Kế hoach bài dạy các môn học lớp 1 - Tuần 12

Kế hoach bài dạy các môn học lớp 1 - Tuần 12

Học Vần

Bài 46: Vần ôn – ơn

I. Mục tiêu:

- Học sinh đọc được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca

Đọc đúng các tiếng từ: ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mởn.

  Học sinh viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca

- Câu ứng dụng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.

- Luyện nói từ 2 – 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.

II. Chuẩn bị:

Giáo viên:

- Tranh minh hoạ, chữ mẫu

Học sinh:

- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt

III. Hoạt động dạy và học:

 

doc 30 trang Người đăng haihoa92 Lượt xem 596Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoach bài dạy các môn học lớp 1 - Tuần 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 12
Từ ngày 16/ 11/2009 đến 20/ 11/ 2009 
Thứ
Môn
TCT
Tên bài
Hai
16/11
2009
SHDC
Học vần
Bài 46: ôn ơn
Học vần
 ôn ơn
Âm nhạc
12
Ôn tập bài hát: Đàn gà con
Đạo đức
12
Nghiêm trang khi chào cờ (t1)
Ba
17/11
2009
Thể dục 
12
Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản – trò chơi 
Học vần
Bài 47: en ên
Học vần
 en ên
Toán
45
Luyện tập chung
TN&XH
12
Nhà ở
Tư
18/11
2009
Học vần
Bài 48: in un
Học vần
 in un
Toán
46
Phép cộng trong phạm vi 6
Thủ công
Ôn tập chương 1: Kĩ thuật xé,dán giấy
Năm
19/11
2009
Học vần
Bài 49: iên yên
Học vần
 Iên yên
Toán
47
Phép trừ trong phạm vi 6
Mĩ thuật
12
Vẽ tự do 
Sáu
20/11
2009
Học vần (TV) 
Bài 50: uôn ươn
Học vần (TV) 
 uôn ươn
Toán
48
Luyện tập 
SHTT
Tuần 12 
Thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2009
Học Vần 
Bài 46: Vần ôn – ơn 
Mục tiêu:
Học sinh đọc được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca
Đọc đúng các tiếng từ: ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mởn. 
Học sinh viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca
Câu ứng dụng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.
Luyện nói từ 2 – 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Mai sau khôn lớn. 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh minh hoạ, chữ mẫu
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học: 
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Ổn định: 
Bài cũ: vần ân, ăn
Học sinh đọc bài sách giáo khoa 
Trang trái
Trang phải
Cho hs viết bảng con: gần gũi, khăn rằn, nhận xét, dặn dò. 
Nhận xét
3. Bài mới:
Giới thiệu:
Hôm nay chúng ta học bài vần ôn, ơn ® ghi tựa
Dạy vần: 
ôn: 
Nhận diện vần
Giáo viên viết chữ ôn
Vần ôn được ghép từ những con chữ nào?
Vần ôn chữ nào đứng trước chữ nào đứng sau? 
Lấy và ghép vần ôn ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
So sánh ôn và ân
Giáo viên đánh vần: ô – n - ôn 
Yêu cầu hs ghép tiếng chồn phân tích tiếng 
Phân tích tiếng chồn
Giáo viên đánh vần: 
 Chờ–ôn–chôn–huyền–chồn. 
Cho hs đánh vần và đọc 
Giáo viên treo tranh cho học sinh xem
Tranh vẽ gì?
Giáo viên ghi bảng: con chồn
Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh 
Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét 
Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh 
ơn ( quy trình tương tự ôn ) 
So sánh ơn và ôn 
Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét
Đọc từ ngữ ứng dụng
Giáo viên đặt câu hỏi để rút ra các từ
 ôn bài	 cơn mưa
 khôn lớn	 mơn mởn
 Giải thích từ:
 Đọc lại toàn bài ở bảng lớp
Nhận xét 
Viết 
Giáo viên viết mẫu ôn, ơn, con chồn, sơn ca
Viết ôn: viết chữ ô rê bút viết nối với chữ n
Viết ơn: viết chữ ơ rê bút viết nối với chữ n
Con chồn: viết chữ con, cách 1 con chữ o viết chồn 
Sơn ca: viết chữ sơn, cách 1 con chữ o viết ca. 
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Tiết 2
Giới thiệu: Chúng ta học tiết 2
Luyện đọc
Giáo viên cho học sinh đọc bài tiết 1
Giáo viên chỉnh sữa phát âm cho học sinh 
Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang 95
Tranh vẽ gì?
Cho học sinh đọc câu ứng dụng
Giáo viên ghi câu ứng dụng: 
 Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn. 
Cho hs đọc tìm tiếng có vần ôn, ơn
Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
Luyện viết
Nhắc lại tư thế ngồi viết 
Gv hướng dẫn viết ôn, ơn, con chồn, sơn ca
Viết ôn: viết chữ ô rê bút viết nối với chữ n
Viết ơn: viết chữ ơ rê bút viết nối với chữ n
Con chồn: viết chữ con, cách 1 con chữ o viết chồn 
Sơn ca: viết chữ sơn, cách 1 con chữ o viết ca. 
Nhận xét 
Luyện nói
Gv treo tranh trong sách giáo khoa trang 95 
Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? 
Tranh vẽ gì? 
Mai sau lớn lên em thích làm gì?
Tại sao em lại thích nghề đó?
Bố mẹ em đang làm nghề gì?
Bố mẹ có biết em thích nghề đó không?
Muốn được như vậy, điều trước tiên em phải làm gì?
Củng cố: 
Trò chơi ai nhanh hơn ,đúng hơn
Giáo viên đính câu lên bảng
Gạch chân tiếng có vần vừa học: Cá thờn bơn bơi lội ở bờ hồ. Còn chú sơn ca kêu líu lo ở ngọn cây
Nhận xét
5. Nhận xét - Dặn dò:
 Về nhà đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo
 Xem trước bài 47 en – ên. 	
Hát
Học sinh đọc 
Học sinh viết bảng con 
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh quan sát 
Học sinh: được tạo nên từ âm ô và âm n 
Chữ ô đứng trước chữ n đứng sau
Học sinh thực hiện 
Giống nhau: đều kết thúc bằng n
Khác nhau: ôn bắt đầu bằng ô, ân bắt đầu bằng â
Học sinh đánh vần: ô – n - ôn 
Hs đọc cá nhân, đồng thanh
Học sinh ghép chồn 
 ch đứng trước, ôn đứng sau và 
Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp 
 Chờ–ôn–chôn–huyền–chồn.
Học sinh quan sát 
Tranh vẽ con chồn
Học sinh đọc từ khóa
Hs phân tích tiếng và đọc 
Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp 
 ô – nờ - ôn 
 Chờ–ôn–chôn–huyền–chồn.
 con chồn
Giống nhau: đều có âm n
Khác nhau ơn có âm ơ đứng trước, vần ôân âm ô đứng trước. 
Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp 
 ơ – nờ - ơn
 Sờ – ơn – sơn.
 Sơn ca 
Học sinh luyện đọc cá nhân, tìm tiếng có vần vừa học 
Học sinh viết theo hướng dẫn vào bảng con 
Học sinh luyện đọc cá nhân 
Học sinh quan sát
Học sinh nêu 
Học sinh luyện đọc câu ứng dụng
 Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.
Hs tìm và đọc phân tích tiếng 
Học sinh nêu
Học sinh viết vở
Học sinh nêu Mai sau khôn lớn
Hs trả lời 
Hs tìm 
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
________________________________________ 
Âm Nhạc 
Bài 12: Ôn tập bài hát: Đàn gà con 
Giáo viên bộ môn 
Đạo Đức
Bài: NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ (Tiết 1)
Mục tiêu:
Biết được tên nước, nhận biết được Quốc kì, Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam. 
Nêu được: khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón, đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc kì. 
Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần. 
Tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam. 
Chuẩn bị:
Giáo viên:
1 lá cờ Việt Nam
Bài Quốc ca
Học sinh: 
Vở bài tập đạo đức
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ: Lể phép với anh chị – nhường nhịn em nhỏ (T2)
Giáo viên đưa tranh về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ
Nhận xét 
Bài mới:
Giới thiệu: Nghiêm trang khi chào cờ
Hoạt động 1: Quan sát tranh bài tập 1
Quan sát tranh bài tập 1
Các bạn nhỏ trong tranh làm gì?
Các bạn đó là người nước nào? Vì sao em biết?
à Các bạn đang giới thiệu làm quen với nhau. Mỗi bạn mang 1 quốc tịch riêng: Việt Nam, Nhật Bản, Lào, Trung Quốc 
Hoạt động 2: Học sinh thảo luận bài tập 2 
Giáo viên nêu câu hỏi
Những người trong tranh đang làm gì?
Tư thế họ đứng khi chào cờ như thế nào?
Khi chào cờ các bạn đứng như thế nào?
Tay của bạn để ra sao? 
Mắt bạn nhìn vào đâu? 
Vì sao họ lại đứng nghiêm khi chào cờ
Vì sao họ lại sung sướng nâng cao lá cờ tổ quốc
à Kết luận : 
Quốc kì tượng trưng cho một nước, Quốc kì Việt Nam màu đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng 5 cánh
Quốc ca là bài hát chính được hát khi chào cờ. Mọi người dân Việt Nam phải tôn kính Quốc kì, Quốc ca, phải chào cờ và hát Quốc ca để bày tỏ tình yêu đất nước. 
Khi chào cờ em phải
Bỏ mũ, nón
Sửa lại đầu tóc
Đứng nghiêm, thẳng, tay bỏ thẳng, mắt nhìn lá cờ, không nói chuyện, không làm việc riêng, không đùa nghịch  
Hoạt động 3: Làm bài tập 3
Giáo viên cho làm bài tập 3
Cô giáo và các bạn đang làm gì? 
Bạn nào chưa nghiêm trang khi chào cờ? 
Bạn chưa nghiêm trang ở chỗ nào? 
Cần phải sửa như thế nào cho đúng? 
à Khi mọi người đang nghiêm trang chào cờ thì có hai bạn chưa thực hiện đúng vì đang nói chuyện riêng với nhau, một bạn quay ngang, một bạn đưa tay ra phía trước Hai bạn đó cần dừng việc nói chuyện, mắt nhìn lá Quốc kì, tay bỏ thẳng. 
Củng cố: 
Cho học sinh cử đại diện lên thi đua chào cờ
Giáo viên nhận xét , tuyên dương
Nhận xét - Dặn dò: 
Thực hiện đứng nghiêm khi chào cờ ở tất cả các buổi lễ
Hát
Học sinh nhận biết đúng sai bằng hoa
Học sinh nêu
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu
Học sinh nêu 
2 em thảo luận
Trình bày trong nhóm
Trình bày trước lớp
Học sinh làm bài và trình bày ý kiến
Học sinh thi đua mỗi tổ 5 bạn
________________________________________________________ 
Thứ ba ngày 17 tháng 11 năm 2009
Thể Dục
Bài 12: Rèn luyện tư thế cơ bản – Trò chơi vận động. 
Giáo viên bộ môn 
_______________________________________ 
Học Vần 
Bài 47: Vần en – ên 
Mục tiêu:
Học sinh đọc được: en, ên, lá sen, con nhện
Đọc đúng các tiếng từ: áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà. 
Học sinh viết được: en, ên, lá sen, con nhện
Câu ứng dụng: Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối. 
Luyện nói từ 2 – 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới. 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh minh hoạ, chữ mẫu
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học: 
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Ổn định: 
Bài cũ: vần ôn, ơn 
Học sinh đọc bài sách giáo khoa 
Trang trái
Trang phải
Cho hs viết bảng con: ôn bài, khôn lớn, mơn mởn, cơn mưa
Nhận xét
3. Bài mới:
Giới thiệu:
Một bạn phác họa cho cả lớp biết t ...  hợp”.
HS quan sát tranh và tự nêu bài toán, tự giải phép tính,
a. 6 - 1 =5 
b. Đại diện 3 HS của 3 đội lên thi đua 
 6 - 2 = 4 
- Phép trừ trong phạm vi 6
Lắng nghe.
Thứ sáu ngày 20 tháng 11 năm 2009
Học Vần 
Bài 50: Vần uôn – ươn 
Mục tiêu:
Học sinh đọc được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai
Đọc đúng các tiếng từ: cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn. 
Học sinh viết được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai
Câu ứng dụng: Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lý, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn. 
Luyện nói từ 2 – 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào. 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
	Tranh minh hoạ, chữ mẫu
Học sinh: 
	Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học: 
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Ổn định: 
Bài cũ: vần iên, yên 
Học sinh đọc bài sách giáo khoa 
Trang trái
Trang phải
Cho hs viết bảng con: cá biển, viên phấn, yên ngựa, yên vui.
Nhận xét
3. Bài mới:
Giới thiệu:
Hôm trước các con đã được học iên – yên được ghi bằng ba con chữ hôm nay cô sẽ giới thiệu với các con hai vần nữa cũng được ghi bằng hai con chữ đó là: uôn - ươn
Dạy vần: 
uôn: 
Nhận diện vần
Giáo viên viết chữ uôn
Vần uôn được tạo nên từ âm nào?
So sánh vần uôn với iên
Lấy uôn ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: uô – nờ – uôn
Giáo viên đọc trơn uôn
Có vần uôn, thêm âm ch đứng trước, dấu huyền đặt trên ô; có tiếng gì?
Hãy ghép và phân tích tiếng chuồn 
Đánh vần: ch - uôn - chuôn – huyền – chuồn
Cho hs đánh vần và đọc 
Giáo viên đưa con chuồn chuồn và hỏi: Đây là con gì?
Giáo viên ghi bảng: chuồn chuồn (giảng từ) 
Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh 
Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét 
Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh 
ươn ( quy trình tương tự uôn ) 
So sánh ươn và uôn 
Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét
Đọc từ ngữ ứng dụng
Giáo viên đặt câu hỏi để rút ra các từ
cuộn dây con lươn
ý muốn vườn nhãn
 Giải thích từ:
Ý muốn: điều mong muốn sẽ thực hiện được. 
 Đọc lại toàn bài ở bảng lớp
Nhận xét 
Viết 
Giáo viên viết mẫu uôn , ươn, chuồn chuồn, vươn vai
Viết uôn: viết con chữ u rê bút viết chữ o, rê bút viết chữ n, lia bút viết dấu mũ trên o
Viết ươn: viết con chữ ư rê bút viết chữ ơ, rê bút viết chữ n. 
Chuồn chuồn: viết con chữ ch, rê bút nối với vần uôn, lia bút viết dấu huyền trên ô. Cách 1 con chữ o viết chữ chuồn. 
Vươn vai: viết con chữ v, rê bút nối với vần ươn. Cách 1 con chữ o viết chữ vai.
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Tiết 2
Giới thiệu: Chúng ta học tiết 2
Luyện đọc
Giáo viên cho học sinh đọc bài tiết 1
Giáo viên chỉnh sữa phát âm cho học sinh 
Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang 103
Tranh vẽ gì?
Cho học sinh đọc câu ứng dụng
Giáo viên ghi câu ứng dụng: 
 Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lý, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn. 
Cho hs đọc tìm tiếng có vần uôn - ươn
Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
Luyện viết
Nhắc lại tư thế ngồi viết 
Gv hướng dẫn viết uôn , ươn, chuồn chuồn, vươn vai
Viết uôn: viết con chữ u rê bút viết chữ o, rê bút viết chữ n, lia bút viết dấu mũ trên o
Viết ươn: viết con chữ ư rê bút viết chữ ơ, rê bút viết chữ n. 
Chuồn chuồn: viết con chữ ch, rê bút nối với vần uôn, lia bút viết dấu huyền trên ô. Cách 1 con chữ o viết chữ chuồn. 
Vươn vai: viết con chữ v, rê bút nối với vần ươn. Cách 1 con chữ o viết chữ vai.
Nhận xét 
Luyện nói
Gv treo tranh trong sách giáo khoa trang 103 
Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? 
à Giáo viên ghi bảng: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào
Tranh vẽ gì?
Em biết những loại chuồn chuồn nào?
Em bắt chuồn chuồn, cào cào, châu chấu bằng vật dụng gì?
Nếu bắt được chuồn chuồn, em làm gì?
Ra nắng để bắt chúng, nếu bị bệnh, mai không đi học được, thế thì có tốt không?
Củng cố: 
Nối từ với từ để được câu hợp lý, dãy nào nối đúng, nhanh sẽ thắng
Đàn yến	 bay lượn trên bầu trời
Mẹ đi chợ	 trên sườn đồi
Đàn bò sữa	 về muộn
Nhận xét
5. Nhận xét - Dặn dò:
 Về nhà đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo
 Xem trước bài 51 Ôn tập. 	
Hát
Học sinh đọc 
Học sinh viết bảng con 
Cả lớp đọc: uôn – ươn 
Học sinh: Được ghép từ con chữ u, chữ ô và chữ n
Giống nhau: kết thúc bằng n 
Khác nhau: uôn bắt đầu bằng uô
Học sinh thực hiện 
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc trơn
Tiếng chuồn 
Học sinh thực hiện
 ch đứng trước, uôn đứng sau 
Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp 
chờ - uôn - chuôn – huyền - chuồn
Hs quan sát và nêu: chuồn chuồn 
Hs phân tích tiếng và đọc 
Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp 
uô – nờ – uôn
chờ - uôn - chuôn – huyền - chuồn
chuồn chuồn
Giống nhau: đều có âm n
Khác nhau ươn có âm ươ đứng trước, vần uôn âm uô đứng trước. 
Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp 
 ươ – nờ - ươn
 Vờ – ươn – vươn.
 Vươn vai. 
Học sinh luyện đọc cá nhân, cả lớp tìm tiếng có vần vừa học 
Học sinh viết theo hướng dẫn vào bảng con 
Học sinh luyện đọc cá nhân 
Học sinh quan sát
Học sinh nêu 
Học sinh luyện đọc câu ứng dụng
 Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lý, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
Hs tìm và đọc phân tích tiếng: 
Học sinh nêu
Học sinh viết vở
Học sinh nêu: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào 
Hs trả lời 
3 dãy cử 3 bạn thi đua tiếp sức
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
_____________________________________________ 
Toán
Tiết 48: LUYỆN TẬP
Mục tiêu: 
Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6.
Chuẩn bị: 
Giáo viên:
Nội dung luyện tập 
Học sinh :
Vở bài tập, đồ dùng học toán
Các hoạt động dạy và học:
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
Ổn định: 
Kiểm tra bài cũ:
HS làm bài, cả lớp làm vào bảng con.
 5 + 1 = 4 + 2 =
 6 – 5 = 6 – 2 =
 6 – 1 = 6 – 4 =
GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu: Trong giờ học này chúng ta cùng làm các bài toán Luyện tập về phép cộng và phép trừ trong phạm vi 6. 
Hướng dẫn hs làm các bài tập: 
Bài 1: Tính (HS làm dòng 1)
Hướng dẫn HS làm vào bảng con
Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc.
GV nhận xét bài làm của HS. 
Bài 2: Tính (HS làm dòng 1)
Gọi HS nêu yêu cầu
Hướng dẫn HS nêu cách làm 
(chẳng hạn: 1 + 3 + 2 =, ta lấy 1 + 3 = 4, 
lấy 4 + 2 = 6, viết 6 sau dấu =, ta có:1 + 3 + 2 = 6) 
GV chấm điểm, nhận xét bài của HS.
Bài 3: (HS làm dòng 1)
Cho HS nêu y/c 
Cho HS nhắc lại cách so sánh 
Cho HS làm bài 
GV nhận xét bài làm của HS, tuyên dương.
Bài 4: Số (HS dòng 1)
Cho HS nêu y/c
Hướng dẫn HS dựa vào bảng cộng, trừ các số đã học để làm bài
Hướng dẫn HS làm bài vào vở
Chấm một số bài, nhận xét, sửa bài
Bài 5: Viết phép tính thích hợp 
Cho HS nêu y/c
GV hướng dẫn HS quan sát tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính tương ứng
GV nhận xét, tuyên dương đội có bạn làm đúng nhiều nhất
Củng cố 
 -Vừa học bài gì?
Nhận xét – dặn dò: 
-Xem lại các bài tập đã làm.
 -Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học “Phép cộng trong phạm vi 7”.
-Nhận xét 
HS hát
2 HS làm bài, cả lớp làm vào bảng con.
1 HS nhắc lại tựa
Đọc yêu cầu bài1: “Tính”.
1 HS làm bài: 
 + 5 _ 6 + 4 _ 6 + 3 _ 6
 1 3 2 5 3 6 
 6 3 6 1 6 0 
1 HS đọc yêu cầu: Tính
3 HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm vào bảng con.
 3 + 1 + 2 = 6 6 – 3 – 1 = 3 
 6 – 1 – 2 = 3 
1 HS đọc yêu cầu:” Điền dấu >, <, =
HS làm bảng con, sửa bảng lớp.
2 + 3 5
Nêu yêu cầu: tính.
HS làm vào vở
3 + 2 = 5 3 + 3 = 6 0 + 5 = 5
Nêu yêu cầu bài
Nêu bài toán: Có 6 con vịt, 2 con chạy đi. Hỏi còn lại mấy con vịt? 
Viết phép tính vào bảng con: 
 6 – 2 = 4
Trả lời (Luyện tập).
Lắng nghe.
______________________________________________ 
SINH HOẠT TẬP THỂ
SƠ KẾT LỚP TUẦN 12
I. MỤC TIÊU:
HS tự nhận xét tuần 12
Rèn kĩ năng tự quản. 
Phát động kỹ niệm ngày nhà giáo VN 20/11 “ Yêu quý thầy cơ giáo ”
Giáo dục tinh thần làm chủ tập thể ,rèn luyện lối sống cĩ trách nhiệm đối với tập thể 
II.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
1. Ổn định 
2. Hoạt động 
 Sơ kết lớp tuần 12
Lớp trưởng tổng kết :
Học tập: Tiếp thu bài, phát biểu xây dựng bài, học bài và làm bài. Rèn chữ giữ vở. Đem tập vở học trong ngày 
Nề nếp: +Xếp hàng 
 + Hát văn nghệ 
 + Đi học
Vệ sinh: +Vệ sinh cá nhân 
 +Lớp 
 + Trực nhật VS quan cảnh 
Phát huy ưu điểm tuần qua.
Thực hiện thi đua giữa các tổ.
Tiếp tục ơn tập Tốn, Tiếng Việt.
* GV chốt và thống nhất các ý kiến. 
 Kế hoạch tuần sau: 
+ Duy trì mọi nền nếp nhà trường đề ra. 
+ Thực hiện tốt các nếp của lớp đề ra. 
+ Thực hiện LĐ- VS cho sạch – đẹp và phân cơng trực làm vệ sinh cảnh quan trường lớp; trực quét dọn vệ sinh hàng ngày.
 - Thi đua học tập giành nhiều điểm tốt.
 - Ơn tập các bài học trong ngày và chuẩn bị làm bài, học bài cho ngày sau trước khi đến lớp
3. Tổng kết buổi sinh hoạt 
Hát 
- Lắng nghe lớp trưởng báo cáo nhận xét chung
Các tổ thực hiện theo kế hoạch GVCN Lớp đề ra .
Hát 
_______________________________________________ 
Hết Tuần 12 Từ ngày 16/11/2009 – 20/11/2009 
Ký duyệt Tổ trưởng 
Ký duyệt Ban giám hiệu 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 12(11).doc