Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần số 20 năm học 2010

Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần số 20 năm học 2010

Chào cờ đầu tuần 20 ( 15 phút)

 * Tập hợp học sinh theo đội hình 3 hàng dọc trươc lễ đài để tiến hành dự lễ chào cờ.

 Hoạt động tập thể

I. Mục tiêu:

 - Ôn bài múa : Hoa vườn nhà Bác.

 - Ôn bài tập thể dục giữa giờ.

 - Chơi trò chơi.

II. Hoạt động dạy học:

 

doc 31 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 698Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần số 20 năm học 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ hai ngày 11 tháng 1 năm 2010 Chào cờ đầu tuần 20 ( 15 phút)
 * Tập hợp học sinh theo đội hình 3 hàng dọc trươc lễ đài để tiến hành dự lễ chào cờ.
 Hoạt động tập thể
I. Mục tiêu: 
 - Ôn bài múa : Hoa vườn nhà Bác.
 - Ôn bài tập thể dục giữa giờ.
 - Chơi trò chơi.
II. Hoạt động dạy học: 
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
10’
5’
1. Phần mở đầu:
+ Ổn định tổ chức: Lớp trưởng tập hợp lớp thành ba hàng dọc , điểm số báo cáo.
GV phổ biến nội dung buổi sinh hoạt.
+ Khởi động :
Vỗ tay và hát
2.Phần cơ bản:
*Cả lớp ôn bài múa: Hoa vườn nhà Bác
 - Cả lớp hát lại bài hát.
- Lớp tập hợp thành đội hình vòng tròn ôn bài múa : Hoa vườn nhà Bác .
- GV múa lại bài múa một lần.
- GV bắt nhịp cho cả lớp múa cả bài.
- GV theo dõi hướng dẫn những học sinh còn lúng túng trong khi múa.
*Lớp ôn lại bài thể dục giữa giờ một lượt.
 Cho một số em tập đúng lên tập mẫu.
- GV nhận xét sửa chữa một số học sinh tập chưa chính xác.
3. Phần kết thúc: 
-Lớp ôn lại trò chơi : Mèo bắt chuột.
- GV nhận xét tiết sinh hoạt.
- Lớp tập hợp thành đội hình 3 hàng dọc.
- Cả lớp khởi động theo đội hình 3 hàng ngang.
- Cả lớp hát lại bài hát.
- Cả lớp tập hợp thành đội hình vòng tròn hát múa bài Hoa vườn nhà Bác.
- Múa hát tập thể và múa hát cá nhân.
-Lớp tập hợp thành đội hình 3 hàng ngang ôn lại bài thể dục. 
-Lớp tập hợp thành đội hình vòng tròn để chơi trò chơi
- Tập hợp đội hình 3 hàng dọc.
Rút kinh nghiệm
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
---------–&—----------
.Học vần: (Bài 81) ach
 I. Mục đích yêu cầu: 
 Sau bài học học sinh biết:
 - Đọc và viết được :ach, cuốn sách.
 - Đọc được câu ứng dụng :	
 Mẹ, mẹ ơi cô dạy
	Phải giữ sạch đôi tay
	Bàn tay mà dây bẩn
	Sách, áo cũng bẩn ngay.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Giữ gìn sách vở.
 II. Đồ dùng dạy học :
 Tranh minh họa trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học :
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
4’
1’
6’
7’
7’
10’
1’
14’
8’
8’
3’
2’
1.Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
 - 2 học sinh viết và đọc: cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ.
- 2 học sinh đọc câu ứng dụng .
3. Dạy bài mới:
 Tiết 1
 a. Giới thiệu:
- Hôm nay chúng ta học vần: ach. Giáo viên viết bảng ach. Cho học sinh đọc.
b. Dạy vần : 
 ach
 * Nhận diện vần: 
-Vần ach được tạo nên từ a và ch
- Cho HS ghép vần ach
- Cho học sinh so sánh ach với ac
* Đánh vần :
- Vần: 
 + Phát âm vần ach
 + Hướng dẫn đánh vần: a – chờ - ach. Đọc trơn ach
 + Chỉnh sửa phát âm. 
- Tiếng và từ ngữ khóa.
 + Cho HS ghép tiếng sách
+Vị trí của chữ và vần trong tiếng khóa sách?
+Đánh vần và đọc trơn tiếng, từ ngữ khóa.
 a – chờ - ach
 sờ – ach – sach – sắc - sách 
 cuốn sách.
 Lưu ý chỉnh sửa phát âm nhịp đọc cho HS.
 *Viết: 
-Vần đứng riêng:
 +Viết mẫu ach Cho HS viết bảng con.
-Tiếng và từ ngữ:
 +Viết mẫu: cuốn sách
. Cho Hs luyện viết bảng con.
* Đọc từ ngữ ứng dụng:
 Cho 2 đến 3 HS đọc từ ngữ ứng dụng: viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn.
 GV giải thích các từ này.
 GV đọc mẫu
 Tiết 2
c. Ổn định tổ chức.
d.Luyện tập:
-Luyện đọc 
+ Luyện đọc lại các âm ở tiết 1.
 Cho học sinh đọc lại toàn bộ bài trên bảng lớp, trong sách giáo khoa.
+ Đọc câu ứng dụng: 
 Mẹ, mẹ ơi cô dạy
 Phải giữ sạch đôi tay
 Bàn tay mà dây bẩn
 Sách, áo cũng bẩn ngay.
. Cho HS quan sát tranh minh họa và đọc câu ứng dụng.
 . Chỉnh sửa lỗi học sinh đọc câu ứng dụng.
 . Đọc mẫu câu ứng dụng.
-Luyện viết:
- Nêu yêu cầu viết . Cho HS viết vào vở :ach, cuốn sách.
- Viết mẫu và nói qui trình, cách viết, lưu ý cách nối giữa a và ch. Giữa s và ach. Vị trí dấu sắc.
- Luyện nói:
 Nêu một số câu hỏi để học sinh luyện nói:
+Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
 Cho HS quan sát tranh và nói theo câu hỏi gợi ý.
+ Trong tranh vẽ những gì?
+ Các bạn nhỏ đang làm gì?
+ Tại sao cần giữ gìn sách vở?
+ Các bạn trong lớp em đã biết giữ gìn sách vở chưa?
+ Con hãy giới thiệu về một quyển sách hoặc quyển vở được giữ gìn sạch đẹp nhất.
4.Củng cố:
 Chỉ bảng hoặc SGK học sinh theo dõi và đọc theo
- Cho học sinh chơi trò chơi. 
5.Nhận xét dặn dò:
- Nhận xét lớp học. 
- Dặn học sinh về nhà học lại bài . 
- Tìm chữ có vần vừa học.
- Xem trước bài 82: ich, êch.
 - 2 HS Đọc, viết các từ ứng dụng : cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ.
- Đọc câu ứng dụng.
- Nghe giới thiệu.
- Học sinh đọc ach.
- Ghép vần ach
 - So sánh:
 Giống: có âm đầu a
Khác: ach có âm cuối ch.
- HS phát âm ach
-Luyện đánh vần: a – chờ - ach ( cá nhân, nhóm, lớp). Đọc trơn ach
- Ghép tiếng sách
- s đứng trước ach đứng sau, dấu sắc ở trên âm a
- Đánh vần và đọc trơn tiếng, từ ngữ khóa theo ( cá nhân, nhóm, lớp) xuôi, ngược không theo thứ tự.
- Luyện viết bảng con ach
- Luyện viết bảng con cuốn sách
- Đọc từ ngữ ứng dụng: viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn.
- Nge giải thích
- Nghe đọc mẫu.
-HS đọc lại .
-Đọc bài trên bảng lớp và trong SGK 
- Quan sát tranh minh họa.
- Đọc câu ứng dụng(cá nhân, nhóm,lớp )
- Nghe đọc mẫu.
- Đọc lại câu ứng dụng.
- Viết vào vở tập viết: ach, cuốn sách.
- Giữ gìn sách vở.
- HS quan sát tranh và nói theo câu hỏi gợi ý.
-Đọc lại bài
- Chơi trò chơi.
- Lắng nghe giáo viên nhận xét.
Rút kinh nghiệm
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
---------–&—----------
Đạo đức: (Tiết : 20) Lễ phép, vâng lời thầy, cô giáo. (Tiếp theo)
I. Mục tiêu :* Giúp HS hiểu :
	- Thầy giáo, cô giáo là những người đã không quên khó nhọc, chăm sóc dạy dỗ. Vì vậy em cần lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
	- HS biết lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
	II. Tài liệu và phương tiện:
 - Vở bài tập đạo đức 1. Bút chì màu. Tranh bài tập 2 phóng to.
 III. Các hoạt động dạy học.
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
4’
1’
7’
7’
5’
3’
1’
 1. Ổn định tổ chức:
 2. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi HS trả lời các câu hỏi sau:
+ Khi gặp thầy cô giáo em phải làm gì?
+ Khi đưa vật gì cho thầy cô giáo cần đưa như thế nào?
 3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài: Lễ phép, vâng lời thầy cô giáo.
b. Các hoạt động:
* Hoạt động 1: HS làm bài tập 3.
- Cho một số HS kể trước lớp.
- Cho cả lớp trao đổi thảo luận
- GV kể các tấm gương của các bạn trong lớp, trong trường . Sau mỗi câu chuyện, cho cả lớp nhận xét. 
* Hoạt động 2: Thảo luận theo bài tập 4.
- GV chia nhóm và yêu cầu HS thảo luận trong nhóm: Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa vâng lời thầy, cô giáo ?
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Cho cả lớp trao đổi nhận xét.
ð Kết luận: Khi bạn chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy, cô giáo, em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên như vậy.
* Hoạt động 3: 
- GV cho HS múa hát về chủ đề lễ phép , vâng lời thầy cô giáo
 4. Củng cố : 
- Cho HS nhắc lại nội dung bài.
 5. Nhận xét – Dặn dò
- Nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài hôm sau.
- Khi gặp thầy, cô giáo em cần phải lễ phép chào hỏi.
- Cần đưa bằng hai tay.
- Một số HS kể trước lớp.
- Cả lớp trao đổi thảo luận 
- HS cả lớp trao đổi nhận xét: Bạn nào trong câu chuyện đã lễ phép và vâng lời thầy cô giáo.
- Chia nhóm và thảo luận trong nhóm: Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa vâng lời thầy, cô giáo ?
- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Cả lớp trao đổi nhận xét.
- Lắng nghe cô giảng ghi nhớ và làm theo lời cô dặn.
- HS thi nhau múa hát.
- HS đọc hai câu thơ cuối bài
- HS nhắc lại nội dung bài
	Rút kinh nghiệm
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
---------–&—----------
 Tự nhiên và xã hội: (Tiết : 20) An toàn trên đường đi học.
I. Mục tiêu :
*Giúp HS biết:
- Xác định một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học.
- Quy định về đi bộ tre ... he GV hát âm 3 âm : Mi, Son, Đố.
- HS làm các động tác phân biệt các âm cao âm thấp.
- HS theo dõi GV làm mẫu.
- HS tập từng động tác.
- HS hát kết hợp với vận động phụ họa.
- Cả lớp hát lại bài hát
- Cá nhân hát.
Rút kinh nghiệm
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Thứ sáu ngày 15 tháng 1 năm 2010
Toán:( Tiết 80) Luyện tập
I. Mục tiêu. 
- Giúp HS rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ dạng ( 17-3).
II. Đồ dùng dạy học: Sách GK và vở bài tập toán.
III. Các hoạt động dạy học.
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
4’
1’
10’
8’
7’
3’
2’
1.Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 HS làm bài . 
Đặt tính rồi tính: 16 – 4 17 – 6 18 – 3 
- GV nhận xét ghi điểm 
 3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Luyện tập
b. Hướng dẫn HS luyện tập.
* Bài 1: - GV cho HS nêu yêu cầu bài tập.
-GV lưu ý HS đặt tính thẳng cột.
-HS làm bài bảng lớp, cả lớp làm bảng con.
- GV cùng HS nhận xét, ghi điểm
* Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu bài toán.
- GV gọi 3 HS làm bài bảng lớp cả lớp làm VBT 
- GV cùng HS nhận xét
* Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu bài toán .
- GV hướng dẫn HS hiểu lệnh bài toán rồi làm bài
4. Củng cố :
- Cho HS chơi trò chơi( Bài tập 4 SGK ).
- Nhắc lại nội dung bài học.
 5. Nhận xét – Dặn dò: 
- Nhận xét lớp học .
- Về nhà làm thêm bài tập trong SGK.
- Xem bài: Phép trừ dạng 17 – 7
- 3 HS lên bảng thực hiện.
- Cả lớp làm bài vào bảng con.
- Đặt tính rồi tính.
- HS làm bài bảng lớp, bảng con
 .14.. .14.. .15.. .13.. 
 .16.. .13.. .13.. .15..
- Tính nhẩm theo mẫu.
-3 HS làm bài bảng lớp cả lớp làm VBT .
13 + 2 – 1 =.14.. 15 + 3 – 2 =.16..
17 – 4 + 5 =.18.. 19 - 5 - 1 =.13..
- Điền số thích hợp vào ô trống.
-HS làm bài vào VBT. Đổi vở chữa bài.
- HS lên tham gia chơi trò chơi.
Rút kinh nghiệm
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Học vần: (Bài 85) ăp - âp
 I. Mục đích yêu cầu: 
 Sau bài học học sinh biết:
 - Đọc và viết được :ăp, âp, cải bắp, cá mập.
 - Đọc được câu ứng dụng :
 Chuồn chuồn bay thấp
 Mưa ngập bờ ao
 Chuồn chuồn bay cao
 Mưa rào lại tạnh.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Trong cặp sách của em.
 II. Đồ dùng dạy học :
 Tranh minh họa trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học :
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
4’
1’
3’
5’
4’
3’
5’
4’
5’
1’
14’
8’
8’
3’
2’
1.Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS đọc và viết cả lớp viết bảng con các từ: con cọp, đóng góp, giấy nháp, xe đạp.
- HS đọc bài trong SGK
3. Dạy bài mới:
 Tiết 1
 a. Giới thiệu:
- Hôm nay chúng ta học vần: ăp, âp. Giáo viên viết bảng ăp, âp. Cho học sinh đọc.
b. Dạy vần : 
 ăp 
 * Nhận diện vần: 
-Vần ăp được tạo nên từ ă và p.
- Cho HS ghép vần ăp
- Cho học sinh so sánh ăp với ap
* Đánh vần :
- Vần: 
 + Phát âm vần ăp
 + Hướng dẫn đánh vần: á– pờ - ăp. Đọc trơn ăp
- Tiếng và từ ngữ khóa.
 + Cho HS ghép tiếng bắp
 +Vị trí của chữ và vần trong tiếng khóa bắp?
 +Đánh vần và đọc trơn tiếng, từ ngữ khóa.
á– pờ - ăp 
bờ – ăp – băp- sắc - bắp
cải bắp
 Lưu ý chỉnh sửa phát âm nhịp đọc cho HS.
 *Viết: 
-Vần đứng riêng:
 +Viết mẫu ăp Cho HS viết bảng con.
-Tiếng và từ ngữ:
 +Viết mẫu: cải bắp
. Cho Hs luyện viết bảng con.
 âp
 * Nhận diện vần: 
-Vần âp được tạo nên từ â và p
- Cho HS ghép vần âp
- Cho học sinh so sánh âp với ăp
* Đánh vần :
- Vần: 
 + Phát âm vần âp
 + Hướng dẫn đánh vần: ớ– pờ- âp. Đọc trơn âp
+ Chỉnh sửa phát âm. 
- Tiếng và từ ngữ khóa.
 + Cho HS ghép tiếng mập
 +Vị trí của chữ và vần trong tiếng khóa mập?
+Đánh vần và đọc trơn tiếng, từ ngữ khóa.
 ớ– pờ- âp
 mờ- âp – mâp- nặng- mập
 cá mập
*Viết: 
-Vần đứng riêng:
 +Viết mẫu âp. Cho HS viết bảng con.
-Tiếng và từ ngữ:
+Viết mẫu: cá mập 
Cho HS luyện viết bảng con.
* Đọc từ ngữ ứng dụng:
 Cho 2 đến 3 HS đọc từ ngữ ứng dụng:
 gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh.
 GV giải thích các từ này.
 GV đọc mẫu
 Tiết 2
c. Ổn định tổ chức.
d.Luyện tập:
-Luyện đọc 
+ Luyện đọc lại các âm ở tiết 1.
 Cho học sinh đọc lại toàn bộ bài trên bảng lớp, trong sách giáo khoa.
+ Đọc câu ứng dụng: 
 . Cho HS quan sát tranh minh họa và đọc câu ứng dụng.
 . Chỉnh sửa lỗi học sinh đọc câu ứng dụng.
 . Đọc mẫu câu ứng dụng.
-Luyện viết:
 Nêu yêu cầu viết . Cho HS viết vào vở : ăp, âp, cải bắp, cá mập.
- Luyện nói:
 Nêu một số câu hỏi để học sinh luyện nói:
+Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
+ Trong cặp sách của em có những gì?
+ Hãy kể tên những loại sách vở của em?
+ Em có những loại đồ dùng học tập nào?
+ Em sử dụng chúng khi nào?
+ Khi sử dụng sách vở em phải chú ý điều gì?
4.Củng cố:
- Chỉ bảng hoặc SGK học sinh theo dõi và đọc theo
- Cho học sinh chơi trò chơi. 
5.Nhận xét dặn dò:
- Nhận xét lớp học. 
- Dặn học sinh về nhà học lại bài . 
- Tìm chữ có vần vừa học.
- Xem trước bài 85: ăp, âp.
 - HS đọc và viết ø: con cọp, đóng góp, giấy nháp, xe đạp.
.- HS đọc bài trong SGK
- Nghe giới thiệu.
- Học sinh đọc ăp, âp.
- Ghép vần ăp
 - So sánh:
 Giống: có âm p ở cuối
Khác: ăp bắt đầu bằng ă
- HS phát âm ăp
- Luyện đánh vần: á– pờ - ăp ( cá nhân, nhóm, lớp). Đọc trơn ăp.
- Ghép tiếng bắp
- b đứng trước ăp đứng sau, dấu sắc ở trên âm ă
- Đánh vần và đọc trơn tiếng, từ ngữ khóa theo ( cá nhân, nhóm, lớp) xuôi, ngược không theo thứ tự.
- Luyện viết bảng con ăp.
- Luyện viết bảng con cải bắp.
- Ghép vần âp
- So sánh: 
Giống: kết thúc bằng p
Khác: âp bắt đầu bằng â.
- HS phát âm.
 -Luyện đánh vần ớ– pờ- âp.( cá nhân, nhóm, lớp). Đọc trơn âp
- Ghép tiếng mập
- Âm m đứng trước vần âp đứng sau dấu nặng ở dưới âm â .
 - Đánh vần và đọc trơn tiếng, từ ngữ khóa theo ( cá nhân, nhóm, lớp)
- Luyện viết bảng con âp
 - Luyện viết bảng con cá mập.
- Đọc từ ngữ ứng dụng: gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh .
- Nghe giải thích.
- Nghe đọc mẫu.
- HS đọc lại .
-Đọc bài trên bảng lớp và trong SGK 
- Quan sát tranh minh họa.
- Đọc câu ứng dụng(cá nhân, nhóm, lớp )
-Nghe đọc mẫu.
 - Đọc lại câu ứng dụng.
- Viết vào vở tập viết: ăp, âp, cải bắp, cá mập.
- Trong cặp sách của em.
- HS luyện nói theo gợi ý của GV.
- Đọc lại bài
- Chơi trò chơi.
- Lắng nghe giáo viên nhận xét.
Rút kinh nghiệm
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
---------–&—----------
.
Sinh hoạt lớp
 I. Mục tiêu:
 - Tổng kết hoạt động trong tuần 20. Nêu ra những ưu khuyết điểm.
 - Đề ra hoạt động tuần 21
 II. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: ( 15’)Tổng kết hoạt động tuần 20
 - Các tổ trưởng báo cáo hoạt động của tổ.
 - Lớp trưởng có ý kiến bổ sung.
 - Giáo viên chủ nhiệm nhận xét:
 + Ưu điểm: 
 . Hầu hết các em đi học đúng giờ. Trật tự trong giờ học. Quần áo sạch đẹp. Đồ dùng học tập, Sách giáo khoa và vở bài tập cho HK 2 tương đối đầy đủ. 
 . Biết giúp đỡ bạn trong học tập.
 . Một số học sinh thuộc bài, chữ viết đẹp trật tự trong giờ học: Duy Tâm, Sang , Hiếu, Duyên, ...
 . Tham gia vệ sinh trường lớp tốt.
 . Tổ trực trực nhật tốt.
 + Tồn tại:
 . Một số học sinh không biết giữ gìn đồ dùng học tập, sách giáo khoa như: Đông, Đạt....
 . Một số học sinh không trật tự trong giờ học: Tiếp, Chương, Trình,... 
 . Một số học sinh nghỉ học, đi học trễ: Cường, Lành...
 Hoạt động 2: (15’) Đề ra phương hướng hoạt động tuần 21
 Giáo viên chủ nhiệm nêu các hoạt động của tuần tới:
 - Duy trì có chất lượng 15 phút đầu giờ: Kiểm tra bài lẫn nhau, một số học sinh yếu đọc bài.
- Ổn định nề nếp trong học kì 2.
- Trang bị các vở bài tập cho HK 2.
-Vệ sinh trường lớp, chăm sóc cây xanh .
- Tiếp tục thu gom giấy vụn.
- Không nghỉ học tuỳ tiện.
- Ôn múa bài : “ Hoa vườn nhà Bác”
- Phân công trực nhật: tổ 2.
- Các tổ trưởng báo cáo hoạt động của tổ.
- Ý kiến của lớp trưởng.
- Nghe nhận xét của giáo viên
- Thảo luận phương hướng hoạt động tuần 21
- Phân công thực hiện: Lớp trưởng cùng các thành viên trong lớp. 
-Phân công thực hiện: Tổ trưởng cùng các thành viên trong tổ.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an(42).doc