I. MỤC TIÊU:
- Đọc được: n, m, nơ, me ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: n, m, nơ, me.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má.
* HS khá, giỏi: Biết đọc trơn.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV:Tranh minh hoạ bài đọc.
- HS :Bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TUẦN 4 -------b&a------ Ngày soạn:12 /9 /2010 Ngày giảng: Thứ hai ngày13 thỏng 9 năm 2010 Tiếng Việt Bài 13: n - m I. Mục tiêu: - Đọc được: n, m, nơ, me ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: n, m, nơ, me. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má. * HS khá, giỏi: Biết đọc trơn. II.Đồ dùng dạy học : - GV:Tranh minh hoạ bài đọc. - HS :Bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tiết 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Bài cũ (5’): -Yêu cầu HS viết : i - bi ,a- cá - Gọi HS đọc câu ứng dụng bài 12. - GV nhận xét, cho điểm B.Bài mới: Hoạt động 1 (5)Giới thiệu bài - GV cầm cái nơ ,quả me hỏi: - Đây là cái gì ? quả gì ? -Tiếng nơ , me có âm gì đã học? Hoạt động 2 (25):Dạy chữ ghi âm Âm và chữ n a.Nhận diện chữ: - GV viết lên bảng : n - Chữ n in gồm mấy nét ?Đó là nét gì? b.Phát âm và đánh vần tiếng - GV phát âm mẫu : n ( đầu lưỡi chạm lợi ,hơi thoát ra qua cả miệng và mũi. ) - Có âm n muốn có tiếng nơ ta làm thế nào? - GV viết bảng : nơ - GV đánh vần : nờ - ơ -nơ Âm và chữ m (Tiến hành tương tự âm và chữ n ) - Yêu cầu HS so sánh chữ n với m +Cho HS giải lao c.Đọc tiếng ứng dụng: - GV viết tiếng ứng dụng lên bảng. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS . d.Hướng dẫn viết chữ: - GV đưa chữ mẫu đã viết sẵn - GV viết mẫu chữ n ,m (vừa viết vừa hướng dẫn quy trình) - GV viễt mẫu : nơ , me - GV theo dõi HD thêm - GV nhận xét ,sửa chữa cho HS . +GV tổ chức cho HS tìm tiếng từ có chứa âm và chữ n , m - GV nhận xét, đánh giá -2 HS lên bảng viết. -2 HS đọc. - Quan sát - Đây là cái nơ ,quả me. - Âm và chữ ơ, e. - Chữ n in gồm 2 nét :nét sổ và nét móc xuôi . - Phát âm cá nhân ,nhóm ,lớp. -Thêm âm ơ vào sau âm n . - HS ghép trên bảng cài và phân tích tiếng: nơ. - Đánh vần cá nhân ,nhóm ,lớp - Giống nhau : Đều có nét sổ và nét móc xuôi Khác nhau: m có thêm nét móc xuôi - HS múa hát hoặc chơi trò chơi - HS lên gạch dưới âm và chữ n, m - Đọc cá nhân ,nhóm , cả lớp. - HS quan sát , nhận xét từng chữ theo yêu cầu - HS quan sát theo dõi. -HS luyện viết bảng con. - HS thi giữa hai nhóm với nhau Tiết 2 Hoạt động 3 : Luyện tập a.Luyện đọc(10): +Luyện đọc lại các âm ở tiết 1. GV chỉnh sửa phát âm cho HS . +Đọc câu ứng dụng: -GV treo tranh-giới thiệu câu ứng dụng. Bò bê có cỏ ,bò bê no nê. -GVchỉnh sửa phát âm cho HS . -Yêu cầu HS tìm tiếng có âm vừa học. -GV đọc mẫu câu ứng dụng. b.Luyện viết và làm bài tập (12): -GV nêu yêu cầu -GV theo dõi ,uốn nắn cho HS. Lưu ý HS nét nối giữa các con chữ. - Yêu cầu HS lấy vở bài tập ra làm - GVcùng lớp nhận xét , bổ sung c.Luyện nói(8): Chủ đề : bố mẹ ,ba má Gợi ý : -Ơ quê em gọi người sinh ra mình là gì? -Em còn biết cách gọi nào khác không? -Nhà em có mấy anh em , em là con thứ mấy ? -Bố mẹ ,ba má em làm nghề gì ? -Em đã làm gì để bố mẹba má vui lòng ? Yêu cầu HS trình bày kết quả thảo luận. GV theo dõi nhận xét và tuyên dương C.Củng cố ,dặn dò (5’): -Cho HS đọc lại bài. -Nhận xét chung tiết học. -Chuẩn bị bài 14. -Đọc cá nhân ,nhóm lớp. -HS lần lượt phát âm:n ,m ,nơ ,me -Đọc các tiếng ứng dụng. -Đọc cá nhân ,nhóm ,cả lớp. -HS tìm và phân tích : no nê -2 HS đọc lại. - HS viết lần lượt từng dòng vào vở tập viết - HS tự làm bài rồi chữa bài -2 H đọc tên bài luyện nói. -Quan sát tranh ,thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý của GV. - Bố , mẹ - Từng HS liên hệ trả lời các câu hỏi còn lại -Đại diện các nhóm trình bày. -HS khác nhận xét ,bổ sung. - 2 HS đọc lại bài - Về thực hiện theo yêu cầu đạo đức Gọn gàng sạch sẽ ( tiết 2 ) I.mục tiêu: Giúp học sinh : -Biết ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng -Biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc gọn gàng. II.Đồ dùng dạy học: Vở bài tập đạo đức, lợc chải đầu. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ: 5’ Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ giúp ta đều gì? GV nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hoạt động 1: Quan sát tranh thảo luận bài tập 3. ? Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? ? Bạn có gọn gàng, sạch sẽ không? ? Em có muốn làm nh bạn không? GV: Kết luận: Chúng ta nên làm nh các bạn nhỏ trong tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8. c.Hoạt động 2: Làm bài tập 4:Thực hành. GV:Theo dõi HS hoạt động theo nhóm GV:Yêu cầu mỗi cặp lên bảng sửa lại quần áo ăn mặc cho gọn gàng. GV: Tuyên dơng những em làm tốt. d. Hoạt động 3: Hát bài : meo meo rửa mặt nh mèo. - GV bắt cái cho cả lớp cùng hát . ? Lớp chúng mình có ai giống mèo không ? GV: Hớng dẫn HS đọc hai câu thơ cuối bài: Đầu tóc em chải gọn gàng áo quần sạch sẽ trông càng đẹp hơn . IV.Củng cố – dặn dò. -Nhận xét giờ học. -Tuyên dơng một số em ăn mặc gọn gàng. -Xem trớc bài 3. HS : Trả lời. HS : Quan sát tranh thảo luận bài tập 3. HS : Trao đổi với nhau từng cặp và trả lời HS: Trình bày trớc lớp. HS khác theo dõi nhận xét. HS: Mỗi cặp 2 em sửa sang quần áo, đầu tóc cho gọn gàng. HS :Từng cặp lên thể hiện - HS cả lớp hát. - HS liên hệ trả lời . - Cả lớp đọc thơ theo HD của GV. - HS về thực hiện theo yêu cầu . Ngày soạn: 13 / 9/2010 Ngày giảng:Thứ ba ngày 14 thỏng 9 năm 2010 Toán Bằng nhau, dấu = I.mục tiêu: Giúp học sinh : -Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó. -Biết sử dụng từ bằng nhau,dấu = khi so sánh các số. II.Đồ dùng dạy học: GV: Bộ đồ dùng học toán. HS : Mô hình học toán. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: GV đọc cho HS so sánh các số theo qhệ bé hơn , lớn hơn GV nhận xét , bổ sung 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bằng nhau. GV: cài bảng ? Có mấy con chim? ? Có mấy khóm cây? ? Có 3 cây, 3 con chim đều có số lượng như thế nào? Ta có:ba bằng ba được viết như sau: 3 = 3 -Hướng dẫn nhận biết 4 = 4 tương tự như ví dụ 3 = 3. Mỗi số bằng chính nó và ngược lại nên chúng bằng nhau. c.Hoạt động 2: Thực hành làm bài tập. Bài 1: Viết dấu = GV: quan sát giúp HS viết, chú ý tư thế ngồi viết của HS. Bài 2: Viết (theo mẫu). Củng cố nhận biết số, so sánh hai số qua hình vẽ. Bài 3: > ; < ; = Củng cố về so sánh các số từ 1 5 Bài 4(hs khá giỏi): Viết ( theo mẫu): GV: chấm bài –nhận xét. IV. Củng cố – dặn dò: -Nhận xét giờ học. - Về nhà tìm các đồ vật có số lượng bằng nhau. Chuẩn bị trước bài sau HS : Làm bảng con so sánh về quan hệ bé hơn , lớn hơn HS: quan sát tranh Có 3 con chim Có 3 khóm cây Bằng nhau. HS : Nhắc lại 3 =3 HS: đọc 3 = 3; 4 = 4 HS: Nêu yêu cầu bài tập. Viết 1dòng dấu = HS : viết 5 = 5 ; 2 = 2 ; 1 = 1; 3 = 3 HS : Nêu yêu cầu bài tập. HS làm bài 5 > 4 2 1 3 = 3 1 < 2 2 = 2 HS: Nêu yêu cầu bài tập. HS : Làm bài – chữa bài 4 < 5 4 = 4 HS lắng nghe và ghi nhớ Tiếng Việt Bài 14 : Âm và chữ d - đ I. Mục tiêu: Giúp HS : -Đọc và viết được : d , đ, dê , đò . -Đọc được câu ứng dụng : dì na đi đò , bé và mẹ đi bộ. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : dế , cá cờ , bi ve , lá đa . II.Đồ dùng dạy học : -GV:Tranh minh hoạ bài đọc. -HS :Bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ (5’): -Yêu cầu HS viết : n - nơ , m - me -Gọi HS đọc câu ứng dụng:bò bê có cỏ, bò bê no nê 2.Bài mới: *Hoạt động 1 (5)Giới thiệu bài Cho HS xem tranh -Các tranh này vẽ gì? -Tiếng dê , đò có âm gì đã học? Giới thiệu bài. *Hoạt động 2 (25):Dạy chữ ghi âm Âm và chữ d a.Nhận diện chữ: -GV viết lên bảng : d -Chữ d in gồm mấy nét ?Đó là nét gì? b.Phát âm và đánh vần tiếng -GV phát âm mẫu : d (đầu lưỡi gần chạm lợi, hơi thoát ra sát , có tiếng thanh. -Có âm d muốn có tiếng dê ta làm thế nào? -GV viết bảng : dê -GVđánh vần dờ - ê - dê . Âm và chữ đ (Tiến hành tương tự âm và chữ d ) - Yêu cầu HS so sánh chữ d với đ *Cho HS giải lao c..Đọc tiếng ứng dụng: - GV viết tiếng ứng dụng lên bảng. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS . d..Hướng dẫn viết chữ: - GV đưa chữ mẫu đã viết sẵn - GV viết mẫu chữ d ,đ (vừa viết vừa hướng dẫn quy trình) - GV viễt mẫu : dê , đò - GV theo dõi HD thêm - GV nhận xét ,sửa chữa cho HS . **GV tổ chức cho HS tìm tiếng , từ có chứa âm và chữ d , đ - GV nhận xét, đánh giá -2 HS lên bảng viết. -2 HS đọc. - Quan sát -Tranh vẽ :con dê ,con đò -Âm ê ,o Chữ d in gồm 2 nét : nét cong hở phải và nét sổ . -Phát âm cá nhân ,nhóm ,lớp. -Thêm âm ê vào sau âm d. - HS cài vào bảng và phân tích tiếng: dê -Đánh vần cá nhân ,nhóm., lớp. -Giống nhau :đều có nét cong hở phải và nét sổ. Khác nhau: đ có thêm nét ngang ngắn. - HS múa hát hoặc chơi trò chơi - HS lên gạch dưới âm và chữ d, đ - Đọc cá nhân ,nhóm , cả lớp. - HS quan sát , nhận xét từng chữ theo yêu cầu - HS quan sát theo dõi. -HS luyện viết bảng con. - HS thi giữa hai nhóm với nhau Tiết 2 *Hoạt động 3 : Luyện tập a.Luyện đọc(10): +Luyện đọc lại các âm ở tiết 1. GV chỉnh sửa phát âm cho HS . +Đọc câu ứng dụng: -GV treo tranh-giới thiệu câu ứng dụng. - Yêu cầu HS tìm và gạch dưới âm và chữ vừa học -GV chỉnh sửa phát âm cho HS . -GV đọc mẫu câu ứng dụng. b.Luyện viết và làm bài tập (12): -GV nêu yêu cầu -GV theo dõi ,uốn nắn cho HS. Lưu ý HS nét nối giữa các con chữ. - Yêu cầu HS lấy vở bài tập ra làm - GVcùng lớp nhận xét , bổ sung c..Luyện nói(8): Chủ đề : dế ,cá cờ. bi ve, lá đa Gợi ý Tranh vẽ gì ? Em biết những loại bi nào ? Bi ve có gì khác với bi khác ? -Em có hay chơi bi không ? cách chơi như thế nào ? -Em nhìn thấy con dế bao giờ chưa ? - Dế sống ở đâu? -Em có truyện nào kể về dế không ? Yêu cầu HS trình bày kết quả thảo luận. IV.Củng cố ,dặn dò (5’): -Cho HS đọc lại bài. -Nhận xét chung tiết học. -Chuẩn bị bài 15 -Đọc cá nhân ,nhóm lớp. -HS lần lượt phát âm: d, dê , đ ,đò. -Đọc các tiếng ứng dụng. - 1 HS lên tìm - Đọc cá nhân ,nhóm ,cả lớp. -2 HS đọc lại. - HS theo dõi và viết lần lượt từng dòng vào vở tập viết - HS tự làm bài rồi chữa bài -2 HS đọc tên bài luyện nói. - Quan sát tranh ,th ... số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. ? Số liền sau của số 5 là số nào? 2. Hoạt động 2: Thực hành (20) GV hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Viết số 6. HS lưu ý cách viết. Bài 2: Viết theo mẫu: GV giúp HS nhận ra cấu tạo của số 6: 6 gồm 5 và 1, sáu gồm 1 và 5 ; 6 gồm 4 và 2; 6 gồm 3 và 3. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống: Bài 4( Hs khá giỏi): >, <, = ? GV nêu lại các bước so sánh để điền dấu. 3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò (5’) GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà xem trước bài sau - HS thảo luận nêu - Là 6 em - Là 6 hình tròn - HS :5 em thêm 1 là 6 em. - 1 HS lên đếm - HS lấy số 6 in trong bộ học toán. - HS viết số 6. - HS đếm từ 1 đến 6 - Đọc từ 6 đến 1 - số 6 - HS làm các bài tập 1, 2, 3, 4. - HS thực hành viết 1 dòng. - HS đếm số lượng và viết số tương ứng . dưới mỗi hình - HS tự điền và đọc kết quả. 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6 6 5 4 3 2 1 6 5 4 3 2 1 - HS lên bảng làm bài 6 > 5 6 > 3 6 = 6 6 > 4 6 > 2 1 < 2 2 < 4 4 < 6 3 = 3 HS lắng nghe và ghi nhớ Tiếng việt Tập viết : lễ ,cọ bờ ,hổ I Mục tiêu : Giúp HS : - Viết đúng một số tiếng , từ đã học: lễ ,cọ ,bờ ,hổ - Luyện viết đúng , đẹp các tiếng ,từ đó . II. Đồ dùng dạy học : -GV : Bảng phụ viết sẵn các chữ : lễ ,cọ ,bờ ,hổ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : HĐ của GV HĐ của HS 1.Kiểm tra bài cũ( 3') -Yêu cầu HS lên bảng viết : lê, hồ -Nhận xét ,đánh giá 2.Bài mới: Hoạt động 1: Hướng dẫn viết (10’) -GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung bài viết . -Nêu yêu cầu ,nội dung giờ học. -Yêu cầu HS phân tích tiếng . -GV viết mẫu ( vừa viết vừa hướng dẫn qui trình viết ) -GV nhận xét ,sửa chữa Hoạt động 2 : Luyện viết (20’) - Yêu cầu HS viết bài vào vở . GV theo dõi uốn nắn cho HS . Lưu ý HS điểm đặt bút , kết thúc của con chữ . -GV chấm chữa bài cho HS . IV. Củng cố , dặn dò ( 2' ) - Nhận xét tiết học . -VN luyện viết lại cho đúng đẹp hơn. - 2 HS lên bảng viết. -2 HS đọc -HS nêu lại cấu tạo từng chữ : lễ ,cọ, bờ ,hổ -HS nhắc lại quy trình viết . -HS viết bảng con -HS viết lần lượt từng dòng vào vở theo yêu cầu của GV -HS về viết vào vở ô li : lễ ,cọ ,bờ ,hổ Tiếng việt Tập viết : mơ ,do ,ta ,thơ I Mục tiêu : Giúp HS : - Viết đúng một số tiếng , từ đã học: mơ , do ,ta ,thơ - Luyện viết đúng , đẹp các tiếng ,từ đó . II. Đồ dùng dạy học : -GV : Bảng phụ viết sẵn các chữ : mơ ,do ,ta , thơ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : HĐ của GV HĐ của HS 1.Kiểm tra bài cũ( 3') -Yêu cầu HS lên bảng viết : lễ, cọ, bờ, hổ -Nhận xét ,đánh giá 2.Bài mới: Hoạt động 1: Hướng dẫn viết (10’) -GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung bài viết . -Nêu yêu cầu ,nội dung giờ học. -Yêu cầu HS phân tích tiếng . -GV viết mẫu ( vừa viết vừa hướng dẫn qui trình viết ) -GV nhận xét ,sửa chữa Hoạt động 2 : Luyện viết (20’) - Yêu cầu HS viết bài vào vở . GV theo dõi uốn nắn cho HS . Lưu ý HS điểm đặt bút , kết thúc của con chữ . -GV chấm chữa bài cho HS . IV. Củng cố , dặn dò ( 2' ) - Nhận xét tiết học . -VN luyện viết lại cho đúng đẹp hơn. - 2 HS lên bảng viết. -2 HS đọc -HS nêu lại cấu tạo từng chữ : mơ ,do, ta ,thơ - Chữ mơ gồm 2 con chữ : con chữ m và con ơ đều cao 2 li .Chữ do gồm con chữ d cao 4 li , con chữ o cao 2 li. -HS nhắc lại quy trình viết . -HS viết bảng con -HS viết lần lượt từng dòng vào vở theo yêu cầu của GV -HS về viết vào vở ô li : mơ ,do ,ta , thơ Thủ công : Xé, dán hình vuông I.mục tiêu: Giúp học sinh : -Xé, dán đợc hình vuông bằng giấy để tạo hình. -Xé đợc hình vuông theo đờng thẳng II.Đồ dùng dạy học: GV:Bài mẫu xé, dán hình vuông HS: Giấy màu, hồ dán. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng của HS nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hoạt động1: Nhận xét mẫu. ? Em nào cho cô biết xung quanh ta đồ vật nào có dạng hình vuông? Nhận xét. c.Hoạt động 2: Hớng dẫn mẫu. GV: Làm mẫu: Xé hình vuông có 4 cạnh bằng nhau. GV: Làm thao tác xé từng cạnh. Xé xong cho HS xem. + Hớng dẫn dán hình: sau khi xé đợc hình vuông GV hớng dẫn dán hình. Xếp hình cho cân đối trớc khi dán. d.Hoạt động3: Thực hành GV yêu cầu cả lớp lấy giấy màu để tập xé, dán GV: Đi từng bàn quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng. IV.Củng cố – dặn dò: -Nhận xét giờ học. -Về nhà xé lại hình vuông bằng giấy nháp để tiết sau trình bày sản phẩm. HS : Để đồ dùng lên bàn. HS: Quan sát, nhận xét mẫu và nêu: -Viên gạch , khăn mùi xoa. . HS : quan sát theo dõi. HS : Lấy giấy màu ra để xé hình vuông theo hớng dẫn của GV. Chuẩn bị tiết sau hoàn thành bài xé dán vào vở Ngày soạn:17 / 9 /2010 Ngày giảng:Thứ bảy ngày18 thỏng 9 năm 2010 luyện toán: Luyện viết số 6 .Tập so sánh dấu > , < , = . I . Mục tiêu . Giúp HS củng cố về viết số 6 , phân tích cấu tạo số 6. Củng cố về so sánh 2 số ( > , < , = ). II . Các hoạt động dạy học . Hoạt động GV Hoạt động HS 1 . Củng số về viết số 6 . - GV viết mẫu số 6 – HS quan sát . 2 . HD lam bài tập: Bài 1 . Số ? 6 1 2 3 4 5 6 5 2 3 4 1 Bài 2 . > , < , = ? 3 . 5 4 . 2 4 . 4 6 . 4 5 . 6 3 . 2 5 . 5 3 . 4 4 ..5 Bài 3 . Hãy chọn câu trả lời đúng – Khoanh vào chữ có đáp án đúng , rồi viết dấu vào Chỗ chấm . 3 . 2 3 . 4 A : , > C : > , HS làm bài – Chữa bài . GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng. GV thu bài chấm –Nhận xét . 3 . Nhận xét giờ học . - HS viết 3 dòng số 6 . HS lên bảng điền vào ô trống - 3HS lên bảng làm - Lớp làm vào vở - 1HS lên bảng làm - Lớp làm vào vở Tiếng Việt Luyện đọc, viết các chữ đã học I Mục tiêu : Giúp HS : - Đọc đúng tiếng , từ có chứa các âm và chữ đã học :d , đ, t , th , dế , đá , tờ , thị , - Biết ghép nhanh một số tiếng , từ theo yêu cầu của GV. - Luyện viết đúng , đẹp các chữ và tiếng , từ có liên quan . - Làm được các bài tập thành thạo. II. Đồ dùng dạy học : -GV : Bảng phụ viết sẵn các chữ , tiếng , từ cần viết - HS : Bộ đồ dùng – vở li III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : HĐ của Gv HĐ của HS Hoạt động 1: Luyện đọc - GV cho HS đọc bài trong SGK - GV theo dõi sửa lỗi cho HS - GV đưa ra các âm, tiếng , từ có liên quan cho HS luyện đọc nhiều lần -Yêu cầu HS khi đọc kết hợp phân tích một số tiếng - GV cùng lớp theo dõi và sửa lỗi ( nếu sai ) Hoạt động 2 :Thực hành ghép tiếng , từ - GV nêu yêu cầu để HS thực hành ghép - GV đến từng bàn quan sát , theo dõi giúp đỡ cho những em còn lúng túng - GV nhận xét sau mỗi lần HS ghép được. Hoạt động 3 : Luyện viết bảng con , vở ô li . -GV treo bảng phụ viết sẵn các chữ cần viết lên bảng cho HS quan sát nhận xét cấu tạo của từng chữ như : dì na đố bé mẹ đi ô tô cò tha cá , . -GV viết mẫu lên bảng ( vừa viết vừa nêu lại qui trình viết ) . - GV nhận xét , sửa lỗi . - Yêu cầu HS viết bài vào vở . GV theo dõi uốn nắn cho HS . Lưu ý HS điểm đặt bút , kết thúc của con chữ , vị trí của các dấu trong từng chữ. Hoạt động 4: Làm bài tập ( Dành cho học sinh khá giỏi ) ** Nối chữ với chữ đổ dế tổ cò cờ đỏ cá dê da mẹ thỏ mè GV nhận xét bài làm của HS IV. Củng cố , dặn dò - Nhận xét tiết học . -VN luyện viết lại cho đúng đẹp hơn và tìm thêm một số tiếng từ khác có liên quan . - Vài HS đọc trước lớp - HS đọc cả lớp , nhóm , cá nhân da dê ô tô thợ nề đi xe do dự tổ cò tổ tò vò thả cá thợ mỏ . -HS đọc và phân tích tiếng theo yêu cầu - HS cả lớp ghép theo yêu cầu của GV - 2-3 HS đọc -HS nêu lại cấu tạo từng chữ theo GV hỏi -HS theo dõi , sau đó luyện viết bảng con - HS cả lớp viết bài vào vở ô li HS tự nối chữ với chữ đổ dế tổ cò cờ đỏ cá dê da mẹ thỏ mè HS lắng nghe và ghi nhớ THỂ DỤC Bài 4:đội hình đội ngũ - trò chơi I. Mục tiêu. 1. Kiến thức:- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng. điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ - Học quay phải, quay trái - Trò chơi Diệt các con vật có hại 2. Kỹ năng: - Thực hiện tập hợp cơ bản đúng, nhanh trật tự, đứng nghiêm nghỉ theo khẩu lệnh. Xoay người theo khẩu lệnh. Nắm đựơc cách chơi, luật chơi. Biết thêm tên một số con vật 3. Thái độ: Giáo dục ý thức tổ chức tập luyện, rèn luyện tư thế tác phong, sự nhanh nhẹn khéo léo. II. Địa điểm – Phương tiện 1. Địa điểm: Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập. 2. Phương tiện: GV chuẩn bị 1 còi, giáo án, kẻ sân cho trò chơi. III. Nội dung và phương pháp tổ chức Nội dung Địnhlượng Phương pháp tổ chức 1. Phần mở đầu * Nhận lớp: Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ - Học quay phải, quay trái - Chơi trò chơi diệt các con vật có hại * Khởi động: - Dậm chân vỗ tay và hát - Trò chơi Cao, thấp, ngắn, dài, thò, thụt 8-10 Phút 2-3 Phút 4-6 Phút GV tập hợp lớp ( Gv) HS khởi động theo nhịp hô của GV 2. Phần cơ bản: * Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, dứng nghỉ * Học quay phải, quay trái * Trò chơi Diệt các con vật có hại 18-20 Phút 4-6 phút 3-4 Phút 8- 10 phút - GV nêu tên động tác, sau đó hướng dẫn một nhóm HS thực hiện GV phân tích kỹ thuật động tác, sau đó gọi lần lượt từng tổ ra tập hợp và hô khẩu lệnh dóng hàng (GV) - Sau mỗi lần tập hợp GV nhắc nhở, nhận xét GV Nêu tên động tác, làm mẫu động tác và phân tích kỹ thuật, sau đó hô nhịp cho HS thực hiện theo từng cử động (GV) Sau mỗi lần tập GV nhắc nhở uốn nắn GV nêu tên trò chơi , nhắc lại cách chơi, luật chơi - Cho HS chơi thử GV nhận xét thêm sau đó cho HS chơi chính thức GV quan sát nhận xét ( Gv) Trong quá trình chơi GV quan sát nhận xét nhắc nhở, tuyên dương 3. Phần kết thúc. Cúi người thả lỏng, nhảy thả lỏng - Dậm chân vỗ tay và hát - GV cùng HS hệ thống bài học - Nhận xét giờ học và giao bài về nhà BTVN: Ôn Tập hợp hàng dọc dóng hàng, diểm số, quay phải, quay trái 4-6 Phút GV cùng HS hệ thống và nhận xét giờ học ( Gv)
Tài liệu đính kèm: