Học vần:
Bài 35: uôi - ơi
A- Mục tiêu:
- Đọc đợc: uôi, ơi, nải chuỗi, múi bởi; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: uôi, ơi, nải chuỗi, múi bởi
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Chuối, bởi, vú sữa.
B - Đồ dùng dạy học:
- Bộ ghép chữ tiếng việt.
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy - học
I. Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc:
- Đọc từ và câu ứng dụng
- GV nhận xét
II. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài (trực tiếp):
2. Dạy vần:uôi
a. Nhận diện vần:
- GV: Ghi bảng: uôi.
- Vần uôi do mấy âm tạo thành ?
- Hãy so sánh vần uôi với ôi ?
Tuần 9 Thứ hai ngày 5 tháng 10 năm 2012 Học vần: Bài 35: uôi - ươi A- Mục tiêu: - Đọc được: uôi, ươi, nải chuỗi, múi bưởi; từ và câu ứng dụng. - Viết được: uôi, ươi, nải chuỗi, múi bưởi - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa. B - Đồ dùng dạy học: - Bộ ghép chữ tiếng việt. - Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. C- Các hoạt động dạy - học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc: - Đọc từ và câu ứng dụng - GV nhận xét II. Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài (trực tiếp): 2. Dạy vần:uôi a. Nhận diện vần: - GV: Ghi bảng: uôi. - Vần uôi do mấy âm tạo thành ? - Hãy so sánh vần uôi với ôi ? - Lấy cho cô vần uôi - Hãy phân tích vần uôi ? b. Đánh vần: - Hãy đánh vần vần uôi ? - GV theo dõi, sửa sai. + Tiếng khoá: - Muốn thành tiếng chuối ta thêm âm gì và dấu gì? - Hãy phân tích tiếng chuối ? - Hãy đánh vần tiếng chuối ? - GV theo dõi, sửa sai. - Từ khoá: - GV đưa ra nải chuối và hỏi. - Trên tay cô có gì đây ? - Ghi bảng: Nải chuối. - Cho HS đọc: uôi, chuối, nải chuối. ươi: (Quy trình tương tự) . Nhận diện vần: - Vần ươi được tạo nên bởi ươ và i. - So sánh vần ươi với uôi Giống: Đều kết thúc bằng i. - Khác: ươi bắt đầu bằng ươ c. Đọc từ ứng dụng: - GV cho HS tự tìm từ mới. - GV đọc mẫu & giải nghĩa 1 số từ. Túi bưởi, (trực quan). Tuổi thơ: Thời kỳ còn nhỏ. - GV: Theo dõi, sửa sai d. Viết. - GV: Viết mẫu, nêu quy trình viết . - Nhận xét sửa sai. - Mỗi tổ viết 1 từ (bảng con) Cái túi, ngửi mùi, vui vẻ. - 1em đọc: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá. - HS đọc theo GV: uôi, ươi. - Vần uôi được tạo nên bởi uô và i. - Giống: Đều kết thúc bằng i. - Khác: uôi bắt đầu = uô. - HS ghép. - Vần uôi có uô đứng trước, i đứng sau. Uô - i - uôi (CN, nhóm, lớp) Thêm âm ch vào trước vần uôi và thêm dấu sắc trên đầu âm ô. - HS sử dụng bộ đồ dùng để gài: chuối. - Tiếng chuốic ó âm ch đứng trước, vần uôi đứng sau, dấu sẵc trên ô. - Chờ - uôi - chuôi - sắc - chuối (CN, nhóm, lớp) - Nải chuối. - HS đọc trơn: nải chuối - HS đọc ĐT. - 3 HS đọc - HS thi đua tìm và gạch chân tiếng có vần mới - HS nghe - HS đọc (CN, nhóm, lớp). - HS viết bảng con Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc bảng lớp + Đọc lại bài tiết 1. - GV theo dõi, sửa sai. b. Đọc SGK - GV đọc bài tiết 1 * Đọc câu ứng dụng. - Trong tranh vẽ cảnh gì ? - Hai chi em chơi vào thời gian nào ? - Yêu cầu HS tìm và phân tích tiếng có chứa vần trong câu ứng dụng. - Khi gặp dấu phẩy em phải chú ý điều gì ? - GV đọc mẫu - GV theo dõi, sửa sai. .c- Luyện nói: - Yêu cầu HS nêu chủ đề luyện nói. - Em đã được ăn những thứ này chưa ? - Quả chuối chín có mầu gì ? khi ăn có vị như thế nào ? - Vú sữa chín có mầu gì ? - Bưởi thường có vào mùa nào ? - Vườn nhà em có những cây gì ? d. Luyện viết: - GV hướng dẫn viết từng dòng trong vở tập viết - GV theo dõi, uốn nắn HS yếu. 4. Củng cố - dặn dò: - Cho HS học lại bài. - Nhận xét chung giờ học. - Xem trước bài 36 - 3HS đọc - 5 HS đọc bài tiết 1 ( SGK) - HS quan sát & NX. - 2 chị em đang chơi với bộ chữ. - Buổi tối vì ngoài có trăng sao. - 2 HS đọc - Ngắt hơi. - HS đọc: (CN, nhóm, lớp) - 2 HS nêu : chuối, bưởi, vú sữa - HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - HS viết vở tạp viết 1 - tập 1 . - 2 đ 3 HS đọc - HS nghe và ghi nhớ ................................................................................................................................................................................................................................................................................ ============================================================= Toán: Tiết 33: Luyện tập A- Mục tiêu: Học sinh củng cố về: - Biết phép cộng với số 0 - Thuộc bảng cộng và bết cộng trong phạm vi các số đã học. - So sánh các số và tính chất của phép cộng (Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không đổi). - Bài tập cần làm: 1, 2,3 B- Đồ dùng dạy - học: GV: Phấn mầu, bìa ghi đầu bài 4. HS: Bút, thước C- Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng làm: 3 + 0 . 1 + 2 0 + 3 3 + 0 - Dưới lớp làm bảng con 0 + 5 0 + 4 1 + 0 - GV nhận xét và cho điểm II- Dạy - Học bài mới: 1- Giới thiệu bài. - Hướng dẫn HS lần lượt làm các BT trong SGK. Bài 1 (tr. 52) - Bài yêu cầu gì ? - HD làm bài, cho HS làm. - GV NX, cho điểm Bài 2( tr. 52) - Nhìn vào bài ta phải làm gì ? - HD làm bài. - GV chỉ vào hai phép tính: 1+ 2 = 3 2 + 1 = 3 - Em có NX gì về kết quả của phép tính ? - Em có NX gì về vị trí các số 1 &2 trong hai phép tính. - Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả ra sao ? GV nói: Vậy 1+2= 2+1 Bài 3: (Tr. 52) - Bài yêu cầu gì ? - Làm thế nào để điền được dấu vào chỗ chấm? - GV hướng dẫn làm bài. - GV Nhận xét, sửa sai. 3- Củng cố - dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. - Giao bài tập về nhà. - 2 HS lên bảng làm Dưới lớp làm theo tổ, mỗi tổ một phép tính 0 + 5 = 5 0 + 4 = 4 1 + 0 = 1 - Tính - HS tính, điền kết quả sau đó nêu miệng kết quả - Tính và viết kết quả sau dấu = - HS làm, lên bảng chữa HS dưới lớp nhận xét, bổ sung. - Giống kết quả bằng nhau (đều = 3) - Khác vị trí của 2 số đổi chỗ cho nhau - Kết quả không thay đổi - HS làm bài và chữa - Điền dấu , = - Thực hiện phép tính rồi điền dấu - HS làm trong sách sau đó một vài em lần lượt lên bảng chữa và nêu miệng cách làm. - HS nghe. ................................................................................................................................................................................................................................................................................ ============================================================= Thứ ba ngày 6 tháng 11 năm 2012 Học vần: Bài 35: ay, â- ây A- Mục tiêu: - Đọc được:ay, â- ây, máy bay, nhảy dây; từ và câu ứng dụng. - Viết được: , â- ây, máy bay, nhảy dây - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe. B - Đồ dùng dạy học: - Bộ ghép chữ tiếng việt. - Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. C- Các hoạt động dạy - học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc: - Đọc từ và câu ứng dụng - GV nhận xét cho điểm II. Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài (trực tiếp): 2. Dạy vần: a. Nhận diện vần: - GV: Ghi bảng: ay - Vần uôi do mấy âm tạo thành ? - Hãy so sánh vần ay với ai ? Lấy cho cô vần ay - Hãy phân tích vần ay? b. Đánh vần: - Hãy đánh vần vần ay? - GV theo dõi, sửa sai. + Tiếng khoá: - Muốn thành tiếng bay ta thêm gì? - Hãy phân tích tiếng bay? - Hãy đánh vần tiếng bay ? - GV theo dõi, sửa sai. - Từ khoá: -Tranh vẽ gì? - Ghi bảng: máy bay. - Cho HS đọc: ay- bay- máy bay. * a- ây (Quy trình tương tự) . Nhận diện vần: - Vần ây được tạo nên bởi â và y. - So sánh ây vần với ay giống và khác như thế nào ? - Gọi HS đọc c. Đọc từ ứng dụng: - GV cho HS tự tìm từ mới - GV đọc mẫu & giải nghĩa 1 số từ. - GV: Theo dõi, sửa sai d. Viết. - GV: Viết mẫu, nêu quy trình viết - GV nhận xét sửa sai - Mỗi tổ viết 1 từ (bảng con) - Túi lưới, tuổi thơ, buổi tối - 1 em đọc : Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ. - HS đọc theo GV: ay, â- ây - Vần ayđược tạo nên bởi a và y. - Giống: Đều bắt đầu bằng a. - Khác: ay kết thúc = y - Vần ay cây đứng trước, y đứng sau. a- y- ay (CN, nhóm, lớp) - Thêm âm b - HS sử dụng bộ đồ dùng để gài: chuối. - Tiếng bay có âm b đứng trước, vần ay đứng sau, - b –ay- bay: (CN, nhóm, lớp) - máy bay - HS đọc trơn. - HS đọc ĐT. - Giống: Đều kết thúc bằng y. - Khác: ây bắt đầu bằng â - HS đọc (CN, nhóm, lớp). - HS tìm và gạch chân tiếng có vần mới - 2 HS đọc nối tiếp - cả lớp ĐT. - HS viết bảng con Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc bảng lớp + Đọc lại bài tiết 1. - GV theo dõi, sửa sai. b. Luyện đọc SGK - GV đọc bài tiết 1 * Đọc câu ứng dụng. - Trong tranh vẽ cảnh gì ? - Yêu cầu HS tìm và phân tích tiếng có chứa vần trong câu ứng dụng. - Khi gặp dấu phẩy em phải chú ý điềugì ? - GV đọc mẫu - GV theo dõi, sửa sai. c- Luyện nói: - Yêu cầu HS nêu chủ đề luyện nói. - HD trả lời câu hỏi: - Hàng ngày em đến lớp bằng phương tiện nào? - Bố mẹ em đi làm bằng gì? - Trong giờ học nếu cần đi đâu đó chúng ta có nên nhảy và làm ồn không? - Đô bộ không đi xe trên đường ta phải chú ý gì? d. Luyện viết: - Khi viết vần, từ trong bài, em cần chú ý điều gì ? - Hướng dẫn viết vở tập viết - GV theo dõi, uốn nắn HS yếu. 4. Củng cố - dặn dò: - Cho HS học lại bài. - Nhận xét chung giờ học. - Xem trước bài 36 - 3 HS đọc - 5 HS đọc bài tiết 1 ( SGK) - HS quan sát & NX. - Các bạn đang chơi trò chơi - 2 HS đọc - Ngắt hơi. - HS đọc: (CN, nhóm, lớp) - 2 HS nêu. - HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - HS trả lời. - HS nghe. - HS trả lời. - Nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu. - HS tập viết trong vở theo HD. - 2 đ 3 HS đọc - HS nghe và ghi nhớ ................................................................................................................................................................................................................................................................................ ============================================================= Toán: Tiết 34: Luyện tập chung A- Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về: - Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0 - Phép cộng 1 số với 0 - So sánh các số, nhìn tranh viết phép tính thích hợp. - Bài tập cần làm: 1,2,4 B- Đồ dùng dạy - học : GV: Thước, phấn màu, bảng phụ HS: Thước kẻ, bút C- Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - cho 2 Hs lên bảng đặt tính và tính 5 + 1 = 2 + 1 = - Yêu cầu HS đọc thuộc bảng cộng: 3, 4,5 II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài: 2- Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập tr ... Muốn thành tiếng mèo ta thêm gì? - Hãy phân tích tiếng mèo? - Hãy đánh vần tiếng mèo ? - GV theo dõi, sửa sai. - Từ khoá: - Tranh vẽ gì? - Ghi bảng: Chú mèo.. - Cho HS đọc:eo, mèo, chú mèo. ao: (Quy trình tương tự) . Nhận diện vần: - Vần ao được tạo nên bởi a và o - So sánh vần ao với eo - Gọi HS đọc. c. Đọc từ ứng dụng: - GV cho HS tự tìm từ mới. - GV đọc mẫu & giải nghĩa 1 số từ. - Cái kéo:( vật thật) - Trái đào: Quả có hình tim, lông mượt ăn có vị chua. - Chào cờ: Là động tác nghiêm trang kính cẩn trước lá cờ tổ quốc. - GV: Theo dõi, sửa sai c. Viết. - GV: Viết mẫu, nêu quy trình viết - GV nhận xét. - Mỗi tổ viết 1 từ bài 37 vào (bảng con) 1 HS đọc. - HS đọc theo GV: eo, ao - Vần eo được tạo nên bởi evà o. - Giống: Đều kết thúc bằng i. Khác: eo bắt đầu = uô. - HS ghép vần eo - Vần eo có e đứng trước, đứng sau. Uô - i - uôi (CN, nhóm, lớp) - Thêm âm m vào trước vần eo và thêm dấu huyền trên đầu âm eo - HS sử dụng bộ đồ dùng để gài: mèo - Tiếng mèo có âm m đứng trước, vần eo đứng sau, dấu huyền trên e. - Mờ- eo- meo- huyền- mèo (CN, nhóm, lớp) - Chú mèo. - HS đọc trơn - cả lớp đồng thanh - 3 HS đọc - Giống: Đều kết thúc bằng o. - Khác: ao bắt đầu bằng a - Đọc cá nhân - Cả lớp - HS tìm và gạch chân tiếng có vần mới - HS đọc (CN, nhóm, lớp). - 2 HS đọc nối tiếp - HS viết bảng con Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc bảng lớp + Đọc lại bài tiết 1. - GV theo dõi, sửa sai. b) Đọc SGK - GV đọc bài tiết 1 *Đọc câu ứng dụng. - Trong tranh vẽ cảnh gì ? - Yêu cầu HS tìm và phân tích tiếng có chứa vần trong câu ứng dụng. - GV đọc mẫu - GV theo dõi, sửa sai. c- Luyện nói: Gió, mây, mưa, bão, lũ. - HS hướng dẫn và giao việc. - Tranh vẽ những cảnh gì ? - Em đã được thả diều bao giờ chưa ? - Trước khi có mưa trên bầu trời xuất hiện những gì ? - Nếu đi đâu gặp mưa thì em phải làm gì? - Bão và lũ có tốt cho cuộc sống chúng ta không ? - Chúng ta nên làm gì để tránh bão, lũ ? - Hãy đọc tên bài luyện nói. d. Luyện viết: - Khi viết vần, từ trong bài, em cần chú ý điều gì ? - GV hướng dẫn viết vở. - GV theo dõi, uốn nắn HS yếu. 4. Củng cố - dặn dò: - Cho HS học lại bài. - Nhận xét chung giờ học. : Học lại bài. Xem trước bài 36 - 3 HS đọc - 5 HS đọc bài tiết 1 ( SGK) - HS quan sát & NX. - Bé ngồi thổi sáo - 2 HS đọc - Ngắt hơi. - HS đọc: (CN, nhóm, lớp) - 2 HS nêu. - HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - Nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu. - HS tập viết trong vở theo HD. - 2 -> 3 HS đọc - HS nghe và ghi nhớ ................................................................................................................................................................................................................................................................................ ============================================================= Toán: Tiết 36: Phép trừ trong phạm vi 3 A- Mục tiêu: au bài học: - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Giải được các bài toán đơn giản trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong PV 3. - Bài tập cần làm: 1,2,3 B- Đồ dùng dạy - học: GV: Que tính, một số chấm tròn, hoa giấy, lá, tờ bìa, hồ dán. HS: Đồ dùng học toán 1. C - Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra HS làm các BT sau 1 + . = 3 2 + .. = 2 3 +.. = 5 ..+ 4 = 5 - KT HS đọc các bảng cộng đã học. II- Dạy - Học bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- Hình thành khái niệm về phép trừ. - Gắn bảng 2 chấm tròn và hỏi. - Trên bảng cô có mấy chấm tròn ? - GV bớt đi 1 chấm tròn và hỏi: - Trên bảng còn mấy chấm tròn ? - GV nêu lại bài toán: "Có 2 chấm tròn cô bớt đi 1 chấm tròn. Còn lại mấy chấm. tròn" - Ai có thể thay từ, bớt bằng từ khác ? - GV nhắc lại câu trả lời đúng: "Hai trừ 1 bằng mấy và viết như sau: 2 - 1 = 1 (Dấu - đọc là "trừ") - Gọi HS đọc lại phép tính. 3. Hướng dẫn học sinh làm phép trừ trong phạm vi 3. - GV đưa ra hai bông hoa và hỏi : - Tay cô cầm mấy bông hoa ? - Cô bớt đi 1 bông hoa còn mấy bông hoa - GV nhắc: 3 bông hoa với 1 bông hoa còn 2 bông hoa. - Ta có thể làm phép tính gì ? - GV ghi bảng: 3 - 1 = 2 + Tiếp tục cho HS quan sát tranh vẽ có 3 con ong, bay đi 2 con ong và nêu bài toán: "Có 3 con ong bay đi 2 con ong. Hỏi còn mấy con ong ? - Y/c HS nêu phép tính ? - GV ghi bảng: 3 - 2 = 1 - Cho HS đọc lại : 3 - 1 = và 3 - 1 = 2 4- Hướng dẫn học sinh bước đầu nhận biết ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - GV gắn lên bảng hai cái lá - Có mấy cái lá ? - Gắn thêm một cái lá và yêu cầu HS nêu bài toán. - Y/c HS nêu phép tính tương ứng. GV lại hỏi: Có 3 cái lá bớt đi 1 cái lá làm động tác lấy đi) còn mấy cái lá ? - Ta có thể viết = phép tính nào ? + Tương tự: Dùng que tính thao tác để đưa ra hai phép tính: 1 + 2 = 3 và 3 - 2 = 1 - Cho HS đọc lại: 2 + 1 = 3 và 3 - 1 = 2 1 + 2 = 3 và 3 - 2 = 1 - GV đó chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 5- Luyện tập: Bài 1: (trang 54) - Cho HS nêu yêu cầu của bài. - Hướng dẫn và giao việc - GV nhận xét. Bài 2: (trang 54) - Cho HS nêu yêu cầu của bài. - Hướng dẫn HS cách tính trừ theo cột dọc: Viết các số thẳng nhau, làm tích rồi viết kết quả thẳng cột với các số trên. - Giao việc - GV nhận xét, chỉnh sai. Bài 3 (trang 54) - Cho HS nêu yêu cầu bài học. - Cho HS quan sát tranh, đặt đề toán và ghi phép tính. - Gọi HS nhận xét III- Củng cố - dặn dò: - Trò chơi: Tìm kq' nhanh và đúng - NX chung giờ học. Làm bài tập (VBT) - 2 HS lên bảng làm BT - 3 HS đọc. - HS quan sát - Có 2 chấm tròn. - Còn 1 chấm tròn - Vài HS nhắc lại. "Hai bớt 1 còn 1" - Bỏ đi, bớt đi, lấy đi, trừ đi - Vài HS đọc "2 trừ 1 bằng 1" - 3 bông hoa - Còn 2 bông hoa - Làm phép tính trừ : 3 - 1 = 2 - HS đọc: ba trừ một bằng hai. - 3 - 2 = 1 - HS đọc: Ba trừ hai bằng một - HS đọc ĐT. - Có 2 cái lá. - Hai cái lá thêm một cái lá là mấy cái lá. - HS khác trả lời. - 2 + 1 = 3 - Còn 2 cái lá - HS đọc ĐT. - Tính - HS làm bài, 4 HS lên bảng. - Dưới lớp nhận xét, sửa sai - Tính. - HS làm bảng con, mỗi tổ làm một phép tính. - Viết phép tính thích hợp. - HS quan sát tranh, đặt đề toán và ghi phép tính: 3 - 2 = 1 - HS thi đua chơi - HS nghe. ................................................................................................................................................................................................................................................................................ ============================================================= Thứ sáu ngày 9 tháng 11 năm 2012 Tập viết Tiết 7: Xưa kia, mùa dưa, ngà voi A- Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: Xưa kia, ngà voi, mùa dưa. kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở - Biết trình bày sạch sẽ, cầm bút, ngồi viết đúng quy định. B- Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ viết sãn các từ: Xưa kia, ngà voi, mùa dưa C- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng viết. - GV nhận xét và cho điểm. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài (trực tiếp). 2. Quan sát mẫu & NX. - Treo bảng phụ lên bảng. - Cho HS đọc chữ trong bảng phụ. - Cho HS phân tích chữ & NX . - GV theo dõi, Nx thêm. 3. Hướng dẫn & viết mẫu. - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. - GV hướng dẫn viết bảng con. - Gv theo dõi,nhận xét. 4. Hướng dẫn HS tập viết vào vở. - Y/c HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - Hướng dẫn HS viết vở tập viết. - Gv quan sát & giúp đỡ HS yếu. + GV chấm 1 số bài. - Nêu & chữa lỗi sai phổ biến. 5. Củng cố - dặn dò: + Trò chơi: Thi viết chữ đẹp. - NX chung giờ học. Luyện viết vở ô li. - Mỗi em viết 1 từ: Nho khô, nghé ọ, chú ý. - HS quan sát. - HS đọc. - HS đọc nhận xét & phân tích từng chữ. - HS theo dõi. - HS viết bảng con - 1 HS nêu. - HS tập viết từng dòng theo hiệu lệnh. - Các tổ cử dại diện lên chơi. - HS nghe. ................................................................................................................................................................................................................................................................................ ============================================================= Tập viết: Tiết 8: Đồ chơi, tươi cười, ngày hội I. Mục tiêu. - Viết đúng các chữ: Đồ chơi, tươi cười, ngày hội. kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1 - Biết trình bày sạch sẽ, cầm bút, ngồi viết đúng quy định. B- Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ viết sẵn các từ: Đồ chơi, tươi cười, ngày hội C- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. KTBC. - Yêu cầu HS viết: Mùa dưa, ngà voi, xưa kia - GV nhận xét cho điểm. II. Dạy - học bài mới 1. Giới thiệu bài: (trực tiếp) 2. Hướng dẫn viết. - Treo bảng phụ, yêu cầu HS đọc. - Hãy phân tích những tiếng có vẫn đã học. - Yêu cầu: HS nhắc lại cách nối giữa các chữ, khoảng cách giữa các chữ - GV viết mẫu và nêu quy trình viết. - GV cho học sinh viết bảng con - GV nhận xét - sửa sai 3. HD tập viết vào vở. - Gọi 1 HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - Cho HS viết bài vào vở. - Quan sát HS viết, kịp thời uốn nắn các lỗi. 4. Củng cố dặn dò. - Trò chơi thi viết chữ đúng, đẹp. - Khen những HS viết đúng, đẹp. - Nhận xét chung giờ học. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con. - 2 HS đọc, cả lớp nhẩm -Tiếng "Cười" có âm đứng đầu trước vần ươi đứng sau dấu (`) ở trên ơ. - Một vài em nêu. - HS quan sát. - HS tập viết trên bảng con. - Ngồi lưng thẳng, đầu hơi cúi - HS tập viết theo mẫu trong vở. - HS chữa lỗi sai (nếu có) - HS nghe, ghi nhớ. - HS thi đua chơi - HS nghe. ................................................................................................................................................................................................................................................................................ =============================================================
Tài liệu đính kèm: