tiết 1: Chào cờ Tập trung tại sân trường **************** Tiết 2 + 3: Học vần Bài 30: ua ưa Những kiến thức học sinh đú biết cú liờn quan đến bài học Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành - Học sinh đó biết được 29 chữ cỏi chữ ghộp đụi cỏc nột cơ bản, cỏc dấu, vần ia - HS đọc, được: ua,ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ dụng. - Viết được: ua,ưa,cua bể, ngựa gỗ. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Giữa trưa I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: HS đọc, được: ua,ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ dụng. - Viết được: ua,ưa,cua bể, ngựa gỗ. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Giữa trưa 2. Kỹ năng: Rốn cho HS kỹ năng nghe, đọc, núi, viết 3. Thỏi độ: Giỏo dục HS thờm yờu thiờn nhiờn II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học 1. Giỏo viờn: Sỏch Tiếng Việt 1 - Bộ đồ dựng học Tiếng Việt 1. Tranh minh họa cõu ứng dụng, luyện núi 2. Học sinh: Sỏch Tiếng Việt 1. Bộ đồ dựng, bảng con, vở tập viết III. Hoạt động dạy và học: Tiết 1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài * ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: -Viết: ia, lá mía. - Đọc bài SGK. - Nhận xét, đánh giá. * Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng. 2. Phỏt triển bài * Dạy vần: ua * HS nhận diện vầ ua. - GV viết vần ua lên bảng lớp. Đọc mẫu. - Giới thiệu chữ viết thường. ? Vần ua gồm mấy âm ghép lại , vị trí các âm? * Đánh vần - ua: u- a- ua. (GV chỉnh sửa, phát âm cho HS). - Cài ua. - Có vần ua muốn có tiếng cua thêm âm gì? - Cài: cua. - Tiếng cua gồm âm,vần gì? - GV đánh vần: cờ- ua- cua - GV đưa tranh con cua? - GV ghi bảng : cua bể. - Tìm tiếng, từ có vần ua. Dạy vần: ưa (Các bước dạy tương tự vần ua) ? So sánh ua và ưa? - Đánh vần ngựa: ngờ -ưa- ngưa- nặng- ngựa ? Tìm tiếng, từ có vần ưa. * Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng: cà chua tre nứa nô đùa xưa kia - Đọc mẫu, giải thích từ. * Hướng dẫn viết chữ ghi vần, ghi từ. - GV nêu quy trình, viết cho HS quan sát. ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ - Nhận xét đánh giá. 3. Kết luận - Học vần gì mới? - So sánh ua, ưa? - Nhận xét giờ học. - Bảng con: ia, lá mía - 2 em. - ĐT: ua. -Đọc CN- ĐT - Âm u và a. Âm u đứng trước, âm a đứng sau. - Đánh vần CN- N- ĐT. - Cài ua, đọc. - Thêm âm c. - Cài cua - Đánh vần CN- N- ĐT. - Con cua - HS đọc từ mới - CN- N- ĐT. - Giống nhau âm a đứng sau, khác nhau âm đứng trước. - HS quan sát đọc thầm. 2-3 em đọc. - Đọc CN- ĐT - Nêu tiếng có vần vừa học. - HS tô khan, viết bảng con - ua, ưa - Nêu. Tiết 2 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài * ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài bảng lớp tiết 1. - Nhận xét, đánh giá. * Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng. 2. Phỏt triển bài a. Luyện đọc: Luyện đọc bài tiết 1: - Chỉ theo thứ tự và không theo thứ tự. * Luyện đọc câu ứng dụng. - Ghi bảng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé. - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. - Kẻ chân tiếng có vần vừa học? - Luyện đọc bài trong SGK. Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. b. Luyện nói: ? Tranh vẽ gì? ? Tại sao em biết đây là bức tranh giữa trưa hè? ? Giữa trưa là lúc mấy giờ? ? Buổi trưa em thường làm gì, các bạn thường làm gì? ? Tại sao không nên chơi đùa vào buổi trưa? c. Luyện viết: - Hướng dẫn HS viết theo mẫu chữ trong vở tập viết. - GV chấm bài, nhận xét. 3. Kết luận - Đọc toàn bài. - Về nhà đọc lại bài - 2 HS đọc - CN- N-ĐT - Nhận xét tranh SGK. - Đọc CN- ĐT - mua, dừa ; phân tích. - Đọc CN- ĐT - HS nêu. - Tranh vẽ buổi trưa - Em nhỡn tranh - 12 giờ - Em thường nghỉ trưa - Trời năng núng - Thảo luận nhóm đôi trình bày phần thảo luận. - Nhận xét, bổ sung. - Viết bài vào vở. ua, ưa,cua bể, ngựa gỗ - 1-2 Hs ************************* Tiết 4: Mỹ thuật: GV chuyên dạy ------------------------@&?-------------------------- Thứ ba ngày 25 tháng 10 năm 2011. Tiết 1: Toỏn: Tiết 29: luyện tập Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành - Học sinh đó nhận biết và đọc, viết được cỏc số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 0, 10 cỏc dấu , =, biết làm tớnh cộng trong phạm vi 3, 4 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 và 4. - Tập biểu thị tình huống trong hình vễ bằng phép tính cộng. I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 và 4. - Tập biểu thị tình huống trong hình vễ bằng phép tính cộng. 2. Kỹ năng: Biết làm tớnh cộng cỏc số trong phạm vi 4. 3. Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức trong giờ học. II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học 1. Giỏo viờn: Bộ đồ dựng dạy toỏn lớp 1, mụ hỡnh như SGK 2. Học sinh: SGK. Bộ đồ dựng, bảng con, que tớnh III. Hoạt động dạy và học: Giáo viên Học sinh 1. Giới thiệu bài * ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: - Bảng con: 3 + 1 = 2 + 2 = - Bảng lớp: 1 + 3 = - Nhận xét, đánh giá. * Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng. 2. Phỏt triển bài - GV hướng dẫn HS làm bài tập * Bài 1 (Tr 48): Tính miệng. * Bài 2 (Tr48): Miệng. Điền số vào ô trống. * Bài 3 (Tr 48): 1 chú sóc + 1 chú sóc + 1 chú sóc = 3 chú sóc Hướng dẫn HS nhẩm 1 + 1 = 2, 2 thêm 1 = 3. Suy ra phép tính? * Bài 4 (Tr 48): Viết phép tính vào ô trống. - Có 1 bạn HS đi đá bóng, sau đó có 3 bạn nữa đến cùng đi. Hỏi có tất cả có mấy bạn đi đá bóng? Suy ra phép tính tương ứng như bên. 3. Kết luận Đọc thuộc lòng phép cộng trong phạm vi 4 - Về học thuộc các bảng cộng. - Hát - HS làm bài. - B/c: 3 + 1 = 4 2 + 2 = 4 - Bảng lớp: 1 + 3 = 4 + HS làm vào SGK - HS chữa bài trên bảng. + HS làm SGK + HS quan sát tranh trong SGK. 2 + 1 + 1 = 4 1 + 2 + 1 = 4 + HS quan sát tranh để viết phép tính. 1 + 3 = 4 - 1- 2 HS. **************** Tiết 2 + 3: Học vần Bài 31: ễN TẬP Những kiến thức học sinh đú biết cú liờn quan đến bài học Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành - Học sinh đó biết được 29 chữ cỏi chữ ghộp đụi cỏc nột cơ bản, cỏc dấu, vần ia, ua, ưa - Đọc được ia, ua, ưa; từ và cõu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31 - Viết được ia, ua, ưa, cỏc từ ngữ ứng dụng - Nghe hiểu kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện Khỉ và Rựa I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: Đọc được ia, ua, ưa; từ và cõu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31 - Viết được ia, ua, ưa, cỏc từ ngữ ứng dụng - Nghe hiểu kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện Khỉ và Rựa 2. Kỹ năng: Rốn cho HS kỹ năng nghe, đọc, núi, viết 3. Thỏi độ: Giỏo dục HS hăng say học tập II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học 1. Giỏo viờn: Sỏch Tiếng Việt 1 - Bảng ụn. Tranh minh họa cõu ứng dụng, truện kể 2. Học sinh: Sỏch Tiếng Việt 1. Bộ đồ dựng, bảng con, vở tập viết III. Hoạt động dạy và học: Giáo viên Học sinh 1. Giới thiệu bài * ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: - Viết : ua, ưa, cua bể. - HS đọc: Cà chua, nô đùa, tre nứa. - Nhận xét đánh giá. * Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng. 2. Phỏt triển bài - Khai thác khung múa và mía. - GV gắn bảng ôn (Tr 64 lên bảng). . Ôn tập: - GV chỉ các âm và vần đã học để HS đọc. - GV chỉ ghép âm và vần thành tiếng. - VD: Tru, trua, trư, trưa, tri, tria, ngu, ngua, ngư, ngưa, nghi, nghia. * Đọc từ ứng dụng. - GV ghi bảng, HS nhẩm. mua mía ngựa tía mùa dưa trỉa đỗ. - GV chỉnh sửa, đọc mẫu. * Tập viết bảng con: -Hướng dẫn HS viết: Viết mẫu, nêu quy trình viết. mựa dưa, ngựa tớa - Theo dõi, uốn nắn HS. 3. Kết luận - GV chỉ bảng ôn yêu cầu HS đọc Chuyển tiết 2. - Viết bảng con. ua, ưa, cua bể. - Đọc nối tiếp, ĐT. - HS đọc mô hình - HS qua sát bảng ôn. - CN- N- ĐT. - HS đọc CN- N- ĐT. - HS nhẩm đọc từ ngữ. - HS đọc CN. - CN- N- ĐT. - HS viết bảng con. Tiết 2 Giáo viên Học sinh 1. Giới thiệu bài * ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài bảng lớp tiết 1. - Đọc từ ứng dụng. * Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng. 2. Phỏt triển bài a. Luyện đọc: - Đọc bảng lớp tiết 1, SGK. ( GV chỉnh sửa cho HS) - Đọc đoạn thơ ứng dụng. Gió lùa kẽ lá Lá khẽ đu đưa Gió qua cửa sổ Bé vừa ngủ trưa. - GV đọc mẫu lại đoạn thơ trên. - Luyện đọc bài trong SGK. b. Luyện viết vở tập viết. - GV hướng dẫn HS viết bài. - GV quan sát, HS viết bài. - GV chấm bài, nhận xét. C. Kể chuyện: Khỉ và rùa. (GV ghi bảng). - GV kể lần 1. - GV kể lần 2 theo tranh. + ý nghĩa: Ba hoa, cẩu thả là tính xấu có hại. 3. Kết luận ? Ôn những vần gì? - Xem trước bài 32. - CN- N- ĐT - 2 HS đọc - CN- nhiều em. - N- ĐT. - Quan sát tranh, nhẩm chữ dưới tranh. - CN - N- ĐT. - HS nghe. - HS đọc CN. Đọc CN- ĐT. - HS viết bài. mựa dưa, ngựa tớa - HS quan sát tranh. - 1 HS đọc: Khỉ và rùa. - HS nghe. - Kể trong nhóm. - Thi kể. - HS nêu. **************** Tiết 4: Đạo đức: Bài 4: GIA ĐèNH EM (TIẾT 2) Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành - Học sinh đó biết về gia đỡnh và những người trong gia đỡnh, biết võng lời ụng bà cha mẹ - Bước đầu biết được trẻ em cú quyền được cha mẹ yờu thương, chăm súc. - Nờu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kớnh trọng, lễ phộp võng lời ụng bà, bố mẹ. - Học sinh biết lễ phộp với ụng bà, bố mẹ. I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: Bước đầu biết được trẻ em cú quyền được cha mẹ yờu thương, chăm súc. 2. Kỹ năng: Nờu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kớnh trọng, lễ phộp võng lời ụng bà, bố mẹ. 3. Thỏi độ: Học sinh biết lễ phộp với ụng bà, bố mẹ. * GDBVMT : Gia đỡnh chỉ cú hai con gúp phần hạn chế tăng dõn số, gúp phần cựng cộng đồng BVMT * GDKNS : Kỹ năng giới thiệu về những người thõn trong gia đỡnh - Kỹ năng giao tiếp ứng xử với người trong gia đỡnh - Kỹ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lũng kớnh yờu đối với ụng bà cha mẹ II. Đồ dựng / Phương tiện dạy học : - Vở bài tập đạo đức III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài * ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: ? Gia đình em có những ai ? ? Em đã đối sử như thế nào đối với những người trong gia đình ? - Nhận xét, đánh giá * Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng. 2. Phỏt triển bài - HS trả lời. - Nhận xét a) Khởi động: Trò chơi đổi nhà. - GV phổ biến luật chơi và cách chơi. ... bài * ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: - Viết y, tr, nhà trẻ. - Đọc bài trong SGK. - Nhận xột đỏnh giỏ. * Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng. 2. Phỏt triển bài - Đọc bài bảng lớp tiết 1. - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới : a. Luyện đọc: Luyện đọc bài tiết 1: - Chỉ theo thứ tự và không theo thứ tự. * Luyện đọc câu ứng dụng. - Ghi bảng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ. - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. - Kẻ chân tiếng có vần vừa học? - Luyện đọc bài trong SGK. Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. b. Luyện nói: ? Tranh vẽ gì? ? Đọc tên bài nói. ? Quê hương em có lễ hội không, vào mùa nào? ? Trong lễ hội có những gì? ? Em đã được đi lễ hội chưa?. c. Luyện viết: - Hướng dẫn HS viết theo mẫu chữ trong vở tập viết. - Nhắc tư thế ngồi viết bài. - Theo dõi, uốn nắn học sinh. - GV chấm bài, nhận xét. 3. Kết luận - Đọc toàn bài. - Về nhà đọc lại bài. Chuẩn bị bài 34 - 2 HS đọc - CN- N-ĐT - Nhận xét tranh SGK. - Đọc CN- ĐT - chơi; phân tích. - Đọc CN- ĐT - HS nêu. - Thảo luận nhóm đôi trình bày phần thảo luận. - Nhận xét, bổ sung. - Viết bài vào vở. ċ, Π, trỏi Ĕ, bΠ lĖ - 1-2 Hs ************************* Tiết 4: Thủ công: Tiết 8: xé, dán hình cây đơn giản (T1) Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành - Học sinh đó biết được cỏc loại giấy bỡa và dụng cụ học thủ cụng. - Học sinh đó cú kỹ năng sử dụng cỏc loại dụng cụ. - Biết quy trỡnh xộ, dỏn một số hỡnh - HS Biết cách xé, dán hình cây đơn giản. - Xé được hình tán cây, thân cây. Đường xé có thể bị răng cưa, hình dán tương đối phẳng, cân đối . - Với HS khéo tay xé được hình cây đơn giản. Đường xé ít răng cưa, hình dán cân đối, phẳng I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: HS Biết cách xé, dán hình cây đơn giản. - Xé được hình tán cây, thân cây. Đường xé có thể bị răng cưa, hình dán tương đối phẳng, cân đối . - Với HS khéo tay xé được hình cây đơn giản. Đường xé ít răng cưa, hình dán cân đối, phẳng 2. Kỹ năng: Xộ, dỏn hỡnh 3. Thỏi độ: Giỏo dục ý thức giữ an toàn, vệ sinh trong giờ học. II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học 1. Giỏo viờn: - Bài mẫu xé dán hình cây đơn giản. - Hai tờ giấy màu: xanh lá cây, nâu, 1 tờ giấy trắng, hồ dán, khăn lau tay. Tranh quy trỡnh 2. Học sinh: Giấy màu, hồ dỏn, vở thủ cụng, khăn lau, thước kẻ, bỳt chỡ,.. III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài * ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: - KT đồ dùng học tập - Nhận xột đỏnh giỏ. * Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng. 2. Phỏt triển bài *. Hướng dẫn quan sát và nhận xét. GV cho HS xem bài mẫu: + Cây có mấy bộ phận, là những bộ phận nào? (Hai bộ phận: Thân cây, tán lá cây). + Thân cây màu gì, tán lá cây màu gì? + Ngoài ra, cây còn có đặc điểm gì nữa? *. HS nhắc lại quy trình xé, dán hình cây đơn giản a, Xé hình tán lá cây. * Xé hình tán lá cây tròn: Lấy giấy màu xanh lá cây, xé hình vuông, từ hình vuông xé 4 góc (không cần đều nhau), xé chỉnh sửa cho giống hình lá cây. * Xé hình tán lá cây dài: Xé hình chữ nhật từ giấy màu xanh lá cây, xé chỉnh sửa thành hình lá cây. b, Xé hình thân cây: Lấy tờ giấy màu nâu, xé hình chữ nhật (một hình ngắn, một hình dài), xé chỉnh sửa một đầu nhỏ hơn một chút. c, Hướng dẫn dán hình: - Dán phần thân ngắn với tán lá tròn. - Dán phần thân dài với tán lá dài. *. Học sinh thực hành. - GV quan sát hướng dẫn thêm. 3. Kết luận - Nhận xét về tinh thần học tập, ý thức tổ chức kỷ luật của HS trong giờ học. - Chuẩn bị cho bài sau - HS vệ sinh lớp học. - HS lấy đồ dùng - HS quan sát - HS trả lời - HS nhắc lại quy trình - HS quan sát - HS thực hành trên giấy nháp theo quy trình hướng dẫn. ------------------------@&?-------------------------- Thứ sáu ngày 28 tháng 10 năm 2011 Tiết 1: Âm nhạc: GV chuyờn ******************** Tiết 2: Toán Tiết 32: số 0 trong phép cộng Những kiến thức học sinh đó biết cú liờn quan đến bài học Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành - Học sinh đó nhận biết và đọc, viết được cỏc số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 0, 10 cỏc dấu , =, biết làm tớnh cộng trong phạm vi 3 - Biết kết quả phép cộng một số với số 0; biết số nào cộng với 0 cũng bằng chính nó; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: - Biết kết quả phép cộng một số với số 0; biết số nào cộng với 0 cũng bằng chính nó; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. 2. Kỹ năng: Biết làm tớnh 3. Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức trong giờ học. II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học 1. Giỏo viờn: Bộ đồ dựng dạy toỏn lớp 1, mụ hỡnh như SGK 2. Học sinh: SGK. Bộ đồ dựng, bảng con, que tớnh III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài * ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: - Bảng con: 1 + 4 = - Bảng lớp: 4 + 1 = 2 + 3 = 3 + 2 = - Nhận xét đánh giá. * Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng. 2. Phỏt triển bài 3. Bài mới: a. Giới thiệu phép cộng 1 số với 0: * Phép cộng: 3 + 0 = 3 0 + 3 = 0 - GV nêu: Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ 2 không có con chim nào. Hỏi cả 2 lồng có mấy con chim? ? 3 con thêm 0 con là mấy con? 3 + 0 bằng mấy con? - Đĩa thứ nhất có 0 quả táo, đĩa thứ 2 có 3 quả táo. Hỏi cả 2 đĩa có bao nhiêu quả táo? ? 0 thêm 3 bằng mấy? - GV ghi: 0 + 3 = 3 - GV nêu thêm 1 số phép cộng với 0. VD: 2 + 0 4 + 0 5 + 0 0 + 2 0 + 4 0 + 5 Kết luận: 1 số cộng với 0 bằng chính số đó. b. Thực hành: * Bài 1 (Tr 51): Tính miệng. 1 + 0 = 5 + 0 = 0 + 2 = 4 + 0 = 0 + 1 = 0 + 5 = 2 + 0 = 0 + 4 = * Bài 2 (Tr 51): (Bảng con). - GV nhận xét. * Bài 3 (Tr 51): Điền số: 1 + 0 = 1 1 + 1 = 2 2 + 2 = 4 0 + 3 = 3 2 + 0 = 2 0 + 0 = 0 - GV chấm, chữa bài. * Bài 4 (Tr 51): Viết phép tính thích hợp. 3 + 2 = 5 3 + 0= 3 3. Kết luận ? Nhắc lại ghi nhớ. - Về học thuộc các bảng cộng. - Hát - Bảng con, bảng lớp. - Bảng con: 1 + 4 = - Bảng lớp: 4 + 1 = 2 + 3 = 3 + 2 = - Quan sát tranh - 3 thêm 0 là 3 3 + 0 = 3 (HS đọc) Ba cộng 0 bằng 3. - Không thêm 3 bằng 3 - HS đọc: 0 + 3 = 3 - HS nêu kết quả - HS nhắc lại + HS đọc kết quả nối tiếp 1 + 0 = 1 5 + 0 = 5 0 + 2 = 2 4 + 0 = 4 1 + 0 = 1 2 + 0 = 2 + HS làm bảng con. + HS làm vào SGK 1 + 0 = 1 1 + 1 = 2 2 + 2 = 4 0 + 3 = 3 2+ 0 = 2 0 + 0 = 0 + HS quan sát tranh, lập phép tính. 3 + 2 = 5 3 + 0= 3 ******************** Tiết 3 + 4: Học vần: Bài 34: ui, ưi Những kiến thức học sinh đú biết cú liờn quan đến bài học Những kiến thức mới trong bài học cần được hỡnh thành - Học sinh đó biết được 29 chữ cỏi chữ ghộp đụi cỏc nột cơ bản, cỏc dấu - HS đọc được: ui, ưi,đồi núi, gửi thư; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ui, ưi,đồi núi, gửi thư. - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Đồi núi I. Mục tiờu: 1. Kiến thức- HS đọc được: ui, ưi,đồi núi, gửi thư; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ui, ưi,đồi núi, gửi thư. - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Đồi núi 2. Kỹ năng: Rốn cho HS kỹ năng nghe, đọc, núi, viết 3. Thỏi độ: Giỏo dục HS thờm yờu thiờn nhiờn II. Chuẩn bị / Đồ dựng dạy học 1. Giỏo viờn: Sỏch Tiếng Việt 1 - Bộ đồ dựng học Tiếng Việt 1. Tranh minh họa cõu ứng dụng, luyện núi 2. Học sinh: Sỏch Tiếng Việt 1. Bộ đồ dựng, bảng con, vở tập viết III. Hoạt động dạy và học: Tiết 1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài * ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: - Viết: ụi, ơi, bơi lội - Đọc bài SGK. - Nhận xét, đánh giá. * Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng. 2. Phỏt triển bài . Dạy vần: ui * HS nhận diện vần ui. - GV viết vần ui lên bảng lớp. Đọc mẫu. - Giới thiệu chữ viết thường. ? Vần ui gồm mấy âm ghép lại , vị trí các âm? * Đánh vần - ui: u- i- ui. (GV chỉnh sửa, phát âm cho HS). - Cài ui. - Có vần ui muốn có tiếng núi thêm âm và dấu gì? - Cài: núi. - Tiếng núi gồm âm vần và dấu gì? - GV đánh vần: núi: nờ- ui –nui- sắc- núi - GV đưa tranh nhận xét ? - GV ghi bảng : đồi núi - Tìm tiếng, từ có vần ui. Dạy vần: ưi (Các bước dạy tương tự vần ui) ? So sánh ui và ưi? - Đánh vần gửi: gờ- ưi- gưi - hỏi - gửi ? Tìm tiếng, từ có vần ưi. * Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng: cái túi gửi quà vui vẻ ngửi mùi - Đọc mẫu, giải thích từ. * Hướng dẫn viết chữ ghi vần, ghi từ. - GV nêu quy trình, viết cho HS quan sát. ui, ưi, đē nỳi, gửi thư - Nhận xét đánh giá. 3. Kết luận - Học vần gì mới? - So sánh ui,ưi? - Bảng con- Viết: ụi, ơi, bơi lội - 2 em. - Đọc CN- ĐT - Âm u và i. Âm u đứng trước, âm i đứng sau. - Đánh vần CN- N- ĐT. - Cài ui, đọc. - Thêm âm n và dấu hỏi. - Cài núi - Đánh vần CN- N- ĐT. - đồi núi - HS đọc từ mới - CN- N- ĐT. - Giống nhau âm i đứng sau, khác nhau âm đứng trước. - HS quan sát đọc thầm. 2-3 em đọc. - Đọc CN- ĐT - Nêu tiếng có vần vừa học. - HS tô khan, viết bảng con - ui, ưi - Nêu. Tiết 2 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài * ổn định tổ chức: * Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài bảng lớp tiết 1. - Nhận xét, đánh giá. * Giới thiệu bài: ghi đầu bài lờn bảng. 2. Phỏt triển bài a. Luyện đọc: Luyện đọc bài tiết 1: - Chỉ theo thứ tự và không theo thứ tự. * Luyện đọc câu ứng dụng. - Ghi bảng: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá. - Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. - Kẻ chân tiếng có vần vừa học? - Luyện đọc bài trong SGK. Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. b. Luyện nói: ? Tranh vẽ gì? ? ở đâu có đồi núi nhiều nhất? ? Trên đồi núi thường có những gì? ? Quê em có đồi núi không? ? Đồi khác núi như thế nào? ? Đọc tên bài nói. c. Luyện viết: - Hướng dẫn HS viết theo mẫu chữ trong vở tập viết. - Nhắc tư thế ngồi viết bài. - Theo dõi, uốn nắn học sinh. - GV chấm bài, nhận xét. 3. Kết luận - Đọc toàn bài. Nhận xét giờ học - Về nhà đọc lại bài. Chuẩn bị bài 35 - 2 HS đọc - CN- N-ĐT - Nhận xét tranh SGK. - Đọc CN- ĐT - gửi, vui; phân tích. - Đọc CN- ĐT - HS nêu. - Đồi núi - Vùng miền núi - Cây cối - Đồi thấp hơn núi - Thảo luận nhóm đôi trình bày phần thảo luận. - Nhận xét, bổ sung. - Viết bài vào vở. - 1-2 Hs ------------------------@&?--------------------------
Tài liệu đính kèm: