Kế hoạch bài dạy khối 1 - Trường tiểu học Quỳnh Lập A - Tuần 18

Kế hoạch bài dạy khối 1 - Trường tiểu học Quỳnh Lập A - Tuần 18

I) Mục tiêu:

- Học sinh đọc và viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết.

- Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài.

- Luyện nói được 2-3 câu theo chủ đề: Em tô , vẽ, viết

II) Đồ dùng:

 -Giáo viên: Tranh minh hoạ SGK.Bộ đồ dùng Tiếng Việt.

 -Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.

III) Các hoạt động dạy học:

 

doc 15 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1018Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy khối 1 - Trường tiểu học Quỳnh Lập A - Tuần 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 18
-------b&a------
Thứ hai ngày 27 thỏng 12 năm 2010
THI KHẢO SÁT CUỐI HỌC Kè I
Thứ ba ngày 28 thỏng 12 năm 2010
Tiếng Việt
Bài 73: it - iêt
I) Mục tiêu: 
- Học sinh đọc và viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết.
- Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài.
- Luyện nói được 2-3 câu theo chủ đề: Em tô , vẽ, viết
II) Đồ dùng: 
 -Giáo viên: Tranh minh hoạ SGK.Bộ đồ dùng Tiếng Việt.. 
 -Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
III) Các hoạt động dạy học: 
HĐ của thầy
HĐ của trò
A)Kiểm tra bài cũ: 3 tổ viết 3 từ ứng dụng bài 72.1 HS đọc bài 72.
GV nhận xét,cho điểm.
B)Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
Chúng ta học các vần it , iêt.
2)Dạy vần:
Vần it
a)Nhận diện vần:
Vần it được tạo nên từ mấy âm?
-GV tô lại vần it và nói: vần it gồm: 2 âm : i, t .
b) Đánh vần:
- GVHD HS đánh vần: i-tờ-ít.
-Đã có vần it muốn có tiếng “mít” ta thêm âm, dấu gì?
- Đọc và phân tích tiếng mít.
- Giơ tranh trái mít và hỏi : Đây là quả gì?(quả mít hay còn gọi là trái mít)
Cô có từ : trái mít .GV ghi bảng.
- GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS.
Vần iêt
(Quy trình tương tự vần it)
-Vần iêt được tạo nên từ iê, t.
-So sánh it và iêt?
Giải lao
c)Đọc các từ ngữ ứng dụng:
 Con vịt thời tiết
 Đông nghịt hiểu biết
-GV đọc mẫu.Giải thích.
-GV nhận xét.
d) HD viết :
- GV viết mẫu HD quy trình viết: 
Lưu ý: nét nối giữa các con chữ. 
Trò chơi
GV tổ chức cho HS thi tìm tiếng, từ có chưa vần vừa học. 
Tiết 2
3)Luyện tập:
a)Luyện đọc:
*GV yêu cầu HS luyện đọc lại các âm ở tiết 1.
 - GVQS, chỉnh sửa cho HS.
* Đọc câu ứng dụng.
-GVyêu cầuHSQS tranh nêu nội dung của tranh. 
- GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV đọc câu ứng dụng.
-GVchỉnh sửa phát âmchoHS, khuyến khích đọc trơn.
- GVnhận xét HS.
b)Luyện nói:
-GV yêu cầuHSQS tranh và luyện nói theo tranh với gợi ý:
-Đặt tên các bạn trong tranh và giới thiệu bạn đang làm gì?
-Có thể kèm theo lời khen ngợi bạn.
c)Luyện viết + Làm BT :
-HDHS viết vào vở Tập viết.
-Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế,cầm bút đúng cách,giữ VSCĐ.
C)Củng cố,dặn dò:
-Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài.
-Nhận xét tiết học.Khen ngợi HS.
-Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./.
3HS viết 3 từ ứng dụng bài 72.
1 HS đọc bài 72.
-Đọc trơn : it , iêt.
-Gồm 2 âm: i, t
-Đọc trơn : it.
-HS cài vần it.
-ĐV:i-tờ-ít.
-Thêm âm m vào trước vần it, dấu sắc trên vần it. 
-HS cài tiếng “mít”. 
-ĐV: mờ-ít -mít -sắc -mít.
-Mđứng trước,it đứng sau, dấu sắc trên vần it.
 -Quả mít.(trái mít)
 Cài “trái mít”
- HS đọc trơn: trái mít. 
-ĐV+ĐT: it,mít,trái mít. 
-Giống nhau: Đều kết thúc bằng t.
-Khác nhau: it mở đầu bằng i.
 iêt mở đầu bằng iê. 
-2, 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
- HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp).
-Tìm tiếng mới trong từ ứng dụng ,gạch chân. 
Đọc trơn tiếng,từ.
-HSQS quy trình viết.
- HS thực hiện trên bảng con
HS thi tìm tiếng trong thực tế có :it,iêt.
-HS lần lượt phát âm.
-HS đọc trơn cá nhân,nhóm,lớp.
HSQS tranhvà nêu nội dung của tranh.
Tìm tiếng mới trong câu ứng dụng .
-Đọc câu ứng dụng:cánhân,nhóm,lớp.
-Đọc chủ đề luyện nói:Em tô,vẽ,viết.
-HSQS tranh vào luyện nói theo tranh, 
-HS trả lời.
-HS trả lời.
 -Viết bài vào vở Tập viết .Bài 73.
-it,iêt,trái mít,chữ viết.
-Làm BT (nếu còn thời gian)
 -Đọc lại bài.
-Về nhà ôn bài và xem trước bài 74.
Đạo đức
Thực hành kỹ năng cuối học kì 1.
I)Mục tiêu: 
-Ôn lại những kiến thức,kĩ năng thực hành,thái độ,hành vi đã học Đạo đức trong học kì I, về các chủ đề :Gia đình,nhà trường,xã hội.
-Giáo dục HS biết trân trọng tình cảm trong gia đình,bạn bè,cộng đồng xã hội,tình yêu đất nước.
II)Đồ dùng Các loại sách,vở học trong ngày.
III) Các hoạt động dạy học: 
HĐ của thầy
HĐ của trò
Giới thiệu bài:
HĐ1:Đàm thoại(3’):
-Gia đình em có mấy người,là những ai?
-Em thường giúp đỡ bố,mẹ những việc gì?
-ở nhà,em thường học bài vào lúc mấy giờ?
-Học xong,em thường làm gì?
-Em đã nhường nhịn em nhỏ như thế nào?
HĐ2:Thi sách vở ai đẹp nhất(8’):
-Phổ biến yêu cầu cuộc thi.
+Có đủ sách,vở,đồ dùng theo quy định.
+Sách vở sạch sẽ,có bìa,không quăn mép.
+Đồ dùng học tập sạch sẽ,không thiếu.
KL:Cần giữ gìn sách vở để học tập tốt.
HĐ3:Thi chào cờ (8-10’):
-HDHS thi.
-Nhận xét,đánh giá.
HĐ4:Thi xếp hàng ra vào lớp(8’):
-HDHS thi.
-Nhận xét,đánh giá.
Hướng dẫn đánh giá:
-HS đạt yêu cầu từ 2 hoạt động trởlên là hoàn thành nhiệm vụ:(A).
-HS đạt từ 3 hoạt động trở lên là hoàn thành tốt nhiệm vụ(A+).
-Chỉ đạt 1 hoạt động chưa hoàn thành là(B).
Củng cố,dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Công bố kết quả.
Tuyên dương,khen ngợi những em hoàn thành tốt./.
-HS trả lời.
-7 giờ tối đến khoảng 9 giờ tối.
-Soạn sách vở cho ngày mai.
-HS nêu.
-Bày sách vở lên bàn trước mặt.
-Cả lớp cùng nhận xét từng bạn một.Chọn ra người có sách,vở đẹp nhất.Tuyên dương.
-Thi theo tổ.
-KL:Cần nghiêm trang khi chào cờ.
-Thi xếp hàng ra vào lớp.
-KL:Cần giữ trật tự khi ra vào lớp, không chen lấn, xô đẩy,...
Sỏng thứ tư ngày 29 thỏng 12 năm 2010
Toán
Điểm, đoạn thẳng
I) Mục tiêu: 
- Nhận biết được điểm, đoạn thẳng; đọc tên các điểm đoạn thẳng; kẻ được đoạn thẳng.
II). Đồ dùng:
- GV: Thước, phấn màu,phấn trắng. 
- HS : Thước, bút chì.
III) Các hoạt động dạy học: 
HĐ của thầy
HĐ của trò
Giới thiệu bài:
HĐ1: Giới thiệu điểm,đoạn thẳng.
GV lấy điểm A, B và đoạn thẳng AB trên bảng.
GVQS nhận xét sửa sai cho HS.
HĐ 2: Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng.
GV giới thiệu dụng cụ để vẽ đoạn thẳng
( thước).
HD cách đặt thước, di động mép thước, để thước thẳng. Làm mẫu vẽ đoạn thẳng. 
HĐ 3: Luyện tập.
GV cho HS nêu yêu cầu các bài tập, sau đó làm bài tập vào vở.
Bài 1: Đọc tên các điểm và đọc thẳng.
GV lưu ý: đoạn thẳng là: từ 2 điểm mới vẽ được đoạn thẳng.
Bài 2: Vẽ đoạn thẳng.
GV giúp đỡ HS yếu.
Bài 3: Đọc tên các đoạn thẳng.
HS chú ý quan sát hình và nêu các đoạn thẳng.
HS chữa bài – GV nhận xét 
C)Củng cố ,dặn dò:
-Hệ thống bài học.
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./.
-HS quan sát nhận biết điểm đoạn thẳng.
-HS đọc : điểm A, B,
 đoạn thẳng AB. 
-HS quan sát thước thẳng.
-HS thực hànhvẽ đoạn thẳng, đường thẳng bằng thước thẳng.
-HS nêu yêu cầu của bài, và làm bài vào vở.
+HS đọc tên điểm và đoạn thẳng.
-Đoạn thẳng MN,CD,HK,PQ, XY
+HS dùng thước nối 2 điểm (từng cặp) để được đoạn thẳng.
 A A B
B C D C
 A B A B C 
 D C E D
+HS nêu số đoạn thẳng và đọc tên các đoạn thẳng đó. Đoạn thẳng AB,BC,CD,DA,MN,NP,K,KL,LG,
GH.
Tiếng Việt
Bài 74: uôt - ươt
I) Mục tiêu: 
- Học sinh đọc và viết được: uôt, ướt, chuột nhắt, lướt ván.
- Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chơi cầu trượt.
II)Đồ dùng: 
 -Giáo viên: Tranh minh hoạ SGK.Bộ đồ dùng Tiếng Việt. 
-Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
III)Các hoạt động dạy học: 
HĐ của thầy
HĐ của trò
A)Kiểm tra bài cũ:3 tổ viết 3 từ ứng dụng bài 73.1 HS đọc bài 73.
GV nhận xét,cho điểm.
B)Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
Chúng ta học các vần uôt ươt.
2) Dạy vần: Vần uôt 
a)Nhận diện vần:
Vần uôt được tạo nên từ mấy âm?
- GV tô lại vần uôt và nói: vần uôt gồm có âm: uô và t .
b) Đánh vần:
- GVHD HS đánh vần: u-ô-tờ-uốt.
-Đã có vần uôt muốn có tiếng chuột ta thêm âm, dấu gì?
- Đọc và phân tích tiếng “chuột”?
-Đánh vần chờ-uốt-chuốt-nặng-chuột.
-Giơ tranh chuột nhắt và hỏi:Đây là con gì?
-Ta đã có tiếng chuột rồi muốn có từ chuột nhắt ta thêm gì 
GV ghi bảng.
-GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS.
Vần ươt
(Quy trình tương tự vần uôt)
-Vần ươt được tạo nên từ ươ, t.
-So sánh uôt và ươt?
 - Đọc trơn:ươt,lướt,lướt ván.
Giải lao
c)Đọc các từ ngữ ứng dụng:
 Trắng muốt vượt lên
 Tuốt lúa ẩm ướt
-GV đọc mẫu.Giải thích.
-GV nhận xét.
c) HD viết :
- GV viết mẫu HD quy trình viết: 
Trò chơi
GV tổ chức cho HS thi tìm các tiếng, từ chứa vần vừa học.
Tiết 2
3) Luyện tập:
a)Luyện đọc:
*GV yêu cầu HS luyện đọc lại các âm ở tiết 1.
 - GVnhận xét , chỉnh sửa cho HS.
* Đọc câu ứng dụng.
-GVyêucầu HSQS tranh nêu nội dung của tranh. 
- GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV đọc câu ứng dụng.
-GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến khích đọc trơn.
- GVnhận xét 
b)Luyện nói:
- GV yêu cầu HSQS tranh và luyện nói theo tranh với gợi ý:
- Trong tranh vẽ gì?
-Qua tranh,em thấy nét mặt của các bạn như thế nào?
-Khi chơi,các bạn đã làm gì để không xô đẩy nhau?
c)Luyện viết +Làm BT
-HDHS viết vào vở Tập viết.
-Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế,cầm bút đúng cách,giữ VSCĐ.
C)Củng cố,dặn dò:
-Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài.
-Nhận xét tiết học.Khen ngợi HS.
-Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./.
3HS viết 3 từ ứng dụng bài 73- lớp viết bảng con .
1 HS đọc bài 73.
-Đọc trơn:uôt , ươt.
-Gồm : uô, t
-Đọc trơn:uôt.
-ĐV:u-ô-tờ-uốt.
-HS cài vần uôt.
-Thêm âm ch vào trước vần uôt, dấu nặng dưới vần uôt.-HS cài tiếng chuột.
-Ch đứng trước,uôt đứng sau, dấu nặng dưới vần uôt.
-ĐV:chờ-uốt-chuốt-nặng-chuột.
 -chuột nhắt.
-Cài “chuột nhắt”
- HS đọc trơn:chuột nhắt. 
-ĐV+ĐT: uôt,chuột,chuột nhắt. 
-Giống nhau: kết thúc bằng t.
-Khác nhau: uôt mở đầu bằng uô.
 ươt mở đầu bằng ươ. 
-2, 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
- HS luyện đọc (cá nhân- nhóm - lớp).
-Tìm tiếng mới trong từ ứng dụng,gạch
 chân.Đọc trơn tiếng,từ.
 -HSQS quy trình viết.
- HS thực hiện trên bảng con
Lưu ý: nét nối giữa các con chữ. 
-HS thi tìm tiếng trong thực tế có :uôt,
ươt.
-HS lần lượt phát âm.
-HS đọc trơn cá nhân,nhóm,lớp.
-HSQS tranh và nêu nội dung của tranh.
-Tìm tiếng mới trong câu ứng dụng .
-Đọc câu ứng dụng:cá nhân,nhóm,lớp.
-Đọc chủ đề luyện nói: Chơi cầu trượt.
-HSQS tranh vào luyện nói theo tranh, 
-HS trả lời đầy đủ câu.
-HS trả lời.
-Viết bài vào vở Tập viết .Bài 74.
-uôt,ươt,chuột nhắt,lướt ván.
-Làm BT (nếu còn thời gian)
 -Đọc lại bài.
-Về nhà ôn bài và xem trước bài 75.
 Thứ tư ngày 29 thỏng 12 năm 2010
Toán
Độ dài đoạn thẳng
I) Mục tiêu: 
- Có biểu tượng về “dài hơn”, “ngắn hơn”, có biểu tượng về độ dài doạn thẳng;
biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng trực tiếp hoặc gián tiếp. 
II) Đồ dùng:
- GV: Thước, phấn màu. 
- Học sinh: Thước, bút chì.
III) Các hoạt động dạy học: 
HĐ  ... 
-Quan sát GV làm mẫu.
-Vài HS lên thực hiện thử.
- HS lên bảng thực hành.
- HS khác nhận xét.
-HS nhận biết: Đơn vị đo là gang tay. Đo độ dài mỗi đoạn thẳng là gang tay rrồi điền số tương ứng vào đoạn thẳng và nêu kết quả.
Ví dụ: 8 gang tay. 
Đơn vị đo là bước chân.
Đo độ dài mỗi đoạn thẳng bằng bước chân.VD; 10 bước chân. 
Đơn vị đo là độ dài của que tính.
-Thực hành đo độ dài cái bàn, bảng, sợi dây 
Tiếng Việt
Bài 76: oc - ac
I) Mục tiêu: 
- Học sinh đọc và viết được: oc, ac, con sóc, bác sĩ.
- Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Vừa vui vừa học. 
II)Đồ dùng: 
 -Giáo viên: Tranh minh hoạ SGK.Bộ đồ dùng Tiếng Việt. 
-Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
III)Các hoạt động dạy học: 
HĐ của thầy
HĐ của trò
A)Kiểm tra bài cũ: HS viết 3 từ ứng dụng bài 75.
 1 HS đọc bài 75.
GV nhận xét,cho điểm.
B)Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
Chúng ta học các vần oc , ac.
2)Dạy vần:
Vần oc
a)Nhận diện vần:
Vần oc được tạo nên từ mấy âm?
- GV tô lại vần oc và nói: vần oc gồm có âm: o và c .
b) Đánh vần:
- GVHD HS đánh vần: o-cờ-óc.
-Đã có vần oc muốn có tiếng sóc ta thêm âm, dấu gì?
-Nêu vị trí các chữ và vần trong tiếng“sóc”?
- Đánh vần :sờ-óc-sóc-sắc-sóc.
Giơ tranh con sóc và hỏi.Đây là con gì?
 - Ta có tiếng sóc rồi muốn có từ con sóc ta thêm gì ? 
GV ghi bảng.
- GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS.
Vần ac
(quy trình tương tự vần oc)
-Vần ac được tạo nên từ a và c.
-So sánh ac và oc?
Giải lao 
c)Đọc các từ ngữ ứng dụng:
 hạt thóc bản nhạc
 con cóc con vạc
-GV đọc mẫu.Giải thích.
-GV nhận xét.
d) HD viết :
- GV viết mẫu HD quy trình viết: 
Trò chơi
GV tổ chức cho HS thi tìm tiếng, từ có chứa vần vừa học.
Tiết 2
3) Luyện tập:
a)Luyện đọc:
*GV yêu cầu HS luyện đọc lại các âm ở tiết 1.
*Từ ứng dụng :
- GVnhận xét , chỉnh sửa cho HS.
* Đọc câu ứng dụng.
- GV yêu cầu HSQS tranh nêu nội dung của tranh. 
- GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV đọc câu ứng dụng.
-GV chỉnh sửa phát âm cho HS, khuyến khích đọc trơn.
- GV quan sát giúp đỡ HS.
b)Luyện nói:
-GV yêu cầu HSQS tranh và luyện nói theo tranh với gợi ý:
-Trong tranh vẽ gì?
-Em hãy kể những trò chơi em được học ở trên lớp?
-Em hãy kể tên những bức tranh đẹp mà cô giáo cho em xem ở trên lớp?
-Em thấy cách học như thế có vui không?
c)Luyện viết + Làm BT:
-HDHS viết vào vở Tập viết.
Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế,cầm bút đúng cách,giữ VSCĐ.
C)Củng cố,dặn dò:
-Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài.
-Nhận xét tiết học.Khen ngợi HS.
-Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./.
3 HS 3tổ viết 3 từ ứng dụng bài 75.
1 HS đọc bài 75.
-Đọc trơn: oc ac.
-gồm : o và c.
-Đọc trơn:oc.
-ĐV: o-cờ-óc
-HS cài vần oc.
-Thêm âm s vào trước vần oc, dấu sắc trên vần oc. -HS cài tiếng “sóc”.
-S đứng trước, oc đứng sau, dấu sắc trên vần oc.
-ĐV:sờ-óc-sóc-sắc-sóc.
 -Con sóc. 
-Thêm tiếng con 
-Cài “con sóc”
- HS đọc trơn: con sóc. 
-ĐV+ĐT: oc,sóc,con sóc.
-Giống nhau: kết thúc bằng c.
-Khác nhau: oc mở đầu bằng o.
 ac mở đầu bằng a. 
-2, 3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng.
-Tìm tiếng mới trong từ ứng dụng ,gạch chân.
-HS luyệnđọc(cá nhân- nhóm - lớp).
-Đọc trơn tiếng,từ.
-HSQS quy trình viết.
- HS thực hiện trên bảng con
Lưu ý: nét nối giữa các con chữ. 
-HS thi tìm tiếng trong thực tế có :oc ac .
-HS lần lượt phát âm.
-HS đọc trơn cá nhân,nhóm,lớp.
HSQS tranh và nêu nội dung của tranh.
Tìm tiếng mới trong câu ứng dụng. 
Đọc câu ứng dụng:cánhân,nhóm,lớp.
Đọc chủ đề luyện nói:Vừa vui vừa học
HSQS tranh vào luyện nói theo tranh 
-HS trả lời đầy đủ câu.
- HS trả lời.
-Viết bài vào vở Tập viết. Bài76: oc,
ac,con sóc,bác sĩ.
-Làm BT (nếu còn thời gian)
 -Đọc lại bài.
-Về nhà ôn bài và xem trước bài 77.
Tự nhiờn xó hội Bài 18: CUỘC SỐNG XUNG QUANH
I . MỤC TIấU:
1. Kiến thức : Giỳp HS nờu được một số nột chớnh về cảnh quang thiờn nhiờn và cụng việc của nhõn dõn địa phương .
2. Kĩ năng : Biết được những cụng việc chớnh ở nụng thụn, địa phương nơi mỡnh ở. 
3. Thỏi độ: HS biết yờu thương, gắn bú với địa phương nơi mỡnh đang sinh sống.
II . CHUẨN BỊ :
1. GV: Tranh minh hoạ.
2. HS : SHS
III . CÁC HOẠT ĐỘNG :
TG
Hoạt Động của GV
Hoạt Động của HS
3 ,
1. Khởi động : 
2. Bài cũ: 
- Để lớp học sạch đẹp em phải làm gỡ?	
 (Khụng vẽ bậy lờn tường, khụng vứt rỏc bừa )	
- Lớp học sạch, đẹp cú lợi gỡ?
 (Đảm bảo sức khỏe)	
- Nhận xột 
- Hỏt
- 2 HS trả lời
 5 ,
15’
15 ,
3. Bài mới:
 Giới thiệu bài:
- Hằng ngày cỏc em thường đi những đõu? Nơi đú cú những gỡ? Để cỏc em hiểu thờm những gỡ cú xung quanh chỳng ta . Trong tiết học này và tiết học sau chỳng ta cựng tỡm hiểu qua bài “Cuộc sống xung quanh”
 a) Hoạt động 1 : Tham quan xung quanh khu vực sõn trường ()
 v Mục tiờu: HS tập quan sỏt thực tế xung quanh trường .
 v Cỏch tiến hành:
 * Bước 1: Giao nhiệm vụ
 + GV cho HS tham quan khu vực quanh trường và nhận xột về quang cảnh trờn đường ( người, phương tiện giao thụng )
- Nhận xột 2 bờn đường : nhà cửa, cõy cối, người dõn sống bằng nghề gỡ ?
- GV phổ biến nội quy : đi thẳng hàng, trật tự, nghe hướng dẫn của GV
 * Bước 2: đưa đi tham quan
 * Bước 3: Trở về lớp
- GV nhận xột.
b) Hoạt Động 2: Thảo luận vế hoạt động sinh sống của người dõn địa phương
 v Mục tiờu: HS núi được nột nổi bật về cỏc cụng việc sản xuất, buụn bỏn của người dõn địa phương.
 v Cỏch tiến hành:
 * Bước 1: Thảo luận nhúm
 - GV gợi ý :
 - Nhận xột quang cảnh xung quanh trường .
 + Người qua lại đụng hay ớt? 
 + Họ đi bằng phương tiện gỡ? 
 + Hai bờn đường cú nhà ở khụng?
 + Cõy cối hai đường cú nhiều khụng?
 + Người dõn sống ra sao? Họ làm nghề gỡ?
 + Liờn hệ nơi em đang sống như thế nào?
 + Chợ ở đõu? Cú gần trường khụng?
 + Cú cơ quan nào xõy gần đường khụng?
 + Xó em sống cú cơ sở sản xuất nào ? 
 + Con đường chớnh được rải nhựa chưa? 
 * Bước 2; Gọi HS trỡnh bày
 Nhận xột
Ú Kết luận: 
- HS trả lời
- Nhận xột – bổ sung
- HS ủi tham quan
- HS thaỷo luaọn caõu hoỷi
Thảo luận theo cặp
- Đại diện HS trỡnh bày
- Nhõn xột bổ sung
 2’
4. Củng cố 
- Vừa rồi cỏc con học bài gỡ?
- Muốn cho cuộc sống xung quang em tươi đẹp em phải làm gỡ?
5. Dặn dũ( 3 phỳt) 
Tỡm hiểu người dõn nơi con ở họ sống bằng nghề gỡ ?
- HS trả lời
Thứ sỏu ngày 31 thỏng 12 năm 2010
Toán
Một chục, tia số.
I) Mục tiêu: 
- Nhận biết ban đầu về một chục; biết quan hệ giữa chục và đơn vị 1chục =10 đơn vị; biết đọc và viết số trên tia số.
II) Đồ dùng: 
- Học sinh: 10 que tính,thước kẻ,...
III) Các hoạt động dạy học: 
HĐ của thầy
HĐ của trò
A)Kiểm tra: 
 - HS lên bảng đếm từ 0-10 rồi từ 10-0.
 - Cả lớp đọc đồng thanh.
GV nhận xét và giới thiệu bài mới.
B)Bài mới:
1)Giới thiệu bài:
HĐ1: Giới thiệu một chục.
GV cho HS quan sát :
- Trên tay cô có bao nhiêu que tính?
- Trên cây táo có bao nhiêu quả táo?
mười đơn vị hay còn gọi là một chục.
Một chục còn gọi là mấy?
- Lấy ví dụ về một chục?
HĐ2: Giới thiệu về tia số.
GV vẽ trục tia số là một đường thẳng, được giới hạn bởi một đầu bên trái và điểm giới hạn là số 0.
Nhận xét gì vềkhoảng cách các số1và 2
Cácsố được đánh theo thứ tự từ mấyđến mấy?
Nhận xét gì về đầu mút của phía bên phải?
GVNX:Tia số được giới hạn bởi 1đầu trên tia số khoảng cách các chữ số đều nhau, đầu mút phía bên phải là 1 cái mũi tên.
HĐ3: Luyện tập.
GVHDHS làm các BT trong SGK.
Bài 1: Vẽ thêm cho đủ 1 chục chấm tròn.GV lưu ý 1 chục có nghĩa là 10 đơn vị.
Bài2: Khoanh vào 1 chục con vật (theo mẫu).GV lưu ý 1 chục có nghĩa là 10 đợn vị.
Bài 3: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. Lưu ý: Theo thứ tự từ 0 đến 10.
2)Củng cố,dặn dò:
-Hệ thống bài học.
-Nhận xét tiết học.
-Ôn bài và chuẩn bị bài sau./.
2HS lên bảng đếm từ 0-10 rồi từ 10-0.Cả lớp đọc đồng thanh.
-HS quan sát.
+Trên tay cô có mười que tính.
+ Trên cành táo có mười quả táo. 
HS nhắc lại : “mười hay còn gọi là một chục”.Một chục là 10 ĐV.
+Một chục quả cà chua...
-HS quan sát và nhận xét.
-Khoảng cách các số bằng nhau.
- Từ 0 đến 10.
- Đầu mút của phía bên phải là một cái mũi tên.
-HS nêu yêu cầu của bài. 
Chữa bài trên bảng lớp.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . 
 -HS tự làm và nêu kết quả.
HS khoanh vào 1 chục con vật.
-HS điền số vào vạch tia số.
 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tiếng việt
Kiểm tra học kì I
Thủ công
 Gấp cái ví (tiết 2)
I) Mục tiêu: 
-HS biết cách gấp cái ví bằng giấy.
-Gấp được cái ví bằng giấy.Ví có thể chưa cân đối. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
-HS khéo tay: Gấp được cái ví bằng giấy. Các nếp gấp thẳng, phẳng. Làm thêm được quai xách và trang trí cho ví .
II) Đồ dùng:
GV: Ví mẫu bằng giấy màu có kích thước lớn.
HS: Giấy màu da cam hoặc màu đỏ.Hồ dán giấy trắng làm nền. Khăn lau tay.
III) Các hoạt động dạy học: 
HĐ của thầy
HĐ của trò
A)Kiểm tra: 
 Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
B)Bài mới:
1)Giới thiệu bài:
HĐ1:Nhắc lại các bước gấp cái ví:
-Bước1: Lấy đường dấu giữa:
GVđặt tờ giấy màu HCN trước mặt, để dọc tờ giấy.Mặt màu ở dưới, gấp đôi tờ giấy lại để lấy đường dấu giữa.Sau khi lấy dấu xong mở tờ giấy ra như ban đầu. 
-Bước 2: Gấp 2 mép ví:
+ Gấp mép 2 đầu tờ giấy vào khoảng 1 ô như hình vẽ3 sẽ được hình 4.
Bước 3: Gấp ví.
+Gấp tiếp 2 phần ngoài H5 vào trong H 6 sao cho miệng ví sát vào đường dấu giữa để được H 7.
+ Lật hình 7 ra mặt sau theo bề mặt ngang giấy như H 8 . Gấp 2 phần ngoài vào sao cho cân đối giữa bề dài và bề ngang của ví H9 sẽ được H 10.
+ Gấp đôi H 10 theo đường dấu giữa H11, cái ví đã gấp hoàn chỉnh.
HĐ 2: Thực hành:
GV cho HS thực hành.
GVquan sát giúp đỡ HS còn lúng túng.
GV lưu ý HS khi thực hành xong thu dọngiấy,đồ dùng học tập cho cẩn thận.
HĐ 3: Nhận xét ,đánh giá:
GV thu bài cho HS nhận xét.
C)Củng cố,dặn dò:
Về chuẩn bị bài tiết sau
- HS nhắc lại các bước gấp cái ví.
- Ví có 2 nhân đựng, và được gấp từ tờ giấy hình chữ nhật.
-HS quan sát GV thực hiện.
-HS quan sát GV thực hiện
-HS quan sát GV thực hiện
-HS thực hành chú ý thực hành đúng như GV đã HD. 
-HS nhận xét.
Thứ bảy ngày 1 thỏng 1 năm 2011
NGHỈ TấT DƯƠNG LỊCH

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN18.doc