I. MỤC TIÊU:
- Đọc được : p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27 .
- Viết được : p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr ; các từ ngữ câu ứng dụng .
- Nghe , hiểu và kể lại một đoạn theo tranh truyện kể: tre ngà.
- HS khá , giỏi kể đươc 2- 3 đoạn truyện theo tranh .
II. ĐỒ DÙNG:
Giáo viên: - Bảng ôn (trang 56 SGK).
- Tranh minh hoạ cho truyện kể
Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
II.Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc :
TUẦN 7 -------b&a------ Ngày soạn: 3 /10 /2010 Ngày giảng: Thứ hai ngày 4 thỏng 10 năm 2010 Tiếng Việt Bài 2 7. Ôn tập ( 2 tiết ). I. Mục tiêu: - Đọc được : p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27 . - Viết được : p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr ; các từ ngữ câu ứng dụng . - Nghe , hiểu và kể lại một đoạn theo tranh truyện kể: tre ngà. - HS khá , giỏi kể đươc 2- 3 đoạn truyện theo tranh . II. Đồ dùng: Giáo viên: - Bảng ôn (trang 56 sgk). - Tranh minh hoạ cho truyện kể Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt. II.Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc : Hoaùt ủoọng giaựo vieõn Hoaùt ủoọng hoùc sinh 1.KTBC: Hoỷi teõn baứi cuừ. Goùi HS ủoùc SGK xen keừ baỷng: aõm, tieỏng, tửứ. Vieỏt baỷng con. GV nhaọn xeựt kieồm tra. 2.Baứi mụựi : GT trửùc tieỏp ghi tửùa baứi hoùc. *Caực chửừ vaứ aõm vửứa hoùc trong tuaàn. Goùi HS neõu aõm hoùc trong tuaàn. Goùi ủoùc aõm: o, ,oõ, a, e, eõ, Gheựp chửừ thaứnh tieỏng. Goùi ủoùc toaứn baứi. Goùi gheựp ụỷ baỷng: aõm i. Goùi ủoùc toaứn baứi. Goùi ủoùc 2 baỷng oõn. GV ghi tửứ ửựng duùng leõn baỷng Goùi ủoùc tửứ, GV giaỷng tửứ. GV goùi neõu tieỏng mang aõm vửứa mụựi oõn, GV ủaựnh vaàn, ủoùc trụn. 3.GV hửụựng daón vieỏt : tre gỡa, quaỷ nho. 4.Cuỷng coỏ : Hoỷi teõn baứi, goùi ủoùc baứi, neõu troứ chụi. Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. Tieỏt 2 : 1.Kieồm tra : Neõu caực aõm ủaừ hoùc ẹoùc baỷng : Goùi ủoùc theo thửụực chổ cuỷa GV, chuự yự vieọc ủoùc cuỷa HS ủeồ sửỷa sai. 2.Giụựi thieọu caõu ửựng duùng GV ghi baỷng : Goùi ủoùc trụn toaứn caõu. 3.Luyeọn noựi : GV neõu caõu hoỷi : GV keồ chuyeọn coự minh hoaù tranh. Hửụựng daón caực em quan saựt tranh ủeồ keồ laùi caõu chuyeọn. YÙ nghúa : Truyeàn thoỏng ủaựnh giaởc cuỷa treỷ nửụực Nam. GV ghi “Tre ngaứ”. ẹoùc maóu. 4.ẹoùc SGK: Neõu noọi dung SGK. GV ủoùc maóu, goùi HS ủoùc. 5.Vieỏt VTV(3 phuựt) GV theo doừi nhaọn xeựt, chaỏm ủieồm. 6.Cuỷng coỏ – daởn doứ : Hoỷi teõn baứi . Goùi ủoùc baứi, neõu troứ chụi. Nhaọn xeựt, tuyeõn dửụng , daởn doứ. Y, tr, 7 em ủoùc SGK. ẹoùc baỷng con : y, tr, tre, y taự, tre ngaứ, y teỏ, caự treõ. N1 : Chuự yự , N2: Trớ nhụự. Vaứi em neõu tửùa O, oõ , a, e, eõ, ph, nh, gi, nh , ng, ngh, q, gi ẹoùc theo thửụực chổ cuỷa GV. Gheựp chửừ coọt doùc vụựi chửừ coọt ngang. Neõu ph gheựp vụựi o, “pho, phoõ, phụ ” HS ủoùc 2 em. Í, ổ, ỡ . 1 HS ủoùc, lụựp ủoàng thanh. 2 HS ủoùc, lụựp ủoàng thanh. 1 em ủoùc : nhaứ ga, nghe coõ giaỷng tửứ 4 em ủaựnh vaàn ủoùc trụn tửứ, lụựp ủoàng thanh. nhaứ ga, quaỷ nho, tre giaứ, yự nghú. Vieỏt baỷng con: tre giaứ, quaỷ nho. Neõu tửùa, 1 em ủoùc toaứn baứi, tỡm tieỏng mang caực aõm ủaừ hoùc ụỷ baỷng lụựp. ẹoùc theo hửụựng daón cuỷa GV. Caự nhaõn ủaựnh vaàn, ủoùc trụn caực tieỏng mang aõm vửứa oõn. CN 6 -> 7 em HS quan saựt traỷ lụứi. Chuự yự nghe caõu chuyeọn. Quan saựt tranh 1, tranh 2, 3, 4, 5, 6 ủeồ keồ laùi caõu chuyeọn. Vaứi em neõu laùi yự nghúa caõu chuyeọn. Tre ngaứ 3 CN, lụựp ẹT. Mụỷ SGK theo doừi GV ủoùc baứi, ủoùc caự nhaõn. HS vieỏt vaứo vụỷ, chaỏm 5 em. Neõu tửùa baứi, 1 em ủoùc toaứn baứi. Tỡm tửứ mang aõm vửứa oõn. Bài 4. Gia đình em ( tiết 1). I/Mục tiêu: - Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc . - Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng , lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ . - Lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ . *Biết trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ . *Phân biệt được các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về kính trọng , lễ phép , vâng lời ông bà , cha mẹ . II/ CáC Kĩ NĂNG SốNG CƠ BảN ĐƯợc giáo duc trong bài Kĩ năng giới thiệu về những người thân trong gia đình. Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với nhứng người trong gia đình. Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lòng kính yêu đối với ông bà, cha mẹ II/ Đồ dùng: Giáo viên:- Trang bài tập 1, bài tập 3. - Điều 5, 7, 9, 10, 20, 21, 27 trong Công ước quốc tế về quyền trẻ em. - Bài hát :Cả nhà thương nhau, Mẹ yêu không nào. Học sinh: Vở bài tập Đạo đức. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A)Bài mới: Khởi động:Cả lớp hát bài “Cả nhà thương nhau.” B. Bài mới : Giới thiệu bài: Hoạt động 1: HS kể về gia đình mình: - GV chia HS thành từng nhóm, mỗi nhóm từ 4- 6 em và hướng dẫn HS cách kể về gia đình mình. Ví dụ: Gia đình em có mấy người ? Bố mẹ em tên là gì ? Anh ( chị ), em bao nhiêu tuổi ? Học lớp mấy ? Chúý: Đối với những em sống trong gia đình không đầy đủ, GV nên hướng dẫn HS cảm thông, chia sẻ với các bạn. *GV kết luận: Chúng ta ai cũng có một gia đình. Hoạt động 2: HS quan sát tranh BT 2 và kể lại nội dung tranh. a) GV chia HS thành từng nhóm và giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm quan sát, kể lại nội dung một tranh. GV nhận xét. Đàm thoại theo câu hỏi: - Bạn nhỏ trong tranh nào được sống hạnh phúc với GĐ ? Bạn nào phải sống xa cha mẹ ? vì sao ? GVkết luận: Các em thật HP, sung sướng khi được sống cùng với GĐ. Chúng ta cần cảm thông chia sẻ với các bạn thiệt thòi không được sống cùng GĐ. Hoạt động3: Đóng vai theo tình huống BT3. GV chia lớp thành các nhóm và giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm đóng vai theo tình huống trong một tranh. GVnhận xét,kết luận: Các em phải có bổn phận kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. *- Vì sao trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ ? * Những hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về kính trọng , lễ phép , vâng lời ông bà , cha mẹ ? C.Củng cố,dặn dò GV nhận xét tiết học. -Thực hiện lễ phép,vâng lời ông bà,cha mẹ./. HS lấy sách để trước mặt. HS chú ý lắng nghe để thực hiện. -HS kể về gia đình mình trong nhóm. -1vài HS đại diện nhóm kể trước lớp. -HS thảo luận nhóm về nội dung được phân công. -Đại diện các nhóm kể lại nội dung tranh. -Lớp nhận xét. HS thảo luận nhóm về nội dung của tranh. Tranh1: Bố mẹ đang hướng dẫn con học bài. Tranh 2: Bố mẹ đưa con đi chơi đu quay. Tranh 3: Một gia đình đang sum họp bên mâm cơm. Tranh 4: Một bạn nhỏ đang bán báo trên đường phố. Bạn nhỏ tranh 1, 2, 3 được sống hạnh phúc với GĐ. Tranh 4 - bạn nhỏ phải sống xa cha mẹ. Lớp chia 4 nhóm đóng vai. Các nhóm chuẩn bị đóng vai. Các nhóm lên đóng vai. Tranh 1: Nói vâng ạ và thực hiện đúng lời mẹ dặn. Tranh 2: Chào bà và mẹ khi đi học về. Tranh 3: Xin phép bà đi chơi. Tranh 4: Nhận quà bằng hai tay và nói lời cảm ơn. HS nêu Tiết sau học bài 4 tiết 2. Ngày soạn:3 / 10 /2010 Ngày giảng:Thứ ba ngày5 thỏng10 năm 2010 Toán Kiểm tra. I) Mục tiêu: Tập trung vào đánh giá : - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, đọc, viết các số, nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10, Nhận biết hình vuông, hình tròn , hình tam giác. II) Đề bài : 1, Số ? o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o o 2. Số ? 3. Viết các số 5, 2, 1, 8,4 theo thứ tự a. Từ bé đến lớn b. Từ lớn đến bé 4. Số ? Có........ hình vuông. Có.........hình tam giá III . Đánh giá: Bài 1: 2 điểm Bài 3: 3 điểm Bài 2: 3 điểm Bài 4: 2 điểm. tiéng việt Ôn tập ( 2 tiết ) I/ Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được một cách chắc chắn âm và chữ ghi âm vừa học trong tuần: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr. - HS hiểu được âm là lời nói, đọc chữ. - Chữ là ghi lại lời nói, đọc âm - Một âm phát ra ghi thành một chữ ( chữ có một hoặc nhiều âm). II/ Đồ dùng: Giáo viên: - Bảng ôn Học sinh: Bộ chữ thực hành Tiếng Việt. III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A) KTbài cũ : HS đọc bài 27 . B) Bài ôn tập : HĐ1: giới thiệu bài . - Nêu các chữ ghép từ 2 đến 3 con chữ ? - Các âm vừa học ? -ch ,th , kh, nh ,gi, qu ,gh, ng, ngh, tr. -y ,i , e , ê , a , ă , â , ư , u ,o ,ô , ơ. Hoạt động 2 : Ghép chữ thành tiếng . - Ghép các âm ở cột dọc với các âm ở dòng ngang . a o u ư i y e ê ch tr th kh ph nh gi qu gh ng ngh cha tra tha kha pha nha gia qua - nga - cho tro tho kho pho nho gio - - ngo - chu tru thu khu phu nhu giu - - ngu - chư trư thư khư phư như giư - - ngư - chi tri thi khi phi nhi gi qui ghi - nghi quy che tre the khe phe nhe gie que ghe - nghe chê trê thê khê phê nhê giê quê ghê - nghê Tiết 2 HĐ 3 : Tìm từ ứng dụng có chứa ng ,ngh, gh. -HDHS tìm các từ ƯD có chứa :gh, ng, ngh. -HDHS đọc các từ đó . -Chỉnh sửa phát âm . HĐ 4 : Viết chữ . -HDHSviết : ph,nh,gi,qu,gh,ngh,vào vở ô li . C/Củng cố – dặn dò . -Đọc lại bảng ôn .-Về nhà đọc trên lịch báo ,..có các chữ mình vừa họ. - gh: ghe, ghẻ ghê,ghế ,ghi nhớ. -ng :nga ,ngà ,ngã,ngả,ngủ . -ngh:nghe,nghé ,nghỉ ,nghĩ nghệ. -Viết vào vở ô li mỗi chữ một dòng . Ngày soạn: 5 / 10 /2010 Ngày giảng:Sỏng thứ tư ngày 6 thỏng 10 năm 2010 LUYỆN TOÁN ễN LUYỆN NÂNG CAO I.Mục tiờu : - Bước đầu nắm được cấu tạo cỏc số từ 0 đến 10, biết thứ tự cỏc số từ 0 đến 10 - HS luyện tập làm đỳng cỏc bài tập II.Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.ễn luyện : .Hoạt động 1: GV cho HS viết số từ 0 đến 10 GV cho HS nờu cấu tạo của cỏc số Hoạt đụng 2 : Luyện tập GV hướng dẫn cho HS làm cỏc bài tập Bài 1 : Điền số GV hướng dẫn HS điền số vào cỏc dóy số cũn thiếu Bài 2 : Điền dấu , = 0 1 8 5 6 9 10 9 0 2 5 0 9 6 9 10 0 3 8 0 9 9 10 ...10 GV hướng dẫn HS làm bài GV theo dỏi chấm bài Bài 3 : Điền số GV theo dỏi HS làm bài Thu chấm bài Bài 4 : Viết cỏc số 6, 2 , 9 , 4 , 7 Từ bộ đến lớn Từ lớn đến bộ Bài 5 : Điền số vào ụ trống GV hướng dẫn HS quan sỏt cỏc hỡnh 2.Nõng cao: - Hỡnh bờn cú: hỡnh TG - Hỡnh bờn cú: hỡnh CN 3. Củng cố, dặn dũ : - GV nhận xột giờ học - Về nhà xem lại bài, chuẩn bị cho bài sau Học sinh thực hiện. Học sinh viết và đọc HS nờu nhiều em HS làm vở bài tập Đọc cỏc dóy số HS làm bài và chữa bài HS làm bài và chữa bài HS làm bài và chữa bài HS nhận xột bài của bạn HS làm bài đọc kết quả LUYỆN TIẾNG VIỆT : ễN LUYỆN I .Mục đớch yờu cầu : HS đọc viết thành thạo õm p, ph , nh, qu , gi m y , tr và cỏc tiếng từ ứng dụng ... DHS học Phép cộng 3 +1= 4 GV cho HS QS bức tranh 1: Có 3 bông hoa, thêm 1 bông hoa nữa. Hỏi có tất cả mấy bông hoa? GV nói: ba thêm một bằng bốn. Để thể hiện điều đó người ta có phép tính sau: 3 + 1 = 4. Nói và chỉ dấu "+" người ta đọc là "cộng" chỉ phép tính. Bước 2: Giới thiệu phép cộng 2 +2= 4, 1 + 3 = 4 (tương tự 3 + 1 = 4). Bước 3: Tương tự phép cộng 3 + 1 = 4 Bước 4: Bảng cộng trong phạm vi 4: 3 + 1= 4 1 +3= 4 2 + 2 = 4 Với phép cộng 3+ 1=4 Hỏi ba cộng một bằng mấy? (tương tự các phép tính còn lại ) Bước 5: Có 3 chấm tròn thêm 1 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn? Có 1 chấm tròn thêm 3 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn? Em có nhận xét gì về kết quả của 2 phép tính? Vị trí của các số trong 2 phép tính? 3+1=4 & 1+3=4 GV: Vị trí của các số trong 2 phép tính là khác nhau nhưng kết quả của phép tính đều bằng 4. Vậy phép tính 3 + 1 cũng bằng 1 + 3. Hoạt động 2: Luyện tập GV cho HS nêu yêu cầu của bài. Bài 1:Tính . GVyêu cầuHS làm bài (lưu ý đặt ngang để tính. 1+3= 3+1= 1+1= 2+2= 2+1= 1+2= Bài 2: GVlưu ý đặt cột dọc để tính, phải viết kết quả sao cho thẳng cột. Bài 3(cột 1): Trước khi điền dấu ta phải làm gì? GV lưu ý: tính kết quả sau đó điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. 2+1...3 1+3...3 1+1...3 Bài 4: GV gợi ý: Trên cành cây có mấy con chim? Thêm mấy con chim nữa bay đến? Hỏi có tất cả mấy con? Bài3(Cột 2): Dành cho HS khá, giỏi 4) Củng cố, dặn dò. - Hôm nay chúng ta học bài gì? - GV nhận xét tiết học. HS nhắc lại bài toán HS trả lời: Có 3 bông hoa,thêm 1 bông hoa là 4 bông hoa. HS đọc 3 +1 = 4 HS viết bảng con 3 +1 = 4. HS đọc các phép cộng. 2+2=4 1+3=4 3+1=4 HS đọc bảng cộng 4. Ba cộng một bằng bằng 4 -Có 3 chấm tròn ,thêm 1 chấm tròn,có tất cả 4 chấm tròn. -Có 1 chấm tròn,thêm 3 chấm tròn,có tất cả 4 chấm tròn. -đều bằng 4. -đổi chỗ cho nhau. (Vị trí của 2 số khác nhau). HS nêu yêu cầu của bài: Tính.(theo hàng ngang) 1+3=4 3+1=4 1+1=2 2+2=4 2+1=3 1+2=3 HS làm và chữa BT(lưu ý tính theo cột dọc)Lưu ý viết các só sao cho thẳng cột. -Điền dấu lớn hơn, bé hơn, bằng nhau vào chỗ chấm. HS đọc kết quả làm bài. 2+1=3 1+3>3 1+1<3 -Trên cành cây có 3 con chim. -Một con. -Bốn con. Viết phép tính: 3 + 1 =4 4...1+2 4...1+3 4...2+2 -Phép cộng trong phạm vi 4 Về nhà xem trước bài 28 Tập viết tuần 5 : Cử tạ, thợ xẻ, chữ số,cá rô. I/ Mục tiêu: - Viết đúng các chữ : cử tạ,thợ xẻ, chữ số,cá rô , phá cỗ kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở Tập viết 1 , tập một . - HS khá ,giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1 . II/ Đồ dùng: -Giáo viên: Mẫu các chữ đã viết. - Học sinh: Vở tập viết. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A) Bài cũ: - GV yêu cầu HS viết bảng: mơ, thơ - GV nhận xét, ghi điểm B) Bài mới Giới thiệu bài: Hoạt động1: Hướng dẫn quan sát mẫu chữ. GV giới thiệu mẫu chữ đã viết: cử tạ, thợ xẻ trên giấy ô ly; hướng dẫn HS quan sát mẫu chữ trên giấy ô ly. Hoạt động 2: HD viết GV viết mẫu,HDQT viết. Hoạt động 3: HS thực hành. GV HDHS luyện viết trong vở Tập viết: Mỗi chữ viết một dòng. Uốn nắn cho HS, đặc biệt là HS yếu ( Túc, Yến, Như, Long Vũ, ). GV chấm bài; Tuyên dương HS có tiến bộ. C. Củng cố, dặn dò. GV nhận xét tiết học. -Về nhà luyện viết vào vở ô ly. 2HS lên bảng,lớp viết bảng con: mơ, thơ HS quan sát mẫu chữ và nhận xét về độ cao, cấu tạo chữ. VD: cử: chữ c cao 2 ô ly nối liền ư cao 2 ly dấu hỏi trên chữ ư. -HS đọc các từ ngữ . -HS quan sát nhận biết quy trình viết: cử tạ, thợ xẻ, chữ số,cá rô. -HS viết bảng con. Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ . -HS quan sát nội dung trong vở Tập viết. HS viết bài. Chú ý: Tư thế ngồi, cách cầm bút giữ gìn sách,vở. - HS khá,giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1 . -HS về nhà luyện viết vào vở ô ly. Tập viết tuần 6: nho khô, nghé ọ, chú ý,cá trê I/ Mục tiêu: - Viết đúng các chữ : nho khô, nghé ọ , chú ý , cá trê, lá mía kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở Tập viết 1 , tập một . - HS khá ,giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1 . II/ Đồ dùng: -Giáo viên: Mẫu các chữ đã viết. - Học sinh: Vở tập viết. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A) Bài cũ: -GV yêu cầu HS viết bảng: mơ, thơ -GV nhận xét, ghi điểm B) Bài mới: Giới thiệu bài HĐ1: Hướng dẫn quan sát mẫu chữ. GV giới thiệu mẫu chữ đã viết: nho khô, nghé ọ, chú ý,cá trê. trên giấy ô ly; hướng dẫn HS quan sát mẫu chữ trên giấy ô ly. HĐ 2: Hướng dẫn HS cách viết GV viết mẫu lần lượt: HDQT viết: HĐ 3: HS thực hành: GV nêu yêu cầu luyện viết trong vở Tập viết: Mỗi chữ viết một dòng. Uốn nắn cho HS, đặc biệt là HS yếu ( Túc, Yến, Như, Long Vũ, ). GV nhận xét, chấm bài; tuyên dương HS có tiến bộ. 5) Củng cố, dặn dò. - GV nhận xét tiết học. - Về nhà luyện viết vào vở ô ly 2HS lên bảng,lớp viết bảng con: mơ, thơ HS quan sát mẫu chữ và nhận xét về độ cao, cấu tạo chữ. VD: nho- chữ n cao 2 ô ly nối liền h cao 5 ly ,chữ o cao 2 li, -HS đọc các từ ngữ . HS quan sát nhận biết quy trình viết: Nho khô, nghé ọ, chú ý .HS viết bảng con. Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ trong tiếng. -Viết bảng con.Nhận xét. HS quan sát nội dung trong vở Tập viết. HS viết bài. Chú ý: Tư thế ngồi, cách cầm bút,giữ gìn vở. HS khá ,giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1 . HS về nhà luyện viết vào vở ô ly. Ngày soạn:8 /10 /2010 Ngày giảng:Thứ bảy ngày9 thỏng 10 năm 2010 Luyện Toán: ôn tập I/Mục tiêu:Giúp HS: -Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạmvi 3 và 4. -Tập biểu thị tình huống trong tranh bằn một hoặc hai phép tính thích hợp. II/Các hoạt động dạy-học: A) Kiểm tra bài cũ:Có 1 cái cốc,thêm 3 cái cốc.Hỏi ất cả có mấy cái cốc? HS ghi phép tính vào bảng con.1 HS lên bảng làm bài. GV nhận xét,cho điểm. B)Bài luyện tập: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1)Giới thiệu bài: 2)Hoạt động 1:HDHS làm các BT trong vở BT Toán .(Bài 28 trang 33) -Bài 1:GV nêu BT: Tính a) 1+1= 3+1= 2+2= 2+1= 1+3= 1+2= b) 3 2 + + 1 1 . -Bài 2:GV nêu BT. +1 +1 1 2 -Bài 3:HDHS nêu y/c của bài GV làm mẫu và HD cách làm 1 bài .Các bài còn lại làm tương tự. 1+1+2= 2+1+1= . -Bài 4: Điền dấu thích hợp vào ô trống. 2+14 2+13 2+24 2+11+2 -Bài 5:Viết phép tính thích hợp: Có 2 bạn đang chơi,2 bạn đang đi tới> Hỏi tất cả có mấy bạn? 3)Hoạt động 2:HS làm các BT vào vở BT Toán. 4)Chấm bài: -Củng cố,nhận xét tiết học. -Về:Ôn bài và xem trước bài sau ./. -Nêu cách làm bài: Câu a:đặt tính ngang. Câu b:đặt tính dọc. Chú ý viết các số thật thẳng cột. -Nêu cách làm bài:Điền số thích hợp vào ô trống và tự làm bài. -Nêu t/c của bài . Theo dõi GV làm mẫu sau đó tự làm bài. -Chuyển thành trò chơi:Lần lượt 2 nhóm mỗi nhóm 2 em chơi tiếp sức. Cả lớp theo dõi và nhận xét. -Quan sát tranh,nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. 2+ 2=4 -làm BT vào vở BT. LUYỆN TIẾNG VIỆT: ễN LUYỆN I .Mục đớch yờu cầu : HS đọc viết thành thạo bảng chữ cỏi và cỏc tiếng từ ứng dụng Luyện tập làm đỳng cỏc bài tập II. Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : Luyện đọc -GV hướng dẫn HS đọc đỳng õm cỏc từ ứng dụng -GV hướng dẫn cỏch đọc cho HS Hoạt động 2 : Luyện viết bảng con -GV hướng dẫn cỏch viết cỏc õm và từ ứng dụng Hoạt động 3: Luyện tập -Làm bài tập trong vở bài tập Bài 1: Nối theo mẫu -GV hướng dẫn cỏch làm cho HS * Nối: HS đọc tiếng: Nối tạo từ thớch hợp: phố về giỏ qua trở nhỏ ghộ đỗ Bài 2: Điền tiếng Gv gọi HS nờu tờn cỏc hỡnh vẽ * Điền tiếng: Nhà ga, lỏ tre, quả mơ Bài 3 : Viết theo mẫu Hoạt động 3 : Nhận xột -GV thu bài chấm -Nhận xột bài viết của HS Hoạt động 4 : Dặn dũ -Về nhà đọc lại bài -Luyện viết vào vở ụ ly. - HS đọc theo cỏ nhõn , nhúm , lớp - Viết đỳng theo mẫu - HS làm bài nối theo mẫu - HS đọc cỏc từ -HS quan sỏt hỡnh vẽ điền đỳng tiếng -HS viết bài theo mẫu -HS nhớ lời cụ dặn THỂ DỤC Đội hình đội ngũ-trò chơi vận động I/Mục tiêu: -Ôn một số kĩ năng đội hình,đội ngũ đã học.Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng, nhanh,trật tự. -Ôn trò chơi “Qua đờng lội”.Yêu cầu biết tham gia chơi ở mức tơng đối chủ động. II/Địa diểm-phơng tiện: Trên sân trờng,1 còi. III/Nội dung và phơng pháp lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1)Hoạt động 1: Khởi động. Tập hợp lớp,phổ biến nội dung yêu cầu Giờ học. Cho HS khởi động. 2)Hoạt động 2: Học đội hình,đội ngũ. (Bỏ :Đi thường) -Tập hợp hàng dọc,dóng hàng,đứng nghiêm,nghỉ,quay phải,trái. -Dàn hàng,dồn hàng. -Thi tập hợp hàng dọc,dóng hàng,quay phải,quay trái,dàn hàng ngang,dồn hàng. 3)Hoạt động 3: “Trò chơi :Qua đờng lội” Y/c HS biết tham gia chơi chủ động. 4)Hoạt động 4:Hồi tĩnh. -Đứng vỗ tay và hát. -Hệ thống bài học. -Nhận xét tiết học và giao BT về nhà./. -Nghe phổ biến nội dung,yêu cầu giờ học. -Xoay các khớp tay,chân,gối,hông.,vặn mình, -Mỗi động tác 2-3 lần. -vài lần. -Các tổ lần lợt thi. Chú ý không để mất trật tự. -HS thực hiện chơi. -Vỗ tay và hát. -Nghe nhận xét và BTVN. SINH HOẠT SINH HOẠT LỚP I/ Mục tiờu : -HS thấy được những ưu khuyết điểm trong tuần qua - Bước đầu sinh hoạt sao cú kết quả. - Giỏo dục cỏc em ngoan, chăm học. II/ Cỏc hoạt động dạy học : 1/ GV nhận xột, đỏnh giỏ cỏc hoạt đụng trong tuần qua: *Ưu điểm : - Cỏc sao đó đi vào hoạt động cú nề nếp - Cú đầy đủ đồ dựng sỏch vở - Chăm chỉ trong học tập, biết võng lời cụ giỏo như : Thảo Nhi, Bỡnh, Linh Đan, Chung, Dũng, Trinh, Uyờn Nhi - Cỏc sao đó thi đua nhau trong học tập -Vệ sinh sạch sẽ gọn gàng - Đồng phục đỳng theo qui định * Tồn tại : - Một số em cũn thiếu đồ dựng học tập. - Cũn 2 em chưa biết đọc, viết: Tỳc, Yến - Cỏc em cần mạnh dạn hơn 2/ Kế hoạch : -Cỏc sao phải biết thi đua nhau trong học tập - Đi học phải đỳng giờ, đảm bảo sĩ số - Học bài làm bài đầy đủ khi đến lớp - Thực hiện tốt cỏc nề nếp - Chỳ trọng cụng tỏc vệ sinh trường lớp và khuụn viờn - Sinh hoạt sao cú hiệu quả. - Đồng phục phải đỳng theo qui định
Tài liệu đính kèm: