Thiết kế bài dạy môn học lớp 1 - Tuần 9 - Trường tiểu học Vũ Lễ

Thiết kế bài dạy môn học lớp 1 - Tuần 9 - Trường tiểu học Vũ Lễ

Bài 35: uôi, ơi.

I.Mục tiêu học tập

- Đọc viết được vần uôi,ư ơi , nải chuối , múi bưởi

- Nhận ra được vần uôi, ơi trong các từ ngữ , câu ứng dụng . Đọc từ ngữ ứng dụng : Tuổi thơ ., buổi tối , túi lưới , tươi cười .

- Câu ứng dụng : Buổi tối chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ .

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chuối ,bưởi , vú sữa .

II,Đồ dùng dạy học .

- Nải chuối , múi bưởi .

- Tranh vẽ bài ứng dụng , luyện nói .

- Tập tô chữ tiếng việt , sách tiếng viết tập 1 .

III,Các hoạt động dạy học chủ yếu .

 

doc 38 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 452Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học lớp 1 - Tuần 9 - Trường tiểu học Vũ Lễ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9
Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009.
Tiết 1 : Chào cờ :
Tiết 2: Tiếng Việt 
Bài 35: uôi, ơi.
I.Mục tiêu học tập 
Đọc viết được vần uôi,ư ơi , nải chuối , múi bưởi 
Nhận ra được vần uôi, ơi trong các từ ngữ , câu ứng dụng . Đọc từ ngữ ứng dụng : Tuổi thơ ., buổi tối , túi lưới , tươi cười .
Câu ứng dụng : Buổi tối chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ .
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chuối ,bưởi , vú sữa .
II,Đồ dùng dạy học .
Nải chuối , múi bưởi .
Tranh vẽ bài ứng dụng , luyện nói .
Tập tô chữ tiếng việt , sách tiếng viết tập 1 .
III,Các hoạt động dạy học chủ yếu .
A,Kiểm tra bài cũ
-Đọc : cái túi, vui vẻ, gửi quà,ngửi mùi
-Đọc sgk: Dì Na vừa gửi thư về cả nhà vui quá.
-Viết :gửi quà, ngửi mùi, vui vẻ
 Nhận xét phần kiểm tra.
B, Bài mới
1,Giới thiệu bài: Bài 35 uôi ươi
2,Dạy vần
a ,Nhận diện và đọc
 *Vần uôi
-Đưa vần uôi và nói: Đây là vần uôi, yc hs đọc : uôi
-YC ghép vần: uôi
 Giới thiệu vần uôi có âm đôi uô
 ? Nêu cấu tạo vần uôi?
- HD đánh vần : uô- i – uôi
- HD đọc trơn : uôi
? Muốn ghép chuối ta ghép như thế nào ?
-YC ghép : chuối
-HD ĐV và đọc trơn : chuối
 ? Nêu cấu tạo tiếng: chuối ?
-Đưa: nải chuối cho hs và hỏi : Cô có thứ gì
-YC ghép nải chuối và đọc từ
-Luyện ĐV: uô i uôi- chờ uôi chuôi sắc chuối- nải chuối
Luyện đọc: uôi- chuối- nải chuối.
 *Vần ươi 
 So sánh 2vần : uôi và ươi?
-Luyện đọc: uôi- chuối- nải chuối
 ươi- bưởi- múi bưởi
b ,HD viết : uôi, chuối, ươi, múi bưởi
-HD viết : uôi
Gv yc HS nêu cách viết rồi viết mẫu nêu quy trình: vần uôi có 3 con chữ u-ô-i đều cao 3 ô
-HD viết : ươi, múi bưởi, nải chuối 
-Cho hs viết bảng
c,HD đọc từ ứng dụng
Đưa 4 từ: tuổi thơ túi lưới
 Buổi tối tươi cười
-HD tìm tiếng mới và đọc
-HD đọc từng từ và kết hợp giải thích từ túi lưới
 Luyện đọc từ ứng dụng
3,Củng cố tiết 1
YC đọc bài và so sánh 2 vần.
-HS đọc cá nhân và phân tích c.tạo tiếng.
-2 HS đọc cn
-Mỗi tổ viết 1 từ
-2hs nhắc lại, đt
-2HS đọc cn- đt
-Lớp ghép vần
-HS : Vần uôi có 2âm ghép lại, âm đôi uô đứng trước, âm i đứng sau.
-ĐV cn- đt
-Đọc cn-đt
 HS ghép âm ch vần uôi và thêm dấu sắc trên ô
-Lớp ghép : chuối
-HS ĐV- đọc trơn :chuối
 1HS nêu : tiếng chuối có âm ch đứng trước vần uôi đứng sau dấu sắc trên ô
-HS nói: đó là nải chuối
-Lớp ghép: nải chuối
Đọc cn- đt
-ĐV cn- đt
-Đọc cn- đt
+ Giống nhau đều kết thúc bằng i
+Khác nhau vần uôi bắt đầu là uô, vần ươi bắt đầu là ươ
-Đọc cn và phân tích tiếng
-Lớp đọc đt
-2 hs nêu cách viết, và theo dõi gv viết mẫu.
-Lớp viết bảng, 2hs lên bảng.
-Tìm uôi:tuổi, buổi
 ươi: lưới, tươi, cười
-Đọc cn- đt tiếng mới
-1 HS đọc
-Đọc cn + phân tích tiếng mới.
-1 HS đọc cn, lớp đt
-1hs so sánh 2 vần.
Tiết 3: Tiếng Việt
Bài 35 : uôi ươi 
A,Kiểm tra bài cũ
 -Học vần gì?
 -Vần đó có trong tiếng nào
B,Luyện tập
1,Luyện đọc
 a,Đọc : uôi ươi
 chuối bưởi
 nải chuối múi bưởi
tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười. 
 b,Đọc câu ứng dụng
 -Đưa tranh hỏi tranh vẽ gì?
-Để biết 2 chị em đang làm gì chúng ta cùng đọc câu ứng dụng
- Đưa câu:Buổi tối chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
 +YC tìm tiếng có vần mới
 +YC đánh vần và đọc trơn : buổi 
 +YC HS đọc cả câu:Buổi tối chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
? 2 chị em bạn nhỏ đang chơi trò gì? c,Luyện đọc cả bài 
 - Đọc bài trên bảng
 -Đọc bài sgk
2,Luyện viết và làm bài tập
 a,Luyện viết: 
 HD viết vở ,cho hs đọc lại các tiếng trong bài và nêu cách viết uôi, nải chuối, ươi, múi bưởi
 YC viết bài theo mẫu
 GV theo dõi uốn nắn tư thế ngồi đúng cho hs
 Chấm bài viết và nhận xét
 b,Làm bài tập
BT 2 yc làm gì?
Tranh vẽ những gì?
-Tiếng chỉ con vật, sự vật, đồ vật đó có liên quan đến từ nào có vần uôi hay ươi trong bài thì nối với nhau.
-GV chấm và chữa cho hs đọc lại
3,Luyện nói
 -Đưa tranh giới thiệu chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.
Trong tranh vẽ gì?
- Con đã được ăn những thứ quả này cha ?
- Quả chuối chín có màu gì?ăn có vị gì ?
-Vú sữa chín màu gì?
Bưởi thường có về mùa nào?
- Khi bóc vỏ bao ngoài múi bưởi con nhìn thấy gì ?
- Trong 3 thứ quả này con thích ăn thứ quả nào nhất?
- Nhà con (nhà ông bà)có trồng những cây này không ?
4,Củng cố dặn dò
-YC hs nhắc lại 2 vần và đọc bài
-1hs nêu : uôi, ươi
+uôi trong tiếng chuối .
+ươi trong tiếng bưởi
-hs đọc cn + phân tích cấu tạo tiếng
-Lớp đọc ĐT
-HS quan sát nêu được tranh vẽ 2 chị em bạn nhỏ .
hs nêu :buổi
đ.vần cn - đt
đọc cn -đt
-Chơi trò đố chữ.
-Đọc cn + phân tích cấu tạo tiếng
-Lớp đọc ĐT
-Sử dụng vở tập viết
-Nêu các chữ trong bài
-hs viết bài
hs:Nối hình.
-HS nêu vẽ : con ruồi, người vá lưới, con cá đuối, chú bộ đội cưỡi ngựa
-HS lựa chọn tranh thích hợp để nối. 
-HS quan sát tranh để luyện nói theo câu hỏi
Trong tranh vẽ nải chuối, bưởi, vú sữa.Ngoài những loại quả trên còn có nhiều loại quả nữa như ổi....
-hs nêu đặc điểm của mỗi loại quả trên
-HS trình bày 
-1 CN, lớp ĐT
Tiết 4: Đạo Đức 
Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009
Tiết 1: Tiếng Việt 
Bài : 36. ay- â- ây.
I.Mục tiêu học tập .
 Sau bài học hs có thể : Hiểu được cấu tạo ay- ây.
 - Đọc viết được ay- ây.máy bay, nhảy dây.
-Nhận ra vần : ay , ây trong các tiếng của một văn bản bất kì ?
-Đọc được từ ngữ ứng dụng và đọc được câu ứng dụng : Giờ ra chơi bé trai thi chạy , bé gái thi nhảy dây.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chạy bay,đi bộ , đi xe.
II.Đồ dùng dạy học:
- Sách tiếng viết tập 1 , Bộ ghép chữ tiếng việt .
Tranh minh hoạ từ khoá , Câu ứng dụng , luyện nói .
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu .
A,Kiểm tra bài cũ
-Đọc :Buổi tối, tuổi thơ, túi lưới, tươi cười. 
-Đọc sgk: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
-Viết :buổi tối, tuổi thơ, tươi cười..
 Nhận xét phần kiểm tra.
B, Bài mới
1,Giới thiệu bài: Bài 36 : ay â ây
2,Dạy vần
a ,Nhận diện và đọc
 *Vần ay
-Đưa vần ay và nói: Đây là vần ay, yc hs đọc : ay
-YC ghép vần: ay
 ? Nêu cấu tạo vần ay?
G.thiệu vần ay kết thúc bằng y
- HD đánh vần : a- y – ay
- HD đọc trơn : ay
? Muốn ghép :bay ta ghép như thế nào ?
-YC ghép : bay
-HD ĐV và đọc trơn : bay
 ? Nêu cấu tạo tiếng: bay ?
-Đưa tranh: máy bay và hỏi : tranh vẽ gì?
 Gvgiới thiệu máy bay là 1 phương tiện giao thông đường không.
-YC ghép : máy bay và đọc từ
-Luyện ĐV: a y ay- bờ ay bay – máy bay
Luyện đọc: ay- bay- máy bay
*Vần â ây 
 So sánh 2vần :ay và ây?
-Luyện đọc: ay- bay- máy bay
 ây- dây- nhảy dây
b ,HD viết : ay, máy bay, ây, nhảy dây
-HD viết : ay
Gv yc HS nêu cách viết rồi viết mẫu nêu quy trình: vần ay có 2 con chữ a cao 2 ô nối con chữ y dài 5 ô 
-HD viết : ươi, múi bưởi, nải chuối 
-Cho hs viết bảng
c,HD đọc từ ứng dụng
Đưa 4 từ: cối xay vây cá
 Ngày hội cây cối
 -HD tìm tiếng mới và đọc 
-HD đọc từng từ và kết hợp giải thích từ túi lưới
Luyện đọc từ ứng dụng
3,Củng cố tiết 1
YC đọc bài và so sánh 2 vần.
-HS đọc cá nhân và phân tích c.tạo tiếng.
-2 HS đọc cn
-Mỗi tổ viết 1 từ
-2hs nhắc lại, đt
-2HS đọc cn- đt
-Lớp ghép vần
-HS : Vần ay có 2âm ghép lại, âm đôi a đứng trước, âm y đứng sau.
-ĐV cn- đt
-Đọc cn-đt
 HS ghép âm b vần ay 
-Lớp ghép : bay
-HS ĐV- đọc trơn :bay
 1HS nêu : tiếng bay có âm b đứng trước vần ay .
-HS nói: Tranh vẽ máy bay
-Lớp ghép: máy bay
Đọc cn- đt
-ĐV cn- đt
-Đọc cn- đt
+ Giống nhau đều kết thúc bằng y
+Khác nhau vần ay bắt đầu là a, vần ây bắt đầu là â
-Đọc cn và phân tích tiếng
-Lớp đọc đt
-2 hs nêu cách viết, và theo dõi gv viết mẫu.
-Lớp viết bảng, 2hs lên bảng.
-Tìm ay:xay, ngày
 ây: vây, cây
-Đọc cn- đt tiếng mới
-1 HS đọc
-Đọc cn + phân tích tiếng mới.
-1 HS đọc cn, lớp đt
-1hs so sánh 2 vần.
Tiết 2: Tiếng Việt
Bài 35 : ay ây 
A,Kiểm tra bài cũ
 -Học vần gì?
 -Vần đó có trong tiếng nào
B,Luyện tập
1,Luyện đọc
 a,Đọc : ay ây
 bay dây
 máy bay nhảy dây
cối xay, ngày hội, vây cá, cây cá. 
 b,Đọc câu ứng dụng
 -Đưa tranh hỏi tranh vẽ gì?
-Để biết giờ ra chơi các bạn làm gì chúng ta cùng đọc câu ứng dụng
- Đưa câu:Gìơ ra chơi bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây.
 +YC tìm tiếng có vần mới
 +YC đánh vần và đọc trơn :chạy 
nhảy, dây
 +YC HS đọc cả câu:Gìơ ra chơi bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây.
? Gìơ ra chơi các bạn chơi những gì?
c,Luyện đọc cả bài 
 - Đọc bài trên bảng
 -Đọc bài sgk
2,Luyện viết và làm bài tập
 a,Luyện viết: 
 HD viết vở ,cho hs đọc lại các tiếng trong bài và nêu cách viết ay, máy bay, ây, nhảy dây.
 YC viết bài theo mẫu
 GV theo dõi uốn nắn tư thế ngồi đúng cho hs
 Chấm bài viết và nhận xét
 b,Làm bài tập
BT 1 yc làm gì?
Tranh vẽ những gì?
-Tiếng chỉ con vật, sự vật, đồ vật đó có liên quan với các từ : máy cày, vây cá, thợ xây, gà gáy thì nối với nhau.
-GV chấm và chữa cho hs đọc lại
3,Luyện nói
 -Đưa tranh giới thiệu chủ đề:
chạy, nhảy, bay, đi bộ
Trong tranh vẽ gì?Hãy gọi tên từng hoạt động.Khi nào cần phải đi máy bay.
Hằng ngày con và bố mẹ đi bằng phương tiện gì.
 4,Củng cố dặn dò:
YC hs đọc toàn bài
Nhận xét tiết học, hd chuẩn bị bài 37: ôn tập
-1hs nêu : ay, ây
+ay trong tiếng bay .
+ây trong tiếng dây
-hs đọc cn + phân tích cấu tạo tiếng
-Lớp đọc ĐT
-HS quan sát nêu được tranh vẽ cảnh giờ ra chơi.
hs nêu :chạy, nhảy, dây
đ.vần cn - đt
đọc cn -đt
- Gìơ ra chơi bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây.
-Đọc cn + phân tích cấu tạo tiếng
-Lớp đọc ĐT
-Sử dụng vở tập viết
-Nêu các chữ trong bài
-hs viết bài
hs:Điền : nối hình
-HS nêu vẽ : con gà đang gáy,vây cá, chú thợ xây, máy cày.
-HS lựa chọn tranh từ thích hợp để nối. 
-HS quan sát tranh để luyện nói theo câu hỏi
-HS thảo luận và nóitheo gợi ý
 Đại diện 1 số em nêu: trong tranh là 1 số hoạt động đi lại di chuyển : đi bộ, bay, nhảy, chạy...
-HS tự trình bày .
-1HS đọc cn, lớp đt
Tiết 3 : Toán 
Bài: Luyện tập
I. Mục tiêu học tập .
 HS được củng cố về :
Phép cộng 1 số với 0.
Bảng cộng là làm tính cộng trong phạm vi 5 .
So sánh các số và tính chất của phép cộng . Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi .
II. Đồ dùng dạy học .
bảng phụ phóng to bài tập 4 trong s,g,k.
HS chuẩn bị bút , sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu .
A,Kiểm ...  cầm bút, tư thế ngồi viết
- Cho viết bài, theo dõi uốn nắn cho hs yếu
-Chấm bài , nhận xét và cho 1 số em lên viết lại cử tạ, chữ số, thợ xẻ.
4,Củng cố dặn dò:Cho hs đọc lại các chữ trong bài và hd về nhà viết .
-Lớp viết bảng, 2 hs lên bảng
-2hs đọc cn- lớp đt
-HS đọc và nêu được từ nho khô gồm có 2 tiếng khi viết thành 2 chữ, chữ nho viết trước chữ khô viết sau 
-Lớp viết bảng, 2hs lên bảng
-2HS nêu cách viết và viết bảng
2hs nêu lại cách viết
-Lớp viết bảng, 2hs lên bảng
-1hs đọc lại các chữ trong bài viết
-1hs nhắc lại cách cầm bút và tư thế ngồi đúng khi viết. Lớp ngồi đúng tư thế va viết bài
Tiết 3 : Toán 
Bài : Phép trừ trong phạm vi 3 .
I. Mục tiêu học tập .
- Sau bài học , học sinh có khái niệm ban đầu về phép trừ , hiểu được mối quan hệ phép cộng và phép trừ .
- Biết làm tính trong phạm vi 3.
- Giải được các bài toán đơn giản trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 3 .
II. Đồ dùng dạy học .
Que tính , chấm tròn , bông hoa , lá cắt = giấy .
Bộ đồ dùng toán 1 .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu .
A,Kiểm tra bài cũ
-Nhận xét chung về bài kiểm tra
B,Bài mới
1,Dạy bài mới .
 ** Hình thành khái niệm về phép trừ 
 Bước 1: nêu bài toán
-Giáo viên đính 2 chấm tròn lên bảng Cô có ?....chấm tròn .
Làm động tác bớt 1 chấm tròn ? hỏi cô bớt mấy chấm tròn ?
Ai xung phong nêu bài toán ?
 Bước 2: nêu câu trả lời
Nhận xét bài toán – trả lời .
2 bớt một còn mấy ?
 Bước 3: Lập phép tính
-GV : 2 Bớt 1 còn 1 được ghi như sau
 2-1=1
 Và đọc là :2 trừ 1 bằng 1
-GV chỉ vào dấu – và nói : đây là dấu trừ.Còn 2 – 1 = 1 gọi là p.tính trừ
 ** Phép trừ trong phạm vi 3 .
GV đưa ra 3 bông hoa: có ?bông hoa?
Cô bớt 1 bông hoa ? 
 Bước 1: đặt bài toán
- GV: ai nêu được bài toán .
 Bước 2: nêu câu trả lời
GV: 3 bớt 1 còn mấy ?
 Bước 3: lập p.tính
GV: 3 bớt 1 còn 2 ghi như thế nào
**Các phép tính : 3 – 2 = 1 
+ Đọc : 3-1=2 ; 3-2=1
**Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
Giáo viên đưa tấm bìa đính số chấm tròn :
 *
* *
2
1
3
- Đó chính là mối quan hệ phép cộng và phép trừ có : 2+1=3 thì : 3-1=2.
- Lấy kết quả phép cộng trừ đi số này đợc kết quả là số kia .
 2,Thực hành làm bài tập 
 *Bài 1 : tính :
? Bài 1 yêu cầu gì ?
-GV:Dựa vào bảng tính nào ta thực hiện bài 1 .
YC hs thực hiện yêu cầu bài 1 .
Nhận xét – chữa bài .
 *Bài 2 : tính .
 ?Bài 2 yêu cầu gì?
HD hs thực hiện theo cột dọc , 
kết quả viết thẳng cột 
Bài 3 : Viết phép tính thích hợp vào ô trống .
Cho h/s quan sát tranh Yêu cầu h/s nêu bài toán – Trả lời bài toán , viết phép tính vào ô trống .
Nhận xét – chữa bài .
3,Củng cố – dặn dò .
-Các con vừa được học bài gì?
 -YC hs đọc lại bảng trừ trong p.vi 3
 -Nhận xét tiết học
-2 chấm tròn.
- HS: bớt một chấm tròn .
-HS : Có 2 chấm tròn , bớt 1 chấm tròn , hỏi còn lại mấy chấm tròn .
-HS :2 bớt 1 còn 1 .
-Nhiều HS nhắc lại, ĐT.
đọc 2-1=1.
-HS: có 3 bông hoa .
-HS: 1 bông hoa .
-HS: có 3 bông hoa bớt 1 bông hoa hỏi còn lại mấy bông hoa.
-HS3 bớt 1 còn 2.
-Lớp gài phép tính .3-1=2.
-đọc cá nhân – cả lớp .
-Luyện đọc bảng trừ
-HS nêu 4 p.tính
2+1=3 3-2=1
1+2=3 3-2=1
-Luyện đọc các p.tính đó
HS: Bài 1 yêu cầu ta tính .
-bảng trừ trong phạm vi 3 .
hs làm bài – chữa bài .
2-1=1 3-1=2 1+1=2 
3-1= 3-2= 2-1=
3-2= 2-1= 3-1=
Tính theo cột dọc .
- hs lên bảng lớp làm vào vở .
 -2 -3 -3
 1 1 2
 1 2 1
-1hs nêu yc
-1hs nêu bài toán
Phép trừ trong phạm vi 3 .
-1 hs, lớp đt
Tiết 4 : Sinh hoạt lớp. Tuần 9
I . Mục tiêu 
-Đánh giá các hoạt động tuần 9.
-Đề ra kế hoạch hoạt động tuần 10
II . Phương tiện : 
Bảng đánh giá các mặt hoạt động của từng tổ
III . Các hoạt động dạy – học chủ yếu :
1.Đánh giá hoạt động tuần 1
-Thực hiện nề nếp:
 +Gìơ giấc: nêu được những hs đi học đúng giờ, nhắc nhở những hs còn đi học muộn : là.....
 +Vệ sinh lớp và vệ sinh môi trường: nêu được các cá nhân luôn có ý thức làm tốt nhiệm vụ trực nhật và luôn giữ gìn môi trường xung quanh luôn sạch đẹp. Nhắc nhở , phê bình hs còn ỉ lại không chịu làm v.sinh và luôn vứt rác bừa bãi.
 +Vệ sinh cá nhân ,phải nêu được các cá nhân điển hình luôn gọn gàng sạch sẽ. Giúp đỡ những hs còn lúng túng chưa biết giữ vs cá nhân.
 +Truy bài :hướng dẫn hs cách truy bài để đạt hiệu quả cao
 +Thể dục và ca múa hát: hướng dẫn hs các động tác thể dục và 1 số bài múa ở mẫu giáo . yc hs phải thực hiện nghiêm túc.
-Về học tập : giáo dục hs có ý thức tốt trong việc học và làm bài đầy đủ. đặc biệt việc học ở nhà.
2.Đánh giá xếp loại : Từng tổ xuất sắc
 +Bình bầu hs xuất sắc
3.Phương hướng hoạt động tuần 10:
- Đi sâu rèn nề nếp. Chú ý đặc biệt giờ truy bài.
-Thi đua học tốt, rèn chữ đẹp
 **************************************
 ......................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................
 ..........................................................................................................................
Tuần 10
Thứ hai ngày 27 tháng 10 năm 2009
Tiết 1 : Chào cờ
Tiết 2 : Tiếng Việt
Bài 39 : au âu
I,Mục tiêu:
-HS đọc,viết được vần eo, ao và các từ : chú mèo, ngôi sao
-Đọc được từ,câu ứng dụng :Suối chảy rì rào
 Gío reo lao xao
 Bé ngồi thổi sáo.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Gío, mây, mưa, bão, lũ.
II,Đồ dùng dạy học
 -Tranh minh hoạ các từ :chú mèo,ngôi sao.
 -Tranh minh hoạ câu:Suối chảy rì rào...........Và phần luyện nói
III,Các hoạt động dạy học
A,Kiểm tra bài cũ
 -YCđọc bảng : tuổi thơ, mây bay, đôi đũa
-Đọc SGK :Gío từ tay mẹ
 Ru bé ngủ say.... 
-Viết bảng :ngày hội, tuổi thơ, mây bay,
-Chấm VBT
 -Nhận xét phần kiểm tra
B,Dạy- học bài mới
1,Giới thiệu bài: Bài 38 : Vần eo, ao
2,Dạy vần 
 a,Nhận diện và đọc
 *Vần eo
 -Đưa eo và nói:Đây là vần eo 
-?Vần eo có mấy âm ghép lại
YC ghép eo 
-YC đánh vần e- o- eo
-YC hs đọc vần : eo
-Đưa âm m ghép với vần eo thêm dấu huyền, thành tiếng nào?
 -HD đánh tiếng: mờ –eo –meo-huyền -mèo.
-HD đọc trơn: mèo
 Nêu cấu tạo: mèo
 -Đưa tranh :chú mèo:+ tranh vẽ gì?
 +GV giải thích
mèo là con vật nhanh nhẹn hay bắt chuột.
 +YC hs ghép : chú mèo
 +Đọc : chú mèo
-Luyện :
-Đánh vần :e- o-eo, mờ-eo- meo –huyền –mèo –chú mèo
-Đọc trơn :eo- mèo- chú mèo
 *Vần ao( HD tương tự )
-So sánh 2 vần eo và ao
-HD luyện đọc: eo- mèo – chú mèo
 ao- sao- ngôi sao 
 b,HD viết eo- ao, ngôi sao, chú mèo
-HD viết eo
+GV viết mẫu và nêu quy trình: vần eo viết bằng 2 con chữ con chữ e nối với con chữ ô cả 2 con chữ cao 2 ô
 +YC hs viết bảng
-HD viết: ao, ngôi sao, chú mèo tương tự
 c,HD đọc từ ứng dụng
 -Đưa các từ :cái kéo trái đào
 Leo trèo chào cờ
 -YC nhận diện tiếng có vần mới eo, ao
 -HD đánh vần rồi đọc trơn các tiếng đó
 -GV giải thích 1số tiếng
-Luyện đọc 4 từ
Trái đào : là quả đào.
3,Củng cố tiết 1
Cho hs nêu tên vần đã học
-HD hs đọc toàn bài.
-CN đọc nối tiếp, kết hợp phân tích cấu tạo tiếng - ĐT
-Đọc CN-đt 
-Lớp viết bảng, 2 hs lên bảng.
-2hs đọc cn - ĐT
-HS đọc : eo cn- đt
-1hs:2 âm ghép lại e đứng trước o đứng sau
-Lớp ghép : eo
-hs đánh vần cn- đt vần eo
-hs đọc CN- ĐT : eo
1hs: thành tiếng : mèo
-ĐV nối tiếp- ĐT
-Đọc trơn nối tiếp- ĐT
 2 Hs: tiếng mèo có âm m ghép vần eo và dấu huyền trên e
-hs: Vẽ chú mèo
-hs ghép : chú mèo
-Đọc cn- đt
-HS đánh vần cn- đt
+Đọc cn- ĐT
+Giống nhau đều có âm o cuối vần
+Khác nhau vần eo bắt đầu là e, vần ao bắt đầu là a
-HS đọc cn kết hơp p.tích cấu tạo tiếng
-Lớp đt
-HS quan sát và nêu lại cách viết
-HS thực hiện bảng,2hs lên bảng
-Hsviết bảng các vần và từ
-1hs đọc các từ ứng dụng
-HS nêu các tiếng có vần mới
 +eo: kéo, leo, trèo
 +ao :đào, chào.
-ĐV, đọc trơn cn- đt
-Đọc cn kết hợp phân tích câú tạo tiếng
 -Đọc nhóm, ĐT 
-1 HS nêu 2 vần mới là : eo, ao
2 hs đọc cá nhân, lớp đt
Tiết 4 : Tiếng Việt
 Bài 32: ôi ơi 
A,Kiểm tra bài cũ
 -Học vần gì?
 -Vần đó có trong tiếng nào
B,Luyện tập
1,Luyện đọc
 a,Đọc : eo ao
 mèo sao
 chú mèo ngôi sao
-cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ.
 b,Đọc câu ứng dụng
 -Đưa tranh hỏi tranh vẽ gì?
-Để biết bé ngồi thổi sáo ở đâu chúng ta cùng đọc câu ứng dụng 
 Đưa câu: Suối chảy rì rào
 Gío reo lao xao
 Bé ngồi thổi sáo.
 +YC tìm tiếng có vần mới
 +YC đánh vần và đọc trơn các tiếng mới.
+YC đọc cả câu :Suối chảy rì rảo....
+YC trả lời: bé ngồi thổi sáo ở đâu?
 c,Luyện đọc cả bài 
 - Đọc bài trên bảng
 -Đọc bài sgk
2,Luyện viết và làm bài tập
 a,Luyện viết: 
 HD viết vở ,cho hs đọc lại các tiếng trong bài và nêu cách viết ao, eo, ngôi sao, chú mèo.
 YC viết bài theo mẫu
 GV theo dõi uốn nắn tư thế ngồi đúng cho hs
 Chấm bài viết và nhận xét
 b,Làm bài tập
BT 1 yc làm gì?
Tranh vẽ những gì?
-Tiếng chỉ người, sự vật, đồ vật đó ứng với từ : cá nheo, tờ báo....thì nối lại với nhau.
-GV chấm và chữa cho hs đọc lại
3,Luyện nói
 -Đưa tranh giới thiệu chủ đề :Gío , mây, mưa, bão lũ...
 +Trong tranh vẽ cảnh gì? hãy nói về 1 số hiện tượng đó
+ở quê em về mùa bão lũ mọi người thường làm gì để phòng chống bão
4, Củng cố,dặn dò
-Chỉ bài trên bảng cho hs đọc
-Tổ chức thi tìm thêm tiếng có vần 
: eo, ao
-Nhận xét tiết học .
-1hs nêu : eo, ao
+eo trong tiếng mèo
+ao trong tiếng sao
-hs đọc cn + phân tích cấu tạo tiếng
-Lớp đọc ĐT
-HS quan sát nêu đợc tranh vẽ cảnh bé đang thổi sáo
hs nêu : rào, sáo,lao, xao
đ.vần cn - đt
đọc cn -đt
-bé ngồi bên suối.
-Đọc cn + phân tích cấu tạo tiếng
-Lớp đọc ĐT
-Sử dụng vở tập viết
-Nêu các chữ trong bài
-hs viết bài
hs:nối hình 
-HS nêu vẽ cái mào gà, tờ báo, con cá nheo, kéo lưới
-HS lựa chọn tranh thích hợp để nối 
-HS chữa bài và đọc lại.
-HS quan sát tranh để luyện nói theo câu hỏi
-Dựa phần gợi ý hs có thể nói
 Trong tranh là cảnh mưa gió, bão lũ
-Mỗi hs tự trình bày
-1hs đọc cn, lớp ĐT
-HS tìm: con cáo, dạy bảo, mẹo vặt...

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 9lop 1.doc