Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 - Tuần 25 (chi tiết)

Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 - Tuần 25 (chi tiết)

Môn: Đạo đức.

 THỰC HÀNH KỸ NĂNG GIỮA HK II

I/ Mục tiêu.

- Giúp hs ôn tập thực hành kỹ năng: Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo. Em và các bạn. Đi bộ đúng quy định.

- Rèn cho hs kỹ năng lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo.Đối xử tốt với bạn. Đi bộ đúng quy định.

- HS vận dụng tốt vào cuộc sống hàng ngày.

II/ Đồ dùng dạy –học.

- GV: Các tình huống.

- HS:

III/ Hoạt động dạy- học.

 

doc 33 trang Người đăng haihoa92 Lượt xem 629Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy các môn lớp 1 - Tuần 25 (chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG:Tuần 25
- //-
T-ngày
Tiết
Môn
Tên bài dạy
Đồ dùng
Hai
22/02
1
2
3
4
Chào cờ
Đạo đức
Tập đọc
Tập đọc
Thực hành kỹ năng giữa HK2 Trường em
 //
Ba
23/02
1
2
3
4
Tập viết
Chính tả
Toán
Thủ công
Chữ hoa: A, Ă, Â, C
TC :Trường em
Luyện tập
Cắt dán HCN: T2
Tư
24/02
1
2
3
4
Tập đọc
Tập đọc
Toán
Tặng cháu.
 //
Điểm ở trong,điểm ở ngoài một 
Năm
25/02
1
2
3
4
Tập đọc
Tập đọc
Toán
TNXH
 Cái nhản vở.
 //
Luyện tập chung
Con cá.
Sáu
26/02
1
2
3
4
Chính tả
Kể chuyện
Toán
SHTT
TC: Tặng cháu.
Rùa và Thỏ
KTGHK2
Thứ 2 22/02/10 Môn: Đạo đức.
 THỰC HÀNH KỸ NĂNG GIỮA HK II
I/ Mục tiêu.
- Giúp hs ôn tập thực hành kỹ năng: Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo. Em và các bạn. Đi bộ đúng quy định.
- Rèn cho hs kỹ năng lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo.Đối xử tốt với bạn. Đi bộ đúng quy định.
- HS vận dụng tốt vào cuộc sống hàng ngày.
II/ Đồ dùng dạy –học.
- GV: Các tình huống.
- HS:
III/ Hoạt động dạy- học.
T-G
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Ôn định.
2/ KT bài cũ.
- Hỏi tên bài học cũ.
- H: .Ơ đường không có vỉa hè em đi bộ như thế nào là đúng?
 .Ơ đường có vỉa hè em đi bộ như thế nào là đúng?
-nx:khen và động viên hs.
3/ Bài mới.
 a/ Gíoi thiệu bài.
 Thực hành kỹ năng GHKII.
 b/ Bài học.
Hoạt động 1: 10’
 Lễ phép vâng lời thầy giáo ,cô giáo.
-H;Khi gặp thầy giáo,cô giáo em cần phải làm gì?
 .Khi nhận hoặc đưa vật gì từ tay thầy,cô giáo em làm sao?
-Nghe và bổ sung.
-Tình huống:Có 1 bạn đi gặp thầy,cô giáo không chào hỏi.Em thấy em sẽ nói gì với bạn?
-Trình bày.
-nx.
Hoạt động 2: 10’
 Em và các bạn.
-H: .Muốn có nhiều bạn,em cần phải đối xử với bạn như thế nào?
-Tình huống.
 .Em đi đường em thấy một bạn đang trêu chọc một bạn kia.Em sẽ làm gì?
-Trình bày.
-Nghe và bổ sung.
Hoạt động 3. 10’
 Đi bộ đúng quy định.
-H: Khi đi bộ gặp tín hiệu đèn,em đi như thế nào là đúng?
 Đi bộ ở đường nông thôn em đi như thế nào là đúng?
-Tính huống.
 Lúc đi học em thấy ba bạn đi hang ngang trên đường ,em sẽ làm gì?
-Trình bày.
-Nghe và bổ sung.
4/ Củng cố-Dặn dò.
- Hôm nay các em học đ đ bài gì?
- Dặn bài học sau: Cảm ơn và xin lỗi.
- NXC: khen và động viên hs.
-1hs: Đi bộ đúng quy định.
-TL:..
-NX
-4HS: Thực hành kỹ năng GHK2
-TL:chào hỏi lễ phép.
 .nhận hoặc đưa bằng hai tay.
-Thảo luận.
-Trình bày.
-TL:..đối xử tốt với bạn.
-Thảo luận.
-Trình bày.
-TL:.đèn xanh được phép đi,đèn đỏ dừng lại.
 ..đi sát lề đường bên phải.
-Thảo luận.
-Trình bày.
-1hs: Thực hành
-NXC
Thứ 2: Môn: Tập đọc.
TRƯỜNG EM
I/ Mục tiêu.
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.
- Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK).
II/ Đồ dung dạy- học.
- GV: Tranh, bảng phụ.
- HS: SGK.
III/Hoạt động dạy học.
Tiết 1.
T-G
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS chậm PT
1/ Ôn định .
2/ KT bài cũ.
-Hôm trước các em học , hv bài gì?
-Đọc nd bài ôn tập.
-Viết 4 từ: ủy ban hòa thuận
 luyện tập tuyệt đẹp.
-Nx và cho điểm.
3/Bài mới.
 a/ Giới thiệu bài.
 Gv đưa tranh giới thiệu: Trường em
 b / Bài học.
- Đọc mẫu lần 1.(diễn cảm)
 Lần 2.(chỉ bảng)
 .HS khá đọc toàn bài.
 .YC hs tìm từng câu (GV ghi số đầu dòng)
 .H: Toàn bài có mấy câu?
- Tìm từ khó.
 .Chia lớp 2n.(n1 câu 1,2.n2 câu 3,4,5) Tìm và nói cho bạn nghe từ nào khó đọc.
 .GV gạch chân từ.
- Luyện đọc từ khó.
 . cô giáo:(GV chỉ yc hs đọc và ghi sang bên phải)
 HS đọc lại và PT.
 .TT: dạy em,điều hay, mái trường.
 .Đọc toàn từ khó.
- Luyện đọc câu.
 .Trường em.
 (YC 3 hs đọc ,nghe và sửa sai hs.)
 .TT: câu 1, 2, 3, 4, 5.
 (kết hợp giải nghĩa từ: ngôi nhà thứ hai, thân thiết)
NGHỈ GIỮA GIỜ.
- Luyện đọc xen kẻ.
 .GV chỉ xen kẻ,yc 1hs đọc 1 câu
 .Nghe và sửa sai hs.
- Luyện đọc nối tiếp câu.
 .YC 1hs đọc 1 câu (1 lần 5hs)
 .NX giong đọc của bạn.
- Luyện đọc nối tiếp đoạn.
 . H: Bài chia mấy đoạn?
 .1hs đọc 1 đoạn(1 lần 3hs)
 .NX giọng đọc của bạn.
- Đọc toàn bài.
 .YC 2hs đọc.
 .Tìm tiếng trong bài có vần ai- ay.
 (nghe và bổ sung)
 .Tìm và nói câu chứa tiếng có vần ai-ay.
 (nghe và bổ sung)
TRÒ CHƠI:
 Thi đua đọc bài (chia 2n ,1n cử 1hs).
4/Củng cố-Dặn dò.
-Hôm nay các em học t đ bài gì?
-Dặn bài học T2: Trường em.
-NXC: khen và động viên hs
-1hs:ôn tập.
-4hs đọc từ.
-1hs đọc câu.
-4n viết bảng con.
-nx
- 4hs đọc: Trường em.
- Nghe và nhìn.
- 1hs
- 1hs tìm 1 câu.
- TL:.có 5 câu.
-Nhận nhóm và tìm: cô giáo,điều hay, mái trường, dạy em.
-1hs
-1hs: tiếng giáo có âm gi đứng trước vần ao đứng sau dấu sắc trên âm a
-2hs
-3hs
- Gỉai nghĩa từ.
- 5hs
- 2n 10hs.
- Tl: Chia 3 đoạn.
- 2n 4hs
- 2n 2hs
- Tìm và nói: hai, mái, hay.
-Đọc câu sgk.
- Đọc thi đua.
- Nx.
-1hs: Trường em
-Nxc.
-Đọc viết từ theo nhóm.
-Đọc được các từ khó.
-Đọc từng câu và kết hợp cả bài.
Tiết 2.
T-G
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS chậm PT
1/Ôn định.
2/ Đọc bài SGK.
- Hôm nay các em học t đ bài gì?
- Đọc nối tiếp câu.
 .1hs đọc 1 câu (2 lần 10hs)
 .Nghe và sửa sai.
- Đọc nối tiếp đoạn.
 .1hs đọc 1 đoạn (2 lần 6hs)
 .Nghe và sửa sai.
- Đọc cả bài.
 .2hs
 .nx
3/ Tìm hiểu bài.
- Đoạn 1.
 .Đọc nd.
 .H: Trong bài, trường học được gọi là gì?
 .NX
- Đoạn 2.
 .Đọc nd.
 .H: Vì sao trường học được gọi là ngôi nhà thứ hai?
 .NX
- Đoạn 3.
 .Đọc nd.
 .H: Tình cảm của bạn nhỏ đối với trường học như thế nào?
 .nx
- Giáo dục.
 H: Em học lớp mấy ? Trường nào?
 Tình cảm của em đối với trường học như thế nào?
GVKL: Trường học là ngôi nhà thứ hai của em, nơi em được học và 
Các em phải gìn giữ và bảo vệ ngôi trường ..
4/ Luyện nói.
- Chia lớp 4n và thảo luận.
- YC: hỏi nhau về trường lớp của em.
 Mẫu: Bạn học lớp nào?
 Tôi học lớp 1A.
- Thảo luận . 3’
 (kèm hs)
- Trình bày.
 (nghe và bổ sung)
GVKL: Lớp học là nơi để các em cùng học với bạn 
- Trò chơi:
 Thi đua đọc bài sgk
 2n cử 2hs.
 Nx
5/ Củng cố-Dặn dò.
- Hôm nay các em học t đ bài gì?
- Dặn bài học sau: Tặng cháu.
- NXC: Khen và động viên hs.
- 1hs: Trường em
- 10hs
- 6hs
- 2hs
- 2hs.
- TL:.trường học là ngôi nhà thứ hai của em.
- 2hs
- TL:..có cô giáo ,có nhiều bè bạn..
- 2hs.
- TL:em rất yêu mái trường của em.
-TL:..lớp 1/1, trường ..
..
- Nghe.
- Nhận nhóm.
- Thảo luận.
- Trình bày.
- 2hs đọc thi đua.
- nx
- 1hs: Trường em
- nxc
-Đọc nd bài tập đọc.
-Nhẩm theo bạn.
Thứ 3: 23/ 02/ 10 Môn:Tập viết.
TÔ CHỮ HOA: A, Ă, Â, B
1/Mục tiêu:
 - Tô được các chữ hoa: A, Ă, Â, B.
 - Viết đúng các vần: ai, ay, ao, au; các từ ngữ: mái trường, điều hay, sao sang, mai sau kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tv. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)
2/ Đồ dùng đạy –học:
 - GV: chữ mẫu ,nd bài tv.
 - HS: vở tv ,bảng con.
3/ Hoạt động dạy- học:
T-G
Hoạt động của GV:
Hoạt động của HS:
Hs chậm pt
1/ Ôn định lớp:
2/ KT bài cũ:
 - Hôm trước các em học tv bài gì?
 - Viết bản con 4n:
 ủy ban hòa thuận
 Luyện tập huỳnh huỵch
 -NX: khen và động viên.
3/ Bài mới:
A /Giới thiệu bài
 Hôm nay các em tô chữ hoa A, Ă, Â, B.
 b/ Bài học:
 - Phân tích nội dung bài tv.
 .Đọc nd bài tv.
 .H: Hôm nay các em tô chữ hoa gì?
 .. tập viết vần gì?
 ..tập viết từ nào?
 .Đọc và giải nghĩa từ.
 - Viết bàng con 
 .Chữ hoa: A, Ă, Â, B
 .ai: đọc và phân tích
 HD và viết mẫu
 Viết bảng con (kèm hs)
 NX:
 .TT: ay, ao, au.
 .Từ: mái trường: đọc từ và pt
 HD và viết mẫu.
 Viết bảng con (kèm hs)
 NX:
 .TT: điều hay,.
 .Đọc lại vần và từ.
 - HD viết bài vào vở
 .Đọc nd bài vở.
 .HD và viết mẫu (kèm hs).
 (1 chữ hoa tô 1 dòng ,vần viết 2 lần ,từ viết 1 lần).
 -Chấm bài và nx.
 Chấm 5 bài còn lại chấm sau, cho hs xem bài đẹp.
 NX: và sửa sai.
@ Ghi chú: Hs khá giỏi viết điều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở tv.
 - Dặn bài ở nhà :
 Viết phần còn lại .
4/ Củng cồ - dặn dò.
- H: tên bài học hôm nay ?
- Dặn bài học sau: D,Đ,C
- NXC :khen và động viên.
- TL: ủy ban, hòa thuận,..
- Viết theo nhóm.
- NX bảng con.
- Đọc 2 hs
-2 hs
- TL: A, Ă, Â, B
 ai, ay, ao, au
mái trường, điều hay,.
- 4hs
- 1hs :ai có a+i
- viết bảng con
- nx
- 1hs pt
- viết bảng con
- nx
- 2hs
- 4hs
- viết bài vào vở.
-Xem
- TL:A, Ă, Â, B
- NXC.
Thứ 3:. Môn:Chính tả (TC)
TRƯỜNG EM
1/ Mục tiêu:
- Nhìn chép lại đúng đoạn “ Trường học làanh em”: 26 chữ trong khoảng 15 phút.
- Điền đúng vần ai, ay; chữ c, k vào chỗ trống.
- Làm được bài tập 2, 3 Sgk.
2/ Đồ dùng dạy- học:
- GV: ND bài chính tả bảng lớp, bài tập bảng phụ.
- HS: Vở chính tả ,bảng con, Sgk.
3/ Hoạt động dạy- học:
T-G
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hs chậm pt
1/ Ôn định lớp:
2/ KT bài cũ:
- KT dụng cụ học tập của hs.
- NX: Khen và động viên
3/Bài mới :
 a/ Giới thiệu bài:
Tc Trường em: đoạn “Trường học là .như anh em”
 b/ Bài học:
- Đọc và pt nd bài chính tả.
 .GV: đọc mẫu lần 1.
 .HS đọc lại nd.
- Tìm từ và viết bảng con.
 .trường học:
 Đọc và pt.
 Hd và viết mẫu.(kèm hs)
 Xem bảng và nx.
 .TT: cô giáo, bè bạn, thân thiết.
 Đọc lại từ khó.
- HD Viết bài vào vở.
 .GV đọc mẫu lần 2
 .HS lấy vở chuẩn bị.
 .YC hs viết ( tg 15 p)(kèm hs)
 .Xong gv đọc lại toàn bài hs dò lại.
- HD bắt lỗi.
 .Dùng bút chì và thước gạch chân từ sai.
 .GV đoc và chỉ bảng từng câu hs dò bài bắt lỗi.
 .Tổng hợp lỗi.
-Chấm bài.
 .Chấm bài tại bàn hs 5 em.
 .NX: khen bạn và sửa sai .
- Bài tập 2:
 .Đọc yc bài tập.
 .Treo tranh và hd: nhẩm từ và điền vần đúng chính tả ai hay ay.
 (2 hs bảng phụ và cả lớp)
 .Làm bài.
 .NX đọc và pt.
- Bài tập 3: (TT)
 H: Khi nào em điền âm k ?
4/ Củng cố-dặn dò:
- Hôm nay các em học ct bài gì?
- Thi đua viết từ khó.
- Dặn bài học sau:TC Tặng cháu.
- NXC: khen và động viên.
- Lấy dụng cụ.:
- 4hs đọc: Trường em
- Nghe và dò bài.
- 2hs
- HS tìm.
- 1hs
- Viết bảng con.
- 2hs.
- Chuẩn bị ,viết bài.
- Dò bài.
- Bắt lỗi.
-Tổng hợp lỗi.
-Xem và sửa sai.
-1 hs điền vần ai hay ay
-Xem và làm bài
 gà mái, máy ảnh
-.cá vàng, thước kẻ, lá cọ
-TL: khi k ghép với i e ê.
 ... ghe và bổ sung)
 .Tìm và nói câu chứa tiếng có vần ang-ac
 (nghe và bổ sung)
TRÒ CHƠI:
 Thi đua đọc bài (chia 2n ,1n cử 1hs).
4/ Củng cố- Dặn dò.
- Hôm nay các em học t đ bài gì?
- Dặn bài học T2: Cái nhãn vở.
- NXC: khen và động viên hs
- 1hs: Tặng cháu.
- 3hs
- TL:
- Nx
- 4hs đọc: Cái nhãn vở.
- Nghe và nhìn.
- 1hs
- 1hs tìm 1 câu.
- TL:.có 4 câu.
- Nhận nhóm và tìm: Giang, quyển vở, giữa, trang bìa, nắn nót, khen.
-1hs
- 1hs: Tiếng Giang có âm gi đứng trước vần an đứng sau. 
-2hs
-3hs
- Giải nghĩa từ.
- 4hs
- 2n: 8hs.
- 2n: 4hs
- 2n: 2hs
- Tìm và nói: Giang, trang.
- Đọc câu sgk.
- Đọc thi đua.
- Nx
- 1hs:Cái nhãn vở.
- Nxc.
-Đọc viết từ theo nhóm.
-Đọc được các từ khó.
-Đọc từng câu và kết hợp cả bài.
Tiết 2.
T-G
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS chậm PT
1/ Ôn định.
2/ Đọc bài SGK.
- Hôm nay các em học t đ bài gì?
- Đọc nối tiếp câu.
 .1hs đọc 1 câu (2 lần 8hs)
 .Nghe và sửa sai.
- Đọc nối tiếp đoạn.
 .1hs đọc 1 đoạn (2 lần 4hs)
 .Nghe và sửa sai.
- Đọc cả bài.
 .2hs
 .nx
3/ Tìm hiểu bài.
- Đoạn 1.
 .Đọc nd.
 .H:Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở? 
 .NX. 
- Đoạn 2.
 .Đọc nd.
 .H: Bố Giang khen bạn ấy thế nào?
 .NX
- Giáo dục.
 .H: Bạn Giang ghi tên, lớp, trường vào nhãn vở. Vậy theo em còn phải ghi những gì vào nhãn vở nữa?
 .YC hs đọc nhãn vở.
 .Nhờ nhãn vở giúp em biết được điều gì?
 .Vở ,sách của em đã cò nhãn vở chưa?
 GVKL: Vở ,sách cần phải có nhãn vở,ghi đủ thông tin và giữ gì cẩn thận.
- GV đọc mẫu và hd giọng đọc.
 .HS dọc lại.
 .nx
4/ Luyện nói.
- Chia lớp 4n và thảo luận.
- YC: Trang trí và làm cái nhãn vở của nhóm mình..
- Thảo luận . 3’
 (kèm hs)
- Trình bày.
 (nghe và bổ sung)
GVKL: Nhãn vở là để biết thông tin về tập, sách của mình.
 - Trò chơi:
 Thi đua đọc bài sgk
 2n cử 2hs.
 Nx
5/ Củng cố-Dặn dò.
- Hôm nay các em học t đ bài gì?
- Dặn bài học sau: Bàn tay mẹ.
- NXC: Khen và động viên hs.
- 1hs:Cái nhãn vở.
- 8hs
- 4hs
- 2hs
- 2hs.
- TL.viết tên trường , tên lớp, họ và tên cùa em.
- 2hs
- TL..khen bạn đã tự viết được nhãn vở.
- TL:.tên tập, sách và năm học..
-2hs
-TL:.
- Nghe
- 2hs
-nx
-Nhận nhóm.
- Thảo luận.
- Trình bày. Đọc nhãn vở.
- 2hs đọc thi đua.
- nx
- 1hs: Cái nhãn vở.
- nxc
-Đọc nd bài tập đọc.
-Nhẩm theo bạn.
Thứ 5: Môn:Toán.
LUYỆN TẬP CHUNG. Trang 135
I/ Mục tiêu.
- Biết cấu tạo số tròn chục, biết cộng, trừ số tròn chục; biết giải toán có một phép cộng.
II/ Đồ dùng dạy –học.
- GV: Bảng phụ.
- HS: SGK, bảng con.
III/ Hoạt động dạy-học.
T-G
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS chậm PT
1/ Ôn định.
2/ KT bài cũ.
- Hỏi tên bài học cũ.
- GV gắn bảng: hcn có 2 điểm AB ở trong và 2 điểm CD ở ngoài hình.
- NX và cho điểm.
3/ Bài mới. 
 a/ Giới thiệu bài.
 Luyện tập chung.
 b/ Bài tập.
- Bài tập 1.
 .Nêu yc bài tập.
 .HD: H số 10 gồm mấy chục và mấy đọn vị?
 TL Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.
 .Làm bài. 3’
 (kèm hs)
 .Sửa bài, hỏi đáp.
- Bài tập 2.
 .Nêu yc bài tập.
 .HD: Chọn và xếp số theo thứ tự ..
 .Làm bài. 4’
 (kèm hs)
 .Sửa bài.
- Bài tập 3.
 .Nêu yc bài tập.
 .Làm bảng con 2n. a/
 .Bài b/ bảng phụ.
 .Sửa bài.
- Bài tập 4.
 .Đọc bài toán.
 .Ghi tóm tắt và giải bài toán.
 .Sửa bài.
@ Ghi chú: Hs khá giỏi làm th6m bài tập 5.
4/Củng cố -Dặn dò.
-Hôm nay các em học toán bài gì?
-Dặn bài học sau:Các số có hai chữ số.
-NXC:Khen và động viên hs.
- 1hs: Điểm ở trong ..
- 2hs: Điểm A, điểm B ở trong hcn.
 Điểm C, D ở ngoài hcn.
- nx
- 4hs nêu: LTC
- 1HS: Viết theo mẫu.
- Làm bài.
Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị.
Số 40 gồm 1 chục và 0 đơn vị.
Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị.
- 3hs nx
- 1hs: Viết các số theo thứ tự 
a/ từ bé đến lớn 
b/ từ lớn đến bé.
- Làm bài.
a/ 9 , 13 , 30 , 50
b/ 80 , 40 , 17 , 8
- 2hs nx.
- 1hs: a/ Đặt tính rồi tính.
- Bảng con.
 70 20 80 80
+ + - -
 20 70 30 5
 90 90 50 30
- Bảng phụ.
50+ 20= 70 60cm+10cm=70cm
70- 50= 20 30cm+20cm=50cm
70- 20= 50 40cm-20cm=20cm
- Nx
- 2hs.
- 1hs: Tóm tắt.
 Lớp 1A vẽ:20 bức tranh
 Lớp 1B vẽ:30 bức tranh
 Cả 2 lớp vẽ:bức tranh?
 Bài giải.
 Cả hai lớp vẽ được là:
 20+30=50(bức tranh)
 Đáp số:50 bức tranh.
-nx
-1HS: Ltc.
-NXC.
-Nói theo bạn.
-Đọc các số.
-Tính đúng theo nhóm.
-Đọc các điểm.
Thứ 5:  Môn:TN&XH.
CON CÁ.
I/ Mục tiêu.
- Kể tên và nêu ít lợi của cá.
- Chỉ được tên các bộ phận bên ngoài của cá trên hình vẽ hay vật thật.
II/ Đồ dung dạy- học.
- GV: Tranh, con cá thật.
- HS: SGK, tranh con cá.
III/ Hoạt động dạy –học.
T-G
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Ôn định .
2/ KT bài cũ.
- Hỏi tên bài học cũ.
- H:.Kể tên các loại cây gỗ mà em biết?
 .Chỉ và nói tên các bộ phận của cây gỗ?
 .Cây gỗ dung để làm gì?
- NXC: khen và động viên hs.
3/ Bài học.
 a / Giới thiệu bài.
- GV đưa hình cá chép và nói: Đây là con cá cchép, nó sống ở ao, sông hoặc suối.
-YC hs nêu tên con cá của em và nơi sống của c nó?
- GVKL:.con cá.
 b/ Bài học.
- Hoạt động 1.Quan sát con cá mang đến lớp.
 .Chia nhóm: 1 bàn là 1 nhóm.
 .YC thảo luận:Chỉ và nói tên các bộ phận nngoài của con cá.
 Cá sử dụng bộ phận nào để bơi?
 Cá thở như thế nào?
 .Thảo luận . 3’
 (kèm hs)
 .Trình bày.
 (nghe và bổ sung)
GVKL:.Cá có đầu, mình, đuôi.
 .Cá bơi bằng cách uốn mình và vẫy 
 đuôi. Cá dung vây để giữ thăng bằng.
 .Cá thở bằng mang
- Hoạt động 2. SGK.
 .Chia nhóm đôi.
 .YC đọc câu hỏi và thảo luận.
 .Thảo luận. 4’
 (kèm hs)
 .Trình bày.
 (1hs hỏi 1hs khác trả lời)
 .Thảo luận lớp.
 H:Nói tên các loại cá mà em biết?
 Em thích ăn loại cá nào?
 Tại sao chúng ta lại ăn cá?
 (nghe và bổ sung)
GVKL:.Có nhiều cách bắt cá:lưới , câu â,chài,nom
 .Cá có rất nhiều chất đạm,nên ăn cá 
 rất tốt cho sức khỏe.
Liên hệ thực tế.
 .Khi ăn cá em cần chú ý điều gì?
 .Nói:Ăn cá không nên ăn các loài cá lạ mà ta không biết.không ăn cá nóc
-Hoạt động 3. Trò chơi.
 Thi đua vẽ cá.
4/ Củng cố- Dặn dò.
- Hôm nay các em học TN&XH bài gì?
- Dặn bài học sau:Con gà.
- NXC: Khen và động viên hs
- 1hs :Cây gỗ.
- TL:..
- NX.
- Nghe.
- 2hs nói con cá
- 4 hs đọc: Con cá.
- Nhận nhóm và thảo luận.
- Trình bày.
- Nghe
- Nhận nhóm và thảo luận.
- Trình bày.
- TL:.cá thu ,cá trê,..
 ăn cá có nhiều chất bổ.
-Nghe
- 2n cùng thi đua vẽ cá.
- 1hs: Con cá.
- nxc
Thứ 6 : 26/ 02/ 10 Môn:Chính tả (TC)
TẶNG CHÁU.
I/ Mục tiêu.
- Nhìn bảng chép lại đúng 4 câu thơ bài : Tặng cháu trong khoảng 15 phút.
- Điền đúng dấu hỏi, dấu ngã vào chữ in nghiêng. Bài tập b.
II/ Đồ dung dạy –học.
- GV: Bảng phụ.
- HS: Vở ct, SGK.
III/ Hoạt động dạy- học.
T-G
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HS chậm PT
1/ Ôn định.
2/ KT bài cũ.
- Hỏi tên bài học cũ.
- Viết bảng con.
- NXC: khen và động viên hs.
3/ Bài mới.
 a / Giới thiệu bài.
 Tặng cháu.
 b/ Bài học.
- Tìm hiểu nd bài chính tả.
 .GV đọc mẫu lần 1.
 .HS đọc lại.
- Viết bảng con từ khó.
 (HS tìm và nói từ khó, gv ghi sang phải ,hs đọc lại và pt, gv xóa và yc hs viết bảng con)
 .tặng cháu.
 Đọc từ và pt.
 Viết bảng con
 Nx
 .TT: chút lòng, mai sau, giúp.
 .Đọc toàn từ khó.
- Viết bài vào vở.
 .Gv đọc mẫu lần 2.
 .Nhắc tư thế ngồi
 .HS chép bài vào vở. 15’
 (kèm hs)
- HD chữa lỗi.
 .Đổi vở cho nhau.
 .GV đọc chậm và dừng lại từ khó hs dò và chữa lỗi.
 .Tổng hợp lỗi.
- Chấm bài.
 .Chấm bài tại bàn hs 6 bài.
 .Sữa sai
 .Cho hs xem bài đẹp của bạn.
- Bài tập.
 .Đọc yc bài tập 2 b.
 .HS làm bài.
 (kèm hs)
 .Sữa bài .
- Trò chơi: Thi đua viết từ nhanh.
 chút lòng.
4/ Củng cố- Dặn dò.
- Hôm nay các em học ct bài gì?
- Dặn bài học sau:Bàn tay mẹ.
- NXC.
- 1hs: Trường em.
- 4n:
con nai máy bay
cá vàng lá cọ
- Nx
- 4hs: Tặng cháu.
- Nghe
- 1hs
- 1hs
- Cả lớp.
- 2hs
- Nghe
- Cả lớp chép bài.
- Đổi vở và sửa lỗi.
- Sửa sai và xem bài đẹp của bạn.
- 1hs: Điền dấu hỏi hay dấu ngã.
- Làm bài:
Quyển vở,chõ xôi,tổ chim.
- 2hs thi đua.
- 1hs: Tặng cháu.
- nxc
-Viết đúng từ theo nhóm.
-Đọc nd bài ct.
-Viết bảng con đúng từ.
-Chép được nd bài ct.
-Làm được bài tập.
Thứ 6:. Môn: Kể chuyện.
RÙA VÀ THỎ.
I/ Mục tiêu.
- Kể lại được một đoạn câu truyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
- Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Chớ nên chủ quan, kêu ngạo.
II/ Đồ dùng dạy- học.
- GV: Tranh, nd hướng dẫn.
- HS: SGK
III/ Hoạt động dạy –học.
T-G
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Ôn định.
2/ KT bài cũ.
- Kt dụng cụ học của hs.
- Nx: khen và động viên hs.
3/ Bài mới.
 a/ Giới thiệu bài.
- H: Các em có biết Rùa và Thỏ là hai con vật có tính như thế nào chưa?
- Hôm nay.Rùa và Thỏ.
 b/ Bài học.
- GV kể mẫu lần 1(diển cảm)
 Lần 2(chỉ tranh)
- HD kể theo tranh.
 .Tranh 1.
 Chia lớp 4n.
 HD:Xem tranh và đọc câu hỏi dưới tranh
 Tranh vẽ cảnh gì?
 Thỏ hỏi gì Rùa?
 Rùa trả lời thế nào?
 Thảo luận. 4’
 (kèm hs)
 Trình bày.
 (nghe và bổ sung)
 NX:Bạn có nhớ nd đoạn tranh chưa?
 Đầy đủ nd chưa?
 .Tranh 2, 3, 4.(TT)
Nội dung từng tranh:
Tranh 1: Trời mùa thu mát mtập chạy? 
Tranh 2: Rùa đápnữa đường đó.
Tranh 3: Rùa không nói.. khoan khoái lắm.
Tranh 4: Lúc sựctới đích trước nó.
- Ý nghĩa câu chuyện.
 H: Vì sao Thỏ lại thua Rùa?
 Câu chuyện này khuyên em điều gì?
- GVKL và giáo dục.
Chúng ta học tập ở Rùa, chớ chủ quan kêu ngạo như Thỏ,chậm chạp nhưng kiên trì và nhẩn nại sẽ thành công
- Kể theo vai (nếu còn thời gian)
 .GV cùng hs làm mẫu.
 .HS thảo luận chia vai.
 .Thi đua kể.
4/ Củng cố- Dặn dò.
- Hôm nay các em học kc bài gì?
- Dặn bài học sau: Cô bé trùm khăn đỏ.
- Nxc: khen và động viên hs.
- Lấy dụng cụ.
- TL.
- 4HS nêu: Rùa và Thỏ.
- Nghe và xem.
- Nhận nhóm và thảo luận.
-Trình bày.
Trời mùa thu mát mẻ
củng đồi tập chạy.
- TL:.
- Nghe.
- Kể theo vai thi đua.
- 1hs: Rùa và Thỏ.
- Nxc.
Môn: Toán.
KT GHK II
I/ Mục tiêu:
Tập trung vào đánh giá:
- Cộng, trừ các số tròn chục trong phạm vi 100; Trình bày bài giải bài toán có một phép tính cộng; nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình.
II/ Dụng cụ.
- Gv: Bài KT GHKII.
- Hs: Bút, thước, giấy nháp
III/ Bài KT.
Nội dung bài KT dùng chung toàn trường.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 25 Duyen.doc