Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần số 17 năm 2008

Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần số 17 năm 2008

Tiết 2.Toán:

 Đ65. Luyện tập chung

A. Mục tiêu:

Sau khi học song bài này học sinh có thể củng cố khăc sâu về:

- Cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10.

- Viết các số trong phạm vi 10 theo thứ tự đã biết.

- Tự nêu bài toán và biết giải phép tính bài toán.

B. Đồ dùng dạy học:

 - Tranh các bông hoa trong SGK.

 - GV chuẩn bị 7 lá cờ bằng giấy.

 - GV chuẩn bị 7 bông hoa giấy, băng dính.

C. Các hoạt động dạy học:

 

doc 22 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 526Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần số 17 năm 2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17 Ngày soạn: 8/12/2008
 Ngày giảng:Thứ hai 10/12/2008
Tiết 1.Chào cờ:
 - Nhận xét hđ tuần 16
 - Kế hoạch hđ tuàn 17
Tiết 2.Toán:
 Đ65. Luyện tập chung
A. Mục tiêu:
Sau khi học song bài này học sinh có thể củng cố khăc sâu về:
- Cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10.
- Viết các số trong phạm vi 10 theo thứ tự đã biết.
- Tự nêu bài toán và biết giải phép tính bài toán.
B. Đồ dùng dạy học:
	- Tranh các bông hoa trong SGK.
	- GV chuẩn bị 7 lá cờ bằng giấy.
	- GV chuẩn bị 7 bông hoa giấy, băng dính.
C. Các hoạt động dạy học:
I, Kiểm tra bài cũ:
Gọi học sinh lên bảng làm BT.
 5 +  = 8 9 +  = 10. 
  - 5 = 5. 1 +  = 8 
- GV nhận xét cho điểm.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn học sinh lần lượt làm các BT trong SGK.
Bài 1.Số?
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.
- GV nêu câu hỏi gợi ý.
? 2 cộng 1 bằng mấy.
4 bằng mấy cộng mấy?
- Gọi học sinh nhận xét kết quả của bạn.
Bài 2:
- GV yêu cầu học sinh đọc đầu bài.
-ChoHS làm vào sgk-Gọi 2 hs lên bảng viết
- GV nhận xét và cho điểm
Bài 3: (A)
- Cho HS nhìn tranh vẽ, tóm tắt đặt đề toán và ghi phép tính thích hợp,
- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài, mỗi em làm 1 phần.
- GV nhận xét, cho điểm 
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học, giao bài về nhà.
- 2 học sinh lên bảng làm BT
- Dưới lớp làm ra nháp.
- Số.
- HS làm miệng và nêu kết quả.
- HS đọc yêu cầu đầu bài.Viết vào sgk
a. 2 ,5, 7, 8, 9
b. 9, 8, 7, 5, 2
- HS làm bài vào vở
a. Có 4 bông hoa, có thêm 3 bông hoa nữa. Hỏi tất cả có mấy bông hoa.
4 + 3 = 7
b. Lan có 7 lá cờ, Lan cho em 2 lá cờ. Hỏi tất cả có mấy lá
7 - 2 = 5
Tiết 3+4.Tiếng việt:
 Bài 69. ăt - ât
A- Mục tiêu:
Sau bài học HS có thể:
 - Nhận biết được cấu tạo vần ăt, ât, tiếng mặt, vật
 - Phân biệt sự khác nhau giữa ăt và ât để đọc và viết đúng được ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
 - Đọc đúng các từ ứng dụng và vâu ứng dụng.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ngày chủ nhật.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Sách tiếng việt 1, tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt
- Tranh minh hoạt cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc: Bánh ngọt, bãi cát, chẻ lạt
- Đọc đoạn thơ ứng dụng
- GV nhận xét và cho điểm
II- Dạy học bài mới
1- Giới thiệu bài (Trực tiếp)
2- Dạy vần:
ắt:
a- Nhận diện vần:
- Ghi bảng vần ăt và hỏi:
- Vần ắt do mấy âm tạo nên là những âm 
nào ?
- Hãy so sánh vần ăt và ất
- Hãy phân tích vần ắt ?
b- Đánh vần:
+ Vần:
- Vần ăt đánh vần như thế nào ?
- Giáo viên theo dõi chỉnh sửa
+ Tiếng khoá:
- Hãy tìm và gài vần ăt ?
- Tìm tiếp chữ ghi âm m và dấu nặng gài với vần ắt ?
- Ghi bảng: mặt
- Hãy phân tích tiếng mặt ?
- Hãy đánh vần tiếng mặt ?
- GV theo dõi, sửa sai
+ Từ khoá:
- Treo tranh cho học sinh quan sát và hỏi 
- Tranh vẽ gì ?
- GV ghi bảng: rửa mặt
- GV chỉ vần, tiếng, từ không theo thứ tự cho HS đọc.
c- Viết:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV theo dõi, chỉnh sửa
ât: (quy trình tương tự)
d- Đọc từ ứng dụng:
- Bài hôm nay có những từ ứng dụng nào 
- GV ghi bảng, đọc mẫu và giải nghĩa
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
Tiết 2
3- Luyện tập:
a- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp)
(GV chỉ không theo TT)
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Đọc đoạn thơ ứng dụng
- Treo tranh lên bảng và hỏi :
- Tranh vẽ gì ?
- Để xem chú gà con đẹp NTN chúng ta cùng đọc đoạn thơ ứng dụng dưới tranh nhé.
- GV HD và đọc mẫu
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
b- Luyện viết:
- HD HS viết: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật vào vở tập viết.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu
- NX bài viết.
c- Luyện nói:
- Hãy đọc cho cô tên bài luyện nói hôm nay ?
- Chúng ta sẽ nói về ngày CN = tranh vẽ và các câu hỏi gợi ý nhé.
+ Gợi ý:
- Tranh vẽ gì ?
- Em đã đi thăm vườn thú hay công viên chưa ? vào dịp nào ?
- Ngày CN em thường làm gì ?
- Nơi em đến có gì đẹp ?
- Em thấy những gì ở đó ?
- Em thích đi chơi nơi nào nhất trong ngày chủ nhật ? vì sao ?
- Con có thích ngày chủ nhật không ? vì sao ?
3- Củng cố - Dặn dò:
- Em hãy đọc lại toàn bài vừa học 
+ Trò chơi: Thi tìm từ nhanh
- NX chung giờ học
ờ: - Học lại bài 
- Xem trước bài 70
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con
- 2 HS đọc
- Vần ăt do 2 âm tạo nên là ă và t
- Giống: kết thúc = t
- Khác: ắt bắt đầu = ă
at bắt đầu = a
- Vần ăt có âm ă đứng trước và t đứng sau
- á - tờ - ăt
- HS đánh vần, CN, nhóm, lớp
- HS sử dụng bộ đồ dùng để gài: ăt, mặt
- HS đọc lại
- Tiếng mặt có âm m đứng trước, vần ăt đứng sau, dấu nặng dưới ă
- Mờ - ăt - măt - nặng - mặt
- HS đánh vần và đọc (CN, nhóm, lớp)
- Tranh vẽ bạn nhỏ đang rửa mặt
- HS đọc trơn CN, nhóm
- HS đọc ĐT
- HS viết trên bảng con
- 1 vài em đọc
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- Tranh vẽ bạn nhỏ đang cầm chú gà con trên tay.
- 1- 3 HS đọc
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS tập viết vào vở theo HD của GV
- 3 HS đọc
- HS thảo luận nhóm 2 và nói cho nhau nghe về ngày chủ nhật
- 1 vài em đọc (SGK)
- HS chơi thi giữa các tổ
Tiết 5.Đạo đức:
 Đ17. Trật tự trong trường học
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
	- HS hiểu biết được trường học là nơi thầy, cô giáo và học sinh học tập , giữ trật tự giúp cho viêc học tập, rèn luyện của học sinh được thuận lợi có nề nếp.
- Để giữ trật tự trong trường học, Các em cần thực hiện tốt nội quy nhà trường, quy định của lớp mà không gây ồn ào chen lấn xô đẩy..
2. Kỹ năng:
	- Học sinh biết thực hiện giữ trật tự, không gây ồn ào, chen lấn đánh lộn trong trường.
3. Thái độ: Tự giác giữ trật tự trong trường học.
B. Tài liệu phương tiện:
	- Vở BT đao đức 1.
	- Một số cờ thi đua màu đỏ, màu vàng.
C. Các hoạt động dạy học:
I.Kiểm tra bài cũ:
- Để giữ trật tự trong trường học ta cần thực hiện những quy định gì?
-Giáo viên nhận xét cho điểm.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1: Thông báo KQ thi đua.
- Giáo viên khuyến khích học sinh nêu và nhận xét việc thực hiện giữ trật tự của tổ mình, tổ bạn trong tuần qua.
- GV thông báo kết quả thi đua, nêu gương những tổ thực hiện tốt, nhắc nhở những tổ, CN thực hiện chưa tốt.
3. Hoạt động 2: Làm BT3.
+ Giáo viên yêu cầu từng CN, học sinh làm BT3.
- Các bạn đang làm gì trong lớp?
- Các bạn có giữ trật tự không? Trật tự NTN?
+ GVKL: 
4. Họat động 3: Thảo luận nhóm2 (BT5)
+ Giáo viên hướng dẫn quan sát tranh ở BT5 và thảo luận: 
- Cô giáo đang làm gì?
- Hai bạn nam đang ngồi phía sau đang làm gì?
- Việc làm đó có trât tự không? Vì sao?
- Việc làm này gây tác hại gì cho cô giáo và việc học tập của lớp?
- Gọi học sinh trình bày kết quả thảo luận
+ GVKL
5. Củng cố dặn dò:
- Hướng dẫn học và ghi nhớ.
- Nhậ xét chung giờ học.
* Ôn lại bài.
- 2 học sinh nêu.
- HS nêu nhận xét góp ý kiến, bổ xung cho nhau.
- Từng học sinh độc lập suy nghĩ .
- HS nêu ý kiến bổ xung cho nhau.
- HS nghe và ghi nhớ.
- HS quan sát tranh và thảo luận theo cặp.
- HS khác nghe bổ xung ý kiến.
- HS nghe và ghi nhớ.
 Ngày soạn:9/12/2008
 Ngày giảng:Thứ ba 11/12/2008
Tiết 1.Thể dục:
Đ17 . Trò chơi vận động
I. Mục tiêu: 	
1. Kiến thức: 
- Làm quen với trò chơi "Nhảy ô tiếp sức"
2. Kỹ năng:
	- Biết tham gia trò chơi ở mức ban đầu
3. Thái độ:
	- Năng tập thể dục buổi sáng
II. Địa điểm, phương tiện:
	- Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập.
	- Kẻ 2 dãy ô như hình 24 và hướng dẫn như chương IV phần !
III. Nội dung và phương pháp trên lớp:
Nội dung
Định lượng
Phương pháp tổ chức
A. Phần mở đầu
1. Nhận lớp:
- KT cơ sở vật chất
- Điểm danh
- Phổ biến mục tiêu
2. Khởi động:
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp
+ Trò chơi: Diệt các con vật
 B. Phần cơ bản
1- Trò chơi nhảy ô tiếp sức
 - GV nêu tên trò chơi sau đó chỉ trên hình và giải thích cách chơi.
- GV làm mẫu
- Cho HS chơi thử
- Cách 1: Lượt đi nhảy
Lượt chạy về
+ Chơi thử
+ Chơi chính thức
III. Phần kết thúc
1. Hồi tĩnh: Vỗ tay và hát
2. Nhận xét giờ học: Khen, nhắc nhở, giao bài về nhà
3. Xuống lớp
 4- 5'
2 lần
22-25'
2 lần
2-3 lần
4-5'
 x x x
 x x x
 (GV) ĐHNL
	x x
x (GV) x	ĐHTC
 x
- Từng nhóm 2, 3 HS chơi thử.
- HS chơi chính thức theo tổ
- Giáo viên theo dõi và nhận xét
- Tổ thua làm ngựa, tổ thắng cưỡi.
 x	 x	 x x
 x x x x
 (GV)
 ĐHXL
Tiết 2+3.Tiếng việt:
Bài 70. ôt - ơt
A- Mục tiêu:
Sau bài học, HS có thể
- Nhận biết được cấu tạo vần ôt, ơt và các tiếng cột, vợt
- Nhận biết sự khác nhau giữa các vần ôt, ơt để đọc và viết đúng được vần, tiếng, từ khoá.
- Đọc đúng các từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Những người bạn tốt 
B- Đồ dùng dạy - học:
	- Sách tiếng việt 1 tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt
- Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói 
- Quả ớt, cái vợt
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
-Viết và đọc: đôi mắt, bắt tay, thật thà 
- Cho HS đọc từ, câu ứng dụng
- GV nhận xét, cho điểm
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Dậy vần:
ốt:
a- Nhận diện vần:
- GV ghi bảng vần ôt và hỏi 
- Vần ôt do mấy âm tạo nên là những âm nào?
- Hãy so sánh vần ôtt với at ?
- Hãy phân tích vần ôt?
b- Đánh vần:
+ Vần: vần ôt đánh vần như thế nào ?
- GV theo dõi, nhận xét
+ Tiếng khoá: 
- Yêu cầu HS tìm và gài vần ôt ?
- Yêu cầu HS tìm tiếp chữ ghi âm t và dấu nặng gài với vần ôt ?
- Ghi bảng: cột
- Hãy phân tích tiếng cột ?
- Hãy đánh vần tiếng cột ?
- GV theo dõi, sửa sai
+ Từ khoá:
- Treo tranh cho HS quan sát và hỏi/
-Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng: Cột cờ (gt).
- GV chỉ không theo TT các vần, từ tiếng cho HS đọc.
c- Viết:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét, chỉnh sửa
ơt: (Quy trình tương tự)
d- Đọc từ ứng dụng :
- Hãy đoc từ ứng dụng cho cô
 - GV ghi từ ứng dụng lên bảng, đọc mẫu & giải nghĩa từ.
- GV theo dõi , chỉnh sửa
3 - Luyện tập:
a - luyện đọc:
 * Đọc lại bài tiết 1
 - GV chỉ không theo TT cho HS đọc 
 - GV theo dõi chỉnh sửa
 * Đọc câu ứng dụng:
 - Treo tranh cho HS quan sát & hỏi:
 - Tranh vẽ gì ? 
- Yêu cầu HS dọc đoạn thơ
 - Yêu cầu HS tìm tiếng có vần vừa học
 - GV hướng dẫn & đọc mẫu 
c- Luyện viết:
- HD HS viết vần ôt, ơt, các từ cột cờ, cái vợt vào vở.
- ... Nhận biết được cấu tạo vần ut, t, tiếng bút, mứt
	- Nhận biết sự khác nhau giữa ut, ứt để đọc, viết đúng các vần, từ khoá 
- Đọc đúng các từ ứng dụng và câu ứng dụng,
	- Những lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngón út, em út, sau sốt,
B- Đồ dùng dạy - học:
	- Sách tiếng việt 1, tập 1
	- Bộ ghép chữ tiếng việt
	- Tranh minh hoạ, từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói
	- Hộp mứt gừng, bút chì ,
C- Các hoạt động dậy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc: Nét chữ, con rết, kết bạn
- Đọc câu ứng dụng của bài
- GV nhận xét, cho điểm
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Dậy vần:
ut:
a- Nhận diện vần:
- GV ghi bảng vần ut và hỏi
- Vần ut do mấy âm tạo nên ? là những âm nào?
- Hãy so sánh vần út với et ?
- Hãy phân tích phần ut ?
b- Đánh vần:
+ Vần:
- Vần ut đánh vần nh thế nào ?
- HS theo dõi, chỉnh sửa
+ Tiếng khoá:
- Yêu cầu HS tìm và gài vần ut
- Yêu cầu HS tìm tiếp chữ ghi âm t và dấu sắc để gài với vần út
- GV ghi bảng: bút?
- Hãy đánh vần tiếng bút ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Từ khoá:
- Treo tranh cho HS quan sát và hỏi
- Tranh vẽ gì ?
Ghi bảng: bút chì 
- GV chỉ các vần, tiếng, từ khoá không theo thứ tự cho HS đọc
c- Viết:
GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV theo dõi, chỉnh sửa
Ưt: (Quy trình tơng tự)
d- Đọc từ ứng dụng:
- Em hãy đọc các từ ứng dụng có trong bài
- Giáo viên ghi từ ứng dụng lên bảng
- Giáo viên đọc mẫu và giải nghĩa từ
- Cho HS luyện đọc
- GV theo dõi, chỉnh sửa
 Tiết 2
4- Luyện tập:
a- Luyện đọc:
- Đọc lại bài tiết 1(bảng lớp)
(GV chỉ không theo thứ tự cho HS đọc)
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Đọc câu ứng dụng:
- GV treo tranh cho HS quan sát và hỏi?
- Tranh vẽ gì ?
- Hãy đọc cho co đoạn thơ này ?
- GV hướng dẫn và đọc mẫu
- GV theo dõi, chỉnh sửa
b- Luyện viết:
- Tiết học trước các em đã viết bảng con các vần và từ ứng dụng bây giờ các em sẽ tập viết
Các vần, từ đó trong vở tập viết 
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu 
- Nhận xét bài viết
c- Luyện nói:
Hãy cho cô biết chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
- GV hướng dẫn và giao việc
- Gợi ý:
- Tranh vẽ gì ?
- Hãy chỉ ngón út trên bàn tay em ?
- Nhà em có mấy anh chị em ?
- Giới thiệu tên ngời em út trong nhà em ?
- Đàn vịt con có đi cùng nhau không ?
- Đi sau cùng còn gọi là gì ?
4- Củng cố - dặn dò:
- Yêu cầu HS đọc lại toàn bài trong SGK
+ Trò chơi: Kết bạn
- GV nhận xét, đánh giá
ờ: - Ôn lại bài
- Xem trớc bài 73
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con 
- 3 HS đọc
- HS quan sát
- Vần út do 2 âm tạo nên là âm u và t
- Giống: Đều kết thúc = t
- Khác: ut bắt đầu = u
et bắt đầu = e
- Vần ut có âm u đứng trớc, t đứng sau
- u - tờ - ut
- HS đánh vần CN, nhóm, lớp
- HS sử dụng bộ đồ dùng để gài ut, bút
- HS đọc lại
- Bờ - út - but - sắc - bút
- HS đánh vần, đọc, CN, nhóm, lớp
- Tranh vẽ cái bút chì 
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS tôviết trên bảng con 
-1 vài HS đọc
- HS chú ý nghe- HS theo dõi 
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS quan sát tranh
- Tranh vẽ 2 bạn nhỏ đi chăn trâu đang nghe chim hót
- HS đọc 1 vài em 
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS tập viết trong vở tập viết
- 1 HS đọc tên bài luyện nói 
- HSQST, thảo luận nhóm 2, nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
- 3 HS lần lượt đọc
- HS chơi cả lớp 
- HS nghe và ghi nhớ
Tiết4.Tự nhiên xã hội:
 Đ 17. Giữ gìn lớp học sạch đẹp
A- Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nhận biết được thế nbào là lớp học sạch đẹp.
- Tác dụng của việc giữ lớp học sạch đẹp, đối với sk2 & học tập.
- Thấy được tác hị của việc không giữ lớp sạch.
2. Kỹ năng:
- Làm quen với một số công việc đơn giản để giữ lớp học sạch đẹp như lau bảng, quét lớp.
- Nêu được tác dụng của việc giữ lớp học sạch & tác hại của việc giữ lớp học không sạch.
3. Giáo dục:
- Có ý thức giữ lớp học sạch, đẹp & sẵn sàng tham gia vào những hoạt động làm cho lớp học của mình sạch đẹp.
B- Đồ dùng day – học:
- Chổi quét nhà, khẩu trang, khăn lau, xô có nước sạch, hót rác, túi li lông 
C- Các hoạt động dạy – học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Em thường tham gia những hoạt động nào?
- Vì sao em thích tham gia những hđ đó?
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
II. Dạy – học bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
+ Cho cả lớp hát bài “ 1sợi rơm vàng”
- Trực nhật, kê bàn ghế ngay ngắn để làm gì? 
- Hôm nay chúng ta học bài “Giữ gìn lớp học sạch đẹp”
2. Hoat động 1: Quan sát lớp học 
+ Cách làm: 
- Trong bài hát em bé đã dùng chổi để làm gì? 
 Quét nhà để giữ vệ sinh nơi ở. Vậy ở lớp các em nên làm gì để giữ sạch lớp học ?
- Các em hãy quan sát lớp mình hôm nay có đep không ?
- Gọi 1 số HS đứng lên nx việc giữ lớp học sạch đẹp.
+ GV khen ngợi những HS đã biết cách giữc gìn vệ sinh và nhắc nhở các em không nên để lớp học mất vệ sinh.
3. Hoạt động 2: làm việc với sgk.
+ Mục đích: HS biết giữ lớp học sạh đẹp.
+ Cách làm:
- GV chia nhóm và giao việc cho HS.
- Quan sát tranh ở trang 36 và trả lời câu hỏi:
- Trong bức tranh trên các bạn đang làm gì ? Sử dụng dụng cụ gì ?
- Trong bức tranh dưới các bạn đang làm gì ? Sử dụng dụng cụ gì ?
- GV gọi HS trả lời.
+ GV: Để lớp học sạch đẹp các em phải luôn có ý thức giữ gìn lớp sạch đẹp & làm những công việc để lớp mình sạch đẹp.
4 Hoạt động 3: Thực hành giữ lớp học sạch đẹp.
+ Mục đích: Biết cách sử dụng một số đồ dùng để làm vệ sinh lớp.
+ Cách làm:
B1: GV làm mẫu.
- Kê chiếc bàn ở giữa lớp làm lớp học.
- Mô tả lần lượt các thao tác làm vệ sinh.
B2: - GV chia nhóm theo tổ, phát cho mỗi nhóm 2 đồ dùng và giao việc.
- Những đồ dùng này được dùng vào những việc gì ?
- Cách sử dụng từng loại ntn ?
GV: Phải biết sử dụng bộ đồ dùng hợp lý. Có như vậy mới đảm bảo an toàn và giữ vệ sinh cơ thể.
5. Củng cố – dặn dò:
- Nếu lớp học bẩn thì điều gì sẽ sảy ra ?
- Hàng ngày chúng ta nên trực nhật ntn ?
- Nx chung giờ học.
+ Nhắc nhở HS luôn có ý thức giữ gìn vệ sinh lớp học, kê bàn ghế ngay ngắn.
- 1 vài em trả lời.
- Cả lớp hát và vỗ tay 1 lần.
- Để làm cho lớp học sạch đẹp.
- Để quét nhà.
- lau bàn ghế, xếp bàn ghế ngay ngắn...
- 1 vài em đứng lên nx.
- HS quan sát tranh và thảo luận nhóm 4
- Những nhóm có cùng hình nx, bổ xung.
- HS nghe & ghi nhớ.
- HS theo dõi.
- HS thảo luận nhóm theo câu hỏi của GV.
- Cử đại diện nhóm lên phát biểu và thực hành.
- Những HS khác theo dõi và nhận xét.
- HS chú ý lắng nghe.
- Mát vệ sinh dễ sinh bệnh, ảnh hưởng đến sức khoả và học tập.
- Trước khi các bạn vào lớp và sau khi các bạn ra về.
- HS nghe & ghi nhớ.
 Ngày soạn:12/12/2008
 Ngày giảng:Thứ sáu 14/12/2008
Tiết1.Toán: Luyện tập chung
A- Mục tiêu:
Giúp HS củng cố khắc sâu về:
- Thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10.
- Kỹ nbăng thực hiện các phép tính cộng trừ và so sánh các số trong phạm vi 10.
- Xem tranh nêu đề toán và phép tính để giải.
- Nhận biết ra thứ tự các hình.
B- Đồ dùng dạy – học:
- Các tranh trong bài 4 (SGK).
- GV chuẩn bị hai tờ bìa to, bút mầu.
C- Các hoạt động dạy - học
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 HS lên bảng làm BT.
 3 - 2 + 9 = 
 3 + 5 - 2= 
 4 + 6 + 0 =
- Y/c HS đọc thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 10.
- GV nhận xét và cho điểm.
II. Dạy – học bài mới:
1. Giới thiệu bài 
2. HD HS làm BT trong SGK:
Bài 1: - Cho HS nối các nét chấm theo thứ tự từ số bé đến số lớn.
- GV treo tờ bìa vẽ sẵn đầu bài lên bảng.
- Gọi 2 HS lên bảng nối.
- Y/c HS nêu tên hình vừa tạo thành.
- GV nhận xét và cho điểm.
Bài 2 a- Bảng con
- GV đọc phép tính y/c HS đặt tính và tính kq Theo cột dọc.
b- Làm vở ô li.
- Cho HS tính theo thứ tự từ trái xang phải rồi chữa bài.
Bài 3 - Gọi HS đọc đề bài.
- Cho HS làm bài rồi gọi 2 HS lên bảng
- Gọi HS khác nhận xét, bổ xung.
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 4: - Gọi HS đọc đề bài.
- Cho HS quan sát tranh và nêu bài toán.
- GV ghi bảng tóm tắt:
Có: 6 con vịt.
Thêm: 4 con vịt
Tất cả có: ... con vịt ?
+ Phần b tiến hành tương tự phần a.
Bài 5 (91)(A)
- Cho HS quan sát và tự phát hiện ra mẫu.
- Cho HS thực hành theo mẫu.
- GV theo dõi và hd thêm.
3. Củng cố – dặn dò:
+ Trò chơi: lập các phép tính đúng.
- GV nhận xét chung giờ học.
: Thực hành làm BT trong SGK
- HS lên bảng làm BT.
3-2+9=10 
 3+5-2=6 
 4+6+0=10
- 1 vài em.
- HS nối theo HD.
- HS dưới lớp theo dõi, nhận xét.
- H1: hình dấu cộng.
- H2: Hình ô tô.
- HS làm theo tổ.
- HS làm vở, sau đó 2 HS lên bảnge chữa.
 4+5-7=2
 1+2+6=9...
- Điền dấu>, < = vào chỗ chấm
1 > 0 2+3=3+2
10>9 7-4 < 2+2
- Viết phép tính thích hợp.
- HS nêu: Có 6 con vịt, thêm 4 con vịt. Hỏi tất cả có mấy con vịt ?
- HS tự phân tích đề toán rồi viết phép tính thích hợp. 
 6+4=10
- 2 hình tròn và một hình tam giác xếp liên tiếp.
- HS sử dụng hình tròn trong bộ đồ dùng để thực hành.
- HS thi chơi giữa các tổ.
 Tiết2+3.Tập viết:
Đ15.Thanh kiếm - âu yếm
 Đ16. Xay bột – nét chữ - kết bạn
A- Mục tiêu: 
- Nắm đợc cấu tạo và cách viết các chữ: Thanh kiếm, âu yếm 
- Viết đúng và đẹp các từ trên.
- Có ý thức viết nắn nót, sạch đẹp
B- Đồ dùng dạy - học:
	- Bảng chữ mẫu của GV
C- Các hoạt động dạy – học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS viết: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm.
- GV nhận xét, cho điểm
II- Dạy- học bài mới:
 1- Giới thiệu bài:
 2- Quan sát mẫu & nhận xét
- Cho HS đọc các chữ trên bảng phụ.
- Cho HS quan sát chữ mẫu & giao việc.
- GV theo dõi, bổ sung
3- Hướng dẫn và viết mẫu:
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết
- GV theo dõi và chỉnh sửa cho HS
4- Thực hành:
- HD HS tập viết trong vở
- KT cách cầm bút, t thế ngồi
- Lưu ý HS nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu.
- GV theo dõi và uốn nắn thêm cho HS yếu.
+ GV chấm một số bài tại lớp
- Nêu và chữa lỗi sai phổ biến.
5- Củng cố - dặn dò:
- NX và tuyên dơng một số bài viết tốt.
- Nhắc nhở những HS viết còn xấu 
- NX chung giờ học.
ờ: Luyện viết thêm ở nhà.
- Mỗi tổ viết 1từ vào bảng con
- 2 HS đọc, lớp đọc thầm
- HS quan sát chữ mẫu và NX về khoảng cách, độ cao, nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu.
- HS theo dõi và luyện viết từng từ trên bảng con.
- HS tập viết theo HD 
- HS đổi vở KT chéo sau đó chữa lỗi sai theo HD.
- HS nghe và ghi nhớ.

Tài liệu đính kèm:

  • docT 17. Document.doc