Tiết 2.Toán:
Đ37. Luyện tập
A. Mục tiêu:
HS được:
- Củng cố về phép trừ, thực hiện phép tính trừ trong phạm vi 3.
- Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
B. Đồ dùng dạy học.
GV cắt 1, 2, 3, ô vuông, hình tròn, mũi tên, bằng giấy, cắt một số ngôi nhà, con thỏ, số.
Tuần 10 Ngày soạn : 18 / 10/ 2008. Ngày giảng: Thứ hai 20 /10 / 2008 Tiết 1.Chào cờ: - Nhận xét hoạt động tuần 9 - Kế hoạch hoạt động tuần 10 Tiết 2.Toán: Đ37. Luyện tập A. Mục tiêu: HS được: - Củng cố về phép trừ, thực hiện phép tính trừ trong phạm vi 3. - Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. B. Đồ dùng dạy học. GV cắt 1, 2, 3, ô vuông, hình tròn, mũi tên, bằng giấy, cắt một số ngôi nhà, con thỏ, số. C. Các hoạt động dạy học I. Kiểm tra bài cũ. Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập. -Yêu cầu HS đọc đọc bảng trừ trong PV3 - GV nhận xét cho điểm. II. Dạy - Học bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. HD HS lần lượt làm BT trong SGK. Bài 1: Tính - Yêu cầu HS làm tính và nêu miệngkết quả. - Gọi HS dưới lớp nêu NX. - GV NX bài và cho điểm. Bài 2. Số: - Bài yêu cầu gì? - HD và giao việc. - GV nhận xét và cho điểm. Bài 3: - HD HS nêu cách làm. - Giao việc. - GV nhận xét. Bài 4: - Gọi HS nêu yêu cầu bài toán. - HS quan sát tranh nêu đề toán và viết phép tính thích hợp. - GV nhận xét và cho điểm. 3. Củng cố - Dặn dò. - Trò chơi: "Trú mưa" - Nhận xét chung giờ học. * Về làm BT trong SBT. 2 + 1 = 3 3 - 1 = 2 3 - 2 = 1 1 + 2 = 3 - HS đọc - HS làm và nêu miệng kết quả. 1 + = 3 1 + = 2 1 + 3 = 4 2 - 1 = 1 1 + 4 = 5 2 + 1 = 3 - Làm tính và ghi kết quả vào ô tròn. - HS làm sau đó lên bảng chữa - HS khác nhận xét bài của bạn. - Điền dấu (+) hoặc (-) vào ô trống để có phép tính thích hợp. - HS làm và đổi bài KT chéo. - 1HS. a) Tùng có 2 quả bóng. Tùng cho Nam 1 quả. Hỏi Tùng còn mấy quả bóng. 2 - 1 = 1 b) Có 3 con ếch nhảy đi 2 con hỏi còn mấy con ếch. 3 - 2 = 1 - HS chia 2 đội, các đội cử đại diện lên chơi. Tiết 3+4.Tiếng việt: Bài 39: au - âu A- Mục đích yêu cầu: - HS đọc và viết được: au, âu, cây cau, cái cầu. - Đọc được các câu ứng dụng. Những lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu. B- Đồ dùng dạy - Học: - Tranh minh hoạ cho từ khoá, bài ứng dụng, phần luyện nói. C- Các hoạt động dạy - học. I- Kiểm tra bài cũ - Viết và đọc: Cái kéo, leo trèo, trái đào - Đọc đoạn thơ ứng dụng SGK - GV nhận xét, cho điểm. II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài : (Trực tiếp) 2- Dạy chữ ghi âm: au: a- Nhận diện vần: - Viết lên bảng vần au - Vần au do mấy âm tạo nên ? - Hãy so sánh au với ao ? - Hãy phân tích vần au ? b- Đánh vần vần và tiếng khoá. - Vần au đánh vần như thế nào ? - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Đánh vần tiếng khoá. - Yêu cầu HS tìm và gài tiếng cau - Hãy đọc tiếng em vừa ghép - ghi bảng: Cau - Hãy phân tích tiếng cau ? - Hãy đánh vần tiếng cau ? - Yêu cầu HS đánh vần và đọc trơn. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Từ khoá: - Tranh vẽ gì ? - Ghi bảng: Cây cau (gđ) c- Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình. - GV theo dõi, chỉnh sửa. âu: (quy trình tương tự) d- Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng - GV đọc mẫu và giải thích - GV theo dõi, chỉnh sửa. - Cho HS đọc lại toàn bộ bài + GV nhận xét, giờ học. Tiết 2 3- Luyện tập: a- Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp) + Đọc câu ứng dụng (GT tranh) - Tranh vẽ gì ? + Viết câu ứng dụng lên bảng. - GV hướng dẫn, đọc mẫu - GV theo dõi, chỉnh sửa. b- Luyện viết: - Nêu yêu cầu và giao việc - GV theo dõi, chỉnh sửa - Nhận xét bài viết của HS. c- Luyện nói: - Nêu yêu cầu và giao việc III- Củng cố - dặn dò: + Trò chơi: Thi viết chữ có vần vừa học + Đọc lại bài trong SGK - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con - 3 HS đọc - HS đọc theo GV: au - âu - Vần au do 2 âm tạo nên là âm a và u. - Giống: Bắt đầu = a - Khác: au kết thúc = u - Vần au có a đứng trước, u đứng sau. - a - u - au - HS đánh vần (CN, nhóm, lớp) - HS sử dụng bộ đồ dùng gài - Tiếng cau có âm c đứng trước, vần au đứng sau, dâu - Cờ - au - cau - CN, nhóm, lớp - Tranh vẽ cây cau - HS đọc trơn; CN, nhóm, lớp - HS tập viết lên bảng con. - 3 HS đọc - HS luyện đọc CN, nhóm, lớp - HS đọc ĐT. - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS quan sát và nhận xét - HS nêu, một vài em - 3 HS đọc - HS đọc CN, nhóm, lớp. - HS tập viết theo mẫu trong vở - HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói - Chơi theo tổ - 1 vài em Tiêt5.Đạo đức: Đ10. Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ (T2) A. Mục tiêu: -HS hiểu được lễ phép với anh chị, nhường nhin em nhỏ, sẽ giúp cho anh chị em hào thuận, đoàn kết, cha mẹ mới vui lòn - HS biết cư sử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày ở gia đình. -HS có thái độ yêu quý chị em trong gia đình mình. B. Đồ dùng dạy học. - Vở BTđạo đức 1. - Một số đồ dùng, dụng cụ để đi sắm vài. C. Các hoạt động dạy học. I. KTBC - Đối với anh, chị, em phải như thế nào? - Đối với em nhỏ, em phải làm gì? II. Dạy - Học bài mới 1. Giới thiệu bài. 2. Hoạt động 1: HS trình bày và thực hiện hành vi ở nhà? - GV gọi một HS có số anh, chị, em trình bày trước lớp việc mình đã vâng lời anh chị, nhường nhịn em nhỏ. - GV nêu nhận xét, khen ngợi HS. 3. Hoạt động 2: Nhận xét hành vi trong tranh. - HS làm bài tập 3 (với tranh 3,4,5). - Trong từng tranh có những ai? - Họ đang làm gì? - Việc nào đúng thì nối trang đó với chữ "Nên", việc làm nào sai thì nối tranh đó với "Không nên". - Yêu cầu HS trình bày kết quả theo tranh. - GV kết luận theo từng tranh. 4. Hoạt động 3: - Trò chơi sắm vai theo BT2. - GV HD các nhóm HS phân tích tình huống ở các tranh theo BT2 để sắm vai. - GV nhận xét chung và kết luận. 5. Củng cố dặn dò. - HD HS đọc phần ghi nhớ. - NX chung giờ học. - Một vài em trả lời. - HS lần lượt kể hành vi của mình. - Từng cặp HS làm bài tập. - Đại diện các nhóm trình bày. - HS chú ý nghe. - HS thực hiện trò chơi sắm vai theo từng tranh. - HS NX trò chơi. - HS nghe và nghi nhớ. Ngày soạn:19/10/2008 Ngày giảng:Thứ ba 21/10/2008 Thể dục: Đ10.Thể dục rèn tư thế cơ bản I. Mục tiêu - Ôn một số động tác thể dục rèn luyện TTCB. - Học kiễng gót, hay tay chống hông - Biết thực hiện động tácTDRLTTCB đúng hơn giờ trước. - Thực hiện được động tác đứng kiễng , hai tay chống hông tương đối chính xác II. Địa điểm phương tiện: Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập, chuẩn bị 1 còi. III. Nội dung và phương pháp lên lớp. Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức A. Phần mở đầu: 1. Nhận lớp.. - Điểm danh. - Phổ biến mục tiêu giờ học. 2. Khởi động. - Đứng vỗ tay và hát. - Chạy nhẹ nhàng 30 -> 50m 1 lần. B. Phần cơ bản. 1. Ôn phối hợp. - Đứng đưa hai tay ra trước giang ngang. + Đứng đưa hai tay ra trước, lên cao. 2.Học: đứng kiễng gót, hay tay chống hông. - Nêu tên, làm mẫu, giải thích động tác. C. Phần kết thúc. - Hồi tĩnh: Vỗ tay và hát. - Nhận xét chung giờ học (khen, nhắc nhở, giao bài về nhà) - Xuống lớp. 5-7 phút 20 phút 2lần 3-4 lần 5 phút x x x x x x x x - Thành 3 hàng dọc. - Chia tổ tập luyện (tổ trưởng điều khiển) - Tập đồng loạt sau khi GV đã lam mẫu. GV quan sat sửa sai cho HS. x x x x x x GV ĐHTC - HS chú ý và ghi nhớ. x x x x x x x x (GV) ĐHXL Tiết 2+3.Tiếng việt: Bài 40: iu - êu A- Mục tiêu: Sau bài học, học sinh có thể: - Hiểu được cấu tạo vần iu - êu. - Đọc được từ, câu ứng dụng B- Đồ dùng dạy - học: - Sách Tiếng việt 1, tập 1. C- Các hoạt động dạy - học. I- Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc: Rau cải, sáo sậu. - Đọc từ, câu ứng dụng. - GV nhận xét, cho điểm. II- Dạy - học bài mới. 1- Giới thiệu bài: Trực tiếp. 2- Dạy vần. iu: a- Nhận diện vần. - GV ghi bảng vần iu - Vần iu do mấy âm tạo nên ? - Hãy so sánh iu với au ? - Hãy phân tích vần iu b- Đánh vần: - Vần iu, đánh vần NTN ? - GV theo dõi, chỉnh sửa + Tiếng khoá: - Y/c HS tìm và gài: rìu - Hãy phân tích tiếng rìu ? - Hãy đánh vần tiếng rìu ? - Y/c đọc trơn. + Từ khoá: - GV giơ lưỡi rìu cho HS xem và hỏi. - Đây là cái gì ? - GV ghi bảng: Lưỡi rìu (gt) - Y/c HS đọc: iu, rìu, cái rìu c- Viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. - GV theo dõi, chỉnh sửa. êu : (Quy trình tương tự) d- Từ ứng dụng: - Viết lên bảng từ ứng dụng - GV đọc mẫu, giải nghĩa nhanh, đơn giản - GV theo dõi, chỉnh sửa. Tiết 2 3- Luyện tập: a- Luyện đọc: + Đọc bài tập 1 (bảng lớp) + Đọc câu ứng dụng: GT (tranh) - Tranh vẽ gì ? - Ghi bảng câu ứng dụng lên bảng. - GV đọc mẫu, giao việc - GV theo dõi, chỉnh sửa. b- Luyện viết: - HD cách viết vở, giao việc. - GV quan sát và chỉnh sửa cho HS. - Chấm một số bài, nhận xét. c- Luyện nói: - HD và giao việc + Yêu cầu thảo luận: - Trong tranh vẽ những gì ? -Theo em các con vật trong tranh đang làm gì? -Trong số những con vật đó con nào chịu khó? - Đối với HS lớp 1 chúng ta thì NTN gọi là chịu khó ? -Em đã chịu khó họcbài và làm bài chưa ? - Để trở thành con ngoan trò giỏi, chúng ta phải làm gì ? và làm NTN ? - Các con vật trong tranh có đáng yêu không ? Con thích con vật nào nhất ? Vì sao ? 4- Củng cố - Dặn dò: Trò chơi: Thi viết tiếng có vần vừa học. - Đọc lại bài trong SGK. - 2 HS viết trên bảng, mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con - 2 - 3 em. - HS đọc theo GV: iu - êu - Vần iu do hai âm tạo nên là i và u - Giống: Đều kết thúc = u - Khác: iu bắt đầu = i, au bắt đầu = a. - Vần iu có i đứng trước, u đứng sau. - i - u - iu - HS đánh vần CN, nhóm, lớp - HS sử dụng bộ đồ dùng gài rìu - Tiếng rìu có r đứng trước iu đứng sau, dấu ( \ ) trên i - Rờ - iu - riu - huyền - rìu - HS đánh vần CN, nhóm, lớp - HS đọc rìu. - HS quan sát - Cái rìu - HS đọc trơn: CN, nhóm, lớp - HS đọc ĐT. - HS luyện viết trên bảng con. - 1 -3 em đọc - HS đọc CN, nhóm, lớp. - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS quan sát tranh và NX - HS nêu, một vài em - 2 HS đọc. - HS đọc CN, nhóm, lớp. - HS tập viết theo mẫu trong vở - Quan sát tranh và thảo luận nhóm 2 theo chủ đề luyện nói hôm nay. - Chơi theo tổ - 1 vài em Ngày soạn 20/10/2008 Ngày giảng:Thứ tư 22/10/2008 Tiêt1.Toán: Đ $37.Phép trừ trong phạm vi 4 I.Mục tiêu: -Củng cố khắc sâu khái niệm về phép trừ,mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. -Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4. -Giải được các bài toán có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 4. II.Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng ... ĩa nhanh, đơn giản. - GV đọc mẫu và giao việc - Cho HS đọc lại toàn bài. Tiết 2 3- Luyện đọc: a- Luyện đọc: + Luyện đọc bài tiết 1 - GV nhận xét, chỉnh sửa + Đọc câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh - Tranh vẽ gì ? - Hãy đọc câu ứng dụng dưới tranh để hiểu rõ nội dung tranh. - GV đọc mẫu, giao việc - GV theo dõi, chỉnh sửa. b) Luyện viết: - GV HD và giao việc - GV quan sát, chỉnh sửa, uốn nắn cách viết cho HS. c) Luyện nói theo chủ đề: Bé tự giới thiệu - GV HD và giao việc + Yêu cầu thảo luận: - Trong tranh vẽ những gì? - Theo em các con vật trong tranh đang làm gì? - Trong những con vật đó con nào chịu khó? - Đối với HS lớp 1 chúng ta thì NTN gọi là chịu khó? - Em đã chịu khó học bài và làm chưa? - Để trở thành con ngoan trò giỏi, chúng ta phải làm gì? và làm NTN? - Các con vật trong tranh có đáng yêu không? Con thích con vật nào nhất? Vì sao? 4. Củng cố - Dặn dò: \Trò chơi: Thi viết tiếng có vần vừa học - Đọc lại bài trong SGK - Nhận xét chung trong giờ học ờ: Đọc lại bài, xem trước bài 41 - Mỗi tổ viết một từ vào bảng con - 1 vài em. - HS đọc theo GV: iêu - yêu. - Giống: kết thúc = u - Khác: iêu bắt đầu = iê - Vần iêu có iê đứng trước, u đứng sau. - iê - u - iêu HS đánh vần CN, nhóm, lớp - HS sử dụng hộp đồ dùng gài: diều - HS đọc: diều - Tiếng diều có d đứng trước iêu đứng sau, dấu ( \ ) trên ê - Dờ - iêu - diêu - huyền - diều (CN, nhóm, lớp) - HS đọc: Diều - Cánh diều - HS đọc trơn CN, nhóm, lớp. - HS viết bảng con. - 3 Hs đọc - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS đọc CN, nhóm, lớp HS quan sát và nhận xét. - 1 Hs nêu, HS khác nhận xét - 3 HS đọc. - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS tập viết trong vở tập viết. - HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 theo chủ đề luyện nói hôm nay. - Chơi theo tổ - 1 vài em Đ 8. xé, dán hình con gà con A- Mục tiêu: - Thực hành xé, dán hình con gà con đơn giản. - Biết xe, dán hình con gà con, dán cân đối, phẳng. - Yêu thích sản phẩm của mình làm ra. B- Chuẩn bị: GV: - Bài mẫu về xé, dán hình co gà con, có trang trí cảnh vật. - Hồ dán, giấy trắng làm nền. - Khăn lau tay. HS: - Giấy thủ công màu vàng. - Bút chì, bút mầu, hồ dán. - Vở thủ công, khăn lau tay. C- Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh I. Kiểm tra bài cũ: - KT sự chuẩn bị bài của HS cho tiết học. - NX sau KT. II. Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài (linh hoạt). 2. Hướng dẫn thực hành: - Yêu cầu HS nhắc lại các bước xé, dán ở tiết 1 - HD & giao việc. 3. Học sinh thực hành: - Yêu cầu HS lấy giấy màu (chọn theo ý thích của các em) đặt mặt kẻ ô lên. - Lần lượt đếm ô đánh dấu, vẽ hình. - Xé rời các hình khỏi giấy màu. - Dán hình. - GV theo dõi, HD thêm HS yếu. + Lưu ý HS: - Khi dán hình dán theo thứ tự, cân đối, phẳng. - Khuyến khích HS khá, Giỏi trang trí thêm cho đẹp. III. Nhận xét - dặn dò: 1. Nhận xét chung tiết học: - Sự chuẩn bị đồ dùng. - ý thức học tập. - Vệ sinh an toàn lao động. 2. Đánh giá sản phẩm: - KN xé, dán. - Chọn 1 vài sản phẩm đẹp để tuyên dương. 3. Dặn dò: - Chuẩn bị giấy màu, bút chì, hồ dán cho tiết học sau. - HS làm theo Yêu cầu của GV. - 1 vài em B1: Xé hình thân gà. B2: Xé hình đầu gà. B3: Xé hình duôi gà.B4: Xé hình mỏ, chân và mắt gà. B5: Dán hình. - HS lần lượt thực hành theo các bước đã học. - Xé xong, dán hình theo HD. - HS nghe & ghi nhớ Học vần; Bài 42: ưu - ươu A- Mục đích yêu cầu: - HS nắm được cấu tạo vần ưu, ươu - HS đọc và viết được: Ưu, ươu, trái lựu, hươu sao - Đọc được các câu ứng dụng, từ ứng dụng. - Những lời nói tự nhiên theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi B- Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ của từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói. C- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc: Buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu - Đọc từ, câu ứng dụng. - GV nhận xét, cho điểm. II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 2- Dạy vần. ưu: a- Nhận xét vần: - Viết bảng vần ưu. - Vần ưu do mấy âm tạo nên ? đó là những âm nào ? - Hãy so sánh ưu với iu ? - Hãy phân tích vần ưu ? b- Đánh vần: - Vần ưu được đánh vần ntn ? - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Tiếng, từ khoá. - Y/c HS tìm và gài vần ưu ? - Tìm thêm chữ ghi âm 1 và dấu (.) để gài được tiếng lựu. - Đọc tiếng em vừa ghép. - Ghi bảng: lựu - Nêu vị trí các chữ trong tiếng ? - Hãy đánh vần tiếng lựu ? - Y/c đọc. + Từ khoá: GT tranh - Tranh vẽ gì ? - Ghi bảng: Trái lựu. - Cho HS đọc: ưu - lựu - trái lựu c- Viết: - Viết mẫu, nói quy trình viết. - GV theo dõi, chỉnh sửa ươu: (Quy trình tương tự) a- Nhận diện vần: - Vần ươu do ươ và u tạo nên - So sánh ươu với ưu: Giống: Kết thúc bằng u Khác: ươu bắt đầu = ươ b- Đánh vần: ươ - u - ươu hờ ươu - hươu - Cho HS quan sát tranh để rút ra từ hươu sao c- Viết: Lưu ý nét nối giữa các chữ. d- Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng. - GV đọc mẫu, giải nghĩa từ - Y/c HS đọc - GV theo dõi, chỉnh sửa. đ- Củng cố dặn dò: - Các em vừa học những âm gì ? + Trò chơi: Tìm tiếng có vần - Nhận xét chung trong giờ học Tiết 2 3- Luyện tập: a- Luyên đọc: + Đọc lại bài T1 (bảng lớp) - GV theo dõi, chỉnh sửa + Đọc câu ứng dụng (GT tranh). - Trang vẽ gì ? - Giới thiệu ghi bảng câu ứng dụng. - GV đọc mẫu, HD đọc. - GV theo dõi, chỉnh sửa. b- Luyện viết - HD viết và giao việc. - GV quan sát và sửa lỗi cho HS. - Chấm một số bài, NX bài viết c- Luyện nói: - GV nêu Y/c và giao việc + Gợi ý - Trong cảnh vẽ gì ? - Những con vật này sống ở đâu ? - Những con vật nào ăn cỏ? - Con vật nào thích ăn mật ong ? - Con nào to xác nhưng rất hiền ? - Em còn biết những con vật nào khác ? - Em có thuộc bài hát nào về một trong những con vật này ? - Tên bài luyện nói hôm nay là gì ? 4- Củng cố - dặn dò: Trò chơi: Viết chữ có vần vừa học - Đọc bài trong sách GK - Đọc tiếng có vần. - NX chung giờ học. ờ: Học lại bài. - Xem trước bài 43: - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con - 3 Hs đọc - HS đọc theo GV: ưu, ươu - Vần ưu do hai âm tạo nên đó là âm ư và u - Giống: Kết thúc = u - Khác: ưu bắt đầu = ư - Vần ưu có ư đứng trước, u đứng sau. - ưu: ư - u - ưu (CN, nhóm, lớp) - Hs sử dụng bộ đồ dùng dạy học để gài: ưu - lựu - 1 số em - cả lớp đọc lại lựu - Tiếng lựu có âm l đứng trước vần ưu đứng sau, dấu (.) dưới ư - Lờ - ưu - lưu - nặng - lựu - HS đánh vần: CN, nhóm, lớp - Đọc trơn - HS quan sát - .. trái lựu. - HS đọc trơn, CN, nhóm, lớp - HS đọc đồng thanh. - HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con. - Hs làm theo HD của GV - 3 HS đọc - HS đọc CN, nhóm, lớp - Các tổ cử đại diện lên chơi. - HS đọc nhóm, CN, lớp. - HS quan sát tranh và NK - Một vài em nêu. - 3 HS đọc. - HS đọc CN, nhóm, lớp. - HS viết vở tập viết. - HS QS tranh, thảo luận nhóm - 2 em Y/c luyện nói hôm nay. - HS chơi theo tổ - 2 HS. - 1 số em Tập viết: ĐBài 9: Cái kéo, TRái đào, sáo sậu A- Mục đích - Yêu cầu: - Nắm được quy trình viết và viết đúng các từ: Cái kéo, trái đào, sáo sậu Yêu cầu: - Biết viết đúng cỡ chữ, chia đều khoảng cách và đều nét. - Có ý thức viết chữ đúng đẹp và viết vở sạch. B - Chuẩn bị: - Bảng phụ viết sẵn nội dung của bài. C- Các hoạt động daỵ - học: Giáo viên Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - Cho HS viết các từ: Đồ chơi, tươi cười, ngày hội. - GV nhận xét và cho điểm. II- Bài mới: 1- Giới thiệu bài ( linh hoạt). 2- Quan sát mẫu và nhận xét. - Treo bảng phụ có chữ mẫu lên bảng. - Yêu cầu HS đọc. - Nêu Y/C và giao việc. - GV nghe, nhận xét chỉnh sửa. - GV giải nghĩa nhanh, đơn giản. 3- Hướng dẫn và viết chữ mẫu: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. - GV theo dõi, chỉnh sửa. 4- Thực hành: - Hướng dẫn cách viết vở và giao việc. - GV theo dõi và chỉnh sửa cho HS. - Theo dõi và giúp đỡ những HS yếu. - Chấm một số bài viết. - NX bài viết và chữa một số lỗi cơ bản. 5- Củng cố - dặn dò: - Thu số vở còn lại về nhà chấm. - Khen ngợi những HS viết chữ đều, đẹp, tiến bộ - NX chung giờ học. ờ: Luyện viết trong vở luyện viết ở nhà. Sinh hoạt lớp: Dạy quyền và bổn phận trẻ em ( Bài 1) - HS tập viết theo mẫu trong vở tập viết. Tiết 5: Sinh hoạt lớp Nhận xét tuần 9 ------------------------------------------------------------- Học vần: Bài 43:ôn tập A- Mục tiêu: Sau bài học, HS có thể: - Đọc, viết một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc = u hay o. - Đọc đúng các từ và các câu ứng dụng. - Nghe, hiểu kể lại theo tranh truyện kể sói và cừu. B- Đồ dùng dạy - học: - Sách tiếng việt 1. - Bảng ôn (SGK) phóng to. - Tranh minh hoạ cho từ, câu ứng dụng. - Tranh minh hoạ cho truyện kể sói và cừu C- Các hoạt động dạy - học Giáo viên Học sinh I- Kỉểm tra bài cũ: - Viết và đọc mư trí, bầu rượu, bướu cổ. - Đọc từ câu ứng dụng. - GVNX, cho điểm II- Dạy - học bài mới 1- Giới thiệu bài ( trực tiếp) 2- Ôn tập: a- Các vần vừa học: - Treo bảng ôn: - Hãy lên bảng chỉ vào các vần mà cô đọc sau đây? ( GV đọc không theo thứ tự) - Em hãy chỉ vào âm và tự đọc vần cho cả lớp nghe? - GV theo dõi, chỉnh sửa. b- Ghép âm thành vần: - Em hãy ghép các âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang rồi đọc các vần vừa ghép được. - Cho HS đọc các vần vừa ghép được. c- Đọc từ ứng dụng: - Hãy đọc các từ ứng dụng có trong bài. - GV nghe và chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. d- Tập viết từ ứng dụng: - GV đọc cho HS viết: Cá sấu, kỳ diệu. Lưu ý cho HS, các nét nối và dấu thanh trong từ. - GV theo dõi, chỉnh sửa. - HDHS viết từ, cá sấu trong vở. - Theo dõi, uốn nắn HS yếu. + NX bài viết. - NX chung tiết học. 3- Luyện tập: a- Luyện đọc: - Nhắc lại bài ôn T1. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Câu ứng dụng. - Giới thiệu tranh minh hoạ cho HS quan sát và hỏi. - Tranh vẽ gì? - Hãy đọc câu ứng dụng dưới bức tranh. - YC HS chỉ ra tiếng vừa học có vần kết thúc = o - GV theo dõi, chỉnh sửa phát âm cho HS. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con. - Một số em. - HS lắng nghe và chỉ theo GV. - HS chỉ âm và đọc vần trên bảng ôn - HS ghép và đọc. - HS khác NX, bổ sung. - HS đọc Cn, nhóm, lớp. - HS nghe và viết trên bảng con. - HS viết trong vở. - HS chú ý nghe.
Tài liệu đính kèm: