I- Mục tiêu:
- Biết được tác dụng của sách, vở đồ dùng học tập.
- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách, vở, đồ dùng học tập.
- Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.
* Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
II- Tài liệu và phương tiện:
- Vở BT – ĐĐ 1
- Điều 28 trong Công ước Quốc tế về quyền trẻ em
- Phần thưởng
III- HĐD-H :
TUẦN 6 Thứ sáu ngày 13 tháng 9 năm 2010 Sinh hoạt đầu tuần Chào cờ -------------------------------------- Đạo đức Bài 3: Giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập I- Mục tiêu: - Biết được tác dụng của sách, vở đồ dùng học tập. - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách, vở, đồ dùng học tập. - Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân. * Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. II- Tài liệu và phương tiện: - Vở BT – ĐĐ 1 - Điều 28 trong Công ước Quốc tế về quyền trẻ em - Phần thưởng III- HĐD-H : 1 / KT : - Hãy kể các món ĐDHT - Em làm gì để giữ ĐDHT bền đẹp 2/ BM : HĐ 1 :Thi “ Sách , vở ai đẹp nhất “ Nêu y/c: có 2 vòng thi : + Vòng 1 ở tổ + Vòng 2 ở lớp * Tiêu chuẩn . Có đủ dụng cụ h/t theo qui định . Sách , vở sạch , không dây bẩn , không quăn mép , không xộc xệch . ĐDHT sạch không dây bẩn , không xộc xệch , hay cong queo * Tổ chấm thi , chọn 2 bạn khá nhất thi vòng 2 * Ban giám khảo : Vòng 1 : tổ trưởng + tổ phó Vòng 2 : lớp trưởng + 2 lớp phó Giám sát : GV + Tổ tiến hành chấm chọn + Lớp chấm chọn + BGK công bố kết quả Khen thưởng CN – tổ thắng cuộc HĐ 2 : Hát bài “ Sách , bút thân yêu ơi “ HĐ 3 : HD đọc câu thơ ( vở BT – ĐĐ ) KL : Cần giữ gìn sách , vở , ĐDHT Giữ gìn sách,vở.. sgv / 22 3/ NX – DD : Thực hiện tốt bài học 4 em 3 em Cả lớp sắp xếp sách , vở ĐDHT lên bàn TT + TP LP + LT THƯ GIẢN cả lớp ĐT - CN Học âm Bài 24 : q , qu , gi A- MĐYC: - Đọc được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng. - Viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: quà quê. B- ĐDDH - Bộ chữ cái - Tranh chợ quê , cụ già C- HĐDH : Tiết1 I/KT: - Đọc : g , gh , nhà ga , gà gô , gồ ghề , ghi nhớ - Viết : g , gh , gà ri , ghế gỗ - Đọc câu : nhà bà có tủ .. II- BM: a) Giới thiệu: tương tự bài p , ph , nh - q không đứng 1 mình và luôn có u đi sau ( viết qu ) Đọc là / quờ / Dạy chữ ghi âm : tương tự bài p , ph , nh - Chợ quê : chợ ở vùng nông thôn - Chữ q gồm : nét cong hở phải và nét sổ - So sánh q với a Hướng dẫn viết : Viết mẫu : qu : ghép từ q và u So sánh q với qu : Viết tiếp : gi : ( quy trình tương tự ) Chữ gi : là chữ ghép từ 2 con chữ g và i ; đọc : di - So sánh : gi với g - Đ/ v : di – a – gia – huyền - già - Viết mẫu : c) Đọc tiếng , từ ứng dụng: - Tìm tiếng có qu , gi - Đọc tiếng - Đọc từng từ + giảng + Qủa thị : xem tranh ( quả tròn màu vàng rất thơm ) + Qua đò : đi ngang qua sông bằng đò + Gỉo cá : xem vật thật + Gĩa giò : giã thịt nhỏ ra để làm giò - Đọc từ - Đọc mẫu - Đọc toàn bài - Nhận xét tiết học 8 em Cả lớp 3 em ĐT Giống: nét cong hở phải khác : q có nét sổ dài a có nét móc ngược q / 2 lần giống : q khác qu có thêm u qu / 2 lần quê / 1 lần giống : g ; khác : gi có i CN- ĐT 1 chữ / 2 lần THƯ GIẢN 4 em CN CN – nhóm 3 em đọc lại 2 em – ĐT Tiết 2 III- Luyện tập: a) Đọc B S trang 48 Trang 49: thảo luận nội dung tranh theo nhóm 2 - Tranh vẽ gì ? - Đọc câu ứng dụng - Đọc mẫu - Đọc cả 2 trang b) Viết: HD học sinh viết bài 24 từng chữ , dòng Chấm điểm , nhận xét c) Nói: - Đọc tên bài luyện nói - Trong tranh vẽ gì ? - Bà cho quà gì ? - Món quà này chỉ có từ làng quê nên ta gọi đó là quà quê - Qùa quê gồm những thứ quà gì ? - Em thích thứ quà gì nhất ? - Ai cho em quà ? - Được quà em có chia cho mọi người không ? - Mùa nào thường có nhiều quà từ làng quê ? IV- CC-DD: - Thi đua tìm tiếng mới có âm qu - Cài tiếng mới có âm gi - Học bài , viết bảng những chữ vừa học V- Nhận xét: 6 em CN- nhóm Thảo luận Chú cho bé giỏ cá CN – nhóm - bàn 3 em đọc lại 3em- ĐT viết theo T THƯ GIẢN 2 em Bà cho bé quà Nhãn Khóm , cóc , 3 em 3 em 3 em 3 em 2 đội thi đua Cả lớp Thứ ba ngày 14 tháng 10 năm 2010 Aâm nhạc (GV chuyên dạy) Học âm Bài 25 : ng , ngh A- MĐYC: - Đọc đuộc: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé. B- ĐDDH - Bộ chữ cái - Tranh cá ngừ ; vật thật : củ nghệ C- HĐDH : Tiết1 I/KT: - Đọc : q , qu , gi , chợ quê , cụ già ,quả thị giã giò - Viết : qu , gi , chợ quê , cụ già - Đọc : câu ứng dụng bài 24 II- BM: a) Giới thiệu: tương tự bài g , gh b) Dạy chữ ghi âm : tương tự bài g , gh - Chữ ng là chữ ghép từ những chữ nào ? - So sánh ng với g - Cá ngừ : ( xem tranh ) sống ở biển , là thức ăn ngon Hướng dẫn viết : Viết mẫu : ngh : ( quy trình tương tự ) Chữ ngh : là chữ ghép từ 3 con chữ nào ? Đọc ( ngờ kép ) - So sánh : ngh với ng - Viết mẫu : c) Đọc tiếng , từ ứng dụng: - Tìm tiếng có ng , ngh - Đọc tiếng - Đọc từng từ + giảng Ngã tư : ( xem tranh ) chỗ có 4 hướng rẽ , đi 4 hướng khác nhau Ngõ nhỏ : ( xem tranh ) Nghệ sĩ : là người chuyên hoạt động trong bộ môn nghệ thuật như : ca , múa , - Đọc từ - Đọc mẫu - Đọc toàn bài - Nhận xét tiết học Đọc 10 em . Cả lớp viết 3 em n và g Giống: g Khác : ng có thêm g Viết : ng / 4 lần Viết : ngừ / 2 lần n , g , và h Giống ng khác ngh thêm h ngh / 1 lần nghệ/ 1 lần THƯ GIẢN 6 em CN- nhóm – bàn CN- nhóm- ĐT 3 em đọc lại 2 em - ĐT Tiết 2 III- Luyện tập: a) Đọc B S trang 52 Trang 53 : thảo luận nội dung tranh theo nhóm 2 - Nội dung tranh vẽ gì ? - Đọc câu ứng dụng - Đọc mẫu - Đọc cả 2 trang b) Viết: HD học sinh viết bài 25 từng chữ , dòng Chấm điểm , nhận xét c) Nói: - Đọc tên bài luyện nói - 3 nhân vật trong tranh có gì chung ? - Bê là con của con gì ? - Nó màu gì ? - Nghé là con của con gì ? - Nó có màu gì ? - Quê em còn gọi bê , nghé tên gì nữa ? - Bê , nghé ăn gì ? IV- CC-DD: - Thi đua tìm tiếng mới có âm ng - Cài tiếng mới có âm ngh - Học bài , viết bảng những chữ vừa học V- Nhận xét: 6 em CN- nhóm Thảo luận Chị Kha ra nhà bé Nga chơi vào dịp nghỉ hè CN – nhóm - bàn 3 em đọc lại 3em- ĐT viết theo T THƯ GIẢN 2 em Đều còn bé Bò Vàng Trâu Đen Bò con, nghé ọ Cỏ 2 đội thi đua Cả lớp Toán Bài 21 : Số 10 A- Mục tiêu: - Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10; đọc, đếm được từ o đến 10; biết so sánh các số trong phạm vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. B – ĐDDH - 10 hình vuông - Bộ số C- HĐD- H: 1) KT: viết số 0 Làm bài tập: Điền dấu = : 0 . 0 ; 0 . 6 ; 8 . 0 Số : 1 > . ; 0 = . ; . < 1 Đếm 0 à 9 ; 9 à 0 2) BM: a/ GT số 10: - Lấy 9 hình vuông thêm 1 hình vuông nữa - Tất cả có bao nhiêu hình vuông ? - 9 hình vuông thêm 1 hình vuông là 10 hình vuông S - Các bạn đang chơi trò chơi : “ Rồng rắn lên mây “ + Có mấy bạn làm rắn ? + Có mấy bạn làm thầy thuốc ? + Tất cả có bao nhiêu bạn ? - 9 bạn thêm 1 bạn là 10 bạn - Có 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn được mấy chấm tròn ? - 9 con tính thêm 1 con tính là mấy con tính ? - Có mấy bạn ? - Có mấy chấm tròn ? - Có mấy con tính ? Các nhóm nầy có số lượng là mấy ? - Ta dùng số 10 để ghi lại số lượng của mỗi nhóm đồ vật đó - Số 10 được viết bằng chữ số 1 và chữ số 0 . Viết 1 trước rồi thêm 0 vào bên phải của 1 : 10 - Đọc : mười - Cài số Đính bảng : 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đếm Tiếp : 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 đếm - Số 10 liền sau số mấy ? - Trong dãy số này số nào lớn nhất ? - Hướng dẫn viết số 10 b/ Thực hành : B 1 : Viết 1 dòng số 10 B 2 : Viết số thích hợp vào ô trống HD chữa bài B 3: viết sốthích hợp - Nhóm bên trái có mấy chấm tròn ? - “” “ phải “ “ “ “ ? - 10 gồm 9 và mấy ? - 10 ‘’ 1 “ “ ? ( những bài sau tương tự ) B 4: viết số thích hợp vào ô trống 0 à 10 ; 10 à 0 B 5 : khoanh vào số lớn nhất 3/ CC : - Đếm 0 à 10 10 à 0 4 – NX . DD : Viết bảng số 10/ 10 lần Cả lớp b Sửa b 2 em 4 em Làm theo T 2 em CN – ĐT 2 em 2 em 10 CN - ĐT 10 10 2em 2 em 2 em 10 CN – ĐT Cả lớp 3 Em – nhóm 3 em – dãy bàn 9 10 b/4 lần Thư giản S Đếm số cây nấm mỗi nhóm rồi ghi số tương ứng Làm S 9 1 1 9 Điền S + đọc kết quả a/ 7 ; b/ 10 ; c / 6 2 em 2 em Thứ tư ngày 15 tháng 9 năm 2010 Học âm Bài 26 : y , tr A- MĐYC: - Đọc được: y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng. - Viết được: y, tr, y tá, tre ngà. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ. B- ĐDDH - Bộ chữ cái - Tranh y tá , tre ngà C- HĐDH : Tiết1 I/KT: - Đọc : ng , ngh , ngã tư , nghé ọ , ngõ nhỏ , nghệ sĩ - Viết : ng ,ngh , ngõ nhỏ , nghé ọ - Đọc : câu ứng dụng bài 25 II- BM: a) Giới thiệu: tương tự bài g , gh b) Dạy chữ ghi âm : tương tự bài g , gh - Chữ y gồm nét xiên phải , móc ngược , khuyết dưới - So sánh y với u Hướng dẫn viết : Viết mẫu : tr : ( quy trình tương tự ) Chữ tr : là chữ ghép từ 2 con chữ nào ? - So sánh : tr với t - Viết mẫu : ... chữ 5 em 6 em 5 em 5 em Nhóm- CN- cả lớp 3 em- ĐT Thư giản B / 2 lần V / 1 dòng Tiết 2 3) Luyện tập: a) Đọc: B S/ 56 S/ 57 : thảo luận nhóm về tranh minh họa - Quê bé Hà có nghề gì ? Nghề xẻ gỗ : xẻ những cây gỗ to thành những tấm , lát gỗ mỏng để đóng bàn , ghế - Quê bé Nga có nghề gì ? Nghề giã giò: giã cho thịt nhỏ ra để làm giò - Đọc câu ứng dụng - Đọc 2 trang b) Viết: HD viết tiếp bài tập viết từ: quả nho Chấm điểm- nhận xét c) Kể chuyện: Tre ngà ND: SGV/ 98 + 99 - Đọc tên câu chuyện - Kể chuyện lần 1 : không tranh Lần 2 : có tranh Tr1: Có 1 em bé lên ba tuổi vẫn chưa biết nói , biết cười Tr2: Bỗng 1 hôm có người rao Vua đang cần người đánh giặc Tr3: Từ đó , chú bỗng lớn nhanh như thổi Tr4: Chú và ngựa đi đến đâu giặc chết như rạ , trốn chạy tan tác Tr 5: Gậy sắt gãy. Tiện tay chú liền nhổ luôn cụm tre gần đó thay gậy , tiếp tục chiến đấu với kẻ thù Tr 6: Đất nước trở lại yên bình . Chú dừng tay , buông cụm tre xuống. Tre gặp đất , trở lại tươi tốt lạ thường . Vì tre đã nhuộm khói lửa chiến trận nên vàng óng Ngựa sắt lại hí vang , móng đập đập xuống đá , rồi nhún một cái , đưa chú bé bay thẳng lên trời - Kể cả chuyện Ý nghĩa: Truyền thống đánh giặc cứu nước của trẻ nước Nam -Nx - tuyên dương những nhóm kể đúng, hay III- CC. DD: - Tìm tiếng mới có: + p , q , nh , ph , gh , ngh + g , ng , gi , tr , y , qu - Học bài, viết b những chữ vừa ôn IV- NX. TD 4 em 5 em 1 bàn / 1 nhóm Xẻ gỗ Giã giò Nhóm- CN 3 em- ĐT Viết theo T Thư giản 2 em Thảo luận nhóm 1 nhóm / 1 em kể / 1 tranh Nhóm khác nhận xét 2 em- lớp nhận xét 2 đội thi đua 1 tổ/ 1 âm Toán T 23 : Luyện tập chung A.Mục tiêu: - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. B- HĐDH: 1) KT: - 10 gồm 6 và mấy? - 10 gồm 7 và mấy? - 10 gồm 5 và mấy? - 10 gồm 9 và mấy? - 10 gồm 8 và mấy? Đếm: 0 -> 10 ; 10 -> 0 Làm bài tập: 0 . 10 10 = . 2) BM: Bài 1: Nối mỗi nhóm đồ vật với số thích hợp Bài 2: Viết số 2 Bài 3: Viết số thích hợp Phần a: Viết số trên toa tàu Phần b: Viết vào ô trống các số 0 -> 10 Bài 4: Viết các số: 6, 1, 3, 7, 10 a) Theo thứ tự từ bé -> lớn b) Theo thứ tự từ lớn -> bé Bài 5: Xếp hình theo mẫu ( sử dụng bộ hình trong bộ đồ dùng học toán) 3) CC: Xếp các số: 9, 7, 6, 10, 3 theo thứ tự từ lớn -> bé 4) NX DD: Xem lại bài 1 em 1 em 1 em 1 em 1 em 4 em B cả lớp Làm S Đọc kết quả 5 bút nối với số 5 9 cá nối với số 9 Viết S: 0 -> 10 ; đọc lại : CN 10 -> 1 Viết S ; đọc kết quả Thư giản Chọn số nhỏ ghi trước Chọn số lớn ghi trước Đọc kết quả từng phần 2 đội thi đua Lớp nhận xét -> TD Bộ số Cả lớp thực hiện -------------------------------------- Mĩ thuật Bài 6: Vẽ quả dạng tròn I- Mục tiêu: - HS nhận biết đặc điểm, hình dáng, màu sắc của một số quả dạng hình tròn. - Vẽ hoặc nặn được một quả dạng hình tròn. * HS khá, giỏi: Vẽ hoặc nặn được một số quả dạng tròn có đặc điểm riêng. II- ĐDDH: - Tranh vẽ quả lê, cam, táo - Vật thật: Quả bưởi, táo - 1 số bài vẽ năm học trước - Vở tập vẽ 1- bút màu III- HĐDH: 1) KT: - Vẽ nét cong kín , cong lượn sóng - Kiểm tra dụng cụ 2) BM: a) Giới thiệu đặc điểm: Cho học sinh quan sát: quả táo tây, quả bưởi, quả cam Các quả này có hình dạng và màu sắc như thế nào? b) HD cách vẽ: Vẽ hình quả trước, vẽ chi tiết và vẽ màu sắc c) Thực hành: 3) NX. ĐG: HD học sinh nhận xét về hình dáng- màu sắc Nhận xét chung động viên học sinh 4) DD: Quan sát hoa quả, hình dáng và màu của chúng 2 em vẽ B Bưởi: tròn màu xanh hoặc vàng Táo: gần tròn có màu xanh, vàng đỏ hay tím đỏ Cam: tròn, màu da cam, vàng, xanh đậm Thư giản Vẽ vở: 1 hoặc 2 quả,vẽ màu theo ý thích Thứ sáu ngày 17 tháng 10 năm 2010 Học âm Ôn tập : âm và chữ ghi âm A – MĐYC : - HS đọc , viết một cách chắc chắn âm và chữ đã học - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng có âm và chữ đã học B – HĐD- H : Tiết 1 1 / KT : Đọc + viết : Nhà ga , tre ngà , quả nho , ý nghĩ Đọc câu ứng dụng : bài 27 2 / BM : Nêu các âm và chữ đã học Viết B những âm HS vừa nhắc theo thứ tự bảng chữ cái : a b c ch d đ e ê k g gh h i gi kh l m n ng ngh nh o ô ơ p ph r s q qu t th tr u ư v x y Đọc âm -à HS chỉ chữ ghi âm Chỉ chữ -à đọc tên âm Đọc từ : Thợ hồ nghi kị Ghê sợ hả dạ Già cả quả khế Lề mề ngõ nhỏ Tra đỗ phì phò - Tập viết : Đọc âm – tiếng - từ cho HS viết : Ch đ gh kh g ng r nh ph q ngh th tr Khá giả cà phê Trí nhớ củ nghệ - NX : Tiết học Đọc : 8 em Viết : cả lớp 4 em E b ê .. y tr 12 em 12 em CN Nhóm Bàn Cả lớp THƯ GIẢN B : cả lớp TIẾT 2 3/ Luyện tập : a/ Đọc : S / 24 , 34 , 44 , 27 ( Đọc phần bảng ôn ) b/ Viết : ( vở ô li ) HD học sinh viết bảng chữ cái c/ Kể chuyện : Kể lại các chuyện đã học : + Hổ + Cò đi lò dò + Thỏ và sư tử + Tre ngà 4/ CC-DD: Cài chữ vừa ôn ( ph , tr , th , ng , gh , nh , ) Ôn bài – viết B những chữ vừa ôn 5 / NX : CN – ĐT Viết theo T THƯ GIẢN 1 chuyện / 1 em Cả lớp Toán T 24 : Luyện tập chung A/ Mục tiêu : - So sánh được các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10. Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10. B/ HĐDH : 1/ KT : Số : 10 > . 10 = . . . 2/ BM : Bài 1 : Viết số thích hợp vào ô trống Bài 2 : Điền dấu thích hợp Bài 3 : Điền số thích hợp Bài 4 : Sắp số theo thứ tự a/ Từ bé đến lớn b/ Từ lớn đến bé Bài 5 : Nhận dạng và tìm số hình tam giác Vẽ B : Trên hình đó có bao nhiêu hình tam giác ? 3/ NX – DD: Xem lại bài Cả lớp : B Làm S à Chữa bài à đọc k/q Tự làm à chữa bài à đọc k/q Làm như trên THƯ GIẢN Tự làm , chữa bài , đọc k/q Tìm + nêu số hình ( 3 hình ) Thủ công Bài 4: Xé , dán hình quả cam I- Mục tiêu: - Biết cách xé, dán hình quả cam. - Xé, dán được hình quả cam. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể dùng bút màu để vẽ cuống và lá. * Với HS khéo tay: + Xé, dán được hình quả cam có cuống, lá. Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng. + Có thể xé được thêm hình quả cam có kích thước, hình dạng, màu sắc khác. + Có thể kết hợp vẽ trang trí quả cam. II- CB - Bài mẫu - Giấy nháp III- HĐD- H: 1) KT: Dụng cụ học tập: giấy nháp 2) BM: a) GT: Xé dán b) HĐ: + HD quan sát và nhận sát: * Quả cam có dạng hình gì? * Quả cam chín có màu gì? * Có những quả nào giống hình quả cam? + HD mẫu Xé hình quả cam: +Vẽ vào mặt sau giấy màu 1 hình vuông cạnh 8 ô + Xé rời hình vuông ra + Xé 4 góc hình vuông theo hình vẽ + Xé chỉnh, quả cho giống hình quả cam Xé hình lá: + Vẽ hình chữ nhật cạnh dài 4 ô, ngắn 2 ô mặt sau giấy màu xanh + Xé hình chữ nhật khỏi giấy màu + Xé 4 góc hình chữ nhật theo đường vẽ + Xé chỉnh cho giống hình lá Xé hình cuống lá: + Vẽ và xé 1 hìnhchữ nhật cạnh dài 4 ô, ngắn: 1 ô + Xé đôi hình chữ nhật lấy 1 nửa để làm cuống Dán mẫu: Dán quả trước Dán cuống rồi dán lá Thực hành: - Nhắc lại cách vẽ , xé hình quả , lá , cuống lá Theo dõi- giúp đỡ học sinh kém III- CC - NX- đánh giá: Đánh giá sản phẩm Chọn sản phẩm đẹp IV- DD. NX: Tập xé lại Tròn, phình ra ở giữa, phía trên có cuống và lá, phía đáy hơi lõm Vàng, đỏ, Táo, quýt Quan sát Thư giản Xé, dán trên giấy nháp Vẽ: hình vuông c : 8 Xé: hìnhvuông + sửa cho giống hình quả cam, xé cuống và lá. Cả lớp Tập viết Tuần 5 : nho khô , nghé ọ , chú ý , cá trê I – MĐYC: - Viết đúng các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. * HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. II- ĐDD-H: - Chữ mẫu- vở tập viết - Bảng phụ như vở tập viết III- HĐD- H: 1) KT: Viết : chữ số , thợ xẻ , cử tạ Nhận xét bài viết tuần 5 2) BM: HD viết Xem chữ mẫu + Đây là từ gì ? + nho viết bằng những chữ nào ? + khô ghi bằng những chữ nào ? + k , h có độ cao là bao nhiêu ? + nho : điểm cuối n nối điểm khởi đầu h , h nối lưng o + khô : k nối điểm khởi đầu h , h nối lưng ô + Viết mẫu : HD viết tiếp : nghé , ý , trê + nghé : n nối lưng g , g nối điểm khởi đầu h , h nối điểm khởi đầu e dấu sắc trên e , nét khuyết dưới g cao 2,5 đơn vị chữ + ý : có 1 chữ y dấu sắc trên y ; nét khuyết dưới y như g + trê : t nối điểm khởi đầu r , r nối điểm khởi đầu ê. Chữ t cao 1,5 đơn vị chữ + Vở: Viết cả bài từng chữ, dòng Chấm, chữa bài 3- CC. DD: - Chọn vở viết đúng, đẹp - Viết thêm ở nhà 1 từ / 5 lần vào bảng con 4- NX tiết học : Cả lớp b 2 em : B Quan sát nho khô n , h , o k , h , ô 2,5 đơn vị chữ B 1 lần Cả lớp viết b THƯ GIẢN Viết theo T
Tài liệu đính kèm: