I/Mục tiêu
- Đọc được: ưu, ươu, trái lựu,hươu sao;từ và các câu ứng dụng.
-Viết được: ưu, ươu, trái lựu,hươu sao.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề:Hổ, báo , gấu, hươu, nai, voi.
-Đọc và phân tích từ: diều sáo,yêu quý,hiểu bài, già yếu.
- Viết: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
- Đọc bài trong SGK
-Nhận xét bài cũ.
2. Bµi míi:
TUẦN 11 Từ ngày 30 /11 đến 4/11/ 2011 Thứ Tiết Tên bài dạy 2 Chào cờ Học vần Học vần Đạo đức Bài 42: Vần ưu, ươu. Vần ưu , ươu Thực hành kỹ năng giữa kì I 3 Thể dục Tốn Học vần Học vần Tự nhiên và xã hội Rèn luyện tư thế cơ bản – Trị chơi vận động Luyện tập. Bài 43: Ơn tập. Ơn tập. Gia đình 4 Tốn Học vần Học vần Âm nhạc Số 0 trong phép trừ. Bài 44: Vần on , an. Vần on, an. Học hát ;Bài đàn gà con 5 Tốn Học vần Học vần Mĩ thuật Thủ cơng Luyện tập . Bài 45: Vần ăn , â –ân. Vần ăn, â- ân. Vẽ màu vào hình vẽ ổ đường diềm. Xé, dán hình con gà . 6 Tốn Tập viết Tập viết Sinh hoạt lớp Luyện tập chung . Tuần 9 : Cái kéo,trái đào Tuần 10: Chú cừu ,rau non Thø hai ngµy 31 th¸ng 10 n¨m 2011 Chµo cê M«n :Häc vÇn: Bµi 42 : u, ¬u I/Mơc tiªu : - Đọc được: ưu, ươu, trái lựu,hươu sao;từ và các câu ứng dụng. -Viết được: ưu, ươu, trái lựu,hươu sao. -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề:Hổ, báo , gấu, hươu, nai, voi. II/§å dïng d¹y häc: - Sách tiếng việt 1, tập 1. - Bộ ghép chữ tiếng việt. - Tranh minh hoạ ( hoặc vật mẫu) các từ ngữ khóa, câu ứng dụng,luyện nói. III/Ho¹t ®éng d¹y häc : 1. Bµi cị: -Đọc và phân tích từ: diều sáo,yêu quý,hiểu bài, già yếu. - Viếtõ: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. - Đọc bài trong SGK -Nhận xét bài cũ. 2. Bµi míi: Giới thiệu bài :Hôm nay, học vần ưu, ươu Hoạt động GV Hoạt động HS Dạy vần:ưu a. Nhận diện vần - Gv ghi vần ưu lên bảng và hỏi: Vần gì? - Phân tích vần ưu - Yêu cầu hs ghép vần ưu vào bảng gắn - Yêu cầu hs đọc -So sánh ưu-iu b. Đọc mẫu ưu(ư-u-ưu). - Có vần ưu rồi để có tiếng lựu ta thêm âm và dấu gì nữa? c. Ghép tiếng lựu - Yêu cầu hs phân tích tiếng lựu - Yêu cầu hs đánh vần tiếng lựu -Gv đánh vần mẫu: lựu - Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? - Yêu cầu hs phân tích từ: trái lựu - Yêu cầu hs đọc - Gọi vài hs đọc bài trên bảng lớp: a. Nhận diện vần:ưu - Gv ghi vần ươu lên bảng và hỏi: Vần gì? - So sánh ươu với ưu *Nghỉ 5 phút Luyện viết: - Hướng dẫn viết: - Yêu cầu hs nhắc lại cách viết - Viết mẫu - Yêu cầu hs viết vào bảng con - Yêu cầu hs lên tô màu các từ ứng dụng: - GV (HS) giải nghĩa các từ ngữ: - Yêu cầu hs các từ ứng dụng đọc bài - Vần ưu - Vần ưu gồm có hai âm: âm ư đứng trước, âm u đứng sau - Gắn vần ưu vào bảng gắn cá nhân - ư-u-ưu - Cá nhân – nhóm - đồng thanh. - Thêm âm l và dấu nặng. - Ghép tiếng lựu vào bảng gắn cá nhân - Tiếng lựu gồm có âm l đứng trước vần ưu đứng sau và dấu nặng dưới âm ư. - Cá nhân - nhóm - đồng thanh - Từ trái lựu gồm có hai tiếng: tiếng trái đứng trước, tiếng lựụ đứng sau. - Cá nhân - nhóm - đồng thanh - Vần ươu - Giống nhau: kết thúc bằng u - Khác nhau:ươu bắt đầu bằng ư ơ - Theo dõi gv hướng dẫn + ưu: chữ ư nối nét chữ u. +ươu : chữ ươ nối nét chữ u +lưu:l nối nét với ưu + hươu:h nối nét với ươu. - Viết vào bảng con. - Hs tô màu các chữ có chứa vần ưu, ươu - Cá nhân – nhóm – đồng thanh 3.Cđng cè,dỈn dßØ: - Học được vần và từ ngữ gì mới? - Yêu cầu hs đọc toàn bộ bài trên bảng lớp. - Chuẩn bị sang tiết 2: Học câu ứng dụng và luyện nói ỉu, ỉåu ( T2) Ho¹t ®éng d¹y häc : 1. Bµi cị: - Vừa học vần, tiếng, từ gì mới? - Hs đọc bài tiết 1 trên bảng lớp, giáo viên chỉ (theo thứ tự , không theo thứ tự)-Nhận xét. 2. Bµi míi: Giới thiệu bài: Luyện tập Hoạt động dạy Luyện đọc: a. Đọc câu ứng dụng - Trong tranh vẽ gì? -Đó là câu ứng dụng hôm nay chúng ta học:GV đọc câu ứng dụng...... - Yêu cầu 1 hs giỏi đọc câu ứng dụng - Trong câu ứng dụng có tiếng nào có âm vừa học?Phân tích, đánh vần ,đọc trơn tiếng vừa tìm. -Đọc từ-cụm từ - Yêu cầu hs đọc câu ứng dụng. - Đọc bài trong sách giáo khoa- Gv đọc mẫu SGK - Yêu cầu học sinh đọc bài trong sách *5 phút b.Luyện nói : - Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là gì? -Tìm tiếng có vần vừa học-Đọc trơn. Gv trình bày tranh, đặt câu hỏi gợi ý: - Trong tranh vẽ những cảnh gì? -Những con vật này sống ở đâu? -Con nào to xác nhưng hiền lành? -Những con vật này con nào ăn cỏ ? c. Luyện viết - Hôm nay, chúng ta sẽ viết những chữ gì? - Khi viết các vần, tiếng và từ khoá trong bài này chúng ta phải lưu ý điều gì?. - Yêu cầu hs nhắc lại tư thế ngồi viết bài. - Theo dõi uốn nắn và sữa sai cho học sinh - Chấm vở nhận xét bài d. Trò chơi: Tìm tiếng mới Yêu cầu hs nêu nhanh các tiếng có vần vừa học. Hoạt động học -HSTL - Cá nhân đọc - HSTL-đánh vần- đọc trơn. - Cá nhân – nhóm – đồng thanh -1 HS đọc. Theo dõi gv đọc bài -Nhĩm đơi - Cá nhân ( 5 HS)-Nhận xét bạn đocï. - Đọc tên bài luyện nói:Hổ, báo , gấu, hươu, nai, voi. Trả lời theo câu hỏi gợi ý của gv: - ưu, ươu, trái lựu,hươu sao. - Các nét nối và dấu. - Khi ngồi viết ta ngồi đúng tư thế, tay phải cầm bút tay trái đè lên mặt vở, chân duổi thẳng, mắt cách vở khoảng 25 - 30 cm - Hs viết bài theo sự hướng dẫn của gv. - Chấm vở một vài em viết xong trước -HS tìm tiếng có vần vừa học. 3.Cđng cè,dỈn dß: - Tiếng việt học vần, tiếng, từ gì? - Câu ứng dụng gì? - Luyện nói chủ đề gì? Hướng dẫn bài về nhà - Đọc bài trong sách . - Chuẩn bị bài ôn tập M«n :§¹o ®øc Thùc hµnh kü n¨ng gi÷a kú 1 I/Mơc tiªu : -Củng cố hệ thống hoá các kiến thức về chuẩn mực hành vi đạo đức trong mối quan hệ của các emvơiùi gia đình, nhà trường ,cộng đồng. -Hình thành kĩ năng nhận xét ,đánh giá hành vi của mình phù hợp trong cuộc sống gia đình,nhà trường,xã hội. -Giáo dục thái độ tự tin yêu thương tôn trọng con người ,yêu cái thiện cái đúng ,cái tốt, không đồng tình với cái ác,cái sai,cái xấu. II/§å dïng d¹y häc: -Bài đạo đức từ bài 1-bài 5 -Chuẩn bị trị chơi đĩng vai II/Ho¹t ®éng d¹y häc : -Giáo viên hệ thống theo mục tiêu từ bài 1 đến bài 5 *Cđng cè,dỈn dß: -Dặn học sinh thực hiện đúng các hành vi trên -Chuẩn bị bài :Nghiêm trang khi chào cờ -Nhận xét lớp Thø ba ngµy 1 th¸ng 11 n¨m 2011 LuyƯn tËp I/Mơc tiªu : + Giúp học sinh : - Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã – -Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp. -Làm bài1,bài 2 (cột 1,3)Bài 3 (cột 1 ,3).Bài 4. II/§å dïng d¹y häc: + Bộ thực hành .Các bức tranh bài tập 4/60 III/Ho¹t ®éng d¹y häc : 1. Bµi cị: + 4 em đọc lại phép tính trừ trong phạm vi 5. 5 5 5 2 3 1 + 3 học sinh lên bảng : HS1: = HS2: 5 - 2 - 2 = 5 - 1 - 3 = HS3 5–4= 5–3= + Học sinh dưới lớp làm bảng con + Nhận xét bài cũ - 2.Bµi míi: TG Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc Hoạt động 1 : Củng cố bảng trừ trong phạm vi từ 3®5 . Mt :Học sinh nắm được nội dung bài , đầu bài học : -Đọc lại phép trừ trong phạm vi 5 Hoạt động 2 : Thực hành Mt : Học sinh làm tính trừ và tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính phù hợp -Cho học sinh mở SGK .Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện các bài tập. -Bài 1 : Tính theo cột dọc -Cho học sinh làm bài vào vở bài tập toán. Bài 2: Tính -Nêu yêu cầu bài tính -Nêu cách làm -Cho học sinh tự làm bài và chữa bài -Bài 3 : So sánh phép tính -Yêu cầu học sinh nêu cách làm -Cho học sinh làm bài vào bảng con. -Giáo viên sửa bài trên bảng Bài 4 : Có 2 bài tập 4a, 4b -Cho học sinh nêu bài toán và ghi phép tính phù hợp. -Cho học sinh giải miệng. -Học sinh lặp lại đầu bài -5 em đọc - đt 1 lần -Học sinh mở SGK -Học sinh tự nêu cách làm bài rồi làm bài và chữa bài . -Tính kết quả phép tính thứ nhất,lấy kết quả cộng (hay trừ) với số còn lại -Vd: 5 trừ 2 bằng 3 .Lấy 3 trừ 1 bằng 2 5 – 2 – 1 = 2 - Tìm kết quả của phép tính , lấy kết quả vừa tìm được so sánh với số đã cho -Mỗi dãy bàn làm 2 phép tính -4a)Có 5 con chim.Bay đi hết 2 con chim.Hỏi còn lại mấy con chim? 5 – 2 = 3 -4b)Trên bến xe có 5 chiếc ô tô.1 ô tô rời khỏi bến.Hỏi bến xe còn mấy ô tô? 5 – 1 = 4 3.Cđng cè,dỈn dß: - Em vừa học bài gì ? đọc lại bảng trừ phạm vi 5. - Dặn học sinh về ôn lại bài ,học thuộc bảng cộng trừ phạm vi 5 -Chuẩn bị bài hôm sau - Nhận xét tiết học – Tuyên dương học sinh hoạt động tích cực 5. Rút kinh nghiệm : Học vần Bài 43: Ơn tập I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: -Đọc được các vần cĩ kết thúc bằng u/o,các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến 43. -Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43 . -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể .Sĩi và Cừu. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Bảng ơn trang 88 SGK _ Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng _ Tranh minh họa cho truyện kể Sĩi và Cừu III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Tgian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 2’ 22’ 25’ 5’ 10’ 10’ * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc: _ GV hỏi: + Tuần qua chúng ta học được những vần gì mới? GV ghi bên cạnh gĩc bảng các vần mà HS nêu _GV gắn bảng ơn lên bảng để HS theo dõi xem đã đủ chưa và phát biểu thêm 2.Ơn tập: a) Các vần vừa học: +GV đọc âm b) Ghép chữ thành vần: _ Cho HS đọc bảng _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. c) Đọc từ ngữ ứng dụng: _ Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng _GV chỉnh sửa phát âm của HS d) Tập viết từ ngữ ứng dụng: _GV đọc cho HS viết bảng _Cho HS viết vào vở Tập viết _GV chỉnh sửa chữ viết cho HS. Lưu ý HS vị tr ... o I.Mục tiêu: -Tìm ,chọn nội dung đề tài. -Vẽ được bức tranh đơn giản cĩ nội dung gắn với đề tài và vẽ màu theo ý thích . II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Sưu tầm một số tranh của các họa sĩ về nhiều đề tài, thể loại khác nhau - Tìm một số tranh của HS về các thể loại như tranh phong cảnh, tranh tĩnh vật, tranh chân dung 2. Học sinh: - Vở vẽ - Bút chì và màu III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu bài: Vẽ tranh tự do (vẽ theo ý thích): Mỗi em chọn và vẽ một đề tài mình thích như: phong cảnh, chân dung, tình vật 2.Hướng dẫn HS cách vẽ tranh: - Cho HS xem một số tranh để HS nhận biết về nội dung, cách vẽ hình, cách vẽ màu, đồng thời gây cảm hứng cho các em trước khi vẽ - GV đặt câu hỏi: +Tranh này vẽ những gì? +Màu sắc trong tranh như thế nào? +Đâu là hình ảnh chính, hình ảnh phụ của bức tranh? 3.Thực hành: - GV gợi ý để HS chọn đề tài - GV giúp HS: +Nhớ lại các hình ảnh gần với nộng dung của tranh như: người, con vật, nhà, cây, sông, núi, đường sá, +Nhắc HS: Vẽ hình chính trước, hình phụ sau. Khôngvẽ to hay nhỏ quá so với khổ giấy +Vẽ màu theo ý thích - Giúp HS yếu vẽ hình và vẽ màu 4. Nhận xét, đánh giá: - GV cùng HS nhận xét một số bài về hình vẽ và màu sắc thể hiện được nội dung đề tài +Hình vẽ: -Có hình chính, phụ -Tỉ lệ hình cân đối +Màu sắc: -Tươi vui, trong sáng -Màu thay đổi, phong phú +Nội dung phù hợp với đề tài 5.Dặn dò: - Dặn HS về nhà: - Quan sát và trả lời - Thực hành vẽ vào vở - Quan sát hình dáng và màu sắc của mọi vật xung quanh: cỏ cây, hoa trái, các con vật THỦ CƠNG; TUÀN 12 ;ƠN TẬP CHỦ ĐỀ “XÉ ,DÁN GIẤY” I/. Mục tiêu : -Củng cố được kiến thức ,kĩ năng xé ,dán giấy. - -Xé ,dán được ít nhất một hình trong các hình đã học .Đường xé ít răng cưa .Hình dán tương đối phẳng II/. Chuẩn bị : 1. Giáo viên : Các bài mẫu chương xé dán 2. Học sinh : Giấy màu, kéo, hồ dán Giáo viên Học sinh III/. Lên lớp : 1. KTBC : GV kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh Nhận xét 2. Lên lớp : a/ Giới thiệu bài b/ Hướng dẫn học sinh quan sát - Treo bài mẫu chương xé, dán lên bảng: Các hình : Quả cam , Gà con, Cây, Đưa ra câu hỏi gợi ý cho từng bài mẫu. VD :+ Để xé dán quả cam em phải xé dán những hình nào ? + Hoặc để xé dán được ngơi nhà, em cần xé dán những phần nào? - Gợi ý : Học sinh cĩ thể xé thêm một số chi tiết để trang trí bức tranh cho thêm đẹp VD: Xé dán quả cam thì xé thêm đĩa đựng cam Xé dán hình ngơi nhà thì xé thêm cây, mặt trời c/ Thực hành : Cho HS th Theo dõi nhắc nhỡ thêm những em cịn chậm - Nhận xét tuyên dương - Quan sát và nhận xét về hình dáng, màu sắc Trả lời : Hình trịn, lá, cuống lá - Thực hành xé dán: Mỗi em tự chọn 01 bài để xé dán vào vở - Các tổ bình chọn và trưng bày bài đẹp nhất 3. Nhận xét tiết học Khen những em xé dán và trang trí hình cân đối và đẹp 4. Dặn dị : Chuẩn bị giấy màu Thứ sáu ngày 11 tháng 11 năm 2011 TỐN : BÀI 46: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: -Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 6 . -Làm bài tập 1 .(dịng 1).Bài 2 (dịng 1).Bài 3 (dịng 1 ) Bài 4 (dịng 1) Bài 5. II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách: Bài 1: Tính _Cho HS nêu yêu cầu bài toán _Hướng dẫn HS sử dụng các công thức cộng, trừ trong phạm vi 6 để tìm kết quả của phép tính * Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột Bài 2: Tính _Cho HS nêu cách làm bài _GV lưu ý cho HS quan sát: 1 + 3 + 2 = 6 3 + 1 + 2 = 6 để rút ra nhận xét: “Nếu thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi” Bài 3: Tính _Cho HS nêu cách làm bài _Hướng dẫn: Thực hiện phép tính ở vế trái trước, rồi điền dấu thích hợp vào chỗ chấm Bài 4: _Hướng dẫn HS sử dụng các công thức cộng trong phạm vi các số đã học để tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, rồi điền kết quả vào chỗ chấm Bài 5: _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán, sau đó cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán 2.Trò chơi: “Nêu đúng kết quả” _GV nêu: +1 cộng 5 +1 thêm 3 +5 trừ 3 +5 bớt đi 2 3.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 47: Phép cộng trong phạm vi 7 _Tính _Làm và chữa bài _HS tính rồi điền kết quả vào chỗ chấm -Nêu yêu cầu bài _Điền dấu >, <, = Làm vào vở +Bài toán 1: Có 6 con vịt đang đứng sau đĩ 2 con vịt chạy đi. Hỏi cịn lại û mấy con vịt? Phép tính: 6 – 4 = 2 _HS thi đua giơ các tấm bìa ghi kết quả tương ứng HỌC VẦN : Bài 50: uơn-ươn I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: -Đọc được: uơn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai ,từ và câu ứng dụng. -Viết được ; uơn , ươn ,chuồn chuồn ,vươn vai . -Luyện nĩi từ 2-4 câu theo chủ đề .Chuồn chuồn , châu chấu ,cào cào. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh hoạ các từ khĩa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nĩi _ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nĩi: + Tranh vẽ gì? _ Hơm nay, chúng ta học vần uơn, ươn. GV viết lên bảng uơn, ươn _ Đọc mẫu: uơn, ươn 2.Dạy vần: uơn a) Nhận diện vần: _Phân tích vần uơn? b) Đánh vần: * Vần: _ Cho HS đánh vần * Tiếng khố, từ khố: _Phân tích tiếng chuồn? _Cho HS đánh vần tiếng: chuồn _Cho HS đọc trơn từ ngữ khố _Cho HS đọc: +Vần: u-ơ-n-uơn +Tiếng khĩa: chờ-uơn-chuơn-huyền-chuồn +Từ khố: chuồn chuồn c) Viết: * Vần đứng riêng: _GV viết mẫu: uơn _GV lưu ý nét nối giữa u ơ và n *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: chuồn _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. a) Nhận diện vần: ươn _Phân tích vần ươn? b) Đánh vần: * Vần: _ Cho HS đánh vần * Tiếng khố, từ khố: _Cho HS đánh vần tiếng: vươn _Cho HS đọc trơn từ ngữ khố _Cho HS đọc: +Vần: ư-ơ-n-ươn +Tiếng khĩa: vờ-ươn-vươn +Từ khố: vươn vai c) Viết: *Vần đứng riêng: _So sánh uơn và ươn _GV viết mẫu: ươn _GV lưu ý nét nối giữa ươ và n *Tiếng và từ ngữ: _ _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc từ _ GV giải thích (hoặc cĩ hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung _GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung _Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nĩi: _ Chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong tranh vẽ những con gì? +Em biết những loại chuồn chuồn nào? +Em đã trơng thấy những loại châu chấu, cào cào nào? +Em đã làm nhà cho cào cào, châu chấu ở bao giờ chưa? Bằng gì? +Em bắt chuồn chuồn, châu chấu, cào cào như thế nào? +Bắt được chuồn chuồn em làm gì? +Ra giữa nắng bắt chuồn chuồn, châu châu, cào cào, tối về sụt sịt, mai khơng đi học được, cĩ tốt khơng? * Chơi trị chơi: Ghép mơ hình 4.Củng cố – dặn dị: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dị: +2-4 HS đọc các từ: iên, yên, đèn điện, con yến cá biển, viên phần, yên ngựa, yên vui +Đọc câu ứng dụng: _Viết: iên, yên, đèn điện, con yến _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _uơ và n _Đánh vần: u-ơ-n-uơn _Đánh vần: chờ-uơn-chuơn-huyền-chuồn _Đọc: chuồn chuồn _HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp _ Viết bảng con: uơn _ Viết vào bảng: chuồn _ươ và n _Đánh vần: ư-ơ-n-ươn _Đánh vần: vờ-ươn-vươn _Đọc: vươn vai _HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng n +Khác: ươn bắt đầu bằng ươ _Viết bảng con: ươn _Viết vào bảng: vươn _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhĩm, bàn, lớp _ Lần lượt phát âm: uơn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai _Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhĩm, cá nhân, cả lớp Thảo luận nhĩm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: nhĩm, cá nhân, cả lớp _2-3 HS đọc _Tập viết: uơn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai _ Đọc tên bài luyện nĩi _HS quan sát vàtrả lời +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ cĩ vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, _ Học lại bài, tự tìm chữ cĩ vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 51 SINH HOẠT LỚP I.Mục tiêu: -Củng cố nề nếp lớp và cách sinh hoạt lớp. -Cung cấp cho HS những nội dung cần thiết và hình thức học tập. -Giáo dục HS biết đồn kết ,vâng lời ,lễ phép, biết giúp đỡ bạn bè cùng tiến bộ. -Biết tự đánh giá, kiểm điểm các hoạt động trong tuần qua. II. Tiến hành sinh hoạt lớp: -1.Ổn định tổ chức; -Cho lớp hát tập thể. 2.Kiểm tra nề nếp từng thành viên về tư thế tác phong. -Tổ trưởng kiểm tra. -Từng tổ trưởng đánh giá các hoạt động của tổ mình 3.GVnhận xét các hoạt động trong tuần qua. -Về học tập: -Đạo đức tác phong -Về lao động: -Về văn thể mỹ : -Về an tồn giao thơng ; 4.Phổ biến cơng tác đến: -Đi học đúng giờ ,đến lớp truy bài đầu giờ nghiêm túc, quét dọn vệ sinh sạch sẽ, xếp hàng vào lớp trật tự, khơng xơ lấn nhau, -Về nhà học bài làm bài đầy đủ, thuộc bài trước khi đến lớp. Biết giữ gìn đồ dùng , sách vở cẩn thận , sạch sẽ. -Ra về đi đúng luật giao thơng, -Biết lễ phép với mọi người lớn. -5.tuyên dương một số HS xuất sắc trong tuần, nhắc nhở các HS cịn vi phạm để giúp các em thực hiện tốt hơn. -Tuyên dương những em. , Như , Nguyên , -Nhắc nhở những em : Trinh ,Thu, Tồn 6.Vui chơi văn nghệ. Nhận xét tiết sinh hoạt
Tài liệu đính kèm: