I.Mục tiêu:
Đọc và viết được u, ư, nụ, thư
Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
Đọc được câu ứng dụng: Thứ tư, bé hà thi vẽ
Nói được thành câu theo chủ đề: thủ đô
II. Đồ dùng dạy học:
Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt
III.Hoạt động dạy và học:
TUẦN 5 THỨ NGÀY TIẾT PHÂN MÔN TIẾT PPCT TÊN BÀI SOẠN Ghi chú Hai 20/09 1 Chào cờ 05 2 Học vần 37 Bài 17 : u – ư 3 Học vần 38 Bài 17 : u – ư 4 Đạo đức 05 Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập (T1) Ba 21/09 Sáng Toán 17 Số 7 4 Học vần 39 Bài 18 : x : ch 1 Học vần 40 Bài 18 : x : ch TN & XH 05 Vệ sinh thân thể Chiều 1 Toán Bằng nhau dấu = 2 Học vần 3 Học vần 3 Hát nhạc 04 Ôn 2 bài : Quê hương tươi đẹp, Tư 22/09 Toán 18 Số 8 4 Học vần 41 Bài 19 : s – r 1 Học vần 42 Bài 19 : s – r Thủ công 05 Xé dán hình vuông hình tròn ( T2) 5 Năm 23/09 Sáng 4 Toán 19 Số 9 1 Học vần 43 Bài 20: k / kh 2 Học vần 44 Bài 20 : k / kh 3 Mĩ thuật 05 Vẽ nét cong Chiều 1 Toán Luyện tập 2 Học vần Bài 15: i, a, m, n, d, đ, t, th 3 Học vần Bài 15: i, a, m, n, d, đ, t, th 4 Thể dục 05 Đội hình đội ngũ – Trò chơi vận động Sáu 24/09 1 Toán 20 Số 0 2 Học vần 45 Bài 21: Ôn tập 3 Học vần 46 Bài 21: Ôn tập 5 Sinh hoạt 05 Tuần 5 ( Từ ngày 20/9/2010 đến ngày 24/09/20110) Thứ hai ngày 20 tháng 09 năm 2010 Tiết 1: Chào cờ: ---------------------------------------------------------------------------- Tiết 2+3: Học vần: Âm u - ư I.Mục tiêu: Đọc và viết được u, ư, nụ, thư Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp Đọc được câu ứng dụng: Thứ tư, bé hà thi vẽ Nói được thành câu theo chủ đề: thủ đô II. Đồ dùng dạy học: Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ: 4’ Đọc bài ở sách giáo khoa Viết: tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề 2. Bài mới: 29’ 2.1/Giới thiệu bài: 2.2/Dạy chữ ghi âm u: + Nhận diện chữ: Chữ u gồm có nét gì? So sánh u với i + Phát âm và đánh vần: Giáo viên phát âm u Giáo viên ghi nụ : Cô có tiếng gì? Phân tích tiếng nụ GV đọc: nờ – u – nu – nặng – nụ +Hướng dẫn viết: _ GV hướng dẫn cách viết: u- nụ _ Nhận xét, tuyên dương. 2.3/Dạy chữ ghi âm ư: * Quy trình tương tự như âm u + Đọc tiếng từ ứng dụng: Giáo viên ghi : cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ Nhận xét tiết học: Tiết 2 3. Luyện tập: 35’ 3.1/ Luyện đọc: 10’ Giáo viên đọc mẫu Giáo viên hướng dẫn đọc tựa bài, đọc từ dưới tranh Giáo viên treo tranh Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng : thứ tư, bé hà thi vẽ. * GV sửa lỗi phát âm cho học sinh. 3.2/Luyện viết: 15’’ Nêu lại tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn 3.3/Luyện nói: 5’ Giáo viên treo tranh: Cô giáo đưa HS thăm cảnh gì ? Chùa một cột ở đâu ? Mỗi nước có mấy thủ đô? Em biết gì về thủ đô Hà nội? 4.Củng cố, dặn dò: 5’ Đọc lại toàn bài Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài hôm sau. Học sinh đọc cá nhân Học sinh viết bảng con Học sinh đọc cả lớp 1 nét xiên phải, 2 nét móc ngược Học sinh so sánh Học sinh đọc: (CN-N-ĐT) HS nêu: Tiếng nụ n đứng trước, âm u đứng sau Học sinh đọc: (CN-N-ĐT) HS nhận xét, cách phát âm. Học sinh viết trên không, trên bàn, trên bảng con. HS nhận xét bảng Học sinh ghép và nêu Học sinh luyện đọc cá nhân, lớp HS nhận xét Học sinh lắng nghe Học sinh đọc tựa bài, từ dưới tranh. Học sinh quan sát và trả lời Học sinh nêu Học sinh đọc câu ứng dụng HS nhận xét Học sinh nêu tư thế ngồi viết. Học sinh viết vở: cá thu, đu đủ, Học sinh quan sát tranh trả lời Cô giáo đi thăm cảnh chùa 1 cột. Chùa một cột ở Hà Nội Mỗi nước có 1 thủ đô HS sinh liên hệ và nêu Hoạt động lớp HS chuẩn bị bài ở nhà. Tiết 4: Đạo đức: GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (T1) I.Muc tiêu : Học sinh hiểu trẻ em có quyền được học hành Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học. Học sinh biết cách giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập II. Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa Điều 28 trong công ước . Quyền trẻ em III.Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ : 4’ Em hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ ? Học sinh trả lời 2. Bài mới : 28’ 2.1/Giới thiệu : 2.2/Tìm hiểu bài: + Hoạt động 1 : Học sinh làm bài tập 1 Tìm và tô màu vào các đồ dùng học tập trong bức tranh Gọi tên từng đồ dùng trước khi tô Kết luận: Cần giữ gìn sách vở cho sạch đẹp. + Hoạt động 2 : Học sinh làm bài tập 2 2 em ngồi cùng bàn trao đổi với nhau về đồ dùng của mình. GV nhận xét, bổ xung. *Kết luận : - Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập . + Hoạt động 3 : Học sinh làm bài tập 3 - Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? - Vì sao em cho rằng hành động của bạn là đúng? *Kết luận : Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập của mình. 3. Dặn dò,dặn dò: 3’ Hệ thống nội dung bài học. Nhận xét tiết học. Học sinh làm bài tập trong vở Học sinh trao đồi kết quả với nhau. HS trình bày trước lớp HS nhận xét HS nêu lại nội dung Học sinh trao đổi về đồ dùng học tập của mình cho bạn nghe. Tên đồ dùng Đồ dùng để làm gì ? Cách giữ gìn đồ dùng _ HS nhận xét, bổ sung _ HS nêu lại nội dung _ HS nêu yêu cầu bài tập. Bạn lau cặp sạch sẽ, thước để vào hộp, treo cặp đúng nơi quy định. HS nhận xét HS nêu lại nội dung HS nêu nội dung bài học. Tiết 5: Tự nhiên xã hội GIỮ VỆ SINH THÂN THỂ I.Muc tiêu : Giúp học sinh hiểu rằng thân thể sạch sẽ giúp cho chúng ta khoẻ mạnh, tự tin Biết việc nên làm và không nên làm để da luôn sạch II. Đồ dùng bài học : Tranh vẽ sách giáo khoa trang 12, 13 III.Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ : 4’ Bài mới: 29’ 2.1/Giới thiệu bài : 2.2/ Tìm hiểu bài: + Hoạt động 1 : Làm việc theo cặp *Cách tiến hành : Bước 1 : Hãy nhớ lại những việc đã làm để giữ sạch thân thể, quần áo? Bước 2 : _ Cho học sinh xung phong lên nêu. + Hoạt động 2 : Làm việc với SGK *Cách tiến hành : Giáo viên treo tranh 12 , 13 Nêu việc làm đúng sai, vì sao ? Học sinh lên trình bày trước lớp Kết luận: + Việc nên làm là tắm rửa sạch sẽ, không nghịch bẩn, tắm ở ao hồ. + Hoạt động 3 : Thảo luận lớp * Cách tiến hành : Hãy nêu các việc làm khi tắm Giáo viên tổng hợp Nên rửa tay rửa chân khi nào ? Kết luận: + Chúng ta phải ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày. Củng cố, dặn dò: 3’ Hệ thống nội dung bài học Nhận xét tiết học _ HS nêu yêu cầu bài tập _ Học sinh trao đổi 2 em 1 cặp _ HS trình bày trước lớp. _ Học sinh nhận xét, bổ sung HS quan sát tranh và nêu Học sinh nêu hành động của các bạn trong sách giáo khoa Học sinh trình bày HS nhận xét hành vi đung ,sai. HS nêu kết luận HS thảo luận theo yêu cầu GV Nhiều học sinh nêu HS nhận xét Rửa tay trước khi cầm thức ăn, sau khi đại tiện Học sinh nêu _ Hoạt động lớp , nhóm Buổi sáng: Thứ ba ngày 20 tháng 09 năm 2011 Tiết 1: Toán: SỐ 7 I.Mục tiêu: Có khái niệm ban đầu về số 7 Nhận biết số lượng trong phạm vi 7, vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7 Đếm và so sánh các số trong phạm vi 7 II. Đồ dùng dạy học: Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán III.Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ : 4’ Từ 1- 6, số nào là số lớn nhất, bé nhất? Nhận xét ghi điểm 2. Bài mới: 28’ 2.1/Giới thiệu: 2.2/Giới thiệu số 7: Bước 1 : Lập số Có 6 em đang chơi cầu trượt, 1 em khác chạy tới có tất cả là mấy em? à Tất cả có 7 em Tương tự với bông hoa, hình vuông. Bước 2 : giới thiệu số 7 Giới thiệu số 7 in và số 7 viết Giáo viên hướng dẫn viết số 7 viết Bước 3 : Nhận biết thứ tự số 7 Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7 2.3/Thực hành : Bài 1 : Viết số 7 - GV đọc cho HS viết bảng. - Gv nhận xét, chi điểm Bài 2 : Gv hướng dẫn rút ra cấu tạo số 7: - 7 gồm 6 và 1, 1 và 6 - 7 gồm 5 và 2, 2 và 5 - 7 gồm 4 và 3, 3 và 4 Bài 3 : Viết số thích hợp Trong dãy số từ 1 đến 7 số nào là số lớn nhất? + Gv nhận xét , chốt ý. 3.Củng cố- dặn dò: 3’ Hệ thống nội dung bài học. Nhận xét tiết học. Từ 1- 6, số 6 là số lớn nhất, bé nhất là số 1. Học sinh nêu bài toán HS nhận xét bài toán. Học sinh nhắc lại: có 7 em Học sinh quan sát và trả lời. Học sinh viết bảng con HS nhận xét bảng Học sinh đếm từ 1 đến 7 và đếm ngược lại từ 7 đến 1 Bài 1: Học sinh viết số 7 HS nhận xét bảng con Bài 2: HS nêu nội dung bài tập Học sinh đọc cấu tạo số 7 HS nhận xét cấu tạo số 7 Bài 3 : Học sinh đếm và điền: 1 2 3 4 5 6 7 1 2 3 4 5 6 7 _ HS nhận xét dãy số. _ Học sinh nêu nội dung của bài. Tiết 2+3: Học vần Âm : x- ch 1.Mục tiêu: Học sinh đọc và viết được x, ch, xe, chó và tiếng từ ứng dụng Biết ghép âm, tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp Học sinh đọc được câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã Phát triển và nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò, xe ô tô, xe lu II. Đồ dùng dạy học: Bài soạn, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 38 Sách , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ: 4’ Giáo viên đọc u, ư, nụ, thư Đọc bài trong sách giáo khoa 2. Bài mới: 30’ 2.1/Giới thiệu: Trực quan 2.2/ Dạy chữ ghi âm x: GV tô chữ và nói: Đây là âm x Chữ x gồm có nét gì ? Tìm chữ x trong bộ đồ dùng +Phát âm và đánh vần tiếng Giáo viên phát âm mẫu x: Xe gồm có âm gì ? Đọc: xờ – e – xe + Hướng dẫn viết: _ GV hướng dẫn cách viết _ Nhận xét, tuyên dương 2.3/Dạy chữ ghi âm ch: Quy trình tương tự như âm x Phát âm ch: lưỡi trước chạm lợi rồi bật nhẹ. So sánh ch-th + Đọc tiếng từ ứng dụng: Giáo viên chọn và ghi lại các tiếng cho học sinh luyện đọc : thợ xẻ , xa xa, chì đỏ , chả cá - Nhận xét tiết học: - Hát múa chuyển tiết 2 Tiết 2 3.Luyện tập: 3.1/Luyện đọc: 10’ GV đọc mẫu và hướng dẫn đọc. Giáo viên treo tranh Tranh vẽ gì? Gv ghi bảng câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã. à Giáo viên sửa lỗi phát âm cho học sinh. 3.2/Luyện viết: 15’ Nêu lại tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn viết Nhận xét tuyên dương. 3.3/ Luyện nói: 5’ Em hãy chỉ và nêu tên từng loại xe +Nơi em ở có dùng nhiều loại xe gì? +Xe được chạy ở đâu? +Khi đi ra đường em chú ý gì? 4.Củng cố, dặn dò: 5’ Đọc tên các từ có trong hoa: chó xù, chú bé, xe ta xi, thợ xẻ Đọc lại bài đã ... 9 Bài 4 : Điền số thích hợp Giáo viên thu bài chấm. GV nhận xét. Củng cố, dặn dò: 3’ Viết 1 trang số 9 ở vở 2 Xem lại bài, chuẩn bị bài số 0 học sinh viết bảng con học sinh so sánh số _ HS nêu tựa bài HS quan sát nêu bài toán Học sinh nhận xét HS nêu : 9 Học sinh viết bảng con số 9 HS nhận xét bảng Học sinh đọc các số từ 1 đến 9 Số 9 liền sau số 8 trong dãy số HS nhận xét thứ tự các số. Bài 1: HS nêu yêu cầu Học sinh viết số 9 HS nhận xét bảng Bài 2: HS quan sát tranh và nêu. Học sinh đọc cấu tạo số 9 HS nhận xét cấu tạo số 9 Bài 3 Học sinh nêu yêu cầu Học sinh làm bài + nhận xét Bài 4: Học sinh làm bài Học sinh sửa bài HS thực hành ở nhà. Tiết 2+3: Học vần: ÂM: k-kh I.Mục tiêu: Học sinh đọc và viét được k, kh, kẻ khế và các tiếng thông dụng Viết đúng mẫu, đều nét đẹp Đọc được câu ứng dụng : chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê Luyện nói được thành câu theo chù đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu II. Đồ dùng dạy học: Sách, bảng, bộ đồ dùng Tiếng Việt III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: 3’ Học sinh đọc bài sách giáo khoa Cho học sinh viết bảng con 2. Bài mới: 29’ 2.1/ Giới thiệu bài : 2.2/ Dạy chữ ghi âm k: Nhận diện chữ: Đây là chữ gì ? Chữ k gốm có mấy nét ? So sánh âm k với h? Phát âm và đánh vần: Giáo viên phát âm k k thêm âm e được tiếng gì?phân tích tiếng kẻ? Đánh vần: ca-e-ke-hỏi-k GV nhận xét cách phát âm Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu. Nhận xét tuyên dương 2.3/Dạy chữ ghi âm kh: * Quy trình tương tự như âm k Lưu ý: kh ghép từ k và h + Đọc tiếng từ ứng dung: Giáo viên chọn ghi từ luyện đọc: kẻ hở , khe đá , kì cọ , cá kho Giáo viên sửa sai cho học sinh TIẾT 2 3. luyện tập: 3.1/ Luyện đọc: 10’ Giáo viên cho HS nêu cách đọc + Đọc tựa bài + Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên treo tranh trong SGK Tranh vẽ gì ? Giáo viên ghi câu ứng dụng 3.2/ Luyện viết:15’ - Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu. Nhận xét tuyên dương 3.3/Luyên nói: 5’ Học sinh nêu tên bài Tranh vẽ gì ? các con vật có tiếng kêu như thế nào ? Em còn biết tiếng kêu của các con vật nào khác không? Cho học sinh đọc toàn bài. 4.Củng cố, dặn dò: 5’ Cử đại diện lên nói câu thích hợp chú khỉ cho chú gà bó kê ở sở thú Về nhà đọc lại bà Học sinh đọc bài Học sinh viết s, r, sẻ , rễ - HS quan sát và trả lời Chữ k k nét khuyết trên Học sinh so sánh Học sinh đọc: (CN-N-ĐT) Tiếng kẻ k đứng trước , e đứng sau Học sinh đọc (CN-N-ĐT) HS nhận xét HS nêu cách viết chữ Học sinh viết bảng con HS nhận xét bảng HS thực hiện tương tự Học sinh ghép và nêu Học sinh đọc: (CN-N-ĐT) HS nhận xét bạn đọc. Học sinh nêu cách đọc HS luyện đọc cá nhân, tổ, lớp. HS quan sát tranh và trả lời Học sinh nêu theo cảm nhận Học sinh luyện đọc HS nhận xét bạn đọc Học sinh quan sát mẫu chữ Học sinh viết vở tập viết HS nộp vở theo tổ HS đọc tên bài luyện nói Học sinh nêu: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu Học sinh nêu tiếng đã nghe HS nhận xét, bổ sung Học sinh đọc toàn bài. Học sinh thi đua _ HS thực hành ở nhà _ HS luyện viết nhiều ở nhà. Tiết 4: Mĩ thuật: VẼ HÌNH TAM GIÁC ( GV chuyên dạy) Buổi chiều: Tiết 1: Toán: LUYỆN TẬP I.Mục Tiêu: Giúp HS: - Nắm vững dấu bằng ,dấu lớn, dấu bé . - Biết so sánh các số trong dãy số từ 1 đến 5. - Hoàn thành bài 14VBTT1- T1 II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: 3’ - HS điền dấu : = - Nhận xét , ghi điểm. 2. Bài cũ: 30’ 2.1/Giới thiệu bài : 1’ 2.2/ Hướng dẫn ôn tập: 25’ - GV ghi bài tập lên bảng và hướng dẫn HS làm. Bài 1: Điền dấu : = GV nhận xét, chốt ý. Bài 2: Viết (theo mẫu) GV nêu yêu cầu bài tập. GV gọi HS làm bài. Nhận xét, chốt ý Bài 3: Làm cho bằng nhau( theo mẫu) - GVHD cách làm: Chuyển số hình tròn và hình tam giác sao cho bằng nhau. - GV nhận xét, chấm bài. 3.Củng cố - dặn dò: 2’ - GV nhận xét tiết học - Nhận xét tiết học. - HS làm bảng: 4 = 4 3 > 1 4 < 5 -HS quan sát làm bài vào vở ô li . Bài 1: HS điền dấu = 1 3 3 < 5 2 = 2 4 = 4 2 < 5 - HS nhận xét, bổ sung. Bài 2: HS làm vào vở bài tập /// ///. ///// 3 < 4 4 > 3 - HS nêu kết quả + nhận xét. - HS làm bảng lớp bằng cách nối số hình bằng nhau. - Số hình vuông tô màu bằng số hình không tô màu : 3=3 - HS về xem lại bài. Tiết 2+3: Học vần: ÔN TẬP: i, a, m, n, d, đ, t, th I. Mục tiêu: Giúp HS - Đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ đã học ở bài 15 (ôn tập). - Đọc đúng các từ và câu ứng dụng. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài cũ: 3’ - HS viết: tổ cò, thả cá, thợ mỏ. - Nhận xét , ghi điểm. 2. Bài cũ: 30’ 2.1/Giới thiệu bài : 1’ 2.2/ Hướng dẫn ôn tập: 29’. - Gọi học sinh đọc lại bài 15/ SGK34. - GV hướng dẫn đọc câu: + Tổ tò vò , dì na đố bé. + Cò tha cá, mẹ đi ô tô. + Bố thả cá mè, bé thả cá cờ. + Cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ. - Giáo viên nhận xét ghi điểm *Luyện viết: - Giáo viên viết mẫu hướng dẫn học sinh cách viết: tổ cò, lá mạ,da thỏ, thợ nề. - Giáo viên theo giỏi giúp đỡ - Thu chấm,nhận xét một số bài. +Trò chơi: ”Tìm dúng ghép nhanh tù” - Giáo viên chia lơp thành hai nhóm,phổ biến luật chơi - Giáo viên và cả lớp nhận xét tuyên dương 3. Củng cố,dặn dò: 2’ - GV hệ thống nội dung ôn bài. -Về nhà luyện đọc bài. - Nhận xét tiết học. - HS làm theo yêu cầu của GV. - HS mở sách giáo khoa đọc thầm - HS luyện đọc: cá nhân -Học sinh yếu: đánh vần xong đọc trơn. - Học sinh giỏi đọc trơn. - HS viết : tổ cò, lá mạ,da thỏ, thợ nề. vào vở ô li. - HS nộp vở để chấm điểm. - HS chơi theo nhóm: - Ghép từ: cá mè, cờ đỏ, đi bộ, tô mì,va li, ti vi, - HS nhận xét bổ sung. - HS đọc lại toàn bài. Tiết 4: Thể dục: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI V/ĐỘNG ( GV chuyên dạy) Thứ sáu ngày 23 tháng 09 năm 2011 Tiết 1: Toán: SỐ 0 I.Mục tiêu: Có khái niệm ban đầu về số 0 Nhận biết số lượng trong phạm vi 0, vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9 Biết đọc , biết viết số 0 một cách thành thạo Đếm và so sánh các số trong phạm vi 0 II. Đồ dùng dạy học: Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính III.Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ: 3’ Viết và đọc các số từ 1-9 Số nào bé nhất trong dãy. Bài mới : 30’ 2.1/ Giới thiệu: 2.2/Giới thiệu số 0: Bước 1 : Hình thành số 0 Lấy 4 que tính, cho học sinh bớt 1 que tính cho đến hết. Còn bao nhiêu que tính Tương tự với: quả cam, quả lê à Không còn que tính nào, không còn quả nào ta dùng số 0 Bước 2 : Giới thiệu số 0 Cho học sinh đọc : không Giáo viên hướng dẫn viết số 0 Bước 3 : Nhận biết thứ tự số 0 Giáo viên đọc 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Vậy số 0 là số bé nhất trong dãy số 0® 9 2.3/Thực hành : Bài 1 : Viết số 0 - GV đọc chi HS viết số 0 Bài 2 : : Viết số 0 vào ô trống - Giáo viên HD cách ghi số. - GV nhận xét Bài 3 : viết số thích hợp - Giáo viên HD cách điền số. - GV nhận xét Bài 4 : điền dấu: >, <, = 0 so với 1 thế nào? Thực hiện tương tự bài còn lại Củng cố, dặn dò: 2’ Trò chơi thi đua : Ai nhanh hơn Nhận xét tiết học. - HS viết và đọc theo yêu cầu. Học sinh quan sát và nêu bài toán. Không còn que tính nào cả Không còn quả lê nào cả Học sinh đọc : (CN-N-ĐT) Học sinh viết bảng con, HS nhận xét bảng HS đếm xuôi ,đếm ngược. HS nhận xét thứ tự các số 0 đến 9. Bài 1 : Học sinh viết 1 dòng HS nhận xét bảng. Bài 2 : HS nêu yêu cầu bài tập Học sinh làm và sửa bài Bài 3: Học sinh làm bài HS nhận xét Bài 4: 0 nhỏ hơn 1 ( 0<1) Học sinh làm bài Học sinh lên thi đua Tuyên dương Tiết 2+3: Học vần: ÔN TẬP I.Mục tiêu: Học sinh đọc và viết 1 cách chắc chắn: u, ư, x, ch, s, r, k, kh Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể : thỏ và sư tư II.Chuẩn bị: Sách giáo khoa , bảng con III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ: 4’ Viết bảng con: k-kẻ, kh-khế Đọc bài ở sách giáo khoa 2.Bài mới: 29’ 2.1/ Giới thiệu: 2.2/ Ôn âm: Chỉ các chữ vừa học được ghi ở bảng ôn và đọc Giáo viên sữa sai cho học sinh * Ghép chữ thành tiếng: GV lấy bộ chữ ghép x với e Tương tự với các âm còn lại. Nhận xét vị trí dấu thanh Giáo viên chỉnh sữa * Đọc từ ngữ ứng dụng: Giáo viên nêu 1 số từ xe chỉ kẻ ô củ sả rổ khế * Tập viết: Cho học sinh nêu tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn viết Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh. Tiết 2 3. Luyện tập: 3.1/ Luyện đọc: 10’ GV cho HS đọc bảng ôn Giáo viên treo tranh trong SGK Sở thú là nơi nuôi nhiều thú trong đó có thú quý hiếm. Giáo viên ghi và đọc mẫu 3.2/Luyện viết: 10’ Giáo viên viết mẫu GV giúp các em viết yếu . 3.3/ Kể chuyện : Thỏ và sư tử (10’) Giáo viên treo từng tranh kể cho học sinh nghe Giáo viên hướng dẫn tìm hiểu nội dung tranh. 4.Củng cố, dặn dò: 5’ Hệ thống nội dung câu chuyện Nhận xét tiết học Học sinh viết bảng con Học sinh đọc Học sinh lên đọc bảng ôn HS nhận xét Học sinh nêu : xe Học sinh ghép và nêu Đánh dấu thanh nằm ở âm chính. Học sinh đọc: (CN-N-ĐT) HS nhận xét bạn đọc Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp. HS nhận xét Học sinh nêu cách cầm bút. Học sinh viết vở tập viết HS luyện đọc theo yêu cầu . HS quan sát nêu nội dung tranh HS lắng nghe về các loài thú. Học sinh đọc: (CN-N-ĐT) HS nhận xét bạn đọc. Học sinh quan sát Học sinh viết vô vở Học sinh quan sát và lắng cô kể Học sinh nêu nội dung của từng tranh Học sinh cử đại diện lên thi đua HS nhận xét HS đọc lại bảng ôn. SINH HOẠT TUẦN 5 I/ Nội dung : Nhận xét hoạt động trong tuần về học tập, VS cá nhân, trực nhật lớp . II/ Thực hiện: Trong tuần tổ 1 làm tốt việc trực nhật. VS cá nhân tương đối tốt . HS cần giữ vở sạch sẽ nhiều hơn nữa. III/ Biện pháp : Nhắc nhở HS rèn chữ viết và giữ vở, làm tốt việc trực nhật và đi học đều đặn hơn. IV / Kế hoạch tuần tới : Tổ 2 nhận nhiệm vụ trực nhật. Chuẩn bị tinh thần học tốt để tham gia các tiết dự giờ.
Tài liệu đính kèm: