Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần số 8 năm 2008

Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần số 8 năm 2008

Tiêt2.Toán:

Đ29.LUYỆN TẬP

A- Mục tiêu:

Sau bài học giúp học sinh:

- Củng cố về phép cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4.

- Tập biểu thị tình huống trong tranh = 1 hoặc 2 phép tính thích hợp.

B - Đồ dùng dạy - học:

- Giáo viên: bảng phụ, SGK, tranh vẽ.

- Học sinh: Bộ đồ dùng toán 1.

C - Các hoạt động dạy - học:

 

doc 26 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 495Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần số 8 năm 2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 8
 Ngày soạn : 4/ 10/ 2008
 Ngày giảng: Thứ hai 6 / 10 / 2008
 Tiết 1.Chào cờ:
- Nhận xét hoạt động tuần 7
- Kế hoạch hoạt động tuần 8
Tiêt2.Toán:
Đ29.Luyện tập
A- Mục tiêu:
Sau bài học giúp học sinh:
- Củng cố về phép cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh = 1 hoặc 2 phép tính thích hợp.
B - Đồ dùng dạy - học:
- Giáo viên: bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
- Học sinh: Bộ đồ dùng toán 1.
C - Các hoạt động dạy - học:
A.KTBC:
2HS len bảng-lớp làm vào bảng con
 2+2= 1+3=
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2.Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1.Tính
Cho HS làm vào SGK rồi chữa
Bài 2. Số?
Cho hs làm vào sgk -4 hs lên bảng điền số
-Nhận xét chữa bài.
Bài 3.Tính:
- GV treo tranh lên bảng.
- Bài toán này Yêu cầu ta phải làm gì ?
- GVHD: Từ trái qua phải ta lấy 2 số đầu cộng với nhau được bao nhiêu ta cộng với số còn lại.
- GV nhận xét & sửa sai.
Bài 4. Viết PT thích hợp:
- Bài Yêu cầu gì ?
- Dựa vào đâu để viết.
- Yêu cầu HS quan sát tranh và đặt đề toán
- Cho HS nêu lại đề toán & trả lời.
- HD & giao việc.
- GV NX & sửa sai.
3. Củng cố - dặn dò:
Trò chơi: Thi đặt đề toán theo tranh.
- Nhận xét chung giờ học.
: - Làm BT (vở BT).
-HS tính rồi ghi kq vào sgk-nêu miệng kq
4hs lên bảng-lớp làm vào sgk
- Tính
- HS dựa vào tranh làm bài rồi lên bảng chữa.
- Viết phép tính thích hợp vào ô trống.
- Dựa vào tranh
- " 1 bạn chơi bóng, thêm 2 bạn đến chơi. Hỏi có tất cả mấy bạn ?
- HS ghi phép tính.
1 + 3 = 4
- HS chơi theo tổ.
Tiết 3+4.Tiếng việt:
 Bài 30 . ua - ưa
A- Mục tiêu: 
Sau bài học Hs có thể:
- Biết cấu tạo của vần ua, ưa.
- Đọc và viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
- Nhận ra ua, ưa trong các tiếng, từ khoá, đọc được tiếng từ khoá trong bài.
- Nhận ra các tiếng, từ có chứa vần ua, ưa trong sách báo.
- Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- ư Lời nói tự nhiên theo chủ đề: giữa trưa.
B- Đồ dùng dạy học:
- Sách tiếng việtn tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt.
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc.
- Đọc bài trong SGK.
- Gv nhận xét cho điểm.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài (trực tiếp).
2. Dạy vần:
*Vần ua:
a. Nhận diện vần:
- Ghi bảng vần ia và nói: vần ua được tạo nên bởi âm uvà a.
? Hãy phân tích vần ua ?
? Hãy so sánh vần ia với âm ua ?
b. Đánh vần:
+ Vần:
- Chỉ bảng cho Hs phát âm vần ua.
- Ta đánh vàn NTN ?
- Cho Hs đánh vần và đọc trơn.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Tiếng khoá, từ 
- Y/c Hs tìm chữ ghi âm c ghép.
bên trái vần ua.
- Gv ghi bảng: cua
- Hãy phân tích tiếng cua?
- Tiếng cua đánh vần NTN ?
- Y/c Hs đánh vần và đọc.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Từ khoá:
- Gv đưa vật mẫu và hỏi ?
? Đây là con gì ?
- Ghi bảng: cua bể
- Y/c Hs đọc từ: cua bể.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa cho Hs.
*Vần ưa (Quy trình tương tự)
c. Viết:
- Gv viết mẫu, nêu quy trình viết.
- Gv nhận xét, chỉnh sửa.
d. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng.
- Gv giải nghĩa từ
- Gv đọc mẫu.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con: tỉa lá,vỉa hè,tờ bìa.
- 2 -> 3 Hs đọc.
- Hs đọc theo Gv : ua,ưa.
-HS ghépbảng cài : ua.
- Vần ua có âm u đứng trước, âm a đứng sau.
- Giống: đều có a
ạ: ia có i đứng trước,ua có u đứng trước.
- Cả lớp phát âm.
- u - a - ua.
- Hs đánh vần (CN, nhóm, lớp).
- Hs sử dụng bộ đồ dùng & gài: cua.
- Tiếng cua có âm c đứng trước vần ua đứng sau.
- cờ - ua - cua.
- Hs đánh vần (CN, nhóm, lớp).
- con cua bể
- Hs đọc trơn (CN, nhóm, lớp)
- Hs tô chữ trên không sau đó viết lên bảng con.
- Hs đọc nhẩm.
- 3 Hs đọc từ ứng dụng.
- Hs đọc (Cn, nhóm, lớp).
 Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc:
+ Đọc các vần ở tiết 1.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Cho Hs quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì ?
? Hãy đọc câu ứng dụng dưới bức tranh.
? Khi đọc câu có dấu phẩy ta phải chú ý điều gì ?
- Gv nhận xét, chỉnh sửa
- Gv đọc mẫu.
b. Luyện viết:
? Khi viết vần hoặc tiếng ta phải chú ý điều gì ?
- Cho Hs viết vào vở.
- Gv theo dõi & nhắc nhở những Hs còn ngồi viết sai tư thế.
- Chấm 1 số bài nhận xét.
c. Luyện nói theo chủ đề: Giữa trưa
- Cho Hs đọc tên bài luyện nói.
- Gv nêu y/c & giao việc.
+ GV nêu câu hỏi gợi ý.
3. Củng cố - dặn dò:
Trò chơi: Thi viết chữ có vần vừa học.
- Cho Hs đọc lại bài trong SGK.
- Nx chung giờ học.
: - Học lại bài.
 - Xem trước bài 30.
-Hs đọc Cn, nhóm, lớp.
- Hs quan sát tranh & Nx.
-HS quan sát trả lời
- Hs đọc Cn, nhóm, lớp.
- Phải ngắt hơi.
- 1 số Hs đọc.
- Nét nối giữa các con chữ, vị trí đặt dấu.
- Hs viết vào vở theo HD.
- 1 số Hs đọc.
- Hs thảo luận nhóm 2 & nói cho nhau nghe về chủ đề hôm nay.
- Hs thi chơi theo tổ.
- Hs đọc nối tiếp (vài em).
- Hs nghe & ghi nhớ.
Tiết4.Đạo đức:
Đ 8: Gia đình em (T2)
A- Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Trẻ em có quyền có gia đình có cha mẹ, cha mẹ được yêu thương chăm sóc.
- Trẻ em có bổn phận lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ & anh chị.
2. Kỹ năng: - Biết yêu quý gi đình của mình
 - Biết yêu thương và kính trọng, lễ phép với ông bà, cha mẹ.
3. Thái độ:
Luôn tỏ ra lễ phép với ông bà, cha mẹ
B- Tài liệu và phương tiện:
- Vở BT đạo đức 1
- Đồ dùng để hoá trang khi chơi đóng vai.
- Bộ tranh về quyền có gia đình.
C- Các hoạt động dạy - học:
I. Kiểm tra bài cũ:
? Gi đình em có những ai ?
? Em đã đối sử NTN đối với những người trong gia đình ?
- Nêu NX sau KT.
II. Dạy học bài mới:
1. Hoạt động 1:
Tiểu phẩm " Chuyện của Bạn Long"
+ Các vai: Long, mẹ Long, Các bạn.
+ Nội dung: Mẹ Long chuyển bị đi làm dặn Long. Trời nắng ở nhà học bài & trông nhà cho mẹ. Long vâng lời và ở nhà học bài. Khi các bạn đế rủ đi đá bóng. Long đã lưỡng lự & đồng ý đi chơi với bạn.
+ Thảo luận:
- Em có nhận xét gì về việc làm của bạn Long ?
- Điều gì sẽ sẩy ra khi bạn Long không vâng lời ?
2. Hoạt động 2: HS tự liên hệ.
- Sống trong gia đình em được bố mẹ quan tâm NTN ?
- Em đã làm những gì để cha mẹ vui lòng ?
+ GV khen những HS biết lễ phép, vâng lời cha mẹ. Nhắc nhở cả lớp học tập các bạn.
* Kết luận chung:
- Trẻ em có quyền có gia đình, được sống cùng cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, chăm sóc
- Cần cảm thông chia sẻ với những bạn thiệt thòi, không được sống cùng gia đình.
- Trẻ em phải có bổn phận yêu quý gia đình. Kính trọng lễ phép, vâng lời ông bà
3. Củng cố - dặn dò:
- NX chung giờ học.
: - Thực hiện theo nội dung đã học.
- Xem trước bài 8
- 1 số em trả lời.
- Cho 1 số HS thực hiện tiểu phẩm.
- Cả lớp chú ý & NX.
- Bạn Long chưa nghe lời mẹ.
- Không đủ thời gian học & làm BT cô giáo giao, đã bóng có thể bị ốm.
- HS trao đổi nhóm 2
- 1 số HS lên trình bầy trước lớp
- HS nghe & ghi nhớ
- HS nghe và ghi nhớ
 Ngày soạn:5/10/2008
 Ngày giảng:Thứ ba 7/10/2008
Tiết 1.Thể dục:
 Đ 8. đội hình đội ngũ - thể dục rèn luyện tư thế cơ bản
I- Mục tiêu:
1. Kiến thức: - ôn 1 số kỹ năng về đội hình đội ngũ đã học.
- Học đi thường theo nhipj 2 - 4 hàng dọc, làm quen với TTCB.
- Trò chơi " Qua đường lội".
2. Kỹ năng:
- Biết thực hiện động tác ở mức độ cơ bản đúng.
- Biết tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chủ động.
3. Thái độ:
- Yêu thích môn học, có ý thức tập thể dục buổi sáng.
II- Địa điểm, phương tiện:
- Trên sân trường, dọc vệ sinh nơi tập
- Kẻ sân cho trò chơi, chuẩn bị 1 còi.
III- Các hoạt động cơ bản:
 Nội dung
 Định lượng
Phương pháp tổ chức
A- Phần mở đầu:
1. Nhận lớp:
- Điểm danh
- Phổ bién mục tiêu bài học.
2. khởi động:
- Giậm chân tại chỗ theo nhịp 
- Trò chơi:Diệt các con vật có hại
B. Phần cơ bản:
1. Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng, quay trái, quay phải.
2. ôn dồn hàng, dàn hàng.
+ Học tư thế cơ bản
+ Đứng đưa hai tay ra trước
3. Ôn trò chơi "Qua đường lội"
(Tương tự bài 7)
C. Phần kết thúc:
- Hồi tĩnh: Vỗ tay & hát.
- Hệ thống & NX bài.
- Giao bài vè nhà; xuống lớp.
4 - 5phút
1 lần
22-25p'
3 lần
2 lần
2-3 lần
2-3 lần
4-5p'
 x x x x
 x x x x
 3 - 5m ĐHNL
- Mỗi tổ thực hiện 1 lần do GV điều khiển.
Lần 1: Dàn hàng, dồn hàng.
Lần 2: Dàn hàng xong cho HS tập các động tác TD rèn luyện TTCB.
- HS tập đồng loạt sau khi GV đã làm mẫu.
- GV quan sát, sửa sai, chia tổ tập luyện
(Tổ trưởng điều khiển).
x x x -> <- x x x
 x x x x 
 x x x x
 3 -> 5m G ĐHTC 
Tiêt 2+3.Học vần:
 Bài 31: ôn tập
A- Mục tiêu: 
Sau bài học Hs có thể:
- Đọc và viết một cách chắc chắn các vần vừa học: ia, ua, ưa.
- Nhận ra các vần đã học trong các tiếng, từ ứng dụng.
- Đọc đúng các TN và đoạn thơ ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện Khỉ và Rùa.
B- đồ dùng dạy - học:
- Sách tiếng việt 1 tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt.
- Bảng ôn.
- Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng và truyện kể: Khỉ và Rùa.
C- Các hoạt động dạy học:
C- Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ:
Viết và đọc.- Đọc từ & câu ứng dụng.
- Nx sau KT.
II. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài (trực tiếp).
2. Ôn tập:
a. Các vần vừa học
- Gv treo bảng ôn.
- Gv đọc âm không theo thứ tự.
- Y/c Hs tự chỉ & đọc chữ trên bảng ôn.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
b. Ghép chữ và vần thành tiếng.
- Y/c Hs ghép các chữ ở phần cột dọc với các chữ ở dòng ngang của bảng ôn để được tiếng có nghĩa.
- Gv theo dõi và HD thêm.
c. Đọc từ ứng dụng.
? Bài hôm nay có những từ ứng dụng nào?
- Gv ghi bảng.
- Y/c Hs đọc từ ứng dụng.
- Gv đọc mẫu & giải thích 1 số từ. Mùa dưa: Là mùa có nhiều dưa (mùa hè).
Ngựa tía: Là ngựa có mầu đỏ tía.
Trỉa đỗ: Là gieo hạt đỗ xuống đât, để nảy mầm thành cây trên luống đất trồng.
d. Tập viết từ ứng dụng.
- Gv viết mẫu, nêu quy trình viết.
Lưu ý Hs: Vị trí dấu thanh và nét nối giữa các con chữ.
- Theo dõi, uốn nắn Hs yếu.
- Mỗi tổ viết 1 từ: nô đùa, xưa kia, ngựa gỗ.
- 2 -> 2 Hs đọc.
- 1 Hs lên bảng chỉ các chữ đã học.
- HS đọc theo HD.
- Hs tự chỉ và đọc (1 số em).
- Hs lần lượt ghép và đọc.
- Hs Nx; đọc lại tiếng vừa ghép (ĐT).
- 1 vài em nêu.
- Hs đọc Cn, nhóm, lớp.
- 1 số Hs đọc lại.
- Hs tô chữ trên không, viết trên bảng con rồi viết trong vở tập viết.
 Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
+ Đọc lại bài ... 
- Hãy phân tích tiếng ổi ?
- Hãy đánh vần tiếng ổi ?
+ Đọc từ khoá.
- GV giới thiệu tranh.
- Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng: Trái ổi (gt).
- GV NX, chỉnh sửa.
c. Hướng dẫn viết.
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
- GV theo dõi, uấn nắn, chỉnh sửa.
Ơi: (Quy trình tương tự):
d. Dọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng.
- GV giải nghĩa từ và đọc mẫu.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
+ Đọc lài bài tiết 1
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng:
- GV treo tranh lên bảng
- Tranh vẽ gì ?
- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng.
- GV đọc mẫu.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
b. Luyện viết:
- Khi viết các vần, tiếng & từ khoá trong bài này chúng ta phải lưu ý điều gì ?
- HD & giao việc.
- GV theo dõi, sửa sai.
- NX & chấm một số bài viết.
c. Luyện nói theo chủ đề: Lễ hội.
- Hãy đọc tên bài luyện nói
- GV treo tranh HD & giao việc
4. Củng cố, dặn dò:
Trò chơi: Thi viết chữ có vần vừa học.
- Cho HS đọc lại bài
- NX chung giờ học
: Học lại bài
- Xem trước bài 34.
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con: Ngà voi, gà mái, cái còi
- 1 - 3 HS đọc.
- HS đọc theo GV ôi, ơi.
- Cả lớp đọc: Ôi
- Vần ôi do hai âm tạo nên đó là âm ô và i.
-HS ghép bảng cài vần ôi
- Giống: Đều kết thúc bằng i
ạ: ôi bắt đầu bằng ô.
- Vần ôi có âm ô đứng trước, âm i đứng sau.
- ô - i - ôi.
- HS đánh vần: Cn, nhóm, lớp.
- HS đọc: ôi
- HS sử dụng bộ đồ dùng để gài ổi.
- Tiếng ổi có âm ô đứng trước, âm i đứng sau, dấu hỏi trên ô.
- Ô - i - ôi - hỏi - ổi.
- HS đánh vần: CN, nhóm, lớp.
- HS đọc: ổi.
- HS quan sát tranh và nhận xét.
- Tranh vẽ trái ổi.
- HS đọc: CN, nhóm, lớp.
- HS tô chữ trên không sau đó viết lên bảng con
- 3 HS đọc
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- HS đọc Cn, nhóm, lớp.
- HS quan sát tranh & NX.
- Hai bạn nhỏ đi chơi phố với bố mẹ.
- 2, 3 HS đọc.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- Các nét nối và dấu.
- HS viết trong vở tập viết.
- 3 HS đọc
- HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2, nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
- HS chơi theo tổ
- 2 HS đọc nối tiếp trong SGK.
Tiết 4.Tự nhiên xã hội:
Đ 8. ăn uống hàng ngày
A- Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Nắm được những thức ăn hàng ngày để mau lớn và khoẻ mạnh.
2. Kỹ năng:
 - Nói được cần phải ăn uống NTN để có sức khỏe tốt.
 - Kể được tên những thức ăn cần thiết trong ngày để mau lớn và khoẻ mạnh. 
3. Thái độ:
- Có ý thức tự giác trong việc ăn uống của cá nhân ăn đủ no, uống đủ no, uống đủ nước.
B- Chuẩn bị:
 - Phóng to các hình trong SGK.
C- Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Giờ trước học bài gì ?
- Nêu cách đánh răng đúng ?
- GV NX, sửa sai.
II. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài :
2. Hoạt động 1: Kể tên những thức ăn, đồ uống hàng ngày.
Bước 1: 
- Hãy kể tên những thức ăn, đồ uống nhà em thường dùng hàng ngày ?
- GV ghi lên bảng.
Bước 2:
- Cho HS quan sát ở hình 18.
- GV nói: Em bé trong hình rất vui.
- Em thích loại thức ăn nào trong đó ?
- Loại thức ăn nào em chưa được ăn và không thích ăn ?
GV: Muốn mau lớn khoẻ mạnh các em cần ăn những loại thức ăn như cơm, thịt, cá, trứng,rau, hoa quả để có đủ chất đường, đạm béo, chất khoáng, vi ta min cho cơ thể.
3. Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
- GV chia nhóm 4.
- HD HS quan sát hình ở trang 19 & trả lời câu hỏi.
- Hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể ?
- Hình nào cho biết các bạn học tập tốt ?
- Hình nào thể hiện các bạn có SK tốt ?
4. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp.
- GV nêu câu hỏi cho học sinh thảo luận .
? Chúng ta phải ăn uống NTN cho đầy đủ 
? Hàng ngày con ăn mấy bữa vào lúc nào 
? Tại sao không nên ăn bánh, kẹo trước bữa chính ?
? Theo em ăn uống NTN là Hợp vệ sinh ?
- Gọi HS trả lời từng câu hỏi.
- GV ghi ý chính lên bảng.
+ Chúng ta cần ăn khi đói, uống khi khát.
+ Cần ăn những loại thức ăn có đủ chất.
+ Hàng ngày ăn ít nhất vào buổi sáng, buổi trưa.
+ Cần ăn đủ chất & đúng, bữa.
5. Củng cố - dặn dò:
- 1 vài em nêu.
- HS suy nghĩ trả lời.
- Nhiều HS nhắc lại.
- HS quan sát theo yêu cầu.
- HS quan sát, suy nghĩ, trả lời
- HS trả lời.
- HS chú ý lắng nghe.
- HS quan sát tranh & trả lời câu hỏi .
- ăn uống đủ chất hàng ngày 
- HS suy nghĩ và thảo luận từng câu.
- 1 vài HS nhắc lại
 Ngày soạn: 8/10/2008
 Ngày giảng:Thứ sáu 10/10/2008
Tiết1.Toán:
Đ32. Số 0 trong phép cộng
A. Mục tiêu:
Sau bài học này HS biết:
- Bước đâu thấy được một số cộng với số 0 hay 0 cộng với một số đều có kết quả là chính nó.
- Biết thực hành phép tính cộng trong trường hợp này.
- Nhìn tranh tập nói được đề toán và biểu thị bằng một phép tính cộng thích hợp.
B. Đồ dùng dạy học.
	- Phóng to tranh 1 trong SGK
	- 2 đĩa và 3 quả táo thật.
C. Hoạt động dạy học.	
I. KTBC:
- Yêu cầu HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 5
- GV nhận xét cho điểm.
II. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài. 
2. Giới thiệu một số phép cộng với 0.
a) Bước 1:
Giới thiệu phép cộng: 3 + 0 = 3
 0 + 3 = 3
- Treo tranh 1 lên bảng.
- 3 con chim thêm 0 con chim là mấy con chim?
- Bài này ta phải làm tính gì?
- Ta lấy bao nhiêu cộng với bao nhiêu?
- 3 cộng với 0 bằng mấy?
- GV ghi bảng: 3 + 0 = 3
b) Giới thiệu phép cộng: 0 + 3 = 3
- GV cầm 1 cái đĩa không có quả táo nào và hỏi?
+ Trong đĩa này có mấy quả táo?
- GV cầm 1 cái đĩa có 3 quả táo và hỏi.
+ Trong đĩa có mấy quả táo?
- GV nêu: Đĩa thứ nhất có 0 quả táo, đĩa thứ 2 có 3 quả táo hỏi cả hai đĩa có mấy quả táo?
- Muốn biết cả hai đĩa có mấy quả táo ta làm phép tính gì.
- Lấy mấy cộng với mấy?
- GV ghi bảng: 0 + 3 = 3
- Cho HS đọc: 3 + 0 = 3
 0 + 3 = 3
c) Bước 3: Cho HS lấy VD khác tương tự.
- Nêu câu hỏi để giúp HS rút ra KL
- Em có nhận xét gì khi một số cộng với 0? (hay 0 cộng với một số?)
- Cho nhiều HS nhắc lại KL.
3. Luyện tập.
Bài 1: Tính
- Yêu cầu HS đặt tính, tính kết quả theo tổ.
Bài 2:Tính
- Bài yêu cầu gì?
- HD giao việc.
- GV nhận xét và sửa sai.
Bài 3:Số?
- Bài yêu cầu gì?
- HD và giao việc.
- GV nhận xét cho điểm.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
GV hướng dẫn rồi cho hs làm bài vào sgk-gọi 2hs lên bảng ghi phép tính
- GV nhận xét cho điểm.
4. Củng cố dặn dò.
- Cho HS nhắc lại KL: Một số cộng với 0 và 0 cộng với một số.
- Nhận xét chung giờ học.
* Làm BTVN.
- Một số em đọc.
- HS quan sát và nêu đề toán.
Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ hai không có con chim nào. Hỏi cả hai lồng có mấy con chim.
- Là 3 con chim
- Làm tính cộng.
- Lấy 3 cộng với 0.
- 3 cộng với 0 bằng 3.
- HS đọc 3 cộng 0 bằng 3.
- Không có quả táo nào.
- Có 3 quả táo.
- Phép cộng.
- Lấy 0 + 3 = 3
- HS đọc.
- HS tự nêu VD.
4 + 0 = 4 và 0 + 4 = 4
- Một số cộng với 0 sẽ bằng chính nó.
- 0 cộng với một số cũng bằng chính số đó.
- HS làm bảng con.
 T1	 T2	 T3
 5 3 0 0 1 2
 0 0 2 4 0 0 
- Tính.
- HS làm tính và nêu kết quả.
- Hãy điền vào chỗ chấm.
- HS làm bài, 3 HS lên bảng, lớp đổi bài KT chéo.
 1 + 0 = 1 1 + 1 = 2 2+2=4
 0 + 3 = 3 2 + 0 = 2 0+0=0
- HS làm bài theo yêu cầu.
 a , 3 + 2 = 5 
 b , 3 + 0 = 3
hoặc 0 + 3 = 3
Tiết2+3.Tiếng việt:
 Bài 34 . ui - ưi
A- Mục tiêu:
Sau bài học HS có thể:
- Hiểu cấu tạo vần ui, ưi.
- Đọc và viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư.
- Nhận ra ui, ưi trong các tiếng, từ ngữ trong sách báo bất kỳ.
- Đọc được từ ứng dụng: Cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi và câu ứng dụng.
- ư Lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đồi núi.
B - Đồ dùng dạy học:
- Sách tiếng việt 1 tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việ
- Tranh minh hoạ, từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy học:
 Tiết 1
I. Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc:
- Đọc từ, câu ứng dụng.
- GV nhận xét, cho điểm
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài (trực tiếp).
2. Dạy vần:
ui:
a. Nhận diện vần:
- Ghi bảng vần: ui
- Vần ui do mấy âm tạo thành ? là những âm nào ?
- Hãy so sánh vần ui với oi ?
- Hãy phân tích vần ui ?
b. Đánh vần:
- Hãy đánh vần, vần ui ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Tiếng khoá:
- gài tiếng : núi
- Ghi bảng: núi
 Hãy phân tích tiếng núi ?
? Hãy đánh vàn tiếng núi ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Yêu cầu đọc
+ Từ khoá:
- Đưa ra bức tranh "Đồi núi"
- Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng: Đồi núi (gt).
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
c. Viết:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
Ưi: (Quy trình tương tự)
d. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng.
- GV đọc mẫu & giải nghĩa từ.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con.
Cái chổi, ngói mới, đồ chơi.
- 1 vài em.
- HS đọc theo GV: ui,ưi.
- Cả lớp đọc: ui
- Vần ui do 2 âm tạo thành là âm u và âm i.
-HS ghép bảng cai vần ui
Giống: - Đều kết thúc bằng i.
ạ: Ui bắt đầu bằng u
- Vần ui có âm u đứng trước, âm i đứng sau.
- u - i - ui
(CN, nhóm, lớp) 
- HS sử dụng bộ đồ dùng để gài: núi.
- HS đọc (ĐT).
- Tiếng núi có âm n đứng trước, vần ui đứng sau, dấu sắc trên u.
- Nờ - ui - nui -sắc - núi.
(CN, nhóm, lớp) 
- Đọc trơn: núi.
- HS quan sát & NX.
- Tranh vẽ cảnh đồi núi.
- HS đọc (CN, nhóm, lớp).
- HS tô chữ trên không sau đó tập viết lên bảng con.
- 2 HS đọc
- HS luyện đọc: (CN, nhóm, lớp)
 Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1 (SGK)
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc từ ứng dụng:
- Cho HS quan sát tranh minh hoạ.
- Tranh vẽ gì ?
- Hãy đọc câu ứng dụng dưới tranh ?
- GV đọc mẫu, HD đọc.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
b. Luyện viết:
- Khi viết các vần tiếng từ khoá trong bài các em cần lưu ý điều gì
- GV HD & giao việc.
- GV theo dõi, uấn nắn thêm HS yếu.
- Chấm 1 số bài và NX bài viết
c. Luyện nói theo chủ đề: Đồi núi.
- Y/ c HS đọc tên bài luyện nói.
- HD & giao việc.
4. Củng cố - dặn dò:
- Trò chơi: Thi viết tiếng có vần ui, ưi.
- Yêu cầu HS đọc lại bài.
- NX chung giờ học.
: - Đọc lại bài.
- Xem trước bài 35.
- HS đọc: (CN, nhóm, lớp)
- HS quan sát tranh & nhận xét.
- Tranh vẽ cảnh gia đình đang quây quần nghe mẹ đọc th
- 1 vài em đọc.
HS đọc: (CN, nhóm, lớp)
- Nét nối giữa các con chữ. K/c giữa các con chữ & vị trí dấu thanh.
- HS tập viết trong vở theo mẫu.
- 1 -> 3 em đọc.
- HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2, nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
- HS chơi theo tổ.
- 2 - 3 HS đọc.

Tài liệu đính kèm:

  • docT8.doc